thuyết bảo toàn và chuyển hóa năng lượng; Học thuyết tế bào (M. Sơ-lay-đen và T. Sa- van-sơ)

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 32

ÔN TẬP TRIẾT

Câu 1. Vai trò của triết học trong đời sống xã hội được xác định thông qua?
Câu 2. Là thế giới quan, phương pháp luận
Câu 3. Lý luận nào của C.Mác được xem là thành tựu vĩ đại nhất của tư tưởng
khoa học?
Câu 4. Lý luận chủ nghĩa duy vật lịch sử của C.Mác
Câu 5. Tác phẩm nào được xem là văn kiện có tính cương lĩnh đầu tiên của chủ
nghĩa Mác – Lênin?
Câu 6. Tác phẩm “Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản”
Câu 7. Tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời triết học Mác là gì?
Câu 8. Là những thành tựu khoa học tự nhiên (Thuyết tiến hóa của S. Đác–uyn; Học
thuyết bảo toàn và chuyển hóa năng lượng; Học thuyết tế bào (M. Sơ–lay–đen và T. Sa–
van–sơ)
Câu 9. Quan điểm của thuyết khả tri về mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết
học là gì?
Câu 10. Thuyết khả tri khẳng định về nguyên tắc con người có thể hiểu được bản chất
của thees giới
Câu 11. Quan điểm của triết học Mác – Lênin, điều kiện ra đời của triết học là gì?
Câu 12. Chỉ ra đời khi xã hội loài người đã đạt đến một trình độ tương đối cao; đủ
năng lực tư duy để trừu tưởng hóa, khái quát hóa, hệ thống hóa toàn bộ tri thức thời đại
Câu 13. Phát biểu sau đây có đúng khi nói đến Triết học Mác không: “Triết học
Mác là khoa học của mọi khoa học”?
Câu 14. Phát biểu trên sai
Câu 15. Triết học xuất hiện ở giai đoạn nào của lịch sử văn minh nhân loại?
Câu 16. Từ thời chiếm hữu nô lệ
Câu 17. Tiền đề lý luận trực tiếp cho sự ra đời của Triết học Mác – Lênin là?
Câu 18. Là Triết học cổ điển Đức: Hegel và Feuerbach
Câu 19. Triết học là gì?
Câu 20. Là hệ thống quan điểm lý luận chung nhất về thế giới và vị trí con người
trong thế giới đó, là khoa học về những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự
nhiên, xã hội và tư duy.
Câu 21. Đối tượng nghiên cứu của triết học là gì?
Câu 22. Là tiếp tục giải quyết mối quan hệ giữa tồn tại và tư duy, giữa vật chất và ý
thức trên lập trường duy vật triệt để và nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên,
xã hội và tư duy.
Câu 23. Trình độ cao nhất của thế giới quan là gì?
Câu 24. Thế giới quan khoa học triết học
Câu 25. Triết học ra đời sớm nhất ở các quốc gia nào?
Câu 26. Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp
Câu 27. Đặc trưng của thế giới quan thời kỳ nguyên thủy là gì?
Câu 28. Thần thoại
Câu 29. “Nghiên cứu thế giới trong tính chỉnh thể và tìm ra bản chất quy luật của
nó” thuộc đối tượng nghiên cứu của bộ phận nào trong chủ nghĩa Mác – Lênin?
Câu 30. Triết học Mác– Lênin
Câu 31. Mục đích cơ bản nhất của môn học Triết học Mác – Lênin là gì?
Câu 32. Trang bị thế giới quan và phương pháp luận cho người học
Câu 33. Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác – Lênin là gì?
Câu 34. Quy luật vận động và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa và
tính tất yếu của sự ra đời của phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa
Câu 35. Nội dung nào trong tư tưởng của các nhà chủ nghĩa xã hội không tưởng
Pháp được chủ nghĩa Mác kế thừa?
Câu 36. Phác họa ra Phương thức xây dựng xã hội mới – xã hội cộng sản chủ nghĩa
Câu 37. Đâu là tiền đề kinh tế – xã hội quyết định sự ra đời của chủ nghĩa Mác?
Câu 38. Sự phát triển của lực lượng sản xuất làm sâu sắc thêm mâu thuẫn giữa giai
cấp tư sản và giai cấp công nhân trong xã hội tư bản chủ nghĩa
Câu 39. Tác phẩm nào của C.Mác đã phản ánh bản chất và những quy luật phát
triển của chủ nghĩa tư bản?
Câu 40. Tư bản
Câu 41. Thành tựu nào thể hiện rõ ràng nhất sức ảnh hưởng của chủ nghĩa Mác –
Lênin đến phong trào cách mạng vô sản trên toàn thế giới?
Câu 42. Cách mạng tháng mười Nga
Câu 43. Những cống hiến của V.I. Lênin đối với triết học Mác là gì?
Câu 44. V.I. Lênin là người kế tục trung thành và phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác
và triết học Mác trong thời đại mới – thời đại đế quốc chủ nghĩa và quá độ lên chủ nghĩa xã
hội.
Câu 45. V.I. Lênin bảo vệ và phát triển triết học Mác nhằm thành lập đảng mácxít ở
Nga và chuẩn bị cho cuộc cách mạng dân chủ tư sản lần thứ nhất.
Câu 46. Phê phán, khắc phục và chống những quan điểm sai lầm xuất hiện trong thời
đại đế quốc chủ nghĩa như: chủ nghĩa xét lại chủ nghĩa Mác, chủ nghĩa duy tâm vật lý học,
bệnh ấu trí tả khuynh trong triết học, chủ nghĩa giáo điều....
Câu 47. Thế giới thống nhất ở tính gì?
Câu 48. Thống nhất ở tính vật chất
Câu 49. Sự kiện xã hội nào lần đầu tiên đã chứng minh tính hiện thực của chủ
nghĩa Mác – Lênin trong lịch sử?
Câu 50. Cách mạng tháng mười Nga
Câu 51. “Triết học bao gồm quan điểm chung nhất, những sự lý giải có luận
chứng cho các câu hỏi chung của con người, nên triết học bao gồm toàn bộ tri thức của
nhân loại". Nhận định trên ứng với triết học thời kỳ nào?
Câu 52. Triết học cổ đại
Câu 53. “Triết học Mác – Lênin là khoa học nghiên cứu lĩnh vực nào?”
Câu 54. Nghiên cứu mọi hiện tượng quá trình xảy ra trong tự nhiên, xã hội và tư duy
con người
Câu 55. Triết học Mácxít có chức năng gì?
Câu 56. Chức năng thế giới quan và chức năng phương pháp luận, chức năng nhận
thức và giáo dục, chức năng dự báo và phê phán…
Câu 57. Theo quan điểm của triết học Mácxít, triết học có những chức năng cơ
bản nào?
Câu 58. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
Câu 59. Hạt nhân lý luận của thế giới quan theo quan điểm của triết học Mác –
Lênin là gì?
Câu 60. Là hình thái đặc biệt của ý thức xã hội được thể hiện thành hệ thống các quan
điểm lý luận chung nhất về thế giới, về con người và về tư duy của con người trong thế giới
ấy (là Triết học)
Câu 61. Quan điểm của Hêghen về khoa học triết học là gì?
Câu 62. Triết học là khoa học của mọi khoa học
Câu 63. Đối tượng của Triết học thời kỳ phục hưng là gì?
Câu 64. Triết học tự nhiên bao gồm tất cả những tri thức mà con người có được, trước
hết là các tri thức thuộc khoa học tự nhiên sau này như toán học, vật lý học, thiên văn học...
Câu 65. Đối tượng của triết học ở phương Tây thời trung cổ là gì?
Câu 66. Nghiên cứu về thượng đế và quyền năng của thượng đế
Câu 67. Tác phẩm nào của chủ nghĩa Mác đã làm sáng tỏ bản chất của phương
thức sản xuất tư bản chủ nghĩa và vạch ra tính tất yếu của hình thái kinh tế xã hội
cộng sản chủ nghĩa?
Câu 68. Tư bản
Câu 69. Giai đoạn lịch sử nào là giai đoạn Lênin bảo vệ chủ nghĩa Mác?
Câu 70. Cuối thế kỷ XIX và đầu thế kỷ XX (Chủ nghĩa tư bản độc quyền)
Câu 71. Trường phái triết học duy tâm nào ảnh hưởng trực tiếp đến sự ra đời của
triết học Mác – Lênin?
Câu 72. Là Triết học cổ điển Đức, với hai nhà triết học tiêu biểu là Hegel và
Feuerbach
Câu 73. Nguồn gốc ra đời của chủ nghĩa duy tâm là?
Câu 74. Nguồn gốc xã hội: lực lượng xã hội, các giai cấp phản tiến bộ
Câu 75. Nguồn gốc nhận thức: sự tuyệt đối hóa một mặt của quá trình nhận thức (mặt
hình thức), tách nhận thức, ý thức khỏi thế giới vật chất.
Câu 76. Trong thế giới quan tôn giáo, yếu tố nào đóng vai trò chủ yếu?
Câu 77. Niềm tin tôn giáo đóng vai trò chủ yếu
Câu 78. Điền vào chỗ trống của mệnh đề sau đây? “Chủ nghĩa Mác – Lênin là hệ
thống quan điểm và học thuyết khoa học của C.Mác, Ph.Ăngghen và sự ……… của
V.I.Lênin.”
Câu 79. Phát triển
Câu 80. Trong chủ nghĩa Mác – Lênin, bộ phận lý luận nào nghiên cứu những
quy luật kinh tế của xã hội, đặc biệt là những quy luật kinh tế của quá trình ra đời,
phát triển, suy tàn của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa và sự ra đời, phát triển
của phương thức sản xuất mới – phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa?
Câu 81. Kinh tế chính trị Mác – Lênin
Câu 82. Đối tượng nghiên cứu của bộ phận chủ nghĩa xã hội khoa học trong chủ
nghĩa Mác – Lênin là gì?
Câu 83. Quá trình cách mạng xã hội chủ nghĩa
Câu 84. Trong ba bộ phận lý luận cấu thành chủ nghĩa Mác – Lênin, triết học có
vai trò như thế nào?
Câu 85. Cơ sở lý luận, là thế giới quan và phương pháp luận khoa học cho những bộ
phận còn lại
Câu 86. Giá trị nhân văn của chủ nghĩa Mác – Lênin là gì?
Câu 87. Thực hiện giải phóng giai cấp, giải phóng nhân dân lao động và giải phóng
con người khỏi ách áp bức, bóc lột bằng cách mạng vô sản
Câu 88. Quá trình ra đời và phát triển của chủ nghĩa Mác – Lênin được chia làm
mấy giai đoạn chính?
Câu 89. Giai đoạn hình thành và phát triển chủ nghĩa Mác, do C. Mác và Ph. Ăngghen
thực hiện
Câu 90. Giai đoạn bảo vệ và phát triển chủ nghĩa Mác thành chủ nghĩa Mác – Lênin
do V.I. Lênin thực hiện
Câu 91. Hàng loạt cuộc đấu tranh của công nhân chống lại chủ nghĩa tư bản
trong những năm 30 – 40 của thế kỷ XX đã cho thấy giai cấp công nhân có những thay
đổi về địa vị chính trị như thế nào?
Câu 92. Cho thấy giai cấp công nhân là một lực lượng chính trị độc lập trong xã hội tư
bản
Câu 93. Trên lĩnh vực xã hội, hoạt động nào vừa là tiền đề vừa là mục đích thực
tiễn chủ yếu nhất của chủ nghĩa Mác?
Câu 94. Thực tiễn các phong trào cách mạng của giai cấp công nhân
Câu 95. Trong triết học Hêghen, C.Mác và Ph.Ăngghen đã kế thừa nội dung nào
là chủ yếu nhất?
Câu 96. Phép biện chứng của Hê – ghen
Câu 97. Bước chuyển biến của C.Mác và Ph.Ăngghen từ thế giới quan duy tâm
sang thế giới quan duy vật, từ lập trường chủ nghĩa dân chủ – cách mạng sang lập
trường chủ nghĩa cộng sản, xuất phát từ sự kế thừa biện chứng khuynh hướng triết
học nào?
Câu 98. Triết học duy vật nhân bản L. Phoi–ơ–bắc
Câu 99. Khi phê phán những hạn chế trong học thuyết giá trị của A. Smít, C.Mác
đã xây dựng nên lý luận gì?
Câu 100. Lý luận về giá trị thặng dư
Câu 101. Tư tưởng về những giai đoạn trong quá trình xây dựng chủ nghĩa cộng
sản; thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội của chủ nghĩa Mác –
Lênin được hình thành vào giai đoạn nào?
Câu 102. 1849 – 1895
Câu 103. Tại sao ở Tây Âu thời cận đại, triết học duy vật lại phát triển mạnh mẽ?
Câu 104. Khoa học tự nhiên phát triển mạnh mẽ
Câu 105. Do ảnh hưởng của khuynh hướng chống lại chủ nghĩa kinh viện của thần học
thiên chúa giáo
Câu 106. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa hình thành và phát triển
Câu 107. Triết học xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
Câu 108. Thế kỷ VI trước Công nguyên
Câu 109. Những câu chuyện như Truyền thuyết Âu Cơ – Lạc Long Quân, truyền
thuyết thánh Gióng của Việt Nam là biểu hiện của hình thức thế giới quan nào?
Câu 110. Thế giới quan thần thoại
Câu 111. Tại sao nói sự ra đời của chủ nghĩa Mác là hiện tượng hợp quy luật?
Câu 112. Là sự tổng kết những giá trị của tri thức nhân loại thể hiện trong các lĩnh vực
khoa học
Câu 113. Vai trò của những tiền đề về khoa học tự nhiên đối với sự ra đời chủ
nghĩa Mác?
Câu 114. Bác bỏ tư duy siêu hình và vai trò của “Đấng Sáng tạo”
Câu 115. Khẳng định tính đúng đắn của quan điểm duy vật biện chứng về bản chất
của thế giới
Câu 116. Khẳng định tính khoa học của quan điểm duy vật biện chứng trong nhận
thức và trong thực tiễn
Câu 117. Hạn chế lớn trong triết học của Hê – ghen đã được chủ nghĩa Mác khắc
phục là?
Câu 118. Thế giới quan duy tâm
Câu 119. Triết học có tính giai cấp không?
Câu 120. Có tính giai cấp trong mọi trường phái triết học
Câu 121. Thế giới quan là gì?
Câu 122. Thế giới quan là sự phán ánh của sự tồn tại vật chất và xã hội của con người
dưới hình thức các quan niệm, quan điểm chung
Câu 123. Theo quan điểm triết học mácxít, triết học ra đời trong điều kiện nào?
Câu 124. Tư duy của con người đạt trình độ khái quát cao và xuất hiện tầng lớp trí
thức
Câu 125. Xét về đối tượng nghiên cứu, Triết học khác với Khoa học cụ thể ở chỗ
nào?
Câu 126. Triết học: nghiên cứu những vấn đề chung nhất, phổ biến nhất
Câu 127. Khoa học: nghiên cứu những lĩnh vực cụ thể đối với từng ngành khoa học
Câu 128. Những phát minh của Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX đã đem
lại cơ sở khoa học cho sự phát triển của điều gì?
Câu 129. Phát triển tư duy biện chứng giúp nó thoát tính tự phát kỳ cổ đại và thoát
khỏi vỏ thần bí duy tâm
Câu 130. Ở phương Tây thời trung cổ con người chịu sự chi phối của quan niệm
thế giới quan nào?
Câu 131. Tôn giáo
Câu 132. Thành tựu vĩ đại nhất của cuộc cách mạng trong triết học do Các Mác
và Ănghen thực hiện là gì?
Câu 133. Xây dựng phép biện chứng duy vật, chấm dứt sự thống trị của phép biện
chứng duy tâm
Câu 134. Mối quan hệ giữa triết học duy vật biện chứng (THDVBC) với khoa học
tự nhiên (KHTN) là gì?
Câu 135. Mối quan hệ hữu cơ, gắn bó mật thiết, bổ sung lẫn nhau
Câu 136. Dựa trên tính thống nhất vật chất của thế giới, quan hệ giữa cái chung và cái
riêng
Câu 137. KHTN là cơ sở của sự phát triển THDVBC, còn THDVBC là cơ sở thế giới
quan và phương pháp luận chung cho KHTN
Câu 138. Nội dung nào phản ánh giá trị thực tiễn chính trị xã hội của chủ nghĩa
Mác – Lênin?
Câu 139. Khoa học về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản, giải phóng nhân dân lao
động khỏi chế độ áp bức, bóc lột và tiến tới giải phóng con người (Chủ nghĩa xã hội khoa
học)
Câu 140. Theo nhận xét của C.Mác, những hạn chế cơ bản của chủ nghĩa xã hội
không tưởng phê phán Pháp cần phải khắc phục là gì?
Câu 141. Không luận chứng được một cách khoa học về bản chất của chủ nghĩa tư bản
Câu 142. Không phát hiện được quy luật vận động, phát triển của chủ nghĩa tư bản,
Không nhận thức được vai trò, sứ mệnh của giai cấp công nhân với tư cách là lực lượng xã
hội có khả năng xóa bỏ chủ nghĩa tư bản để xây dựng một xã hội bình đẳng, không có bóc
lột
Câu 143. Ưu điểm lớn nhất của những trào chủ nghĩa xã hội không tưởng là gì?
Câu 144. Tinh thần nhân đạo
Câu 145. Yêu cầu cơ bản của việc học tập, nghiên cứu triết học Mác– Lênin?
Câu 146. Hiểu đúng bản chất yêu cầu môn học, hoàn thiện mình trong đời sống cá
nhân cũng như trong đời sống cộng đồng xã hội.
Câu 147. Tác phẩm “Thần Trụ trời”, được xây dựng trên cơ sở thế giới quan
nào?
Câu 148. Thế giới quan thần thoại
Câu 149. Tác phẩm Thầy bói xem voi được xây dựng trên quan niệm nào?
Câu 150. Dựa trên phương pháp luận siêu hình
Câu 151. Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về đứng im là gì?
Câu 152. Đứng im là sự biểu hiện của một trạng thái vận động trong thăng bẳng, trong
sự ổn định tương đối
Câu 153. Không gian là hình thức tồn tại của vật chất xét ở góc độ nào?
Câu 154. Xét về mặt quảng tính
Câu 155. Thời gian là hình thức tồn tại của vật chất xét ở góc độ nào?
Câu 156. Xét về mặt độ dài diễn biến, sự kế tiếp của các quá trình (trường tính)
Câu 157. Trong lịch sử triết học, chủ nghĩa duy tâm có những hình thức cơ bản
nào?
Câu 158. Hai hình thức cơ bản: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan và Chủ nghĩa duy tâm
khách quan
Câu 159. Trong lịch sử triết học, chủ nghĩa duy vật có những hình thức cơ bản
nào?
Câu 160. Ba hình thức cơ bản: Chủ nghĩa duy vật chất phác, Chủ nghĩa duy vật siêu
hình và Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 161. Khẳng định bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống nhất ở tính
vật chất của nó. Đó là quan điểm của trường phái triết học nào?
Câu 162. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 163. Khẳng định thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô tận, vô hạn, không
được sinh ra và không bị mất đi. Đó là quan điểm của trường phái triết học nào?
Câu 164. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 165. Khẳng định nào sau đây là đúng hay sai? “Định nghĩa về vật chất của V.
I. Lênin đã phê phán những quan niệm sai lầm, phản khoa học của các trường phái triết
học duy tâm nói chung”
Câu 166. Khẳng định trên đúng
Câu 167. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc của vận
động là gì?
Câu 168. Tự thân vận động
Câu 169. Nội dung nào sau đây là đúng hay sai với quan điểm của chủ nghĩa duy
vật biện chứng về không gian, thời gian? “Không gian và thời gian là hình thức tồn tại
của vật chất, không tách rời vật chất”
Câu 170. Đúng
Câu 171. Theo Đêmôcrít, ý thức con người có cấu tạo từ yếu tố nào?
Câu 172. Nguyên tử
Câu 173. Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật chất với ý thức là gì?
Câu 174. Thực tại khách quan
Câu 175. Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là gì?
Câu 176. Sự tương tác giữa bộ óc người và thế giới khách quan
Câu 177. Quan điểm của triết học Mác – Lênin về nguồn gốc xã hội của ý thức?
Câu 178. Lao động và ngôn ngữ là nguồn gốc xã hội của ý thức
Câu 179. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, kết cấu của ý thức
bao gồm những yếu tố nào?
Câu 180. Tri thức, tình cảm và ý chí
Câu 181. Trong các yếu tố tạo thành kết cấu của ý thức, nhân tố quan trọng
nhất?
Câu 182. Tri thức
Câu 183. Nhân tố nào được coi là phương thức tồn tại của ý thức?
Câu 184. Tri thức
Câu 185. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng mối quan hệ giữa vật
chất và ý thức được biểu hiện như thế nào?
Câu 186. Được biểu hiện trong mối quan hệ biện chứng với nhau: Vật chất quyết định
ý thức, ý thức tác động trở lại vật chất
Câu 187. Quan điểm cho rằng “ý thức quyết định vật chất” là quan điểm của
trường phái nào?
Câu 188. Chủ nghĩa duy tâm
Câu 189. Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về mối quan hệ giữa vật chất và ý
thức?
Câu 190. Ý thức, tinh thần vốn có của con người đã bị trừu tượng hóa, tách khỏi con
người hiện thực thành một lực lượng thần bí, tiên thiên.
Câu 191. Ý thức là tồn tại duy nhất, tuyệt đối, là tính thứ nhất từ đó sinh ra tất cả; còn
thế giới vật chất chỉ là bản sao, biểu hiện khác của ý thức tinh thần, là tính thứ hai, do ý thức
tinh thần suy ra
Câu 192. Phương thức tồn tại của vật chất là gì?
Câu 193. Là vận động
Câu 194. Vật chất theo quan niệm của các nhà triết học Trung Quốc là Ngũ hành.
Ngũ hành bao gồm các yếu tố nào?
Câu 195. Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ
Câu 196. Ý nghĩa thực tiễn rút ra từ định nghĩa vật chất của Lênin là gì?
Câu 197. Thúc đẩy các khoa học phát triển
Câu 198. Tính chất của đứng im theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng là?
Câu 199. Đứng im là tương đối, tạm thời
Câu 200. Hình thức tồn tại của vật chất là yếu tố nào?
Câu 201. Không gian, thời gian
Câu 202. Phương pháp tư duy nào chi phối những hiểu biết triết học duy vật về
vật chất ở thế kỷ XVII – XVIII?
Câu 203. Phương pháp siêu hình máy móc
Câu 204. Nhà triết học nào cho nước là thực thể đầu tiên của thế giới và quan
điểm đó thuộc lập trường triết học nào?
Câu 205. Talet – chủ nghĩa duy vật chất phác
Câu 206. Nhà triết học nào coi lửa là thực thể đầu tiên của thế giới và quan điểm
đó thuộc lập trường triết học nào?
Câu 207. Hê–ra–clít – chủ nghĩa duy vật chất phác
Câu 208. Nhà triết học nào cho nguyên tử là thực thể đầu tiên của thế giới và đó
là lập trường triết học nào?
Câu 209. Đê–mô–crít – chủ nghĩa duy vật chất phác
Câu 210. Quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vận động?
Câu 211. Vận động là một phương thức tồn tại của vật chất, không có vận động thuần
tuý ngoài vật chất
Câu 212. Tri thức là kết quả của yếu tố nào?
Câu 213. Kết quả quá trình nhận thức
Câu 214. Tính chất của đứng im?
Câu 215. Đứng im chỉ có tính tạm thời, tương đối
Câu 216. Trường phái triết học nào cho rằng vận động và đứng im không tách
rời nhau?
Câu 217. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 218. Quan điểm triết học nào cho rằng sự thống nhất của thế giới không phải
ở tính tồn tại của nó mà ở tính vật chất?
Câu 219. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 220. Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ăngghen, hình thức
nào là thấp nhất?
Câu 221. Cơ học
Câu 222. Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ăngghen, hình thức
vận động nào là cao nhất?
Câu 223. Xã hội
Câu 224. “Vận động hiểu theo nghĩa chung nhất bao gồm tất cả mọi sự thay đổi
và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy”
đây là quan điểm về sự vận động của ai?
Câu 225. Theo Ph. Ăngghen
Câu 226. Theo quan điểm của Ph. Ăngghen thì vận động có bao nhiêu hình thức
cơ bản?
Câu 227. Năm hình thức cơ bản: cơ học, vật lý, hóa học, sinh học và xã hội
Câu 228. Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề gì?
Câu 229. Mối quan hệ giữa tinh thần và giới tự nhiên
Câu 230. Đặc trưng quan trọng nhất của vật chất là đặc trưng nào?
Câu 231. Là thuộc tính khách quan
Câu 232. “Vật chất là phạm trù triết học, dùng để chỉ thực tại khách quan, được
đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác chép lại, chụp lại, phản ánh lại
và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác”, định nghĩa này là của nhà triết học nào?
Câu 233. V.I. Lênin
Câu 234. Yếu tố đầu tiên đảm bảo cho sự tồn tại của con người là gì?
Câu 235. Lao động
Câu 236. Sai lầm cơ bản của chủ nghĩa duy vật trước Mác về phạm trù vật chất
là gì?
Câu 237. Quy vật chất về một dạng vật thể
Câu 238. Khái niệm nào dùng để chỉ những mối liên hệ, tương tác, chuyển hóa và
vận động, phát triển theo quy luật của các sự vật, hiện tượng, quá trình trong giới tự
nhiên, xã hội và tư duy?
Câu 239. Mối liên hệ
Câu 240. Siêu hình là phương pháp tư duy về sự vật hiện tượng của thế giới trong
trạng thái nào?
Câu 241. Trạng thái cô lập, tách rời, bất biến
Câu 242. Quan điểm của phái Bất khả tri về mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của
triết học là gì?
Câu 243. Theo thuyết này, về nguyên tắc con người không thể hiểu được bản chất của
đối tượng
Câu 244. Đặc trưng cơ bản của phép biện chứng duy vật là gì?
Câu 245. Là phép biện chứng được xác lập trên nền tảng của thế giới quan duy vật
khoa học
Câu 246. Có sự thống nhất giữa nội dung thế giới quan duy vật biện chứng và phương
pháp luận biện chứng duy vật
Câu 247. Những hình thức nhận thức: khái niệm, phán đoán, suy luận thuộc giai
đoạn nhận thức nào?
Câu 248. Nhận thức lý tính
Câu 249. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức vì?
Câu 250. Là hoạt động vật chất
Câu 251. Câu “Bứt dây động rừng”, thể hiện quan điểm nhận thức nào ?
Câu 252. Quan điểm biện chứng
Câu 253. Nhân tố tạo thành mâu thuẫn là gì?
Câu 254. Nhân tố tạo thành mâu thuẫn biện chứng là mặt đối lập
Câu 255. Phát biểu sau đây là đúng hay sai theo quan điểm của phép biện chứng
duy vật? “Chất và lượng tồn tại tách rời, biệt lập nhau”
Câu 256. Phát biểu trên sai
Câu 257. Nếu tuyệt đối hóa vai trò của lý luận sẽ dẫn đến sai lầm của gì?
Câu 258. Bệnh giáo điều, chủ quan, duy ý chí: khuynh hướng tư tưởng cường điệu
hóa vai trò của lý luận, coi nhẹ thực tiễn, tách rời lý luận khỏi thực tiễn, thiếu quan điểm
lịch sử – cụ thể
Câu 259. Câu “Môi hở răng lạnh”, thể hiện quan điểm nhận thức nào?
Câu 260. Phương pháp luận biện chứng
Câu 261. Nếu tuyệt đối hóa vai trò của thực tiễn sẽ dẫn đến sai lầm gì?
Câu 262. Rơi vào chủ nghĩa thực dụng, kinh nghiệm chủ nghĩa
Câu 263. Vì mâu thuẫn mang tính phong phú, đa dạng nên khi giải quyết mâu
thuẫn cần phải làm gì?
Câu 264. Tôn trọng quan điểm lịch sử – cụ thể
Câu 265. Hạt nhân của phép biện chứng duy vật là quy luật nào?
Câu 266. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập (quy luật mâu thuẫn)
Câu 267. Câu sau đây là sai hay đúng theo quan điểm của triết học Mác – Lênin?
“Các sự vật, hiện tượng vừa tồn tại độc lập, vừa quy định, tác động qua lại chuyển hoá
lẫn nhau”
Câu 268. Phát biểu trên đúng
Câu 269. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin thì cơ sở quy định mối liên
hệ của các sự vật, hiện tượng là gì?
Câu 270. Tính thống nhất vật chất của thế giới
Câu 271. Quan điểm duy vật biện chứng khẳng định nguồn gốc của sự phát triển
là gì?
Câu 272. Do giải quyết các mâu thuẫn trong bản thân sự vật
Câu 273. V.I. Lênin đã sử dụng nội dung nào để định nghĩa vật chất?
Câu 274. Phạm trù triết học
Câu 275. Tính khoa học và cách mạng rõ nét nhất của phép biện chứng duy vật
Mác – Lênin thể hiện ở nội dung nào?
Câu 276. Không dừng lại ở sự giải thích thế giới mà còn là công cụ để nhận thức và
cải tạo thế giới
Câu 277. Quan điểm siêu hình về mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng trong thế
giới khách quan là gì?
Câu 278. Các sự vật hiện tượng không có liên hệ qua lại với nhau hoặc nếu có thì chỉ
là những liên hệ một chiều, phiến diện. Đều tồn tại cô lập lẫn nhau, cái này ở bênh cạnh cái
kia và nó luôn ở trong trạng thái tĩnh không có sự vận động và phát triển
Câu 279. Nguyên lý về sự phát triển theo quan điểm của triết học Mác–Lênin là
gì?
Câu 280. Là kết quả của một quá trình đấu tranh giữa các mặt đối lập bên trong các sự
vật hiện tượng của thế giới hiện thực khách quan
Câu 281. Muốn hiểu đầy đủ và đúng đắn bản chất của sự vật, chúng ta cần dựa
trên cơ sở nào?
Câu 282. Nhìn một cách toàn diện, tổng thể, đa dạng nhất
Câu 283. Vì sao sự thống nhất của các mặt đối lập là tương đối còn sự đấu tranh
của các mặt đối lập là tuyệt đối?
Câu 284. Sự thống nhất của các mặt đối lập thể hiện trạng thái cân bằng giữa các mặt
đối lập của sự vật, sự đấu tranh của các mặt đối lập gắn liền với sự vận động và phát triển
của sự vật
Câu 285. Điểm giống nhau căn bản giữa các quy luật của phép biện chứng và các
quy luật của các khoa học là gì?
Câu 286. Nền tảng thực tiễn con người, cải tạo nhận thức thế giới
Câu 287. Trong định nghĩa về vật chất, V.I. Lênin xác định thuộc tính chung nhất
của vật chất là gì?
Câu 288. Không lệ thuộc vào cảm giác
Câu 289. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm sau đây
là sai hay đúng khi diễn đạt nội dung về lượng của sự vật? “Lượng phụ thuộc vào ý chí
của con người”
Câu 290. Luận điểm trên là sai
Câu 291. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, để xác định chân lý và sai
lầm chúng ta dựa vào cơ sở nào?
Câu 292. Dựa trên những tri thức phù hợp với hiện thực khách và được thực tiễn kiểm
nghiệm
Câu 293. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, mục đích nhận thức của
con người là gì?
Câu 294. Nhằm mục đích phục vụ cho nhu cầu bản thân và xã hội loài người
Câu 295. Mệnh đề sau đây đúng hay không đúng với quan niệm của triết học
Mác–Lênin về vật chất? “Vật thể không phải là vật chất”
Câu 296. Mệnh đề trên không đúng
Câu 297. Trong xã hội có giai cấp, mâu thuẫn nào có thể dẫn đến cuộc cách mạng
xã hội?
Câu 298. Mâu thuẫn giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
Câu 299. Tính chất nào của chân lý thể hiện tính độc lập đối với ý chí chủ quan
của con người?
Câu 300. Tính khách quan
Câu 301. Cơ sở thống nhất giữa nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính là gì?
Câu 302. Hoạt động Thực tiễn
Câu 303. Sự thống nhất của các mặt đối lập gắn liền với trạng thái nào của các sự
vật hiện tượng trong thế giới khách quan?
Câu 304. Sự vật hiện tượng đang trong trạng thái đứng im tương đối
Câu 305. Theo Lênin, đâu là một trong những yếu tố tạo nên sự nghiệp cách
mạng của hàng triệu người trong cuộc đấu tranh giai cấp quyết liệt nhằm giải phóng
mình, giải phóng nhân loại?
Câu 306. Ý chí
Câu 307. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biên chứng, vật chất và ý thức
tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau, tác động lẫn nhau thông qua yếu tố
nào sau đây?
Câu 308. Hoạt động thực tiễn
Câu 309. Quan điểm đòi hỏi chúng ta khi nhận thức và hành động phải xuất phát
từ bản thân sự vật, hiện tượng, không lấy ý muốn chủ quan của mình làm cơ sở định
ra chính sách, không lấy ý chí áp đặt cho thực tế, là quan điểm thuộc nguyên tắc nào?
Câu 310. Nguyên tắc khách quan trong triết học
Câu 311. Nguyên tắc khách quan đòi hỏi chống lại đặc điểm nào trong nhận thức
và thực tiễn?
Câu 312. Tránh chủ nghĩa chủ quan, bệnh chủ quan duy ý chí;
Câu 313. Bên cạnh việc kế thừa tinh hoa của các học thuyết triết học trước đó,
chủ nghĩa duy vật biện chứng còn sử dụng những thành tựu nào?
Câu 314. Khoa học tự nhiên
Câu 315. “Khi giải quyết những vấn đề tự nhiên, các nhà duy vật đứng trên quan
điểm duy vật, nhưng khi giải quyết những vấn đề xã hội, họ lại trượt qua chủ nghĩa
duy tâm”. Hạn chế này được gọi là quan điểm nào?
Câu 316. Duy vật nửa vời, không triệt để
Câu 317. Những phát minh trong khoa học tự nhiên cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ
XX, đặc biệt của W. Roentgen, H. Becquerel, J.J. Thomson… đã bác bỏ quan niệm của
các nhà duy vật trước Mác về vật chất, từ đó dẫn đến cuộc khủng hoảng nào?
Câu 318. Khủng hoảng thế giới quan duy vật
Câu 319. Sự tồn tại và phát triển của chủ nghĩa duy vật có nguồn gốc từ yếu tố
nào?
Câu 320. Khoa học và thực tiễn
Câu 321. Hình thái lịch sử đầu tiên của chủ nghĩa duy vật xuất hiện nhiều nhất ở
nhóm quốc gia nào?
Câu 322. Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp
Câu 323. Đâu là điểm phân biệt sự khác nhau giữa chủ nghĩa duy vật biện chứng
(CNDVBC) và phép biện chứng duy vật (PBCDV)?
Câu 324. CNDVBC là trường phái
Câu 325. PBCDV là học thuyết
Câu 326. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, trong hai mặt của
phương thức sản xuất thì lực lượng sản xuất là gì?
Câu 327. Là vật chất
Câu 328. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, cách thức sản xuất ra
của cải vật chất của con người ở những giai đoạn lịch sử nhất định, được gọi là gì?
Câu 329. Phương thức sản xuất
Câu 330. Bộ máy nhà nước, hệ thống chính trị của một quốc gia thuộc KTTT hay
CSHT?
Câu 331. Kiến trúc thượng tầng
Câu 332. Nội dung sau đây đúng hay không đúng khi nói về ý thức xã hội? “Ý
thức xã hội quyết định sự văn minh của xã hội”
Câu 333. Không đúng
Câu 334. Yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong lực lượng sản xuất ?
Câu 335. Người lao động
Câu 336. Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là mối quan
hệ như thế nào?
Câu 337. Mối quan hệ thống nhất biện chứng
Câu 338. Trường hợp nào sẽ dẫn đến kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản
xuất?
Câu 339. Quan hệ sản xuất lạc hậu hơn lực lượng sản xuất
Câu 340. Trong “Luận cương về Feubach”, Mác khẳng định bản chất con người
là tổng hòa những yếu tố nào?
Câu 341. Những quan hệ xã hội
Câu 342. Nhân tố bảo đảm cho sự thắng lợi cuối cùng của một chế độ xã hội là?
Câu 343. Năng suất lao động
Câu 344. Nhận định sau đây là sai hay đúng về sự tác động trở lại của quan hệ
sản xuất đối với lực lượng sản xuất? “Có thể diễn ra theo chiều hướng phù hợp hoặc
không phù hợp”
Câu 345. Đúng
Câu 346. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan
hệ giữa con người với yếu tố nào?
Câu 347. Con người với tự nhiên
Câu 348. Theo quan điểm của triết học Mác–lênin, khái niệm nào dùng để chỉ
toàn bộ sinh hoạt vật chất và những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội?
Câu 349. Tồn tại xã hội
Câu 350. Yếu tố nào thuộc kiến trúc thựơng tầng có sự tác động trở lại mạnh mẽ
nhất đối với cơ sở hạ tầng?
Câu 351. Nội dung chính trị và pháp quyền
Câu 352. Trong tồn tại xã hội, yếu tố nào là quan trọng và quyết định nhất?
Câu 353. Phương thức sản xuất
Câu 354. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, ý thức xã hội là gì?
Câu 355. Toàn bộ phương diện sinh hoạt tinh thần của xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội
và phản ánh tồn tại xã hội trong những giai đoạn phát triển nhất định
Câu 356. Ý thức xã hội là sự phản ánh yếu tố nào?
Câu 357. Sự phản ánh tồn tại xã hội
Câu 358. Nhận định sau là sai hay đúng về mối quan hệ giữa ý thức xã hội và ý
thức cá nhân? “Mối quan hệ giữa ý thức cá nhân với ý thức xã hội là mối quan hệ giữa
cái riêng và cái chung”
Câu 359. Đúng
Câu 360. Xét theo trình độ phản ánh thì kết cấu của ý thức xã hội bao gồm các
yếu tố nào?
Câu 361. Ý thức xã hội thông thường và ý thức lý luận
Câu 362. Theo Mác, các nền kinh tế căn bản được phân biệt với nhau bởi yếu tố
nào?
Câu 363. Phương thức sản xuất ra của cải vật chất
Câu 364. Theo triết học Mác–Lênin, trong xã hội có phân chia giai cấp thì hệ tư
tưởng chủ đạo do hệ tư tưởng của giai cấp nào quy định?
Câu 365. Giai cấp thống trị
Câu 366. Theo quan niệm của triết học Mác–lênin, yếu tố chủ yếu nào để vượn
chuyển biến thành người?
Câu 367. Lao động sản xuất
Câu 368. Theo quan điểm của triết học Mác–Lênin, cơ sở nào tạo nên mối liên kết
giữa cá nhân và tập thể?
Câu 369. Lợi ích
Câu 370. Đường lối, quan điểm của đảng và nhà nước thuộc phạm trù nào?
Câu 371. Kiến thức thượng tầng
Câu 372. Ý thức xã hội bao gồm những cấp độ nào?
Câu 373. Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng xã hội
Câu 374. Theo Mác, yếu tố đầu tiên đảm bảo cho sự tồn tại của con người là gì?
Câu 375. Lao động sản xuất của cải vật chất
Câu 376. Cấu trúc của một hình thái kinh tế– xã hội gồm các yếu tố nào hợp
thành?
Câu 377. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến thức thượng tầng
Câu 378. Trong xã hội có giai cấp, ý thức xã hội có mang tính giai cấp hay không?
Câu 379. Có
Câu 380. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị chính là biểu hiện mối quan hệ nào
sau đây?
Câu 381. Là cơ sở hạ tầng và kiến thức thượng tầng
Câu 382. Yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong sản xuất xã hội?
Câu 383. Sản xuất của cải vật chất
Câu 384. Sự chuyển biến của xã hội loài người qua các giai đoạn lịch sử khác
nhau được quyết định bởi yếu tố nào?
Câu 385. Phương thức sản xuất
Câu 386. Lịch sử phát triển của xã hội loài người đã và đang trải qua các hình
thái kinh tế– xã hội nào?
Câu 387. Nguyên thủy, chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa, cộng sản chủ
nghĩa
Câu 388. Khi sản xuất được thực hiện với những công cụ ở trình độ thủ công, đơn
giản thì lực lượng mang tính chất gì?
Câu 389. Cá nhân
Câu 390. Đối tượng lao động có các loại nào?
Câu 391. Lao động tự nhiên và lao động nhân tạo
Câu 392. Nhận định sau đây đúng hay sai theo quan điểm của chủ nghĩa Mác?
“Tồn tại xã hội có trước, ý thức xã hội có sau, tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
nhưng ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội”
Câu 393. Nhận định trên đúng
Câu 394. Yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất?
Câu 395. Quan hệ sở hữu
Câu 396. Chủ nghĩa Mác quan niệm như thế nào về sự phát triển của các hình
thái kinh tế – xã hội?
Câu 397. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội là một quá trình lịch sử – tự
nhiên
Câu 398. Pháp quyền, đạo đức là những yếu tố thuộc phạm trù nào sau đây?
Câu 399. Kiến trúc thượng tầng
Câu 400. Nội dung sau đây có hay không thể hiện vai trò của sản xuất vật chất
đối với sự phát triển của xã hội? “Sản xuất vật chất là cơ sở nảy sinh, hủy diệt nền văn
minh nhân loại, xuất hiện khi con người phát minh ra lửa”
Câu 401. Không
Câu 402. Theo triết học Mác–Lênin, giới tự nhiên được xem là?
Câu 403. Là thân thể vô cơ của con người, thể xác và tinh thần của con người gắn liền
với giới tự nhiên
Câu 404. Các nhà triết học siêu hình quan niệm như thế nào về con người?
Câu 405. Con người là một động vật thuần túy
Câu 406. Nhận định sau là đúng hay sai khi nói về sự tác động trở lại của kiến
trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng? “Có thể diễn ra theo chiều hướng tích cực hoặc
tiêu cực”
Câu 407. Đúng
Câu 408. Nhận định sau đây có phản ánh mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ
tầng và kiến trúc thượng tầng không? “Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng,
song đến lượt nó, kiến trúc thượng tầng cũng có sự tác động trở lại đối với cơ sở hạ
tầng”
Câu 409. Có
Câu 410. Yếu tố nào của quan hệ sản xuất tác động đến thái độ của con người
trong sản xuất, là chất xúc tác đặc biệt quan trọng đối với tăng trưởng kinh tế?
Câu 411. Quan hệ phân phối sản phẩm
Câu 412. Trường phái triết học nào quan niệm rằng ý thức xã hội luôn luôn phụ
thuộc vào tồn tại xã hội?
Câu 413. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 414. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, lực lượng sản xuất được hiểu như thế
nào?
Câu 415. Sự thống nhất giữa người lao động và tư liệu sản xuất trong quá trình sản
xuất vật chất. Là mối quan hệ giữa con người với giới tự nhiên, là trình độ chinh phục tự
nhiên của con người, là mặt tự nhiên của phương thức sản xuất
Câu 416. Theo triết học Mác–Lênin: sự biến đổi của giới tự nhiên có ảnh hưởng
đến con người không?
Câu 417. Có
Câu 418. Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào giới tự
nhiên để tạo ra của cải cho xã hội, được gọi là gì?
Câu 419. Sản xuất vật chất
Câu 420. Trong sản xuất vật chất, yếu tố nào được coi là năng động, cách mạng
nhất?
Câu 421. Công cụ lao động
Câu 422. Trường phái triết học nào thừa nhận rằng. “Tồn tại xã hội quyết định ý
thức xã hội nhưng đồng thời ý thức xã hội lại có tính độc lập tương đối của nó”?
Câu 423. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Câu 424. Trong hình thái kinh tế – xã hội, yếu tố nào đóng vai trò nền tảng?
Câu 425. Phương thức sản xuất
Câu 426. Yếu tố nào được coi là tiền đề xuất phát của quan điểm duy vật lịch sử?
Câu 427. Con người hiện thực
Câu 428. Chủ nghĩa duy vật lịch sử quan niệm như thế nào về bản chất của con
người?
Câu 429. Là tổng hòa các quan hệ xã hội
Câu 430. Tư liệu sản xuất bao gồm các yếu tố nào?
Câu 431. Gồm tư liệu lao động và đối tượng lao động
Câu 432. Yếu tố nào quyết định trong tư liệu sản xuất?
Câu 433. Công cụ lao động
Câu 434. Ăngghen quan niệm như thế nào về vai trò của lao động đối với quá
trình biến vượn thành người?
Câu 435. Lao động làm cho não vượn người phát triển hơn
Câu 436. Phát biểu “Các thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản
xuất ra cái gì, mà ở chỗ chúng sản xuất như thế nào, với các công cụ, phương tiện gì”
là ai?
Câu 437. C. Mác
Câu 438. Yếu tố nào tác động đến cơ sở hạ tầng một cách gián tiếp?
Câu 439. Viện triết học, tổ chức tôn giáo
Câu 440. tồn tại xã hội bao gồm?
Câu 441. Phương thức sản xuất, Môi trường tự nhiên, dân số
Câu 442. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, ý thức xã hội là một phạm
trù dùng để chỉ khía cạnh nào của đời sống xã hội?
Câu 443. Mặt tinh thần của đời sống xã hội, bộ phận hợp thành của văn hóa tinh thần
của xã hội
Câu 444. Ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội thông qua yếu tố nào?
Câu 445. Hoạt động thực tiễn của con người
Câu 446. Phương thức sản xuất được hiểu là gì?
Câu 447. Là cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai
đoạn lịch sử nhất định của xã hội lòai người
Câu 448. Theo triết học Mác – Lênin, khẳng định nào sau đây đúng hay không
đúng? “Con người không do giới tự nhiên sinh ra nên không phụ thuộc giới tự nhiên”
Câu 449. Không
Câu 450. Bản chất của con người được quyết định bởi yếu tố nào?
Câu 451. Các mối quan hệ xã hội tạo nên bản chất của con người: quan hệ quá khứ,
quan hệ hiện tại, quan hệ vật chất, quan hệ tinh thần, quan hệ trực tiếp, quan hệ gián tiếp
Câu 452. Mác đã định nghĩa như thế nào về bản chất con người?
Câu 453. Bản chất con người là tổng hòa các mối quan hệ xã hội
Câu 454. Phát biểu “Lao động là điều kiện cơ bản đầu tiên của toàn bộ đời sống
con người, và như thế đến một mức mà trên một ý nghĩa nào đó, chúng ta phải nói lao
động đã sáng tạo ra bản thân con người” là ai?
Câu 455. Ăngghen
Câu 456. Theo quan niệm của triết học Mác – Lênin, yếu tố nào có tính cách
mạng nhất trong lực lượng sản xuất?
Câu 457. Công cụ lao động
Câu 458. Cơ sở nào để xác định và phân chia thời đại?
Câu 459. Sự thay thế lẫn nhau giữa các hình thái kinh tế – xã hội
Câu 460. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất thể hiện thông qua yếu tố
nào?
Câu 461. Thông qua trình độ chinh phục tự nhiên của con người
Câu 462. Yếu tố nào giữ vai trò quyết định hình thành bản chất con người?
Câu 463. Quan hệ kinh tế
Câu 464. Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất là?
Câu 465. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động
Câu 466. Trong mối quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất (LLSX) và quan
hệ sản xuất (QHSX), thì LLSX ở trình độ nào thì yêu cầu một cách tất yếu QHSX phải
như thế nào?
Câu 467. QHSX phải phù hợp với LLSX
Câu 468. Cách mạng được hiểu theo nghĩa chung nhất là gì?
Câu 469. Là quá trình của nhân dân hoặc một tổ chức mà trong đó các hoạt động đấu
tranh diễn ra liên tục nhằm xóa bỏ một chính quyền, tư tưởng, công nghệ kỹ thuật…là sự
thay thế cái cũ bằng cái mới tiến bộ hơn
Câu 470. Nhận định sau có đúng với quan niệm của Ăngghen về con người
không? “Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động”
Câu 471. Đúng
Câu 472. Mác xem yếu tố nào là thân thể vô cơ của con người?
Câu 473. Giới tự nhiên
Câu 474. Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa vào yếu tố nào?
Câu 475. Lao động sản xuất
Câu 476. Nhân tố có tác dụng thúc đẩy quá trình biến đổi mạnh mẽ nhất của lực
lượng sản xuất trong nền công nghiệp hiện đại là?
Câu 477. Khoa học – công nghệ và việc ứng dụng khoa học – công nghệ hiện đại vào
trong quá trình sản xuất
Câu 478. Muốn phát triển kinh tế, trước hết phải phát triển yếu tố nào?
Câu 479. Phải bắt đầu từ phát triển lực lượng sản xuât
Câu 480. Quy luật cơ bản của sự vận động và phát triển xã hội là quy luật nào?
Câu 481. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực
lượng sản xuất
Câu 482. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, khi quan hệ sản xuất cũ
mất đi thì yếu tố nào không còn tồn tại?
Câu 483. Phương thức sản xuất cũ
Câu 484. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, quá trình thay thế các hình thức sở hữu
tư liệu sản xuất phụ thuộc vào yếu tố nào?
Câu 485. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 486. Cơ sở hạ tầng kinh tế của Việt Nam hiện nay là gì?
Câu 487. Cơ cấu kinh tế nhiều thành phần nhưng trong đó thành phần kinh tế dựa trên
quan hệ sở hữu công hữu là nền tảng
Câu 488. Động lực chủ yếu của sự tiến bộ xã hội là gì?
Câu 489. Là lực lượng sản xuất
Câu 490. Phát biểu “Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa, cái cối
xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp” là của ai?
Câu 491. C. Mác
Câu 492. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là hai phương diện cơ bản của
đời sống xã hội. Chúng tồn tại như thế nào với nhau?
Câu 493. Quan hệ biện chứng với nhau, tác động qua lại lẫn nhau
Câu 494. Ý nghĩa của mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng là?
Câu 495. Là cơ sở khoa học cho việc nhận thức đúng đắn mối quan hệ giữa kinh tế và
chính trị
Câu 496. Các yếu tố cấu thành tồn tại xã hội là?
Câu 497. Phương thức sản xuất vật chất, điều kiện tự nhiên, hoàn cảnh địa lý, dân số
và mật độ dân số
Câu 498. Trong các thời đại lịch sử, những tư tưởng của giai cấp thống trị là tư
tưởng như thế nào?
Câu 499. Tư tưởng thống trị xã hội
Câu 500. Nội dung sau đây có thể hiện ý nghĩa của mối quan hệ biện chứng giữa
cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng không? “Là cơ sở khoa học cho việc nhận thức
đúng đắn mối quan hệ giữa pháp luật và kinh tế”
Câu 501. Là cơ sở khoa học cho việc nhận thức đúng đắn mối quan hệ giữa pháp luật
và kinh tế
Câu 502. Biểu hiện tính độc lập tương đối của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội
là?
Câu 503. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã hội
Câu 504. YTXH có thể vượt trước TTXH
Câu 505. YTXH có tính kế thừa
Câu 506. YTXH tác động trở lại TTXH
Câu 507. Trong hệ thống các khái niệm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, các khái
niệm dùng để chỉ quan hệ mà C.Mác gọi là “quan hệ song trùng” của bản thân sự sản
xuất xã hội là?
Câu 508. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu 509. Ý thức xã hội chỉ tác động trở lại tồn tại xã hội trong điều kiện nào?
Câu 510. Ý thức xã hội phải đạt đến trình độ lý luận khoa học và phù hợp với tồn tại
xã hội
Câu 511. Nhận định sau đây có phản ánh mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã
hội và ý thức xã hội không? “Ý thức xã hội là sự phản ánh của tồn tại xã hội, phụ thuộc
vào tồn tại xã hội, tuy nhiên ý thức xã hội cũng có tính độc lập tương đối trong mối quan
hệ với tồn tại xã hội”
Câu 512. Có
Câu 513. Trong xã hội có giai cấp, vì sao ý thức xã hội lại mang tính giai cấp?
Câu 514. Do điều kiện sinh hoạt vật chất, địa vị và lợi ích các giai cấp khác nhau
Câu 515. Sự tác động của ý thức chính trị đối với các hình thái ý thức xã hội khác
và với tồn tại xã hội thông qua quyền lực nào?
Câu 516. Quyền lực nhà nước
Câu 517. Mác viết “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế – xã hội là
một quá trình lịch sử – tự nhiên”. Luận điểm này được hiểu như thế nào?
Câu 518. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội cũng giống như sự phát triển
của tự nhiên không phụ thuộc chủ quan của con người.
Câu 519. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội tuân theo quy luật khách
quan của xã hội.
Câu 520. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội ngoài tuân theo các quy luật
chung còn bị chi phối bởi điều kiện lịch sử cụ thể của mỗi quốc gia dân tộc.
Câu 521. Yếu tố nào được Ph.Ăngghen coi là “khí quan của bộ óc con người”, là
“sức mạnh của tri thức đã được vật thể hóa” có tác dụng “nối dài bàn tay” và nhân lên
sức mạnh trí tuệ của con người?
Câu 522. Công cụ lao động
Câu 523. Luận điểm nào sau đây không đúng khi nói về lực lượng sản xuất
(LLSX)?
Câu 524. Quan hệ giữa người với người là một trong các yếu tố cấu thành LLSX
Câu 525. Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng là gì?
Câu 526. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị
Câu 527. Giai cấp thống trị về kinh tế có thể trở thành giai cấp thống trị về chính
trị là nhờ yếu tố nào?
Câu 528. Nhờ có nhà nước
Câu 529. Tính chất đối kháng của kiến trúc thượng tầng do yếu tố nào quy định?
Câu 530. Sự đối kháng trong cơ sở hạ tầng
Câu 531. Việc phát hiện ra chủ nghĩa duy vật lịch sử, Mác đã bước đầu đặt cơ sở
lý luận cho lĩnh vực nào?
Câu 532. Chủ nghĩa cộng sản khoa học
Câu 533. Tính chất nào sau đây biểu hiện sự độc lập tương đối của ý thức xã hội?
Câu 534. Tính lạc hậu và tính tích cực sáng tạo
Câu 535. Trong các hình thái ý thức xã hội sau, hình thái nào tác động đến kinh
tế một cách trực tiếp?
Câu 536. Ý thức chính trị
Câu 537. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội là vì?
Câu 538. Do sức ỳ của các thói quen, tập quán, tư duy cũ kỹ, bảo thủ
Câu 539. Luận điểm sau đúng hay không đúng? “Đối tượng lao động là yếu tố
động nhất và cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất”
Câu 540. Luận điểm trên không đúng
Câu 541. Yếu tố nào được xem là quyết định để phát huy nhân tố con người, ổn
định và phát triển kinh tế, đáp ứng nguyện vọng chính đáng của nhân dân?
Câu 542. Giải quyết việc làm
Câu 543. Quan hệ sản xuất (QHSX) có tác động thúc đẩy sự phát triển lực lượng
sản xuất (LLSX) khi thỏa mãn điều kiện gì?
Câu 544. QHSX phù hợp với LLSX
Câu 545. Phương diện kỹ thuật của phương thức sản xuất dùng để chỉ quá trình
nào?
Câu 546. Quá trình sản xuất được tiến hành bằng cách thức kỹ thuật công nghệ nào để
làm biến đổi các đối tượng sản xuất
Câu 547. Yếu tố quy định hành vi lịch sử đầu tiên và là động lực thúc đẩy con
người hoạt động là gì?
Câu 548. Nhu cầu và lợi ích vật chất
Câu 549. Phương thức tồn tại của nhân loại là gì?
Câu 550. Sản xuất vật chất
Câu 551. Yếu tố nào quyết định đến sự biến đổi xã hội?
Câu 552. Sự biến đổi, phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 553. Theo quan điểm triết học Mác– Lênin, muốn thay đổi một chế độ xã hội
thì phải bắt đầu từ đâu?
Câu 554. Thay đổi lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu 555. Trong những năm đổi mới, Đảng và Nhà nước đã có nhiều chủ trương,
chính sách, biện pháp để tăng cường, mở rộng hợp tác quốc tế, tham gia các quan hệ
song phương và tổ chức đa phương, như ASEAN, APEC, ASEM, WTO..., thu hút
mạnh mẽ vốn đầu tư nước ngoài (FDI, ODA...), cho thấy điều gì?
Câu 556. Vai trò quyết định của lực lượng sản xuất
Câu 557. “Không có một lập trường chính trị đúng thì một giai cấp nhất định nào
đó, không thể nào giữ vững được sự thống trị của mình, và do đó, cũng không thể hoàn
thành được nhiệm vụ của mình trong lĩnh vực sản xuất”, Lênin khẳng định điều gì?
Câu 558. Sự tác động trở lại của chính trị đối với kinh tế
Câu 559. Chủ trương “Kết hợp chặt chẽ ngay từ đầu đổi mới kinh tế với đổi mới
chính trị, lấy đổi mới kinh tế làm trọng tâm, đồng thời từng bước đổi mới chính trị” ,
Đảng nhấn mạnh yếu tố nào?
Câu 560. Quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trức thượng tầng
Câu 561. Yếu tố nào tác động trực tiếp để phát huy nguồn lực con người?
Câu 562. Phát triển kinh tế – xã hội
Câu 563. Trong xã hội có giai cấp, quy luật nào giữ vai trò là động lực thúc đấy
sự phát triển của xã hội?
Câu 564. Đấu tranh giai cấp
Câu 565. Vì sao ý thức xã hội thường lạc hậu so với tồn tại xã hội?
Câu 566. Vì ý thức xã hội chỉ có thể biến đổi sau khi có sự biến đổi của tồn tại xã hội
Câu 567. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, phạm trù nào dùng để chỉ
toàn bộ đời sống tình cảm, tâm trạng, khát vọng, ý chí của những cộng đồng người
nhất định; là sự phản ánh trực tiếp và tự phát triển đối với hoàn cảnh sống của họ?
Câu 568. Tâm lý xã hội
Câu 569. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, dạng ý thức nào là trình
độ nhận thức lý luận về tồn tại xã hội, là hệ thống những quan điểm, tư tưởng (chính
trị, triết học, đạo đức, nghệ thuật, tôn giáo), là sự phản ánh gián tiếp và tự giác đối với
tồn tại xã hội?
Câu 570. Hệ tư tưởng
Câu 571. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, dạng ý thức nào là những tư
tưởng, quan điểm đã được hệ thống hoá, khái quát hoá thành các học thuyết xã hội,
được trình bày dưới dạng những khái niệm, phạm trù, quy luật?
Câu 572. Ý thức lý luận hay ý thức khoa học
Câu 573. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, dạng ý thức nào là toàn bộ tri
thức, quan niệm của con người trong một cộng đồng người nhất định, được hình thành
một cách trực tiếp từ hoạt động thực tiễn hàng ngày, chưa được hệ thống hoá, khái
quát hoá thành lý luận?
Câu 574. Ý thức xã hội thông thường hay ý thức hàng ngày
Câu 575. Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử theo
quan điểm duy vật lịch sử là gì?
Câu 576. Quan hệ sản xuất đặc trưng
Câu 577. Nhận định sau là đúng hay sai về chủ nghĩa duy vật lịch sử? “Chủ nghĩa
duy vật lịch sử là kết quả của sự vận dụng phương pháp luận của chủ nghĩa duy biện
chứng và phép biện chứng duy vật và việc nghiên cứu đời sống xã hội lịch sử nhân loại”
Câu 578. Đúng
Câu 579. Lênin coi yếu tố nào là lực lượng sản xuất hàng đầu của nhân loại?
Câu 580. Công nhân, người lao động
Câu 581. Trong công cuộc đổi mới đất nước, Đảng chủ trương, phát triển kinh tế
là trọng tâm, xây dựng Đảng là then chốt, đã nhấn mạnh đến mặt nào?
Câu 582. Vai trò quyết định của kinh tế đối với pháp quyền
Câu 583. Trong các xã hội nông nghiệp truyền thống, phương thức kỹ thuật và
phương diện kinh tế chủ yếu của quá trình sản xuất là?
Câu 584. Sử dụng công cụ kỹ thuật thủ công với những tổ chức kinh tế quy mô nhỏ và
khép kín
Câu 585. Theo quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam, lực lượng chủ yếu nhất
của sự phát triển đất nước hiện nay là gì?
Câu 586. Liên minh công – nông – tri thức do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo
Câu 587. Đảng ta quan niệm như thế nào về việc phát triển lực lượng sản xuất và
quan hệ sản xuất trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta hiện nay?
Câu 588. Kết hợp đồng thời giữa phát triển lực lượng sản xuất với từng bước xây
dựng quan hệ sản xuất mới phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất
Câu 589. Ăngghen đã dự báo như thế nào về sự phát triển của lực lượng sản xuất
trong tương lai?
Câu 590. Khoa học kỹ thuật sẽ trở thành một lực lượng sản xuất trực tiếp
Câu 591. Trong thời đại ngày nay, yếu tố nào trở thành lực lượng sản xuất trực
tiếp?
Câu 592. Khoa học và công nghệ hiện đại
Câu 593. Phát biểu. “Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng
sản xuất ra cái gì mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao
động nào”, chủ nghĩa Mác – Lênin muốn đề cập đến phạm trù nào?
Câu 594. Phương thức sản xuất
Câu 595. Điểm xuất phát để nghiên cứu xã hội và lịch sử của Mác, Ăngghen là gì?
Câu 596. Sản xuất vật chất
Câu 597. Quy luật nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của
xã hội?
Câu 598. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất
Câu 599. Trong chủ nghĩa duy vật lịch sử, học thuyết nào đóng vai trò trọng tâm?
Câu 600. Học thuyết hình thái kinh tế – xã hội
Câu 601. Yếu tố nào giữ vai trò quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội
mới ?
Câu 602. Năng suất lao động
Câu 603. Mâu thuẫn giữa hai giai cấp đối kháng về lợi ích là sự thể hiện về mặt
xã hội của mâu thuẫn nào?
Câu 604. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu 605. Mối quan hệ giữa lĩnh vực kinh tế và lĩnh vực chính trị của xã hội được
khái quát trong quy luật nào?
Câu 606. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng
tầng
Câu 607. Mác viết “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế – xã hội là
một quá trình lịch sử – tự nhiên”, nghĩa là gì?
Câu 608. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội là tuân theo các quy luật
khách quan chung, còn bị chi phối bởi các điều kiện lịch sử cụ thể của mỗi quốc gia, dân tộc
Câu 609. Tác dụng của cách mạng khoa học công nghệ đối với nền sản xuất xã
hội hiện nay là?
Câu 610. Cải biến về chất lực lượng sản xuất hiện có, từng bước biến khoa học thành
lực lượng sản xuất trực tiếp
Câu 611. Công cuộc đổi mới đất nước bắt đầu từ năm 1986 do Đảng Cộng sản
Việt Nam khởi xướng là sự vận dụng quy luật nào?
Câu 612. Quy luật về sự phù hợp của QHSX với trình độ phát triển của LLSX
Câu 613. Chủ trương xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa ở Việt Nam, Đảng ta muốn phát huy vai trò quyết định của yếu tố nào?
Câu 614. Cơ sở hạ tầng
Câu 615. Chủ trương đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa của Đảng là nhằm
phát huy vai trò quyết định của yếu tố nào?
Câu 616. Lực lượng sản xuất
Câu 617. Tư tưởng nôn nóng muốn đưa Việt Nam tiến nhanh, tiến thẳng lên chủ
nghĩa xã hội trong bối cảnh đất nước nghèo nàn, lạc hậu, thể hiện điều gì?
Câu 618. Không tuân thủ quy luật về sự phù hợp giữa quan hệ sản xuất với trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 619. Khẳng định của Lê – nin “Chúng ta chưa tính toán đầy đủ mà đã tưởng
là – có thể trực tiếp dùng pháp lệnh của nhà nước vô sản, để tổ chức theo kiểu cộng sản
chủ nghĩa, trong một nước tiểu nông, việc nhà nước sản xuất và phân phối sản phẩm.
Đời sống thực tế đã vạch rõ sai lầm của chúng ta”, nhấn mạnh điều gì?
Câu 620. Tính biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

You might also like