Live 2. Các đại lượng đặc trưng của dao động điều hòa

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

VẬT LÝ THẦY VIỆT ANH - KYS

HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT 2022

KHÓA LIVE VIP

BUỔI 2: Các đại lượng đặc trưng của dao động điều hòa

Công thức quan trọng

1. Công thức a,x a  2 x


x2 v2
2. Công thức x,v  1
A 2 (A)2
v2 a2
3. Công thức v,a  1
(A)2 (2 A)2

VÍ DỤ MINH HỌA.

Ví dụ 1: Một chất điểm dao động điều hòa. Tại thời điểm t 1 li độ của chất điểm là x1 = 5 cm và v 1 =
75 3 cm/s. Tại thời điểm t2 có li độ x 2 = 5 3 cm và v 2 = 75 cm/s. Biên độ và vận tốc cực đại của vật là
A. 10 cm; 150 rad/s. B. 6cm; 120 rad/s.
C. 12 cm; 200 rad/s. D. 12 cm; 150 rad/s.
Ví dụ 2: Một chất điểm dao động điều hòa có khối lượng m = 200 g. Tại thời điểm t 1 li độ của chất điểm
là x1 = 2 cm và v 1 = 20 3 cm/s. Tại thời điểm t 2 có li độ x 2 = 2 3 cm và v 2 = 20 cm/s. Lấy 2  10 .
Biên độ và chu kì dao động của vật là :

A. A  4 cm,T  10 s B. A  4 cm,T  s
5
5 
C. A  16 cm,T  s D. A  16cm,T  s
 5
Ví dụ 3: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ
của nó là 50 cm/s. Khi chất điểm có vận tốc v  25 2 cm / s thì chất điểm có li độ là 2 cm Gia tốc cực
tiểu là bao nhiêu
A. 12, 5 m / s 2 B. 12, 5 m / s 2 C. 10 m / s 2 D. 0 m / s 2

Ví dụ 4: Một vật dao động điều hòa, khi vật có li độ x1 = 3 cm thì vận tốc của nó là v 1 = 40 cm/s. Ở một
thời điểm khác khi vật qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v 2 = 50 cm/s. Độ lớn li độ khi vật có vận tốc v 3
= 30 cm/s là
A. 4 cm. B. 5 cm. C. 3,5 cm. D. 2 cm.

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 1


Ví dụ 5: Một vật dao động điều hòa, ở thời điểm t 1 vật có li độ là x1  2 cm và vận tốc của nó là
v1  10 2 cm / s . Ở thời điểm t 2 vật có li độ là x2  3 cm và vận tốc của vật là v2  10 cm / s . Tại
thời điểm t 3 thì vật có vận tốc là v 3  10 3 .Tính độ lớn gia tốc của vật tại thời điểm t 3

A. 100 cm / s 2 B. 200 cm / s 2 C. 50 cm / s 2 D. 150 cm / s2

Ví dụ 6: Một vật dao động điều hòa, ở thời điểm t 1 vật có vận tốc và gia tốc lần lượt là v1  50 cm / s,

a1  500 3 cm / s2 . Khi vật qua vị trí cân bằng thì vật có tốc độ là v  100 cm / s . Lấy 2  10 . Tính gia
tốc lớn nhất của vật .

A. 1m / s 2 B. 10 m / s 2 C. 20 m / s 2 D. 100 m / s 2

Ví dụ 7: Một vật dao động điều hòa, ở thời điểm t 1 vật có vận tốc là v1  5 cm / s và gia tốc của nó là
a1  50 3 cm / s2 . Ở thời điểm t 2 vật có vận tốc là v2  5 3 cm / s và gia tốc của vật là
a 2  50 3 cm / s2 . Lấy 2  10 . Tính biên độ và tần số góc của vật

A. A  5cm,   10 rad / s C. A  10 cm,   10 rad / s


B. A  10 cm,    rad / s D. A  5cm,    rad / s

Ví dụ 8: Một vật dao động điều hòa, ở thời điểm t 1 vật có vận tốc là v1  20 2 cm / s2 và gia tốc của
nó là a1  10 2 m / s 2 . Ở thời điểm t 2 vật có vận tốc là v 2  20  cm / s 2 và gia tốc của vật là
a 2  10 3 m / s2 . Ở thời điểm t 3 khi vật có vận tốc là v  20 3 cm / s thì gia tốc của vật có độ lớn là

A. 10 m / s 2 B. 15 m / s 2 C. 20 m / s 2 D. 5 m / s 2

Ví dụ 9: Một vật dao động điều hòa, ở thời điểm t 1 vận có li độ và gia tốc lần lượt là x1  5cm / s,

a 1  500 cm / s 2 . Tại thời điểm t 2 thì vật có x2  5 2 cm và v2  50 2 cm / s . Tính biên độ dao động
của vật.

A. 5 cm B. 50 cm C. 15 cm D. 10 cm

Ví dụ 10: Một vật dao động điều hòa, ở thời điểm t 1 vật có li độ và vận tốc lần lượt là x1  2 cm ,
v1  x(cm / s) . Tại thời điểm t 2 vật có li độ và vận tốc lần lượt là x2  2 3 cm , v 2  y(cm / s) . Biết tỉ
x
số  3 . Tìm biên độ của vật dao động
y

A. A  2 cm B. A  4 cm C. A  3cm D. A  1cm

Học Vật Lý Thầy Việt Anh - KYS 2


BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1: Chọn đáp án đúng. Biểu thức liên hệ giữa x và v là
2 2 2 2
x  v   x  v
A.      1 B.      1.
 A   A  .  A   A 
2 2 2 2
 x   v  x v
C.  2 
  1 D.       1 .
 A   A  . A A

Câu 2: Chọn đáp án đúng. Biểu thức liên hệ giữa v và a là


2 2 2 2
 v   a   v   a 
A.    2 
1. B.  2    2 
 1.
 A   A   A    A 
2 2 2 2
 v   a   v   a 
C.      1. D.  A    2 2   1 .
 A   A    A  
Câu 3: Chọn đáp án đúng. Biểu thức liên hệ giữa x và a là
A. x  2a . B. a  2 x . C. a  x . D. a  x 2 .
A
Câu 4: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ cực đại là V. Khi li độ x = thì
2
vận tốc v được tính bằng biểu thức
3 1 3 1
A. v   V. B. v   V. C. v  V. D. v  V.
2 2 2 2

2
Câu 5: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ cực đại là V. Khi li độ x   A
2
thì vận tốc v được tính bằng biểu thức
2 1 1 2
A. v   V. B. v   V. C. v  V. D. v  V.
2 2 2 2

3
Câu 6: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ cực đại là V. Khi li độ x   A
2
thì vận tốc v được tính bằng biểu thức
3 1 3 1
A. v   V. B. v   V. C. v  V. D. v  V.
2 2 2 2
V
Câu 7: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ cực đại là V. Khi tốc độ thì li
2
độ được tính bằng biểu thức
3 2 3 1
A. x   A B. x   A. C. x   A D. x   A .
2 . 2 2 . 2

Câu 8: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, gia tốc cực đại là amax. Tại một thời điểm,
li độ là x và gia tốc là a. Kết luận nào sau đây là không đúng:
1 1 2 2
A. Khi x   A thì a  a . B. Khi x   A thì a  a .
2 2 max 2 2 max
3 3
C. Khi x   A thì a  a D. Khi x  A thì a  0 .
2 2 max .

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 3


Câu 9: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm, tốc độ cực đại là 40 cm/s. Khi li độ là
5 cm thì vận tốc bằng
A. 20 3 cm/s. B. 20 cm/s. C. 20 cm/s. D. 20 3 cm/s.

Câu 10: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 20 cm, tốc độ cực đại là 40 cm/s, 2  10 .
Khi vận tốc là 20 2 cm/s thì gia tốc có độ lớn là
A. 400 2 cm / s2 . B. 400 cm / s 2 . C. 400  cm / s 2 . D. 400 2 cm / s2 .

Câu 11: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm, tốc độ cực đại là 40 cm/s. Khi vận
tốc là 20 cm/s thì li độ bằng
A. 5 3 cm. B. 5 3 cm. C. -5 cm. D. 5 cm.
Câu 12: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm, gia tốc cực đại là 8 m/s2. Khi gia tốc
là -4m/s2 thì li độ bằng
A. -5 cm. B. 5 cm. C. 5 3 cm. D. 5 3 cm.
Câu 13: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm, gia tốc cực đại là 8 m/s2. Khi gia tốc
là 4 3 m/s2 thì li độ bằng
A. -5 cm. B. 5 cm. C. - 5 3 cm. D. 5 3 cm.
Câu 14: Cho một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc  và biên độ A. Gọi x là li độ, v là tốc độ
tức thời. Biểu thức nào sau đây là đúng:
x v x2 v2
A. A  v  . B. A  x  . C. A2  v 2  2 D. A2  x2  2 .
   . 

Câu 15: Cho một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc  . Gọi v là tốc độ tức thời; a là gia tốc
tức thời; V là tốc độ cực đại. Biểu thức nào sau đây là đúng:
A.  V  v    a .  
B. V 2  v 2 2  a 2
.
 
C. V 2  v 2 2  a 2
.
D.  V  v    a .

Câu 16: Cho một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s và biên độ A. Khi li độ là 5 cm
thì vận tốc là 40 cm/s. Biên độ A bằng:
A. 5 cm. B. 25 cm. C. 41 cm. D. 50 cm.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa. Khi li độ của vật là x1 thì vận tốc của vật là v1, khi li độ của vật là
x2 thì vận tốc của vật là v2. Tần số dao động là
1 x12  x2 2 x12  x22 v 22  v12 1 v 22  v12
A. f  B. f  C. . D. f  .
2 v 22  v12 v 22  v12 x12  x 22 2 x12  x 22
. .
Câu 18: Một vật dao động điều hòa. Khi li độ của vật là x1 thì gia tốc của vật là a1, khi li độ của vật là x2
thì gia tốc của vật là a2. Tần số góc là
v12  v 22 v12  v 22 a 22  a12 a 22  a12
A.   2 . B.   C.   D.   2 .
a 22  a12 a 22  a12 v12  v 22 v12  v 22
. .
v1
Câu 19: Một vật dao động điều hòa. Khi vận tốc của vật là thì gia tốc của vật là a1, khi vận tốc của
2
v2
vật là thì gia tốc của vật là a2. Chu kì dao động T của vật là:
2

Học Vật Lý Thầy Việt Anh - KYS 4


v12  v 22 v12  v 22 a 22  a12 a 22  a12
A. T= 2 . B. T  C. T  D. T  2
a 22  a12 a12  a 22 . v12  v 22 . v12  v 22 .

Câu 20: Chất điểm dao động điều hòa. Tại thời điểm t 1 , chất điểm có li độ là x1  10 cm thì tốc độ của
chất điểm là v1  100 3 cm / s . Tại thời điểm t 2 , chất điểm có li độ là x2  10 2 cm thì
tốc độ của chất điểm là v 2  100 2 cm / s .Khi vật có li độ x  10 3 cm thì tốc độ của vật là
A. 100 cm / s . B. 100 3 cm / s . C. 100 2 cm / s . D. 200 cm / s .

Câu 21: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm t 1 khi vật có li độ x1  3cm thì vận tốc
của vật là v1  32 cm / s . Tại thời điểm t 2 vật có li độ x2  4 cm thì vận tốc của vật là
v 2  24 cm / s . Tại thời điểm t 3 khi vật có li độ là x = 1 cm thì vận tốc của vật bây giờ là
A. 30 cm/s. B. 40 cm/s. C. 38,4 cm/s. D. 25,6 cm/s.
Câu 22: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm t 1 khi vật có gia tốc a1  240 cm / s
thì vận tốc của vật là v1  32 cm / s . Tại thời điểm t 2 vật có li độ a 2  320 cm / s 2 thì vận tốc
của vật là v 2  24 cm / s /s. Biên độ dao động và tần số góc của vật là
A. A  4 cm,   5rad / s . C. A  4 cm,   10 rad / s .
B. A  8 cm,   5rad / s . D. A  8 cm,   10 rad / s .

Câu 23: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm t 1 khi vật qua vị trí cân bằng thì vật có
vận tốc v1  200 cm / s . Tại thời điểm t 2 , vật có có vận tốc và gia tốc lần lượt là
v 2  100 cm / s , a 2  200 3 m / s2 . Tại thời điểm t 3 khi vật có vận tốc v 3  120 cm / s thì
gia tốc của vật lúc này là
A. 300 m / s2 . B. 320 m / s 2 . C. 360 m / s 2 . D. 400 m / s 2 .

Câu 24: Li độ và tốc độ của một vật dao động điều hòa liên hệ với nhau theo biểu thức
103 x2  105  v 2 . Trong đó x và v lần lượt tính theo đơn vị cm và cm/s. Lấy. Khi gia tốc của
vật là 50 m/ s2 thì tốc độ của vật là
A. 50 cm / s . B. 50 3 cm / s . C. 0. D. 100 cm / s

Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa. Khi tốc độ dao động là 2 cm/s thì độ lớn gia tốc là a. Khi tốc
độ dao động là 8 cm/s thì độ lớn gia tốc là a/4. Tốc độ dao động cực đại của chất điểm là
A. 4 5 cm/s. B. 2 17 cm/s. C. 8 2 cm/s. D. 12 2 cm/s.

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 5

You might also like