Professional Documents
Culture Documents
Bài-2 Merged
Bài-2 Merged
TN1: Điều chế khí TN1: Oxi duy trì TN1: Đốt 1 ít S TN1: S đang cháy
Oxi sự cháy cho vào Oxi
TN 5a
TN 5b
HÌNH ẢNH BÀI 4
TN6a: để ngội cho nước vào TN6a: lọc sau đó cho từng giọt HCl đậm đặc
TN6b: Đốt nóng thủy tinh TN6b: dung chày nghiền nhỏ mảnh thủy tinh
BÀI 5
TN3: thạch cao TN4: Na với H2O TN4: Na với CuCl2 TN4: Na với C2H5OH
TN2a: Fe2+ va NaOH để lâu ngoài không khí TN2a: Fe2+ va K3[Fe(CN)6]
TN2b: Fe3+ va H2SO4 2N va KI 0,1N va hồ tinh bột TN2b: Fe3+ va NH4SCN 0,01N
Thí nghiệm 4
TN5: CoCl2 va HCl TN5: CoCl2 va NH4OH TN5: NiCl2 va NH4OH TN5: NiCl2 va HCl
HÌNH ẢNH BÀI 8
TN1: Điều chế KMnO4 TN2a: ống 1 KMnO4 va H2SO4 TN2a: ống 2 KMnO4 va H2O
TN2a: ống 3 KMnO4 va NaOH TN2a: ống 3 để lâu ngoài kk TN2a ống 4 chưa đun
TN2a: ống 5 chưa đun TN2a: ống 5 sau đun TN2a: ống 4 sau đun
Thí nghiệm 2a Thí nghiệm 2b
TN3a: chưa axit và baso TN3a: khi thêm HCl TN3a: khi thêm NaOH
TN2: K2Cr2O7 với nước cất TN2: Sau khi cho H2SO4 đậm đặc và cồn 95 độ
TN3: CrCl3 với nước lạnh TN3: nhỏ NaOh loãng vào
TN3: kết tủa với HCl TN3: kết tủa với lượng dư NaOH loãng
TN2: Cu + CuCl2 2M TN2: sau khi thêm HCl + đun + cho thêm nước
TN4: ống 1 và 2 chưa đun TN4: sau đun, ống 1 thoát khí màu tím
HÌNH ẢNH BÀI 11