Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 42

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

KHOA HÀNH CHÍNH - NHÀ NƯỚC

LUẬT HÀNH CHÍNH VIỆT NAM

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

HÀ NỘI - 2021
BẢNG TỪ VIẾT TẮT

BT Bài tập
ĐĐ Địa điểm
GV Giảng viên
GVC Giảng viên chính
KTĐG Kiểm tra đánh giá
LT Lí thuyết
LVN LVN
MT Mục tiêu
NC Nghiên cứu
TC Tín chỉ
TG Thời gian
VĐ Vấn đề

2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA HÀNH CHÍNH - NHÀ NƯỚC
BỘ MÔN LUẬT HÀNH CHÍNH

Bậc đào tạo: Cử nhân ngành Luật Thương mại quốc tế


Tên học phần: Luật hành chính Việt Nam
Số tín chỉ: 02
Loại học phần: Bắt buộc

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN


1. TS. Nguyễn Thị Thuỷ – GVC, Trưởng Bộ môn
Điện thoại: 0904004998
E-mail: nguyenthuydhl1973@gmail.com
2. TS. Nguyễn Ngọc Bích – GVC, Phó Trưởng bộ môn
Điện thoại: 0989196519
E-mail: bichlhc129@yahoo.com.vn
3. PGS.TS. Bùi Thị Đào – GVCC
Điện thoại: 0389698898
E-mail: buithidao@hlu.edu.vn
4. TS. Trần Thị Hiền - GVC,
Điện thoại: 0903472992
E-mail: hiendhl@gmail.com
5. TS. Hoàng Quốc Hồng - GVC
Điện thoại: 0983306323
E-mail: hoanghongdhl@gmail.com
6. ThS. Nguyễn Thùy Linh, GV
Điện thoại: 0837775670
E-mail: linhhchlu@gmail.com
7. TS. Tạ Quang Ngọc, GV
Điện thoại: 0913562237
E-mail: taquangngoc69@yahoo.com

3
8. ThS. Hoàng Thị Lan Phương, GV
Điện thoại: 0903428482
E-mail: lanphuonghoang268@gmail.com
9. ThS. Lê Thị Thúy - GVC
Điện thoại: 0913038828
E-mail: thuy_khc@yahoo.com.vn
10. ThS. Nguyễn Thu Trang - GV
Điện thoại: 0976459686
E-mail: thutrang39@gmail.com
Văn phòng Bộ môn luật hành chính
Phòng 501, nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và
ngày lễ).
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT
- Lí luận nhà nước và pháp luật (CNBB01)
- Luật Hiến pháp Việt Nam (CNBB02)
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Luật hành chính Việt Nam là môn khoa học pháp lí chuyên ngành, cung
cấp những kiến thức cơ bản về ngành luật hành chính; quản lí hành chính
nhà nước; vi phạm hành chính, xử lí vi phạm hành chính và các biện pháp
kiểm tra, giám sát đối với hoạt động quản lí hành chính nhà nước. Những
kiến thức này cần thiết cho việc xây dựng, tổ chức thực hiện và hoàn thiện
pháp luật trong quản lí hành chính nhà nước; bảo đảm quản lí có hiệu quả
và bảo hộ tích cực các quyền, lợi ích hợp pháp của cá nhân, tổ chức trong
quản lí hành chính nhà nước.
Luật hành chính Việt Nam còn cung cấp những kiến thức nền tảng cho việc
nghiên cứu các khoa học pháp lí chuyên ngành khác như: thanh tra và giải
quyết khiếu nại, tố cáo; luật tố tụng hành chính; xây dựng văn bản pháp
luật; luật đất đai; luật tài chính; luật lao động; luật môi trường; luật hôn
nhân và gia đình.
4
Học phần được thiết kế giảng dạy cho sinh viên chuyên ngành luật, sau khi
sinh viên đã hoàn thành xong học phần tiên quyết: Lí luận nhà nước và pháp
luật.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1. Những vấn đề chung của Luật hành chính
1.1. Quản lí và quản lí nhà nước
1.1.1. Quản lí xã hội
1.1.2. Quản lí nhà nước
1.1.3. Quản lí hành chính nhà nước
1.2. Ngành luật hành chính Việt Nam, khoa học luật hành chính, học phần
luật hành chính
1.2.1. Ngành luật hành chính
1.2.2. Khoa học luật hành chính Việt Nam
1.2.3. Học phần luật hành chính
1.3. Quy phạm và quan hệ pháp luật hành chính
1.3.1. Quy phạm pháp luật hành chính
1.3.2. Quan hệ pháp luật hành chính
1.4. Các nguyên tắc cơ bản trong quản lí hành chính nhà nước
1.4.1. Khái niệm và hệ thống các nguyên tắc cơ bản trong quản lí hành
chính nhà nước
1.4.2. Các nguyên tắc cơ bản trong quản lí hành chính nhà nước
Vấn đề 2. Phương thức quản lí hành chính nhà nước
2.1. Hình thức quản lí hành chính nhà nước
2.1.1. Khái niệm và phân loại hình thức quản lí hành chính nhà nước
2.1.2. Các hình thức quản lí hành chính nhà nước
2.2. Phương pháp quản lí hành chính nhà nước
2.2.1. Khái niệm và các yêu cầu đối với phương pháp quản lí hành chính
nhà nước
2.2.2. Các phương pháp quản lí hành chính nhà nước
2.3. Thủ tục hành chính
5
2.3.1. Khái niệm thủ tục hành chính, các nguyên tắc xây dựng và thực hiện
thủ tục hành chính
2.3.2. Chủ thể của thủ tục hành chính
2.3.3. Các loại thủ tục hành chính
2.3.4. Các giai đoạn của thủ tục hành chính
2.3.5. Cải cách thủ tục hành chính
2.4. Quyết định hành chính
2.4.1. Khái niệm và đặc điểm của quyết định hành chính
2.4.2. Trình tự xây dựng và ban hành quyết định hành chính quy phạm
2.4.3. Yêu cầu về tính hợp pháp và hợp lí của quyết định hành chính
Vấn đề 3. Chủ thể của Luật hành chính
3.1. Quy chế pháp lí hành chính của cơ quan hành chính nhà nước
3.1.1. Khái niệm và phân loại cơ quan hành chính nhà nước
3.1.2. Địa vị pháp lí hành chính của cơ quan hành chính nhà nước
3.1.3. Cải cách bộ máy hành chính
3.2. Quy chế pháp lí hành chính của cán bộ, công chức, viên chức
3.2.1. Quy chế pháp lí hành chính của cán bộ, công chức
3.2.2. Quy chế pháp lí hành chính của viên chức
3.3. Quy chế pháp lí hành chính của tổ chức xã hội
3.3.1. Khái niệm tổ chức xã hội
3.3.2. Các loại tổ chức xã hội
3.3.3. Các quyền và nghĩa vụ pháp lí hành chính của tổ chức xã hội
3.4. Quy chế pháp lí hành chính của công dân, người nước ngoài
3.4.1. Quy chế pháp lí hành chính của công dân Việt Nam
3.4.2. Quy chế pháp lí hành chính của người nước ngoài cư trú ở Việt Nam
Vấn đề 4. Vi phạm hành chính và trách nhiệm hành chính
4.1. Vi phạm hành chính
4.1.1. Khái niệm vi phạm hành chính
4.1.2. Cấu thành của vi phạm hành chính
4.1.3. Phân biệt vi phạm hành chính với tội phạm
6
4.2. Trách nhiệm hành chính
4.2.1. Khái niệm trách nhiệm hành chính
4.2.2. Xử phạt vi phạm hành chính
4.3. Áp dụng các biện pháp xử lí hành chính khác
Vấn đề 5. Bảo đảm pháp chế trong quản lí hành chính nhà nước
5.1. Khái niệm bảo đảm pháp chế trong quản lí hành chính nhà nước
5.2. Yêu cầu bảo đảm pháp chế trong quản lí hành chính nhà nước
5.3. Các biện pháp pháp lí bảo đảm pháp chế trong quản lí hành chính nhà
nước
5.3.1. Hoạt động giám sát của cơ quan quyền lực nhà nước
5.3.2. Hoạt động kiểm tra của cơ quan hành chính nhà nước
5.3.3. Hoạt động xét xử của toà án nhân dân
5.3.4. Hoạt động thanh tra nhà nước, thanh tra nhân dân
5.3.5. Hoạt động kiểm tra xã hội
5.3.6. Khiếu nại, tố cáo và giải quyết khiếu nại, tố cáo
5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA HỌC PHẦN
5.1. Về kiến thức
K1. Kế thừa và phát triển các kiến thức đã học về chính trị, nhà nước, pháp
luật và xã hội;
K2. Nắm được kiến thức chuyên sâu cả lý luận và thực tiễn về các lĩnh vực
pháp luật hành chính;
K3. Hiểu được mối quan hệ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong
việc thực hiện hoạt động quản lí hành chính nhà nước.
5.2. Về kĩ năng
S4: Đọc, hiểu và biết cách khai thác những văn bản pháp luật về quản lí hành
chính nhà nước;
S5: Có kĩ năng vận dụng pháp luật vào thực tiễn quản lí hành chính nhà nước;
bảo vệ các quyền và lợi ích hợp pháp trong quản lí hành chính nhà nước;
S6: Có khả năng đưa ra chính kiến, nhận xét của cá nhân về các hoạt động quản
lí hành chính nhà nước đang diễn ra trên thực tế và những ý kiến đề xuất để
khắc phục những hạn chế, yếu kém đang tồn tại.
7
5.3. Về thái độ
T7. Có ý thức tôn trọng pháp luật, có quan điểm đúng về nền hành chính ở
Việt Nam hiện nay và tích cực đấu tranh bảo vệ công lí;
T8. Nghiêm túc, khách quan trong nghiên cứu khoa học và đánh giá các
vấn đề lí luận, thực tiễn quản lí hành chính nhà nước;
T9. Có ý thức vận dụng các kiến thức và pháp luật đã học trong cuộc sống
và công tác.
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT
MT
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3

1. 1A1. Nêu được các 1B1. Phân tích được ý 1C1. Phân biệt
Những khái niệm quản lí; nghĩa của yếu tố quyền được quản lí hành
vấn đề quản lí xã hội; quản uy và tổ chức trong việc chính nhà nước với
chung lí nhà nước; quản lí tiến hành hoạt động hoạt động lập pháp
của hành chính nhà quản lí xã hội. và hoạt động tư
Luật nước. 1B2. Phân tích được pháp.
hành 1A2. Nêu được đối tính chấp hành - điều 1C2. Kết luận được về
chính tượng điều chỉnh của hành của hoạt động các điều kiện để văn
luật hành chính. quản lí hành chính nhà bản pháp luật được coi
1A3. Phát biểu được nước. là nguồn của luật hành
khái niệm phương 1B3. Lấy được ít nhất 2 chính.
pháp điều chỉnh của ví dụ cho từng nhóm 1C3. Đưa ra được
luật hành chính. đối tượng điều chỉnh quan điểm của cá nhân
1A4. Phát biểu được của luật hành chính. về giải pháp hợp lí cho
định nghĩa ngành luật 1B4. Giải thích được vì hoạt động hệ thống
hành chính. sao luật hành chính sử hoá nguồn của luật
1A5. Trình bày được dụng phương pháp hành chính.
khái niệm quy phạm mệnh lệnh đơn phương. 1C4. Nhận xét được
pháp luật hành 1B5. Phân biệt được về thực trạng thực
chính. luật hành chính với một hiện quy phạm pháp
8
1A6. Phân loại được số ngành luật khác. luật hành chính ở
quy phạm pháp luật 1B6. Xác định được Việt Nam trong giai
hành chính (theo 4 những khó khăn, thuận đoạn hiện nay.
tiêu chí khác nhau). lợi trong công tác hệ 1C5. Phân biệt
1A7. Nêu được các thống hoá nguồn của được quan hệ pháp
hình thức thực hiện luật hành chính. luật hành chính với
quy phạm pháp luật 1B7. Phân biệt được quan hệ pháp luật
hành chính. hình thức áp dụng quy khác.
1A8. Nêu được các phạm pháp luật hành 1C6. Giải thích
yêu cầu của hoạt chính với các hình thức được sự khác biệt
động áp dụng quy khác của thực hiện quy giữa năng lực chủ
phạm pháp luật hành phạm pháp luật hành thể của cá nhân với
chính. chính. năng lực chủ thể
1A9. Nêu được khái 1B8. Phân tích được của cơ quan, tổ
niệm quan hệ pháp các đặc điểm của quan chức và cán bộ,
luật hành chính. hệ pháp luật hành công chức.
1A10. Nêu được chính.
khái niệm chủ thể 1C7. Đánh giá được
1B9. Phân tích được
của quan hệ pháp thực trạng về phân
điều kiện để cá nhân, tổ
luật hành chính. cấp quản lí hành
chức trở thành chủ thể
1A11. Trình bày chính nhà nước ở
của quan hệ pháp luật
được các yếu tố là cơ Việt Nam hiện nay.
hành chính. Lấy ví dụ
sở làm phát sinh, 1C8. Đưa ra được ít
minh hoạ.
thay đổi, chấm dứt nhất 02 ví dụ liên
1B10. Phân tích được
các quan hệ pháp luật nội dung các yếu tố là quan đến nguyên
hành chính. cơ sở làm phát sinh, tắc quản lí theo
1A12. Trình bày thay đổi, chấm dứt các
được khái niệm ngành, chức năng
quan hệ pháp luật hành
nguyên tắc trong kết hợp với quản lí
chính.
quản lí hành chính 1B11. Phân tích được theo địa phương.
nhà nước. các biểu hiện của các 1C9. Đưa ra được ít
1A13. Nêu được các
9
biểu hiện của từng nguyên tắc cơ bản trong nhất 02 ví dụ liên
nguyên tắc cơ bản quản lí hành chính nhà quan đến nguyên
trong quản lí hành nước. Lấy được ví dụ tắc quản lí theo
chính nhà nước. minh hoạ. ngành kết hợp với
1B12. Phân tích được quản lí theo chức
sự cần thiết phải kết năng và phối hợp
hợp quản lí theo ngành, quản lí liên ngành.
quản lí theo chức năng,
quản lí theo địa phương
với nhau.
2. 2A1. Nêu được khái 2B1. Phân biệt được 2C1. Lí giải được vì
Phương niệm hình thức quản các hình thức quản lí sao cần phải sử dụng
thức lí hành chính nhà hành chính nhà nước nhiều hình thức quản
quản lí nước. mang tính pháp lí với lí trong quản lí hành
hành 2A2. Kể tên và nêu các hình thức quản lí chính nhà nước.
chính được nội dung của hành chính nhà nước 2C2. Giải thích được
nhà các hình thức quản lí không mang tính pháp tại sao pháp luật phải
nước hành chính nhà lí. quy định chặt chẽ về
nước. 2B2. Lấy được ví dụ về việc áp dụng phương
2A3. Nêu được khái từng hình thức quản lí pháp cưỡng chế
niệm và yêu cầu đối hành chính nhà nước. trong quản lí hành
với phương pháp 2B3. Phân biệt được chính nhà nước.
quản lí hành chính các hình thức quản lí 2C3. Nhận xét được
nhà nước. hành chính nhà nước về những ưu điểm và
2A4. Kể tên và nêu mang tính chất pháp lí hạn chế của từng
được nội dung của với nhau. phương pháp quản lí
các phương pháp 2B4. Lấy được ví dụ về hành chính nhà nước.
quản lí hành chính từng phương pháp quản 2C4. Lí giải được tại
nhà nước. lí hành chính nhà nước. sao phải kết hợp các
2A5. Nêu được khái 2B5. Phân tích được vai phương pháp khác
niệm thủ tục hành trò của thủ tục hành nhau trong quản lí

10
chính. chính trong quản lí hành chính nhà nước.
2A6. Nêu được các hành chính nhà nước. 2C5. Chỉ ra được
đặc điểm của thủ tục 2B6. Phân tích được những điểm hợp lí
hành chính. nội dung của các và bất hợp lí của các
2A7. Nêu được các nguyên tắc xây dựng và quan điểm khác
nguyên tắc xây dựng thực hiện thủ tục hành nhau về thủ tục hành
và thực hiện thủ tục chính. chính.
hành chính. 2B7. Phân biệt được 2C6. Chỉ ra được
2A8. Phân loại được thủ tục hành chính liên mối liên hệ giữa các
thủ tục hành chính hệ với thủ tục hành giai đoạn của thủ tục
theo các tiêu chí: chính nội bộ. hành chính.
Mục đích của thủ 2B8. Phân tích được nội 2C7. Nhận xét được
tục; tính chất công dung, ý nghĩa của các về tình hình xây
việc được giải quyết. giai đoạn trong thủ tục dựng và thực hiện
2A9. Nêu được các hành chính. thủ tục hành chính
giai đoạn của thủ tục 2B9. Lí giải được sự trong một số lĩnh
hành chính. cần thiết phải cải cách vực cụ thể: xử phạt
2A10. Trình bày thủ tục hành chính. hành chính; giải
được khái niệm quyết khiếu nại, tố
2B10. Phân biệt được
quyết định hành cáo v.v..
quyết định hành chính
chính. 2C8. Nhận xét được
với các loại văn bản có
2A11. Nêu được các về cải cách thủ tục
giá trị pháp lí khác trong
cách phân loại quyết hành chính trong thời
quản lí hành chính nhà
định hành chính. gian qua.
nước (giấy phép, biên
2A12. Nêu được 2C9. Phân biệt
bản, văn bằng, chứng
trình tự chung trong được quyết định
chỉ...);
việc xây dựng và ban hành chính với
2B11. Phân tích vai trò
hành quyết định quyết định của cơ
của quyết định hành
hành chính quy quan hành chính
chính trong quản lí
phạm. nhà nước.
hành chính nhà nước.
2A13. Trình bày 2C10. Đánh giá
2B12. So sánh được các
được yêu cầu về tính được các quy định
11
hợp lí và hợp pháp loại quyết định hành của pháp luật hiện
của quyết định hành chính theo từng tiêu chí hành về trình tự xây
chính. phân loại. dựng, ban hành
2B13. Phân tích được quyết định hành
tính hợp lí và hợp pháp chính quy phạm và
của quyết định hành đề xuất nội dung
chính. Lấy được ví dụ cần hoàn thiện.
minh hoạ.
3. 3A1. Nêu được khái 3B1. Phân tích được 3C1. Phân biệt được
Chủ thể niệm cơ quan hành các đặc điểm của cơ cơ quan hành chính
của chính nhà nước. quan hành chính nhà nhà nước có thẩm
Luật 3A2. Nêu được các nước. quyền chung với cơ
hành cách phân loại cơ 3B2. Phân tích được quan hành chính nhà
chính quan hành chính nhà chức năng, nhiệm vụ, nước có thẩm quyền
nước. quyền hạn của Chính chuyên môn.
3A3. Trình bày được phủ, của Thủ tướng 3C2. Đưa ra được ý
khái niệm quy chế Chính phủ. kiến cá nhân đối với
pháp lí hành chính 3B3. Phân tích được các quy định pháp
của cơ quan hành chức năng, nhiệm vụ, luật về thẩm quyền
chính nhà nước. quyền hạn của bộ, cơ của Thủ tướng Chính
3A4. Trình bày được quan ngang bộ. phủ trong tổ chức và
khái niệm cán bộ, 3B4. Phân tích được hoạt động của Chính
công chức và khái chức năng, nhiệm vụ, phủ.
niệm viên chức theo quyền hạn của uỷ ban 3C3. Nêu được ý
quy định của pháp nhân dân, chủ tịch uỷ kiến cá nhân về việc
luật hiện hành. ban nhân dân. chia, tách, sáp nhập
3A5. Nêu được khái 3B5. Phân tích được các bộ, cơ quan
niệm công vụ và các những dấu hiệu cơ bản ngang bộ.
nguyên tắc trong thi để nhận biết cán bộ, 3C4. Nhận xét được
hành công vụ; khái công chức, viên chức. các quy định của
niệm hoạt động nghề 3B6. Phân biệt được pháp luật hiện hành

12
nghiệp và các bầu cử, phê chuẩn, về khái niệm cán bộ,
nguyên tắc trong tuyển dụng, bổ nhiệm công chức, viên
hoạt động nghề cán bộ, công chức, viên chức.
nghiệp của viên chức với nhau. 3C5. Nhận xét được
chức. 3B7. Phân biệt được các quy định của
3A6. Trình bày được nhiệm vụ với nghĩa vụ; pháp luật hiện hành
các hình thức hình quyền hạn với quyền về những việc cán bộ,
thành và bổ sung đội lợi của cán bộ, công công chức không
ngũ cán bộ, công chức. được làm.
chức, viên chức. 3B8. Phân biệt được 3C6. Nhận xét được
3A7. Trình bày được các dạng trách nhiệm các quy định của
các quy định của pháp lí của cán bộ, pháp luật hiện hành
pháp luật về quyền công chức, viên chức. về trách nhiệm vật
lợi, nghĩa vụ, nhiệm 3B9. Phân tích được các chất và trách nhiệm kỉ
vụ, quyền hạn của đặc điểm cơ bản của tổ luật của cán bộ, công
cán bộ, công chức; chức xã hội. chức, viên chức.
về quyền và nghĩa vụ 3B10. Phân biệt được 3C7. Phân biệt
của viên chức. các loại tổ chức xã hội được tổ chức xã hội
3A8. Trình bày được (ít nhất 2 loại). với cơ quan nhà
các dạng trách nhiệm 3B11. Phân tích được nước.
pháp lí đối với cán các nhóm quyền và 3C8. Đưa ra được
bộ, công chức, viên nghĩa vụ pháp lí hành quan điểm của cá
chức vi phạm pháp chính của công dân nhân về vai trò của
luật. Việt Nam và người tổ chức xã hội trong
3A9. Nêu được khái nước ngoài cư trú ở quản lí hành chính
niệm tổ chức xã hội Việt Nam. Lấy được ví nhà nước.
và tên của 5 loại tổ dụ minh họa. 3C9. So sánh được
chức xã hội. quy chế pháp lí hành
3A10. Nêu được chính của công dân
khái niệm quy chế Việt Nam với quy
pháp lí hành chính chế pháp lí hành
của tổ chức xã hội. chính của người
13
3A11. Nêu được nước ngoài cư trú ở
khái niệm công dân Việt Nam.
Việt Nam, người 3C10. Giải thích
Việt Nam, người được vì sao quy chế
nước ngoài cư trú ở pháp lí hành chính
Việt Nam theo quy của người nước
định của Luật quốc ngoài cư trú ở Việt
tịch Việt Nam. Nam hạn chế hơn so
3A12. Nêu được khái với công dân Việt
niệm quy chế pháp lí Nam.
hành chính của công
dân Việt Nam và khái
niệm quy chế pháp lí
hành chính của người
nước ngoài cư trú ở
Việt Nam.

4. 4A1. Trình bày được 4B1. Phân tích được 4C1. Đưa ra được
khái niệm vi phạm đặc điểm của vi phạm nhận xét cá nhân về
Vi
hành chính. hành chính. thực trạng vi phạm
phạm
4A2. Trình bày khái 4B2. Phân tích được 4 hành chính và việc
hành
niệm cấu thành vi yếu tố cấu thành vi xử lí vi phạm hành
chính
phạm hành chính. phạm hành chính và lấy chính.

4A3. Nêu các dấu được ví dụ minh hoạ. 4C2. Đưa ra được
trách
được 4 yếu tố cấu 4B3. Lí giải được cơ sở quan điểm cá nhân
nhiệm
thành vi phạm hành của việc phân chia độ về vấn đề lỗi đối
hành
chính. tuổi của chủ thể vi phạm với chủ thể vi phạm
chính
4A4. Nêu được các hành chính theo pháp hành chính là tổ
yếu tố bắt buộc trong luật hiện hành. chức.
cấu thành vi phạm 4B4. Phân biệt được vi 4C3. Đưa được ý
hành chính. phạm hành chính với kiến bình luận về vấn
4A5. Phát biểu được tội phạm, lấy được ví đề chuyển hoá vi

14
khái niệm trách dụ minh hoạ. phạm hành chính
nhiệm hành chính. 4B5. Phân tích được thành tội phạm.
4A6. Phát biểu được các nguyên tắc xử phạt 4C4. Đưa ra được ý
khái niệm xử phạt vi hành chính. kiến bình luận về các
phạm hành chính. 4B6. Phân tích được nguyên tắc xử phạt vi
4A7. Nêu được các thời hiệu, thời hạn trong phạm hành chính.
nguyên tắc xử phạt xử phạt hành chính, lấy 4C5. Nêu được ý
vi phạm hành chính. được ví dụ minh hoạ. nghĩa của quy định
4A8. Nêu được các 4B7. Phân biệt được về thời hiệu, thời
loại thời hiệu, thời hình thức trục xuất với hạn trong xử phạt vi
hạn trong xử phạt vi các hình thức xử phạt phạm hành chính.
phạm hành chính. khác. 4C6. Đưa ra được ý
4A9. Nêu được các 4B8. Phân biệt được các kiến cá nhân về mức
hình thức xử phạt vi hình thức xử phạt vi phạt tiền trong tình
phạm hành chính. phạm hành chính với các hình hiện nay.
4A10. Nêu được các biện pháp khắc phục hậu 4C7. Đánh giá được
biện pháp cưỡng chế quả do vi phạm hành quy định của pháp
hành chính có thể chính gây ra. luật về biện pháp xử
được áp dụng trong 4B9. Phân biệt được các phạt trục xuất.
quá trình xử phạt vi hình thức xử phạt vi 4C8. Bình luận được
phạm hành chính. phạm hành chính với các về nguyên tắc xác
4A11. Nêu được các biện pháp ngăn chặn vi định thẩm quyền xử
chủ thể có thẩm phạm hành chính và bảo phạt trong tình hình
quyền xử phạt vi đảm việc xử lí vi phạm hiện nay.
phạm hành chính. hành chính. 4C9. Bình luận được
4A12. Nêu được các 4B10. Phân biệt được về việc quy định và
loại thủ tục xử phạt các hình thức xử phạt vi áp dụng các biện
vi phạm hành chính. phạm hành chính với các pháp khắc phục hậu
4A13. Nêu được biện pháp xử lí hành quả do vi phạm hành
trường hợp áp dụng chính khác. chính gây ra trong
thủ tục xử phạt vi 4B11. Phân tích được tình hình hiện nay.
phạm hành chính nguyên tắc xác định 4C10. Bình luận
15
đơn giản. thẩm quyền xử phạt vi được về việc quy
4A14. Nêu được phạm hành chính. định và áp dụng các
trường hợp áp dụng 4B12. Phân biệt được thủ biện pháp ngăn chặn
thủ tục xử phạt vi tục xử phạt vi phạm hành vi phạm hành chính
phạm hành chính chính đơn giảm với thủ và bảo đảm việc xử lí
thông thường. tục xử phạt vi phạm hành vi phạm hành chính
chính thông thường. trong tình hình hiện
nay.
5. 5A1. Nêu được khái 5B1. Phân tích được 5C1. Đánh giá được
Bảo niệm bảo đảm pháp hình thức giám sát của hiệu quả hoạt động
đảm chế trong quản lí Quốc hội và hội đồng giám sát của Quốc
pháp hành chính nhà nhân dân đối với quản hội và hội đồng
chế nước. lí hành chính nhà nước. nhân dân đối với
5B2. Phân tích được quản lí hành chính
trong 5A2. Nêu được các
nội dung của hoạt động nhà nước ở Việt
quản lí yêu cầu bảo đảm
kiểm tra của cơ quan Nam hiện nay.
hành pháp chế trong quản
hành chính nhà nước. 5C2. Đánh giá được
chính lí hành chính nhà
5B3. Phân tích được hiệu quả và phương
nhà nước.
hoạt động thanh tra nhà thức tiến hành kiểm
nước 5A3. Nêu được khái
nước. tra của cơ quan
niệm hoạt động giám
5B4. Phân biệt được hành chính nhà
sát của Quốc hội và
kiểm tra, thanh tra và nước trong giai
hội đồng nhân dân.
kiểm toán trong quản lí đoạn hiện nay.
5A4. Nêu được khái
hành chính nhà nước 5C3. Nhận xét được
niệm hoạt động kiểm
với nhau. hiệu quả của hoạt
tra của cơ quan hành
5B5. Phân tích được vai động thanh tra nhà
chính nhà nước.
trò của toà án nhân dân nước trong giai
5A5. Nêu được khái
đối với việc bảo đảm đoạn hiện nay.
niệm hoạt động
pháp chế trong quản lí 5C4. Nhận xét được
thanh tra nhà nước.
5A6. Nêu được khái hành chính nhà nước. hiệu quả của hoạt
5B6. Phân biệt được động thanh tra nhân
niệm hoạt động kiểm
16
tra xã hội. kiểm tra xã hội và kiểm dân trong giai đoạn
5A7. Nêu được khái tra của cơ quan hành hiện nay.
niệm hoạt động xét chính nhà nước. 5C5. Nhận xét được
xử của toà án nhân 5B7. Phân biệt được về thực trạng khiếu
dân. thanh tra nhà nước và nại trong quản lí
5A8. Nêu được khái thanh tra nhân dân. hành chính nhà
niệm khiếu nại trong 5B8. Phân biệt được nước hiện nay ở
quản lí hành chính thanh tra hành chính Việt Nam.
nhà nước. với thanh tra chuyên 5C6. Nhận xét về
5A9. Nêu được khái ngành. thực trạng giải
niệm giải quyết 5B9. Phân biệt được quyết khiếu nại
khiếu nại trong quản khiếu nại và tố cáo trong quản lí hành
lí hành chính nhà trong quản lí hành chính nhà nước hiện
nước. chính nhà nước. nay ở Việt Nam.
5A10. Nêu được 5B10. Phân biệt được 5C7. Nhận xét về
khái niệm tố cáo giải quyết khiếu nại và thực trạng tố cáo
trong quản lí hành giải quyết tố cáo trong trong quản lí hành
chính nhà nước. quản lí hành chính nhà chính nhà nước hiện
5A11. Nêu được nước. nay ở Việt Nam.
khái niệm giải quyết 5C8. Nhận xét về
tố cáo trong quản lí thực trạng giải
hành chính nhà quyết tố cáo trong
nước. quản lí hành chính
nhà nước hiện nay ở
Việt Nam.
5C9. Nhận xét về
thực trạng giải
quyết các vụ án
hành chính hiện nay
ở Việt Nam.
5C10. Nhận xét về
mối quan hệ giữa
17
giải quyết khiếu nại
trong quản lí hành
chính nhà nước và
giải quyết các vụ án
hành chính ở Việt
Nam hiện nay.

* TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC

MT
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng

Vấn đề 1 13 12 9 34
Vấn đề 2 13 13 10 36
Vấn đề 3 12 12 10 34
Vấn đề 4 14 12 10 36
Vấn đề 5 11 10 10 31
Tổng 63 59 49 171

7. Ma trận các mục tiêu nhận thức đáp ứng Mục tiêu chung của học
phần
Mục Kiến thức Kỹ năng Thái độ

tiêu K1 K2 K3 S4 S5 S6 T7 T8 T9
VĐ1: 1A1 ✓ ✓ ✓ ✓
Những vấn đề 1A2 ✓ ✓ ✓ ✓
chung của 1A3 ✓ ✓ ✓ ✓
Luật hành 1A4 ✓ ✓ ✓ ✓
chính 1A5 ✓ ✓ ✓ ✓
1A6 ✓ ✓ ✓ ✓

18
1A7 ✓ ✓ ✓ ✓
1A8 ✓ ✓ ✓ ✓
1A9 ✓ ✓ ✓ ✓
1A10 ✓ ✓ ✓ ✓
1A11 ✓ ✓ ✓ ✓
1A12 ✓ ✓ ✓ ✓
1A13 ✓ ✓ ✓ ✓
1B1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
1B2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
1B3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
1B4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
1B5 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
1B6 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
1B7 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
1B8 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
1B9 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
1B10 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
1B11 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
1B12 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
1C1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
1C2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
1C3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
1C4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
1C5 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
1C6 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
1C7 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
1C8 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
1C9 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
VĐ2: 2A1 ✓ ✓ ✓
Phương thức 2A2 ✓ ✓ ✓
quản lí hành 2A3 ✓ ✓ ✓
19
chính nhà 2A4 ✓ ✓ ✓
nước 2A5 ✓ ✓ ✓
2A6 ✓ ✓ ✓
2A7 ✓ ✓ ✓
2A8 ✓ ✓ ✓
2A9 ✓ ✓ ✓
2A10 ✓ ✓ ✓
2A11 ✓ ✓ ✓
2A12 ✓ ✓ ✓
2A13 ✓ ✓ ✓
2B1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
2B2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
2B3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
2B4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
2B5 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
2B6 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
2B7 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
2B8 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
2B9 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
2B10 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
2B11 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
2B12 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
2B13 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
2C1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
2C2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
2C3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
2C4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
2C5 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
2C6 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
2C7 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
2C8 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
20
2C9 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
2C10 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
VĐ3: 3A1 ✓ ✓ ✓
Chủ thể của 3A2 ✓ ✓ ✓
Luật hành 3A3 ✓ ✓ ✓
chính 3A4 ✓ ✓ ✓
3A5 ✓ ✓ ✓
3A6 ✓ ✓ ✓
3A7 ✓ ✓ ✓
3A8 ✓ ✓ ✓
3A9 ✓ ✓ ✓
3A10 ✓ ✓ ✓
3A11 ✓ ✓ ✓
3A12 ✓ ✓ ✓
3B1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
3B2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
3B3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
3B4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
3B5 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
3B6 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
3B7 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
3B8 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
3B9 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
3B10 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
3B11 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
3B12 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
3C1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
3C2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
3C3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
3C4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
3C5 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
21
3C6 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
3C7 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
3C8 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
3C9 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
3C10 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
VĐ4: 4A1 ✓ ✓ ✓
Vi phạm hành 4A2 ✓ ✓ ✓
chính và trách 4A3 ✓ ✓ ✓
nhiệm hành 4A4 ✓ ✓ ✓
chính 4A5 ✓ ✓ ✓
4A6 ✓ ✓ ✓
4A7 ✓ ✓ ✓
4A8 ✓ ✓ ✓
4A9 ✓ ✓ ✓
4A10 ✓ ✓ ✓
4A11 ✓ ✓ ✓
4A12 ✓ ✓ ✓
4A13 ✓ ✓ ✓
4A14 ✓ ✓ ✓
4B1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
4B2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
4B3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
4B4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
4B5 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
4B6 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
4B7 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
4B8 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
4B9 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
4B10 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
4B11 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
4B12 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
22
4C1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
4C2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
4C3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
4C4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
4C5 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
4C6 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
4C7 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
4C8 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
4C9 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
4C10 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
VĐ5: 5A1 ✓ ✓ ✓
Bảo đảm pháp 5A2 ✓ ✓ ✓
chế trong 5A3 ✓ ✓ ✓
quản lí hành 5A4 ✓ ✓ ✓
chính nhà 5A5 ✓ ✓ ✓
nước 5A6 ✓ ✓ ✓
5A7 ✓ ✓ ✓
5A8 ✓ ✓ ✓
5A9 ✓ ✓ ✓
5A10 ✓ ✓ ✓
5A11 ✓ ✓ ✓
5B1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
5B2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
5B3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
5B4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
5B5 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
5B6 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
5B7 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
5B8 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
5B9 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
5B10 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
23
5C1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
5C2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
5C3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
5C4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
5C5 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
5C6 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
5C7 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
5C8 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
5C9 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
5C10 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓

8. HỌC LIỆU
I. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC
* Giáo trình, sách tham khảo
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật hành chính Việt Nam,
NXB Công an nhân dân, Hà Nội, 2019;
2. Thang Văn Phúc, Nguyễn Minh Phương, Nguyễn Thu Huyền, Hệ
thống công vụ và xu hướng cải cách của một số nước trên thế giới,
NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2004 ;
3. Phạm Hồng Thái, Công vụ, công chức nhà nước, NXB Tư pháp, Hà
Nội, 2004;
4. Viện khoa học pháp lí, Luật hành chính một số nước trên thế giới,
Phạm Văn Lợi và Hoàng Thị Ngân (dịch), NXB Tư pháp, Hà Nội,
2004.
* Văn bản quy phạm pháp luật
1. Hiến pháp năm 2013 ;
1. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
2. Luật Khiếu nại năm 2011;
3. Luật Quốc tịch năm 2014;
4. Luật Tiếp công dân năm 2014;
24
5. Luật Tổ chức Chính phủ 2015 sửa đổi bổ sung năm 2019;
6. Luật Tổ chức Chính quyền địa phương 2015 sửa đổi bổ sung năm
2019;
7. Luật tố cáo năm 2018;
8. Luật Viên chức năm 2010;
9. Luật Xử lí vi phạm hành chính năm 2012;
10. Nghị định của Chính phủ số 123/2016/NĐ-CP ban hành ngày
01/9/2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của bộ, cơ quan ngang bộ;
11. Nghị định của Chính phủ số 81/2013/NĐ-CP ban hành ngày 19 tháng
07 năm 2013 quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi
hành Luật xử lí vi phạm hành chính, sửa đổi bổ sung bởi Nghị định số
97/2017/NĐ-CP;
12. Nghị định của Chính phủ số 34/2011/NĐ-CP ban hành ngày
17/05/2011 về việc xử lí kỉ luật công chức;
13. Nghị định của Chính Phủ 166/2013/NĐ- CP ban hành ngày 12 tháng 11
năm 2013 về cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt hành chính;
14. Nghị định của Chính Phủ 10/2016/NĐ-CP ban hành ngày 01 tháng 02
năm 2016 về cơ quan thuộc Chính phủ, sửa đổi bổ sung bởi Nghị định
số 47/2019/NĐ-CP ban hành ngày 05 tháng 6 năm 2019 về cơ quan
thuộc Chính phủ;
15. Nghị định của Chính phủ số 123/2016/NĐ-CP ban hành ngày
01/09/2019 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
16. Nghị định của Chính phủ số 24/2014/NĐ-CP ban hành ngày
04/04/2014 quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc uỷ ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
17. Nghị định của Chính Phủ số 63/2010/NĐ-CP ban hành ngày 8/6/2010
về kiểm soát thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định 48/2013/NĐ-CP ban hành ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số

25
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
18. Nghị định của Chính Phủ 06/2010/NĐ-CP ban hành ngày 25 tháng 01
năm 2010 quy định về công chức;
19. Nghị định của Chính phủ số 27/2012/NĐ-CP ban hành ngày ngày 06
tháng 04 năm 2012 về xử lý kỉ luật viên chức và trách nhiệm bồi
thường, hoàn trả của viên chức;
20. Nghị định số của Chính Phủ 45/2010/NĐ-CP ban hành ngày 21 tháng
04 năm 2010 quy định về Hội; được sửa đổi bởi Nghị định số
33/2012/NĐ-CP ban hành ngày 13 tháng 04 năm 2012;
21. Nghị định của Chính Phủ số 61/2018/NĐ-CP ban hành ngày 23 tháng
04 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính.
II. TÀI LIỆU THAM KHẢO TỰ CHỌN
* Sách
1. Bình luận Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012;
2. Lương Trọng Yêm, Bùi Thế Vĩnh, Mô hình nền hành chính các nước
ASEAN, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1996.
3. Brian Thompson, Cases and Materials on Constitutional and
Administrative Law, Oxford University Press, UK, 2005;
4. David Pollard, Constitutional and Administrative Law, Oxford
University Press, UK, 2005;
5. Paul Craig, Law and Administration in Europe, Oxford University
Press, UK, 2003;
6. J. E. J. Prins, E-Government and its Implications for Administrative Law,
Cambridge University Press, USA, 2002;
7. Michel Fromont, Nhà pháp luật Việt - Pháp, Các hệ thống pháp luật cơ
bản trên thế giới, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2006;
8. Paul Craig, The Executive and Public Law, Oxford University Press,
UK, 2006;
9. Peter Leyland, Textbook on Administrative Law, Oxford University
26
Press, UK, 2005;
10. Richard Clements, Constitutional and Administrative Law, Oxford
University Press, UK, 2004;
11. William Wade, Administrative Law, Oxford University Press, UK,
2004;
* Văn bản quy phạm pháp luật
1. Bộ luật hình sự năm 2015 sửa đổi bổ sung năm 2017;
2. Luật Công đoàn năm 2012;
3. Luật Cư trú năm 2013;
4. Luật Đất đai năm 2013;
5. Luật Luật sư năm 2012;
6. Luật Mặt trận tổ quốc Việt Nam năm 2015;
7. Luật thanh tra năm 2010;
8. Luật Trách nhiệm bồi thường nhà nước năm 2017
9. Luật Tố tụng hành chính năm 2015;
10. Luật Trưng mua, trưng dụng tài sản năm 2008;
11. Luật về hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm
2015;
12. Pháp lệnh của Quốc Hội số 09/2014/UBTVQH13 ngày 20/01/2014 về
Trình tự, thủ tục xem xét, quyết định áp dụng các biện pháp xử lý hành
chính tại toà án nhân dân;
13. Nghị quyết của Quốc Hội số 56/2017/NQ-QH ngày 24 tháng 11 năm
2017 về việc tiếp tục cải cách Bộ máy hành chính nhà nước tinh gọn
hiệu lực hiệu quả;
14. Nghị quyết của Quốc Hội số 54/2017/QH ngày 24 tháng 11 năm 2017
15. Nghị định của Chính phủ số 138/2016/NĐ-CP  ngày 01 tháng 10 năm
2016 ban hành quy chế làm việc của Chính phủ;
16. Nghị quyết của Chính phủ số 21/NQ-CP ngày 21 tháng 03 năm 2016

27
về phân cấp quản lý giữa Chính phủ và UBND tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương;
17. Nghị quyết của Chính phủ số 30c/NQ-CP ngày 8/11/2011ban hành
Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-
2020;
18. Nghị định của Chính phủ số 112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 về
công chức xã, phường, thị trấn;
19. Nghị định của Chính phủ số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/03/2010 quy
định về tuyển dụng, sử dụng, quản lí công chức sửa đổi bổ sung bởi
nghị định số 93/2010/NĐ-CP;
20. Nghị định của Chính phủ số 112/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 qui
định hình thức xử phạt trục xuất, biện pháp tạm giữ người, áp giải
người vi phạm theo thủ tục hành chính và quản lí người nước ngoài vi
phạm pháp luật Việt Nam trong thời gian làm thủ tục trục xuất ;
21. Nghị định của Chính phủ số 179/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 về xử
phạt hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
22. Nghị định của Chính phủ số 157/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013 quy
định về xử phạt hành chính về quản lí rừng, phát triển rừng, bảo vệ
rừng và quản lí lâm sản;
23. Nghị định của Chính phủ số 121/2013/NĐ-CP ngày 10/10/2013 qui
định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động xây dựng, kinh doanh
bất động sản, khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, quản lí
công trình hạ tầng kĩ thuật, quản lí phát triển nhà và công sở ;
24. Nghị định của Chính phủ số 54/2005/NĐ-CP ngày 19/4/2005 quy định
về chế độ thôi việc, chế độ bồi thường chi phí đào tạo đối với cán bộ,
công chức;
25. Nghị định của Chính phủ số 65/2008/NĐ-CP ngày 20/05/2008 quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra
Chính phủ;
26. Nghị định của Chính phủ số 99/2005/NĐ-CP ngày 28/7/2005 quy định

28
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thanh tra về tổ chức
và hoạt động của ban thanh tra nhân dân;
27. Nghị định của Chính phủ số 167/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 quy
định về xử phạt hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã
hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; phòng cháy và chữa cháy; phòng,
chống bạo lực gia đình;
28. Nghị định của Chính phủ số 118/2006/NĐ-CP ngày 10/10/2006 về xử
lí trách nhiệm vật chất đối với cán bộ, công chức;
* Tạp chí
1. Tạp chí Luật học
2. Tạp chí Nhà nước và pháp luật;
3. Tạp chí Dân chủ và pháp luật
4. Tạp chí Nghiên cứu Lập pháp luật;
* Các website
1. http://www.luatvietnam.com.vn
2. http://www.vietlaw.gov.vn
3. http://www.chinhphu.vn
4. http://www.westlaw.com
5. http://www.caicachhanhchinh.gov.vn

9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC


9.1. Lịch trình chung dành cho đào tạo VB thứ nhất chính quy

Hình thức tổ chức dạy-học Tổng


Tuần Vấn đề
Lí Semina LVN Tự KTĐG số
thuyết r NC

1 3 Nhận tình huống thực 4


4 2
hành
2 2 4 2 3 6

29
3 2 4 2 3 6
4 2 4 2 3 6
5 2 4 2 3 Kiểm tra cá nhân tại 6
lớp
12 16 10 15 28
tiết tiết tiết tiết
Tổng 12 giờ 8 giờ 5 giờ 5 giờ 28 giờ
TC TC TC TC TC
9.2. Lịch trình chung dành cho đào tạo tại Phân hiệu, hệ VLVH
và VB thứ hai
Hình thức tổ chức dạy-học Tổng
Tuần Vấn đề
Lí Semina LVN Tự KTĐG số
thuyết r NC

1 12 16 10 15 Nhận tình huống thực 28


hành
Tổng 12 giờ 8giờ 5 giờ 5 giờ 28 giờ
TC TC TC TC TC

9.2. Lịch trình chi tiết


Tuần 1: Vấn đề 1
Hình TG Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
thức tổ ,
chức ĐĐ
dạy-học

30
Lí 2 - Khái niệm quản lí, quản lí * Đọc:
thuyết 1 tiết nhà nước, quản lí hành - Chương I Giáo trình luật hành
=2 chính nhà nước; chính Việt Nam, Trường Đại học
giờ - Yếu tố quyền uy và tổ Luật Hà Nội;
TC chức trong quản lí; - Chương I Giáo trình luật hành
- Tính chấp hành-điều hành chính Việt Nam, Khoa luật, Đại
trong quản lí hành chính học quốc gia Hà Nội;
nhà nước; - Mục I.1, I.3 và II.1 Chương II
- Đối tượng điều chỉnh, Giáo trình luật hành chính Việt
phương pháp điều chỉnh Nam, Trường Đại học Luật Hà
của Luật hành chính; Nội;
- Khái niệm, đặc điểm của - Mục II.A.1, II.A.3 và II.B
quy phạm pháp luật hành Chương III Giáo trình luật hành
chính; chính Việt Nam, Trường Đại học
- Thực hiện quy phạm pháp Luật Hà Nội;
luật hành chính. - Luật khiếu nại, Luật tố cáo.
- Phạm Hồng Thái, Công vụ,
Lí 2 - Khái niệm, đặc điểm của
công chức nhà nước, Nxb. Tư
thuyết 2 giờ quan hệ pháp luật hành
pháp, Hà Nội, 2004, tr. 35 - 54.
chính;
TC - Nghị định của Chính phủ số
- Khái niệm nguyên tắc cơ
36/2012/NĐ-CP ngày
bản trong quản lí hành
18/04/2012 quy định chức năng,
chính nhà nước;
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
- Nguyên tắc tập trung dân
tổ chức của bộ, cơ quan ngang
chủ;
bộ.
- Nguyên tắc quản lí theo
ngành, chức năng kết hợp
với quản lí theo địa
phương;
- Nguyên tắc quản lí theo
31
ngành kết hợp với quản lí
theo chức năng và phối hợp
quản lí liên ngành.
LVN 2 tiết - Phân tích tính chủ động - Đọc một luật (hoặc pháp lệnh)
= 1 sáng tạo trong quản lí hành và nghị định quy định chi tiết và
giờ chính nhà nước; hướng dẫn thi hành luật (hoặc
TC - Tính chấp hành - điều pháp lệnh) liên quan đến lĩnh
hành của quản lí hành vực đã lựa chọn
chính nhà nước; - Kết quả làm việc của các nhóm
- Phân loại quy phạm pháp được làm thành văn bản và
luật hành chính; thuyết trình. * Đọc:
- Phân loại quan hệ pháp Mục I; II.A.2; II.A.4 Chương III
luật hành chính; Giáo trình luật hành chính Việt
- Nguyên tắc Đảng lãnh Nam, Trường Đại học Luật Hà
đạo trong quản lí hành; Nội.
- Nguyên tắc nhân dân lao
động tham gia đông đảo
vào quản lí hành chính nhà
nước;
- Nguyên tắc bình đẳng
giữa các dân tộc.
Tự NC 3 tiết - Nguyên tắc pháp chế * Đọc:
= 1 trong quản lí hành chính Mục I.5, I.6, II và III Chương I,
giờ nhà nước; Giáo trình luật hành chính Việt
TC - Phân cấp trong quản lí Nam, Trường Đại học Luật Hà
hành chính nhà nước; Nội.
- Hệ thống ngành luật
hành chính;
- Nguồn của Luật hành
32
chính.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Hình thức: thư điện tử- theo địa chỉ email của giáo viên trong
bộ môn
KTĐG Nhận các loại BT

Tuần 2: Vấn đề 2

Hình
TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
thức tổ
ĐĐ
chức
dạy-học
Lí 2 - Khái niệm hình thức và * Đọc:
thuyết tiết phương pháp quản lí hành - Chương III, IV, V, VI Giáo
=2 chính nhà nước; trình luật hành chính Việt Nam,
giờ - Phương pháp thuyết phục Trường Đại học Luật Hà Nội;
TC và phương pháp cưỡng chế - Luật ban hành văn bản quy
trong quản lí hành chính nhà phạm pháp luật, Luật ban hành
văn bản quy phạm pháp luật
nước;
- Khái niệm thủ tục hành của HĐND và UBND;
- Quyết định của Thủ tường
chính;
- Các nguyên tắc xây dựng Chính phủ số 30/QĐ-TTg
và thực hiện thủ tục hành ngày 10/1/2007 phê duyệt Đề
án đơn giản hoá thủ tục hành
chính;
- Khái niệm và các loại chính trên các lĩnh vực quản lí
quyết định hành chính theo nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Nghị định của Chính phủ số
tính chất pháp lí.
33
63/2010/NĐ-CP về kiểm soát
thủ tục hành chính.
Seminar 2 .- Hình thức ban hành văn .- Nhóm lập dàn ý về nội dung
1 tiết bản quy phạm pháp luật; lựa chọn;
=1 - Hình thức ban hành văn - Thảo luận, tranh luận về
giờ bản áp dụng quy phạm pháp những nội dung đã lựa chọn.
TC luật;
- Phương pháp hành chính
và phương pháp kinh tế
trong quản lí hành chính nhà
nước.
Seminar 2 - Thủ tục hành chính theo
2 tiết mô hình một cửa, một cửa
=1 liên thông;
giờ - Tính hợp pháp và hợp lí
TC của quyết định hành chính.
Tự NC 3 - Các hình thức quản lí hành * Đọc:
tiết chính không mang tính pháp - Chương III, IV, V, VI Giáo
=1 lí; trình luật hành chính Việt Nam,
giờ - Trình tự xây dựng và ban Trường Đại học Luật Hà Nội;
TC hành quyết định hành chính - Quyết định của Thủ tướng
quy phạm; Chính phủ số 93/2007/QĐ-TTg
ngày 22/6/2007 ban hành quy
LVN 2 - Các giai đoạn thực hiện thủ
chế thực hiện cơ chế một cửa,
tiết tục hành chính;
một cửa liên thông tại cơ quan
=1 - Vấn đề kết hợp các phương hành chính nhà nước ở địa
giờ pháp quản lí trong quản lí phương.
TC hành chính nhà nước.

34
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Hình thức: thư điện tử- theo địa chỉ email của giáo viên trong
bộ môn
Tuần 3: Vấn đề 3

Hình
TG Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
thức tổ
,
chức
ĐĐ
dạy-học
Lí 2 - Khái niệm, đặc điểm * Đọc:
thuyết tiết cơ quan hành chính - Luật tổ chức Chính phủ năm 2001;
=2 nhà nước; - Luật tổ chức HĐND và UBND;
giờ - Khái niệm cán bộ, - Luật cán bộ, công chức;
TC công chức và các cách - Luật viên chức năm 2010;
hình thành, bổ sung đội - Luật quốc tịch năm 2008;
ngũ cán bộ, công chức; - Luật khiếu nại năm 2011;
- Khái niệm, đặc điểm, - Luật tố cáo năm 2011;
quyền và nghĩa vụ của - Luật cư trú năm 2006.
tổ chức xã hội;
- Khái niệm, đặc điểm
quy chế pháp lí hành
chính của cá nhân.
LVN 2 - Vấn đề thành lập, sáp * Đọc:
tiết nhập, tách cơ quan Mục II.1, II.3, III Chương VII Giáo
=1 hành chính nhà nước; trình luật hành chính Việt Nam,
giờ - Công vụ và nguyên Trường Đại học Luật Hà Nội;
TC tắc của chế độ công vụ; - Mục I.2, II.4, II.5 Chương VIII;
- Chế độ khen thưởng Mục I Chương X; Mục III.1
công chức; Chương IX Giáo trình luật hành
- Các loại tổ chức xã chính Việt Nam, Trường Đại học Luật
35
hội; Hà Nội;
- Các nhóm quyền và - Nghị định của Chính phủ số
nghĩa vụ pháp lí của 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 quy
công dân. định về tổ chức, hoạt động và quản lí
hội (đã được sửa đổi, bổ sung năm
2012);
- Luật mặt trận tổ quốc Việt Nam
1999;
- Luật công đoàn năm 1990;
- Luật luật sư 2006.
Seminar 1 - Phân biệt cán bộ, * Đọc:
giờ công chức, viên chức; - Luật tổ chức Chính phủ;
TC - Trách nhiệm kỉ luật - Luật tổ chức hội đồng nhân dân và
của cán bộ, công chức, uỷ ban nhân dân;
viên chức; - Luật cán bộ, công chức;
- Luật viên chức;
- Trách nhiệm bồi thường
- Nghị định của Chính phủ số
vật chất của cán bộ,
34/2011/NĐ-CP ngày 17/5/2011 quy
công chức, viên chức.
định về xử lí kỉ luật đối với công
TNC 1 - Địa vị pháp lí hành chức;
giờ chính của Chính phủ, - Nghị định của Chính phủ
TC bộ, cơ quan ngang bộ, ủy 27/2012/NĐ-CP ngày 6/4/2012 quy
ban nhân dân các cấp; định về xử lí kỉ luật viên chức, trách
- Các quyền, nghĩa vụ nhiệm bồi thường, hoàn trả của viên
của tổ chức xã hội chức;
trong quản lí hành - Nghị định của Chính phủ
chính nhà nước; 118/2006/NĐ-CP ngày 10/10/2006
- Các quyền, nghĩa vụ về xử lí trách nhiệm vật chất đối với
cùa cán bộ, công chức, cán bộ, công chức.
viên chức;
- Nội dung quy chế
pháp lí hành chính của

36
người nước ngoài,
người không quốc tịch.

Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Hình thức: thư điện tử- theo địa chỉ email của giáo viên trong
bộ môn

Tuần 4: Vấn đề 4
Hình TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
thức tổ ĐĐ chuẩn bị
chức
dạy-học
LT 2 - Khái niệm vi phạm hành * Đọc:
tiết chính; - Mục I.1, I.2 Giáo trình luật
=2 - Các yếu tố cấu thành của vi hành chính Việt Nam, Trường
giờ phạm hành chính; Đại học Luật Hà Nội;
TC - Khái niệm xử phạt vi phạm - Pháp lệnh xử lí vi phạm
hành chính; hành chính năm 2002 (sửa
- Các hình thức xử phạt vi đổi, bổ sung năm 2007, 2008).
phạm hành chính;
- Nguyên tắc xử phạt vi
phạm hành chính;
- Thủ tục xử phạt vi phạm
hành chính (gồm cả thời
hiệu, thời hạn xử phạt).
- Đóng vai tình huống xử
phạt hành chính.
LVN 2 - Vi phạm hành chính trong * Đọc:
tiết lĩnh vực an ninh, trật tự; - Nghị định của Chính phủ số
=1 - Vi phạm hành chính trong 73/2010/NĐ-CP ngày
giờ lĩnh vực giao thông đường 12/07/2010 quy định xử phạt
37
TC bộ. hành chính trong lĩnh vực an
- Nguyên tắc xác định thẩm ninh và trật tự, an toàn xã hội;
quyền xử phạt vi phạm hành - Nghị định của Chính phủ số
chính 34/2010/NĐ-CP ngày
02/04/2010 quy định xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh
vực giao thông đường bộ (đã
được sửa đổi, bổ sung năm
2011).
Seminar 1 - Lấy các ví dụ về vi phạm * Đọc:
- Mục I.3 Giáo trình luật hành
1 giờ hành chính cụ thể, phân tích
chính Việt Nam, Trường Đại
TC các yếu tố cấu thành của vi học Luật Hà Nội;
phạm hành chính cụ thể đó;
- Bộ luật hình sự năm 1999
- Phân biệt hình thức xử phạt (đã được sửa đổi, bổ sung năm
chính và xử phạt bổ sung 2009);
- Các văn bản pháp luật về xử
Seminar 1 - Các biện pháp cưỡng chế áp
lí vi phạm hành chính.
2 giờ dụng trong quá trình xử phạt
TC vi phạm hành chính;
- Thẩm quyền xử phạt vi
phạm hành chính;
- Các biện pháp xử lí hành
chính khác.
* Đóng vai tình huống
LVN 1 - Khái niệm trách nhiệm
giờ hành chính;
TC - Phân biệt vi phạm hành
chính và tội phạm thông qua
ví dụ cụ thể;
- Giải quyết các tình huống
38
về xử phạt vi phạm hành
chính.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Hình thức: thư điện tử- theo địa chỉ email của giáo viên trong
bộ môn

Tuần 5: Vấn đề 5
Hình thức TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
tổ chức ĐĐ chuẩn bị
dạy-học
LT 2 tiết - Khái niệm và yêu cầu bảo * Đọc:
=2 đảm pháp chế; - Mục I, II.2, II.6 Giáo trình
giờ - Các biện pháp pháp lí bảo luật hành chính Việt Nam,
TC đảm pháp chế, gồm: Trường Đại học Luật Hà Nội;
+ Hoạt động kiểm tra của - Luật khiếu nại, Luật tố cáo.
các cơ quan hành chính nhà
nước;
+ Khiếu nại, tố cáo và hoạt
động giải quyết khiếu nại, tố
cáo;
+ Hoạt động thanh tra nhà
nước.
Serminar 1 giờ Đóng vai Thực hành tình
1 TC huống
Serminar 1 giờ Làm bài tập cá nhân
2 TC
LVN 2 tiết = + Hoạt động giám sát của cơ * Đọc:
1 giờ quan quyền lực nhà nước; - Mục II.1, II.3, II.4, II.5

39
TC + Hoạt động xét xử của toà Giáo trình luật hành chính
án nhân dân. Việt Nam, Trường Đại học
Luật Hà Nội;
TNC 3 tiết + Hoạt động kiểm tra của
- Luật về hoạt động giám sát
= 1 các tổ chức xã hội.
của Quốc hội năm 2003;
giờ
- Luật thanh tra năm 2010;
TC
- Luật tố tụng hành chính
năm 2010;
- Luật công đoàn năm 1990;
- Luật mặt trận tổ quốc Việt
Nam năm 1999.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Hình thức: thư điện tử- theo địa chỉ email của giáo viên trong
bộ môn
KTĐG Kiếm tra cá nhân tại lớp

10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN


- Theo quy chế đào tạo hiện hành;
- Kết quả đánh giá học phần là thông tin được công khai cho sinh viên biết.

11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ


11.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện;
- Minh chứng tham gia seminar, LVN, trắc nghiệm, BT nhỏ.
11.2. Đánh giá định kì

Hình thức Tỉ lệ
Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 20%
BT nhóm / BT cá nhân 20%

40
Thi kết thúc học phần 60%

11.3. Tiêu chí đánh giá


 Đánh giá mức độ tích cực và thái độ
- Nghỉ học không phép trừ 1 điểm/lần.
- Nghỉ học có phép trừ 0.5 điểm/lần.
- Đi học muộn trừ 0.5 điểm/lần.
- Phát biểu trong giờ thảo luận được tối đa 1 điểm/1 buổi (do giáo viên thảo
luận đánh giá quyết định).
- Có thái độ không tích cực trong giờ học bị trừ tối đa 1 điểm/1 buổi (do
giáo viên thảo luận đánh giá quyết định).
 BT cá nhân
- Hình thức: Làm bài kiểm tra cá nhân tại lớp
- Nội dung: Các vấn đề trong đề cương học phần
- Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định được vấn đề nghiên cứu, phân tích: 4 điểm
+ Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế: 4 điểm
+ Ngôn ngữ chính xác, rõ ràng: 1 điểm
+ Trích dẫn, sử dụng tài liệu tham khảo chính xác, hợp lệ: 1 điểm
Tổng: 10 điểm
 Thi kết thúc học phần
- Hình thức: Thi viết
- Nội dung: 5 vấn đề trong đề cương học phần.
- Đánh giá: Theo đáp án chi tiết của Bộ môn.

41
MỤC LỤC
Trang
1 Thông tin về giảng viên 3
2 Học phần tiên quyết 4
3 Tóm tắt nội dung học phần 4
4 Nội dung chi tiết của học phần 5
5 Mục tiêu chung của học phần 7
6 Mục tiêu nhận thức chi tiết 8
7 Tổng hợp mục tiêu nhận thức 18
8 Học liệu 24
9 Hình thức tổ chức dạy-học 30
10 Chính sách đối với học phần 41
11 Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá 41

42

You might also like