Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 19

BÀI 2

TN1: Điều chế khí TN1: Oxi duy trì TN1: Đốt 1 ít S TN1: S đang cháy
Oxi sự cháy cho vào Oxi

TN2: Điều chế khí TN2: H2 + O2 TN3: H2 SO4 10% TN3:


Hidro + KMnO4
Ống 1: chuẩn
Ống 2: thêm 𝐻2
Ống 3: thêm Zn
TN4: KI + H2 O2 10% TN4: thêm H2 SO4 TN4: Dùng giấy hồ
tinh bột để nhận ra I2

TN5: Ống 1 - KMnO4 TN5: Ống 2 – thêm I2


+ H2 SO4

TN6: KI + K 2 S2 O8 TN6: Dùng giấy hồ


tinh bột
HÌNH ẢNH BÀI 3

TN1: Điều chế N2 TN1: N2 không duy trì sự cháy

TN 2a TN 2b. chưa đun TN 2b. đun

TN 2c. Chưa lắc TN 2c. sau khi lắc


TN3: tạo kết tủa TN3: tách kết tủa và dung dịch TN3: sản phẩm

TN 5a

TN 5b
HÌNH ẢNH BÀI 4

TN1: Điều chế than hoạt tính

TN2: Tính chất hấp phụ của than hoạt tính

Thí nghiệm 3a TN3b: trái ống 1, phải ống 2


TN4: Nhiệt phân Na2CO3 TN4: Nhiệt phân (NH4)2CO3

TN5: Silicagen có nước TN5: Silicagen đã sấy TN6a: Đun NaOH+SiO2

TN6a: để ngội cho nước vào TN6a: lọc sau đó cho từng giọt HCl đậm đặc
TN6b: Đốt nóng thủy tinh TN6b: dung chày nghiền nhỏ mảnh thủy tinh
BÀI 5

TN1: Ống 1-2-3-4 TN2: a -


HNO3 : ống 1 loãng, ống 2 đặc
H2 SO4 : ống 3 loãng, ống 4 đặc
HÌNH ẢNH BÀI 6

TN 1 TN2a TN 2b làm mềm nước

TN3: thạch cao TN4: Na với H2O TN4: Na với CuCl2 TN4: Na với C2H5OH

TN5: LiCl TN5: NaCl TN5: KCl


TN5: CaCl2 TN5: BaCl2 TN5: SrCl2
HÌNH ẢNH BÀI 7

TN1: Điều chế muối Mohr

TN2a: Fe2+ và K2Cr2O7 TN2a: Fe2+ va KMnO4 TN2a: Fe2+ va NaOH

TN2a: Fe2+ va NaOH để lâu ngoài không khí TN2a: Fe2+ va K3[Fe(CN)6]
TN2b: Fe3+ va H2SO4 2N va KI 0,1N va hồ tinh bột TN2b: Fe3+ va NH4SCN 0,01N

TN2b: Fe3+ ca K4[Fe(CN)6] TN3a ống 1-2 để ngoài kk TN3b: Ống 1, 2

Thí nghiệm 4

TN5: CoCl2 va HCl TN5: CoCl2 va NH4OH TN5: NiCl2 va NH4OH TN5: NiCl2 va HCl
HÌNH ẢNH BÀI 8

TN1: Điều chế KMnO4 TN2a: ống 1 KMnO4 va H2SO4 TN2a: ống 2 KMnO4 va H2O

TN2a: ống 3 KMnO4 va NaOH TN2a: ống 3 để lâu ngoài kk TN2a ống 4 chưa đun

TN2a: ống 5 chưa đun TN2a: ống 5 sau đun TN2a: ống 4 sau đun
Thí nghiệm 2a Thí nghiệm 2b

TN3a: chưa axit và baso TN3a: khi thêm HCl TN3a: khi thêm NaOH

TN 3b: Mn2+ + K2S2O8 + NaOH đđ + đun nóng


HÌNH ẢNH BÀI 9

TN1: Điều chế và tính chất của oxit crom

TN2: K2Cr2O7 với nước cất TN2: Sau khi cho H2SO4 đậm đặc và cồn 95 độ

TN3: CrCl3 với nước lạnh TN3: nhỏ NaOh loãng vào
TN3: kết tủa với HCl TN3: kết tủa với lượng dư NaOH loãng

TN4: K2Cr2O7 0,5N + H2SO4 2N + NaNO2 0,5N TN5a: H2SO4 2N + K2CrO4

TN5b: bicromat kali + NaOH 2N


HÌNH ẢNH BÀI 10

TN1: ống 1 TN1: ống 2 TN1: ống 3

TN2: Cu + CuCl2 2M TN2: sau khi thêm HCl + đun + cho thêm nước

TN2: ống 1 thêm HCl, ống 2 thêm NaCl


TN3: CuCl2 2M + HCHO 40% + đun TN3: sau khi thêm NaOH TN3: them NaOH + đun sôi nhẹ

TN4: ống 1 và 2 chưa đun TN4: sau đun, ống 1 thoát khí màu tím
HÌNH ẢNH BÀI 11

TN1: H2SO4 10% và kẽm kim loại TN1: có thêm CuSO4

TN2: a và b TN2: c,d,e TN3: Zn2+, Cd2+, Hg2+ và NaOH

TN3: Zn2+, Cd2+, Hg2+ và HCl Thí nghiệm 4

You might also like