Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2

(Đề thi gồm 01 trang) NĂM HỌC 2018-2019. MÔN: TOÁN 8


(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)
Bài 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau.
a)
b)

c)

d)
Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Một xe máy khởi hành từ A đến B với vận tốc. Sau khi xe máy đi được phút, trên cùng tuyến
đường đó, một ô tô khởi hành từ B đến A với vấn tốc . Biết quãng đường AB dài km.
Hỏi sau bao lâu kể từ khi xe máy khởi hành thì hai xe gặp nhau.

Bài 3: Cho hình hộp chữ nhật có

a) Tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật

b) Tính độ dài đường chéo của hình hộp chữ nhật (làm tròn
đến chữ số thập phân thứ nhất).

Câu 1. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.

a) Chứng minh đồng dạng với .

b) Cho , . Tính độ dài đoạn AB.


c) Gọi E là điểm tùy ý trên cạnh AB, đường thẳng qua H và vuông góc với HE cắt cạnh AC tại.

Chứng minh: .
d) Tìm vị trí của điểm E trên cạnh AB để tam giác EHF có diện tích nhỏ nhất.

Câu 2. ( 0.5 điểm) Chứng minh rằng nếu a, b, c là các số dương và thì

 HẾT 

Trang 1
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN BA ĐÌNH
Năm học: 2018-2019
Bài 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau.
a)
b)

c)

d)
Lời giải
a)
Vậy phương trình có tập nghiệm
b)

Vậy phương trình có tập nghiệm

c) ĐKXĐ:

Vậy phương trình có tập nghiệm

d)

Vậy bất phương trình có tập nghiệm

Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Trang 2
Một xe máy khởi hành từ A đến B với vận tốc . Sau khi xe máy đi được phút, trên
cùng tuyến đường đó, một ô tô khởi hành từ B đến A với vận tốc . Biết quãng đường AB
dài km. Hỏi sau bao lâu kể từ khi xe máy khởi hành thì hai xe gặp nhau.
Lời giải

Gọi x (h) là thời gian hai xe gặp nhau kể từ khi xe máy khởi hành

Quãng đường xe máy đi là:

Thời gian ô tô đi là:

Quãng đường ô tô đi là:

Vì quãng đường AB dài km nên ta có phương trình

(nhận)

Vậy thời gian hai xe gặp nhau kể từ khi xe máy khởi hành là

Bài 3: Cho hình hộp chữ nhật có

a) Tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật

b) Tính độ dài đường chéo của hình hộp chữ nhật (làm tròn
đến chữ số thập phân thứ nhất).
Lời giải

a) Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật:

Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật

b) Độ dài đường chéo

Câu 1. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.

a) Chứng minh đồng dạng với .


Trang 3
b) Cho , . Tính độ dài đoạn AB.
c) Gọi E là điểm tùy ý trên cạnh AB, đường thẳng qua H và vuông góc với HE cắt cạnh AC
tại.

Chứng minh: .
d) Tìm vị trí của điểm E trên cạnh AB để tam giác EHF có diện tích nhỏ nhất.
Lời giải

a) Chứng minh đồng dạng với .


Xét và ta có:

(= )

( góc chung )

Vậy đồng dạng (g – g)


b) Tính độ dài đoạn AB.
đồng dạng

(tsdd)

cm

c) Chứng minh: .
Xét và , ta có:

( cùng phụ với )

( cùng phụ với )


Vậy đồng dạng (g – g)
d) Tìm vị trí của điểm E trên cạnh AB để tam giác EHF có diện tích nhỏ nhất.
Kẻ tại K.
Ta có:
đồng dạng

Trang 4
(tsdd)

Ta có: ( không đổi )


nhỏ nhất khi

Câu 2. ( 0.5 điểm) Chứng minh rằng nếu a, b, c là các số dương và thì

Lời giải

Áp dụng BĐT phụ:


Ta có:

Vậy nếu a, b, c là các số dương và .

Trang 5
Trang 6

You might also like