Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

Những cái I của Nhật Bản

Táo I NB
Aomori -青森 (Tohoku)
Sông dài I Nhật Bản Lê NB, đậu phộng(落花生) NB I
おうとう
Shinano - 信濃川 (Chuubu) Anh đào [桜桃・さくらんぼ], Lê I Chiba -千葉 (Kanto)
Yamagata - 山形 (Tohoku)
Hạt dẻ (くり), cải thảo (白菜), Dâu I NB
Sông rộng I Nhật Bản Sản lượng trà I NB
củ sen (れんこん) I NB Tochigi - 栃木
Tone - 利根川 Shizuoka (Chuubu)
Ibaraki - 茨城 (Kanto) (Kanto)
Hoa cúc, hoa hồng, dưa lưới nhà kính
Núi cao I NB: Hoa cẩm chướng [撫子] I NB Rau diếp (レタス) I NB
I NB
núi Phú sĩ (Chuubu) Nagano (Chuubu) Nagano (Chuubu) Aichi (Chuubu)
Núi lửa lớn I NB Gạo I NB Nho, đào, mận (すもも) I NB:
Hoa Cúc Đồng Tiền I NB
núi Aso - 阿蘇山 (Kyuushuu) Shizuoka (Chuubu) Niigata - 新潟 (Chuubu) Yamanashi - 山梨 (Chuubu)

2 trong số SL trà nhiều I Quýt, Hồng, Mơ I NB: Khoai tây, củ cải đường [甜菜], lúa mì, củ hành tây I NB
Kyoto (chất lượng), Mie (Kinki) Wakayama (Kinki) Hokkaido
Olive I NB
Chanh, Cam ruột đỏ Navel, Nuôi nhiều Hàu I NB Kiwi I NB Cà tím, Tỉ lệ rừng tự nhiên I NB
Kagawa
Hiroshima (Chugoku) Ehime (Shikoku) Kouchi (Shikoku)
(Shikoku)
さとうきび にがうり
Dứa, Mía [砂糖黍], Xoài, Khổ Qua [[苦瓜/ゴーヤー] I NB Măng (筍) I NB Nuôi trồng Rong Biển [海苔] I NB
Okinawa (Kyuushuu) Fukuoka (Kyuushuu) Saga [佐賀] - (Kyuushuu)
Lượng đánh bắt cá lớn I Nơi đầu tiên trên TG nuôi trồng thành công ngọc trai
Miyagi, Aomori, Iwate (Tohoku) Vịnh Ago [英虞湾] – Mie (Kinki)
Nhà máy sản xuất giấy nhiều I NB: Khu Toukai – Yamaha – Shizuoka (Chuubu)
Đường hầm dài I thế giới:
Giá trị SX Công nghiệp I NB: Aichi (Chuubu)
đường hầm Seika-青函トンネル (Hokkaido)

Cầu Akashi-Kaikyo [明石海峡大橋] : 1 trong cầu treo dài I thế giới (Kinki) Cầu Seito [瀬戸大橋]: 1 cây cầu lớn trên thế giới (Shikoku)

Hồ Biwa (琵琶湖) là hồ lớn I NB – Shiga (Kinki) Đồng bằng lớn I Nhật Bản: Kanto Diện tích Rừng lớn I: Hokkaido
Tỉnh lớn I NB: Hokkaido Một trong sân bay lớn I NB
Đảo lớn I : Honshuu Đảo nhỏ I: Shikoku
Tỉnh nhỏ I NB: Kagawa -香川 (Shikoku) Shin Chitose 新千歳空港 - Hokkaido
Tỉnh số dân đông I NB: Tokyo (Chuubu)
Tỉnh số dân ít I NB: Tottori (Chugoku)
Dãy núi Ou (Tohoku) : dãy núi dài I theo hướng Bắc Nam
Tỉnh không có biển ở nội địa:
Thế mạnh của các vùng:
Tochigi-栃木 Nagano-長野 * Hokkaido: thủy sản
Gunma-群馬 Gifu-岐阜 * Tohoku: lúa gạo
* Kanto: rau củ
Saitama-埼玉 Nara-奈良 * Chuubu: cây ăn quả
Yamanashi-山梨 * Kyuushuu: Chăn nuôi
Mùa Đông gió mùa Tây Bắc (Biển Nhật Bản, tuyết nhiều) Mùa Hè gió mùa Đông Nam (Thái Bình Dương, mưa nhiều)

3 Khu công nghiệp lớn I NB:


3 con sông chảy siết I:
* Keihin (京浜) - Kanto
* Mogami (最上川): Tohoku - Yamagata (山形)
* Chuukyou (中京) - Chuubu
* Fuji (富士川): Chuubu - Yamanashi (山梨)
* Hanshin (阪神) - Osaka-Kobe
* Kuma (球磨川): Kyuushu - Kumamoto (熊本)
=> Chuukyou có giá trị sản xuất lớn I NB

You might also like