TRẮC NGHIỆM - BÀI TẬP - DANH SÁCH - XÂU KÝ TỰ - GỬI LỚP

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

I -DANH SÁCH (LIST)


Câu 1: Để khai báo danh sách a và khởi tạo danh sách a có 3 phần tử 10, 20, 30, phương án nào
sau đây đúng?
A. a = (10,20,30)   B. a = {10,20,30} C. a = [10,20,30] D. a = 10,20,30
Câu 2: Để khai báo danh sách a rỗng, phương án nào sau đây đúng?
A. a ==[] B. a= 0 C. a = [] D. a = [0]
Câu 3: Để khởi tạo danh sách a gồm 50 số 0, phương án nào sau đây đúng?
A. a = 0…50 B. a = [0…50] C. a = [0]*50 D. a = [0*50]
Câu 4: Dùng lệnh nào sau đây để lấy ra phần tử cuối cùng trong danh sách a?
A. pop(a) B. a.pop() C. pop(len(a))  D. pop()
Câu 5: Để xóa phần tử thứ 2 trong danh sách a ta dùng lệnh:
A. del(a[2])  B. del(a[1]) C. remove(a[2]) D. remove(a[1]) 
Câu 6: Cho đoạn lệnh sau:
a=[7,3,8,1,9]
del(a[3])
Danh sách a thu được là:
A. [7,8,1,9] B. [7,3,1,9] C. [7,3,8,9] D. [7,3,8,1]
Câu 7: Cho đoạn lệnh sau:
a=[7,3,8,1,9]
a.remove(3)
Danh sách a thu được là:
A. [7,8,1,9] B. [7,3,1,9] C. [7,3,8,9] D. Báo lỗi
Câu 8: Để xóa tất cả các phần tử trong danh sách a, phương án nào sau đây đúng?
A. a.append() B. a.del() C. a.clear() D. a.remove() 
Câu 9: Để xóa 2 phần tử đầu tiên trong danh sách a, phương án nào sau đây đúng?
A. del(a[1:1]) B. del(a[1:2]) C. del(a[0:1]) D. del(a[0:2])

Câu 10: Để thêm số 5 vào cuối danh sách a, phương án nào sau đây đúng?

A. a.append(5) B. append(5) C. a.pop(5) D. pop(5)


Câu 11: Để xuất phần tử đầu tiên trong danh sách a, phương án nào sau đây đúng?
A. print(a[1]) B. print(a[0]) C. print(a0) D. print(a1)
Câu 12: Để xuất phần tử cuối cùng trong danh sách a, phương án nào sau đây đúng?
A. print(a[len(a)]) B. print(len(a)-1) C. print(a[len(a)-1]) D. print(len(a))
Câu 13: Để lấy ra phần tử cuối cùng trong danh sách a và xóa nó khỏi danh sách, phương án
nào sau đây đúng?
A. x=a.pop() B. x=pop(a) C. x=a[len(a)] D. x=a[len(a)-1]
Câu 14: Cho đoạn lệnh sau:
a=[5,7,3,4,1]
a.insert(2,9)
Danh sách a thu được là:
A. [5,9,7,3,4,1] B. [5,7,9,3,4,1] C. [5,7,3,4,1,2,9] D. [2,9,5,7,3,4,1]
Câu 15: Để sắp xếp danh sách a, phương án nào sau đây đúng?
A. reverse(a) B. a.reverse() C. a.sort() D. sort(a)
ĐÁP ÁN

1.C 2.C 3.C 4.B 5.B 6.C 7.A 8.C 9.D 10.A

11.B 12.C 13.A 14.B 15.


C
Câu 16: Trong
Python, list một chiều là gì?
A. Là tập hợp các phần tử có cùng kiểu dữ liệu
B. Là một phần không cần thiết của Python
C. Là tên cho các biến, hàm trong Python
D. Là đoạn lệnh dùng để lặp lại một khối lệnh khi điều kiện kiểm tra là đúng
Câu 17: Trong Python, cú pháp nào đúng khi truy xuất đến phần tử có chỉ số 3 trong list?
A. a(3) B. a{3} C. a[3] D. a<3>
Câu 18: Trong python, cho biết giá trị của a[5] trong list a=[‘P’,’Y’,’T’,’H’,’O’,’N’] ?
A. Báo lỗi B. ‘H’ C. ‘O’ D. ‘N’
Câu 19: Trong Python, cho biết kết quả: c = [1, 3, 6] + [2, 3, 7, 9]
A. [1, 2, 3, 6, 7, 9] B. [1, 3, 6, 2, 3, 7, 9] C. [9, 7, 3, 2, 6, 3, 1] D. Báo lỗi
Câu 20: Trong Python, cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:
a=[5, 2, 6, 8]
print(a*2)
A. [5, 2, 6, 8, 5, 2, 6, 8] B. [5, 2, 6, 8]
C. [2, 5, 6, 8] D. [2, 5, 6, 8, 2, 5, 6, 8]
Câu 21: Trong Python, phương thức để thêm phần tử vào cuối danh sách là:
A. insert() B. copy() C. pop() D. append()
Câu 22: Trong Python, hàm dùng để trả về độ dài của danh sách:
A. leng() B. len() C. long() D. count()
Câu 23: Trong Python, cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:
mon = [“Toán”, “Lý”, “Hóa”, “Sinh”, “Tin”]
mon[1]=”Văn”
for x in mon:
print(x)
A. Văn Lý Hóa Sinh Tin B. Toán Văn Hóa Sinh Tin
C. Toán Lý Văn Sinh Tin D. Toán Lý Hóa Văn Tin
Câu 24: Trong Python, cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:
list1 = [1,2,3,2,9,8,10]
list1.insert(4, 19)
print(list1)
A. [1,2,3,8,9,10,19] B. [1,2,3,4,8,9,10,19]
C. [1,2,3,2,19,9,8,10] D. [1,2,3,2,9,8,10,19]
Câu 25: Trong Python, giả sử b=[2, 7, 5, 1, 4] hãy cho biết giá trị của b[5]?
A. 1 B. 4 C. 7 D. Lỗi
Câu 26: Trong Python, cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:
x=[2, 13, 4, 6, 11]
for a in x:
if a%3==0:
print(a*2)
A. 12 B. 18 C. 24 D. Lỗi
Câu 27: Trong Python, cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:
a=[6, 2, 1, 5, 4]
a.append(5)
print(len(a))
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 28: Trong Python, cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:
b=[3, 1, 8, 4, 3]
b.append(6)
b.sort()
print(b)
A. [3, 1, 8, 4] B. [1, 3, 4, 6] C. [1, 3, 4, 6, 8] D. [1, 3, 3, 4, 6, 8]
Câu 29: Trong Python, cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:
c = [2, 3, 4]
for i in c:
if i % 2 !=0:
print(i+2)
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 30: Theo dõi đoạn code trong Python, chọn đáp án đúng nhất?
a = [1, 4, 20, 2, 5]
x = a[0]
for i in a:
if i>x:
x=i
print(x)
A. x là giá trị trung bình của list B. x là giá trị nhỏ nhất của list
C. x là giá trị lớn nhất của list D. x là tổng giá trị các số trong list

II-KIỂU XÂU:

Câu 1: Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng:


A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 2: Để biết độ dài của xâu s ta dùng hàm:
A. str(s) B. len(s) C. length(s) D. s.len()
Câu 3: Cho xâu s1=’ab123’, xâu s2=’a12’ với cú pháp: s2 in s1 cho kết quả là:
A. true B. True C. False D. false
Câu 4: Để khởi tạo xâu s rỗng ta dùng lệnh:
A. s=’0′ B. s=”” C. s=[] D. s=0
Câu 5. Kí tự cuối cùng của xâu S bất kì là:
A. S[n] B. S[len(S)] C. S[len(S)-1] D. S[len(S)+1]
Câu 6. Kết quả đoạn chương trình sau là gì?
S="0123456789"
T=""
for i in range(len(S)):
T=S[i]+T
print(T)
A. “02468” B. “13579” C. “0123456789” D. “9876543210”
Câu 7. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Xâu kí tự trong Python là xâu chỉ gồm các kí tự nằm trong bảng mã ASCII
B. Xâu kí tự trong Python là xâu bao gồm các kí tự nằm trong bảng mã ASCII và một số kí tự
tiếng Việt trong bảng mã Unicode
C. Xâu kí tự trong Python là xâu bao gồm các kí tự nằm trong bảng mã Unicode
D. Xâu kí tự trong Python là xâu bao gồm các kí tự số và chữ trong bảng mã Unicode
Câu 8: Kết quả đoạn chương trình sau là gì?
s=”4ab56c7123def”
for i in s:
if i in “0123456789”:
print(i,end="")
A. “0123456789” B. “4567123” C. “abcdef” D. “4ab56c7123def”
Câu 9: Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau, biến kq sẽ có giá trị bao nhiêu?
s=”123456789”
kq=””
for i in s:
if int(i)%2==0:
kq=kq+i
A. “2468” B. “13579” C. “123456789” D. ‘987654321’
Câu 10: Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau, biến count sẽ có giá trị bao nhiêu?
s=”1a2b3c4d5e”
count=0
for ch in s:
if “a”<=ch<=”z”:
count=count+1
A. abcde B. 12345 C. 0 D. 5
Câu 11: Cho xâu s=”ab bc cd 123 456 00”. Lệnh s.find(“c”) cho kết quả là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12: Lệnh ‘abcbac’.find(“b”,2) cho kết quả là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13: Lệnh “abcbac”.find(“b”) cho kết quả là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Cho xâu s=”Chúc em thi tốt”. Lệnh s.split() cho kết quả là:
A. (“Chúc”, “em”, “thi”, “tốt”) B. [“Chúc”, “Em”, “Thi”, “Tốt”]
C. [“Chúc”, “em”, “thi”, “tốt”] D. “Chúc”, “em”, “thi”, “tốt"
Câu 15: Cho xâu s=”a;b;c;d;e”. Lệnh s.split(‘;’) cho kết quả là:
A. (“a”, “b”, “c”, “d”, “e”)
B. [“a”, “b”, “c”, “d”, “e”]
C. “a”, “b”, “c”, “d”, “e”
D. “a” “b” “c” “d” “e”
ĐÁP ÁN
1. C 2. B 3. C 4. B 5. C 6. D 7. C 8. D 9. A 10. D
11. C 12. C 13. A 14. C 15. B

Câu 16: s=”LAP TRINH” Vậy s[2] có giá trị gì?


A. A B. P C. T D. R
Câu 17: a=2022 b = str(a)
Chọn phát biểu đúng:
A. Biến a kiểu nguyên, biến b kiểu xâu B. Biến a kiểu thực, biến b kiểu xâu
C. Biến a kiểu xâu, biến b kiểu nguyên D. Biến a và b đều kiểu xâu
Câu 18: m=”Mùa xuân”*2 print(m) Cho biết kết quả in ra màn hình:
A. Mùa xuân B. Mùa xuân 2 C. Mùa xuânMùa xuân D. Báo lỗi
Câu 19: a=”Viet Nam” b=”Viet Minh” So sánh xâu nào sau đây đúng:
A. a<b B. a=b C. a<>b D. b < a
Câu 20: x=”Việt Nam đại chiến thắng”
print(x.replace(‘đại’, ‘quyết’)
A. chiến thắng B. Việt Nam quyết chiến thắng
C. Việt Nam chiến thắng D. Việt Nam quyết đại chiến thắng
Câu 21: y = “An khang thịnh vượng” print(y[3:12]) Kết quả in ra màn hình là:
A. An khang B. thịnh vượng C. khang thịnh D. khang thị
Câu 22: Hàm trả về số lượng ký tự trong xâu là:
A. len B. long C. length D. width
Câu 23: Để tìm giá trị trong xâu, ta sử dụng phương thức:
A. look B. search C. find D. havein
Câu 24: s = “lớp em học tập tốt” print(s.find(“tập”))
Kết quả in ra màn hình là:
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 25: Cho biết kết quả: ten = “hồ chí minh” print(ten.upper())
A. Hồ chí minh B. Hồ Chí Minh
C. hồ chí minh D. HỒ CHÍ MINH
BÀI TẬP

*KIỂU DANH SÁCH TRONG PYTHON


Cho danh sách nhập tùy ý từ bàn phím. 
Yêu cầu:
Bài 1: Viết chương trình Python tính tổng các phần tử của danh sách
Bài 2: Viết chương trình Python đếm số lượng các số hạng dương và tổng của các số hạng
dương.
Bài 3: Viết chương trình Python tính trung bình cộng của cả danh sách, trung bình cộng các
phần tử dương trong danh sách.
Bài 4: Viết chương trình Python tìm vị trí của phần tử âm đầu tiên trong danh sách.
Bài 5: Viết chương trình Python tìm phần tử lớn nhất của danh sách và vị trí phần tử lớn nhất
cuối cùng.
Bài 6: Viết chương trình Python đếm số lượng các phần tử bằng giá trị X nhập từ bàn phím.
Bài 7: Viết chương trình Python sắp xếp danh sách theo thứ tự tăng dần, giảm dần.

BÀI GIẢI

Nhập từ bàn phím (Dùng chung cho tất cả các bài)


n=int(input("Nhap n"))
a=[]
for i in range(0,n):
a.append(int(input("Nhập phần tử thứ " + str(i) + ": ")))
print(a)

Bài 1: Tính tổng các phần tử của danh sách


n=int(input("Nhap n"))
a=[]
for i in range(0,n):
a.append(int(input("Nhập phần tử thứ " + str(i) + ": ")))
print(a)
tong=0
for i in range(0,n):tong+=a[i]
print('Tổng =',tong)
#-----------------------------------------------------------------------
Bài 2: Đếm số hạng dương và tổng các số dương
n=int(input("Nhap n"))
a=[]
for i in range(0,n):
a.append(int(input("Nhập phần tử thứ " + str(i) + ": ")))
print(a)
dem=0
tongd=0
for i in range(0,n):
if a[i]>0:
dem+=1
tongd+=a[i]
print('Số hạng dương:',dem)
print('Tổng số dương:',tongd)
#-----------------------------------------------------------------------
Bài 3: Tính trung bình cộng cả danh sách, trung bình cộng các số dương
n=int(input("Nhap n"))
a=[]
for i in range(0,n):
a.append(int(input("Nhập phần tử thứ " + str(i) + ": ")))
print(a)
tong=0
for i in range(0,n):tong+=a[i]
print('Trung bình cộng của danh sách:',tong)
dem=0
tongd=0
for i in range(0,n):
if a[i]>0:
dem+=1
tongd+=a[i]
print('Trung bình cộng các số dương:',tongd/dem)
#----------------------------------------------------------------------
Bài 4: Tìm vị trí phần tử âm đầu tiên trong danh sách
n=int(input("Nhap n"))
a=[]
for i in range(0,n):
a.append(int(input("Nhập phần tử thứ " + str(i) + ": ")))
print(a)
i=0
while a[i]>=0:
i+=1
if i==n:
break
if i==n:
print('Không có phần tử âm')
else:
print('Vị trí phần tử âm đầu tiên:',i+1)
#-----------------------------------------------------------------------
Bài 5: Tìm phần tử lớn nhất và vị trí của phần tử lớn nhất cuối cùng
n=int(input("Nhap n"))
a=[]
for i in range(0,n):
a.append(int(input("Nhập phần tử thứ " + str(i) + ": ")))
print(a)
max=a[0]
vt=0
for i in range(1,n-1):
if a[i]>max:
max=a[i]
vt=i
print('Số lớn nhất là',max,'tại vị trí',vt+1)
#---------------------------------------------------------------------
Bài 6: Đếm số lượng phần tử bằng x
n=int(input("Nhap n"))
a=[]
for i in range(0,n):
a.append(int(input("Nhập phần tử thứ " + str(i) + ": ")))
print(a)
x=int(input('Nhập 1 số từ bàn phím: '))
dem=0
for i in range(0,n):
if a[i]==x:
dem=dem+1
print('Số lượng phần tử bằng',x,':',dem)
#--------------------------------------------------------
Bài 7: Sắp xếp danh sách tăng dần, giảm dần
#Sắp xếp danh sách tang
n=int(input("Nhap n"))
a=[]
for i in range(0,n):
a.append(int(input("Nhập phần tử thứ " + str(i) + ": ")))
print(a)
for i in range(0,n-1):
for j in range(i+1,n):
if a[i]>a[j]:
t=a[i]
a[i]=a[j]
a[j]=t
print('Danh sách đã sắp xếp tăng:')
print(a)
#Sắp xếp danh sách giảm
for i in range(0,n-1):
for j in range(i+1,n):
if a[i]<a[j]:
t=a[i]
a[i]=a[j]
a[j]=t
print('Danh sách đã sắp xếp giảm:')
print(a)
*KIỂU XÂU (CHUỖI) TRONG PYTHON
Bài 1: Tạo một chuỗi và in ra màn hình.
Bài 2: Tìm tần suất xuất hiện của một ký tự trong một chuỗi.
Bài 3: Đảo ngược chuỗi.
Bài 4: Loại bỏ khoảng trắng đầu và cuối của một chuỗi.
Bài 5: Chuyển một chuỗi sang viết hoa hoặc viết thường.
Bài 6: Tách một chuỗi dựa trên ký tự hoặc chuỗi trắng.

BÀI GIẢI
Bài 1:
string = input(“Nhập 1 xâu: “)
print(string)
Bài 2:
# Cách 1:
string = input("Nhập 1 xâu:")
char =input("Nhập ký tự:")
print(string.count(char))
# Cách 2:
string = input("Nhập 1 xâu:")
char =input("Nhập ký tự:")
count=0
for ch in string:
if ch==char:
count=count+1
print(count)
Bài 3:
# Cách 1:
string = input("Nhập 1 xâu:")
print(string[::-1])
# Cách 2:
string = input("Nhập 1 xâu:")
dao=”“
for ch in string:
dao=ch+dao
print(dao)
Bài 4:
string = input("Nhập 1 xâu:")
print(string.strip())
Bài 5:
string = input("Nhập 1 xâu:")
print(string.upper()) # Chuyển sang viết hoa
print(string.lower()) # Chuyển sang viết thường
Bài 6:
string = input("Nhập 1 xâu:")
print(string.split(',')) # Tách chuỗi dựa trên ký tự ','
print(string.split()) # Tách chuỗi dựa trên khoảng trắng

You might also like