Bạn muốn đi xem công ty của tôi không? A: 好的,你的公司在哪儿? 公司 Hǎo de, nǐ de gōng sī zài nǎr Được thôi, công ty của bạn ở đâu? Gōng sī Công ty B: 往前走,在银行的旁边。 Wǎng qián zǒu, zài yín háng de páng biān 贸易 Đi về phía trước, ở kế bên ngân hàng Mào yì A: 是什么公司呢? Mậu dịch, buôn bán, Shì shén me gōng sī ne thương mại Là công ty gì vậy? B: 是贸易公司。 Shì mào yì gōng sī Là công ty mậu dịch 服务员 Fú wù yuán 名词 Nhân viên phục vụ A: 明天我们去公园照相好吗? Míng tiān wǒ men qù gōng yuán zhào xiàng hǎo ma Ngày mai tụi mình đi công viên chụp hình được không? B: 明天我忙了。 Míng tiān wǒ máng le Ngày mai tôi bận rồi A: 你忙什么事? Nǐ máng shén me shì Bạn bận việc gì? B: 我在饭馆做服务员 Wǒ zài fàn guǎn zuò fú wù yuán Tôi làm nhân viên phục vụ ở tiệm cơm 动词 A: 这公司是你开的吗? Zhè gōng sī shì nǐ kāi de ma 开 Công ty này là bạn mở hả? Kāi B: 是的,我去年开贸易公司 Mở Shì de, wǒ qù nián kāi mào yì gōng sī Đúng vậy, năm ngoai tôi mở công ty mậu dịch 开门(kāi mén) A: 你的公司有多少职员? Mở cửa Nǐ de gōng sī yǒu duō shǎo zhí yuán Công ty của bạn có bao nhiêu nhân viên? 开车(kāi chē) B: 我的公司不大,现在有十个职员。 Lái xe Wǒ de gōng sī bú dà, xiàn zài yǒu shí gè zhí yuán 开学 (Kāi xué) Công ty của tôi không lớn, hiện tại có 10 nhân viên Khai giảng A: 那太好了。 Nà tài hǎo le 开公司(Kāi gōng sī) Vậy quá tốt rồi Mở công ty A: 你什么时候毕业? Nǐ shén me shí hòu bì yè 动词 Bạn khi nào tốt nghiệp? B: 我下个月就毕业了 Wǒ xià gè yuè jiù bì yè le Tôi tháng sau tốt nghiệp rồi 毕业 A: 那你毕业以后,想做什么工作? Nà nǐ bì yè yǐ hòu, xiǎng zuò shén me gōng zuò Bì yè Vậy sau khi bạn tốt nghiệp, muốn làm việc gì? Tốt nghiệp B: 我有工作了 Wó yǒu gōng zuò le 大学/高中毕业 Tôi có công việc rồi Tốt nghiệp đại A: 你在哪里工作? học/cấp 3 Nǐ zài ná lǐ gōng zuò Bạn làm việc ở đâu? B: 我在爸爸的贸易公司工作。 Wǒ zài bàba de mào yì gōng sī gōng zuò Tôi làm việc ở công ty mậu dịch của bố 动词 感谢 Gǎn xiè Cảm ơn A: 我昨天帮你去换钱了,今天我也帮你照相。 Wǒ zuó tiān bāng nǐ qù huàn qián le, jīn tiān wó yě bāng nǐ zhào xiàng Tôi hôm qua giúp bạn đi đổi tiền rồi, hôm nay tôi cũng giúp bạn chụp hình B: 感谢你帮我,你是我的好朋友 Gǎn xiè nǐ bāng wǒ, nǐ shì wǒ de hǎo péng yǒu Cảm ơn bạn giúp tôi, bạn là bạn tốt của tôi 动词 起飞 ≠ 下降 Qǐ fēi ≠ xià jiàng Cất cánh ≠ hạ cánh A: 请问飞机什么时候起飞? qǐng wèn fēi jī shén me shí hòu qǐ fēi Xin hỏi máy bay khi nào cất cánh? B: 六点。但,天气现在不好,换七点起飞了 liù diǎn. Dàn, tiān qì xiàn zài bù hǎo, huàn qī diǎn qǐ fēi le 6 giờ. Nhưng, thời tiết bây giờ không tốt, đổi 7 giờ cất cánh rồi 形容词 辛苦 xīn kǔ Vất vả A: 小姐,我帮妳问了,贸易公司是在学校的旁边,妳往前走,就到 了。 xiáo jiě, wǒ bāng nǐ wèn le, mào yì gōng sī shì zài xué xiào de páng biān, ní wǎng qián zǒu, jiù dào le chị ơi, tôi giúp chị hỏi rồi, công ty mậu dịch ở kế bên trường học, chị đi về phía trước, là đến rồi. B: 感谢你,辛苦你了 gǎn xiè nǐ, xīn kǔ nǐ le Cảm ơn anh, anh vất vả rồi 晚点 Wǎn diǎn Muộn, trễ A: 天气今天不好了,飞机会晚点起飞 Tiān qì jīn tiān bù hǎo le, fēi jī huì wán diǎn qǐ fēi Thời tiết hôm nay không tốt rồi, máy bay sẽ cất cánh muộn B: 几点起飞呢? Jí diǎn qǐ fēi ne Mấy giờ cất cánh vậy? A: 听说是10点起飞。 Tīng shuō shì shí diǎn qǐ fēi Nghe nói là 10 giờ cất cánh B: 太晚了 Tài wǎn le Quá muộn rồi 副词 A:今天爸爸晚回家,你们先吃饭吧。 jīn tiān bàba wǎn huí jiā, nǐ men xiān chī fàn ba Hôm nay bố về nhà muộn, các con ăn cơm trước đi 先 B: 好的,那我们先吃,妈妈也吃吧 hǎo de, nà wǒ men xiān chī, māma yě chī ba Xiān Dạ được, vậy bọn con ăn trước, mẹ cũng ăn đi Trước A: 我等爸爸回来,跟他一起吃,你们先吃,吃了就 念书,念书好了就睡觉,明天还要上课。 Wó děng bàba huí lái, gēn tā yī qǐ chī, nǐ men xiān chī, chī le jiù niàn shū, niàn shū hǎo le jiù shuì jiào, míng tiān hái yào shàng kè Mẹ đợi bố về, cùng ổng ăn cơm, tụi con ăn trước, ăn rồi thì học bài, học bài xong thì đi ngủ, mai còn phải đi học A: 你还想去哪儿?天太晚了, 我们回去吧. 副词 Nǐ hái xiǎng qù nǎr? Tiān tài wǎn le, wǒ men huí qù ba Em còn muốn đi đâu? Trời tối quá rồi, tụi mình quay về đi B: 等我一会儿,我还想去买衣服,你先回去吧。 一会儿 = 一下儿 Déng wǒ yí huìr, wó hái xiǎng qù mǎi yī fú, nǐ xiān huí Yí huìr = yí xiàr qù ba Một chút, Đợi em một chút, em còn muốn đi mua quần một lát áo, anh quay về trước đi A: 不行,你是女生,一个人在外边不好。妈妈在家等我们, 今天先回去,明天再去买衣服 Bù xíng, nǐ shì nǚ shēng, yì gè rén zài wài biān bù hǎo. Māma zài jiā déng wǒ men, jīn tiān xiān huí qù, míng tiān zài qù mǎi yī fú Không được, em là con gái, một mình ở bên ngoài không tốt. Mẹ đang ở nhà chờ tụi mình, hôm nay về trước, mai lại đi mua quần áo