Professional Documents
Culture Documents
Ana 251 PH I
Ana 251 PH I
KHOA Y
BỘ MÔN GIẢI PHẪU
1
MỤC TIÊU
1. Trình bày được vị trí, chức năng của phổi
3. Trình bày được đặc điểm của màng phổi, các ngách
màng phổi và một số ứng dụng lâm sàng
NỘI DUNG
1. Vị trí, Hình thể ngoài của phổi
4
LỒNG NGỰC
• .
Cán ức Góc ức
Thân ức
Mũi kiếm
LỒNG NGỰC
• .
LỒNG NGỰC
• .
Cơ hoành
1.1. VỊ TRÍ, HÌNH THỂ NGOÀI
ĐỈNH PHỔI VÀ ĐÁY PHỔI
Đỉnh phổi
Đáy phổi
8
1.1. HÌNH THỂ NGOÀI
• Mặt sườn
Đỉnh phổi
Thùy trên
9
1.1. HÌNH THỂ NGOÀI
Mặt sườn
• Có vết ấn của các xương sườn
• Có khe chếch
• Riêng phổi phải có thêm khe ngang chia phổi phải làm 3 thùy:
trên, giữa và dưới.
• Phổi trái có 2 thùy: trên và dưới. Có phần phổi lồi ra trước gọi là
lưỡi phổi trái.
Khe ngang
Khe chếch
10
(P) (T)
1.1. HÌNH THỂ NGOÀI
• Mặt trong
Bờ trước
Bờ dưới
Ấn tim
Hố tim
Lưỡi phổi
1.1. HÌNH THỂ NGOÀI
• .
Bờ trước
1.1. HÌNH THỂ NGOÀI
• .
Bờ dưới
1. PHỔI
1.1. HÌNH THỂ NGOÀI
MẶT TRONG: gồm 2 phần
• Phần cột sống (liên quan với cột sống)
• Phần trung thất (quây lấy các thành phần trong trung thất)
- Phía trước có một chỗ lõm liên quan với tim gọi là ấn tim
- Ấn tim bên trái rất sâu nên còn gọi là hố tim
14
(P) (T)
1. PHỔI
1.1. HÌNH THỂ NGOÀI
MẶT TRONG
Các ĐM phổi
Các TM phổi
(P) (T)
1.1. HÌNH THỂ NGOÀI
MẶT TRONG
Rãnh khí quản
Rãnh tĩnh
mạch đơn
Rãnh TM cánh
tay đầu
Rãnh thực
Vùng tuyến ức
quản
Ấn tim
Phổi phải
Rãnh tĩnh mạch chủ
dưới
MẶT TRONG
Rãnh Đm
Phổi trái dưới đòn
Hố tim
18
19
1.1. HÌNH THỂ NGOÀI
• .
Xquang phổi
• .
1.2. CẤU TẠO
• Phổi được cấu tạo do các thành phần qua rốn
phổi chia nhỏ dần trong phổi:
- Cây phế quản
- Động mạch và tĩnh mạch phổi
- Động tĩnh mạch phế quản
- Các bạch mạch, thần kinh phổi
Kết hợp với mô liên kết xung quanh
22
1.2. CẤU TẠO
CÂY PHẾ QUẢN Khí quản
Phế quản
1.2. CẤU TẠO
CÂY PHẾ QUẢN
- Phế quản chính chia thành các phế quản thùy
- Mỗi PQ thùy dẫn khí cho mỗi thùy phổi và chia thành các
PQ phân thùy
- Các PQ phân thùy chia thành các PQ hạ phân thùy
- Tiếp tục chia nhiều lần để tới các phế quản tiểu thùy dẫn
khí cho mỗi tiểu thùy phổi
- Tiểu thùy phổi là đơn vị cơ sở của phổi gồm các tiểu PQ
hô hấp, dẫn khí vào ống phế nang rồi vào túi phế nang
và sau cùng lá phế nang.
1.2. CẤU TẠO
• Cây phế quản
1.2. CẤU TẠO
• .
Phế quản gốc phải:
dài khoảng 10 – 14
mm, đường kính
khoảng 12 – 16 mm, số
vòng sụn là 6 – 8.
Phế quản gốc trái:
dài khoảng 50 – 70
mm, đường kính
khoảng 10 – 14 mm, số
vòng sụn là 12 – 14.
1.2. CẤU TẠO
• . Niêm mạc.
Lớp đệm,
Lớp cơ trơn
Phế nang
1.2. CẤU TẠO
• .
1.2. CẤU TẠO
• Tiểu thùy phổi
Tiểu động
Tiểu tĩnh mạch phổi
mạch phổi Tiểu phế quản hô
hấp
Vách phế
nang
Túi phế nang
1.2. CẤU TẠO
• .
Tế bào
hồng cầu
trong các
mao mạch
Màng hô
hấp
1.2. CẤU TẠO
• Cây phế quản
Phế quản hạ phân
thùy
Phế quản
chính phải
1.2. CẤU TẠO
39
1.2. CẤU TẠO
TĨNH MẠCH PHỔI
40
1.2. CẤU TẠO
Tĩnh mạch phổi
41
1.2. CẤU TẠO
Động mạch
phế quản trái
43
1.2. CẤU TẠO
Tĩnh mạch Phế quản
46
2. MÀNG PHỔI
2. MÀNG PHỔI
Lá tạng
Lá thành
Ngách sườn
trung thất Ổ màng phổi
48
Ngách sườn
trung thất
Ngách sườn
hoành
2. MÀNG PHỔI
• .
2. MÀNG PHỔI
• .
2. MÀNG PHỔI
• Chọc dịch màng phổi
CÂU HỎI
1. Chi tiết có trên mặt sườn của phổi trái?
A. Rốn phổi
B. Khe ngang
C. Ấn tim
D. Ấn sườn
2. Thành phần nào sau đây không đi qua rốn phổi?
A. ĐM phổi
B. TM phổi
C. ĐM phế quản
D. ĐM gian sườn
54
CÂU HỎI
✓ 1…………………………
✓ 2…………………………
1
✓ 3………………………… 2
✓ 4…………………………
55
56