Professional Documents
Culture Documents
Đề kiểm tra
Đề kiểm tra
I) TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh tròn vòa các chữ cái A,B,C,D để có đáp án đúng nhất
Câu 1: Số nguyên tố nhỏ nhất là ?
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 2 : Hợp số nhỏ nhất là ?
A. 0 B. 1 C. 4 D. 6
Câu 3: Tìm số tự nhiên x , biết : Ư(10) và x> 2 là :
A. B. C. D.
Câu 4: Tổng ( hiệu ) nào chia hết cho 2
A. 12+14 +1 B. 10+ 24 – 11 C. 16+ 18 – 10 D. 400 - 15
Câu 5: Viết liệt kê các phần tử của tập hợp
A. B. C. D.
Câu 6: Số nào chi hết cho cả 2, 5 và 9
A. 120 B. 230 C. 340 D. 450
II) TỰ LUẬN (7 đ) Đề B
1
Đáp án đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 6
I)TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh tròn vòa các chữ cái A,B,C,D để có đáp án đúng nhất
3
BCNN(4,5,6) = 22 . 3. 5 = 60
0,5
Suy ra BC(4,5,6) = B( 60) = { 0;60;120;180;…)
0,25
Vì
Nên a= 120 0,25
Vậy đơn vị bộ đội đó có 120 người . 0,25
Theo đề toán ta có :
0.25
0.25
Và
Ta có :
4
2
Đề 2
Câu 1. (1 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 53 . 52; b) 84 : 82.
Câu 2. (1.5 điểm) Cho các chữ sô: 234, 345, 455, 690 tìm các chữ số:
a) Chia hết cho 2;
b) Chia hết cho 3;
c) Chia hết cho 2, 3 và 5;
Câu 4. (1 điểm) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để n = chia hết cho 9.
Câu 7. (1.5 điểm) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Biết số học
sinh trong lớp khoảng từ 35 đến 50. Tính số học sinh lớp 6A
Đề 3
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Kết quả phép tính 210 : 25 = ?
A. 14 B. 22 C. 25 D. 15
2) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0
A. 8 B. 2 C. 10 D. 11
3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
4) Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853
5) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5
6) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là :
A. 36 B. 6 C. 12 D. 30
7) BCNN ( 10; 14; 16 ) là :
A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7
8) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D={5}
Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau
Câu Đúng Sai
a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho
số đó.
c) Nếu a x , b x thì x là ƯCLN (a,b)
d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng
nhau
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Tìm xN biết: ( 3x – 4 ) . 23 = 64
Bài 2: (1,5 điểm). Hãy điền vào dấu * để số
a/ Chia hết cho 9
b/ Chia hết cho 5 và 15
Bài 3: (2,5 điểm).
Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15 , hàng
18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh của khối 6.
Bài 4: (2 điểm)
Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25
ĐÁP ÁN :
4
I) TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C A B B C D A B
Đề 4
5
ĐÂP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Bài 1: (1,5 đ) a) KQ x= 0 0,5 đ
b) KQ x = 44 ( 0,5đ)
c) KQ x = 32 ( 0,5đ)
Bài 2: (3 đ) a) KQ 14 (0,5 đ)
b) 4. 52 – 3. 23 + 33 : 32 = 4.25 – 3.8 + 3 ( 0,5đ )
= 100 – 24 + 3 ( 0,25đ )
= 76 + 3 = 79 (0,25 đ )
a) Ta có 42 7; 63 7; 350 7
0, 5
Bài 1
0, 5
3.0đ Nên (42+ 63+ 350 ) 7
0, 5
b) Ta có 56 7 ; 60 7 ; 2 100 7 0, 5
0, 5
Nên ( 56+ 60 + 2 100 ) 7
6
Vì 560 7 ; 35 7
Nên ( 560 + 35 ) 7
Bài 2
2.0 đ n=
0. 5
0. 5
0. 5
0. 5
0.25
Bài 3 a) Ta có: 420 = . 3 . 5.7 0.25
(2.0đ)
0.25
792 = . . 11
0.25
0.25
ƯCLN ( 420, 792 ) = .3
0.25
= 4. 3
= 12 0.25
b) Ta có: 72 = . 0.25
210 = 2. 3 .5.7
7
60 = .3.5
= 8. 9 . 5.7
= 2 520
Bài 4 Gọi cạnh hình vuông lớn nhất là a. Ta có a = ƯCLN(52, 36)
2.0 đ 52 = 22.13 ; 36 = 22.32
ƯCLN(52,36) = 22 = 4 1.0
Vậy độ dài của cạnh hình vuông lớn nhất là 4m.
1.0
Bài 5:
A= 2+
1.0 đ
= ( 2+
= 2 ( 1+ 2 ) + 1.0
= 3. ( 2+
Vậy: A
Đề 6
Câu 1. (1 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 53 . 52; b) 84 : 82.
Câu 2. (1.5 điểm) Cho các chữ sô: 234, 345, 455, 690 tìm các chữ số:
a) Chia hết cho 2;
b) Chia hết cho 3;
c) Chia hết cho 2, 3 và 5;
Câu 3. (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) 28 . 76 + 28 . 24; b) 33 + 24 : 4.
Câu 4. (1 điểm) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để n = chia hết cho 9.
Câu 5. (1.5 điểm)
a) Tìm ƯCLN (22; 40);
8
b) Viết tập hợp A các ước chung của 22 và 40.
Câu 6. (1.5 điểm)
a) Tìm BCNN (30; 45);
b) Viết ba số khác 0 là bội chung của 30 và 45.
Câu 7. (1.5 điểm) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Biết số học
sinh trong lớp khoảng từ 35 đến 50. Tính số học sinh lớp 6A .
10
11
Đề 8
HỌ VÀ TÊN:………………………………...…LỚP: ……….. SBD: ……….
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Toán 6 Chương 1
…………………………………....
……………………………………. ……………………
a) 30 , 45 , 135
Bài 2. (2 điểm) Tìm các số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng khi chia số đó cho 8 thì dư 7,
chia cho 31 thì dư 28
Bài 3. (2 điểm) Thay a, b bởi chữ số thích hợp để số chia hết cho cả 2, 5 và 9.
Bài 5. (1 điểm) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số. Biết rằng khi chia số đó cho các số
70 ; 210 ; 350 có cùng số dư là 3.
12
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1.
a) 30 = 2 . 3 . 5
45 = 32 . 5
135 = 33 . 5
b) 144 = 24 . 32
504 = 23 . 32 . 7
1080 = 23 . 33 . 5
Bài 2.
b) 35904 = 26 . 3 . 11 . 17 = 25 . ( 3 . 11 ) . ( 2 . 17 ) = 32 . 33 . 34
Bài 4.
13
270 = 2 . 33 . 5
2268 = 22 . 34 .7
1782 = 2 . 34 . 11
Bài 5.
14