(GV - Vip) Cacbon - Silic

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 62

StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

CACBON - SILIC
A. ĐỀ BÀI................................................................................................................................................2
HỆ THỐNG CÂU HỎI LÝ THUYẾT.............................................................................................2
1. Lý thuyết về Cacbon và hợp chất.............................................................................................2
1.1. Cacbon................................................................................................................................................................................... 2
1.2. Oxit của cacbon (CO, CO2).................................................................................................................................................6
1.3. Axit cacbonic, muối cacbonat...........................................................................................................................................13
2. Lý thuyết về Silic và hợp chất.................................................................................................18
1.1. Silic...................................................................................................................................................................................... 18
1.2. Silic đioxit........................................................................................................................................................................... 20
1.3. Axit silixic, muối silicat..................................................................................................................................................... 22
3. Mệnh đề tổng hợp.....................................................................................................................23
2. PHÂN DẠNG BÀI TẬP..............................................................................................................26
2.1. Bài tập về đơn chất Cacbon..................................................................................................26
2.2. Bài toán về tính khử của CO.................................................................................................26
2.3. Bài toán than nóng đỏ...........................................................................................................30
2.4. Bài toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm........................................................................40
2.5. Bài toán về muối cacbonat....................................................................................................45
2.6. Chuyên đề đồ thị....................................................................................................................52
2.7. Bài tập nâng cao.....................................................................................................................57
BẢNG ĐÁP ÁN....................................................................................................................................59

(CẬP NHẬT 01.11.2020)


StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

A. ĐỀ BÀI
HỆ THỐNG CÂU HỎI LÝ THUYẾT
1. Lý thuyết về Cacbon và hợp chất
1.1. Cacbon
Câu 1. Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
O A. ns2np2. O B. ns2np3. O C. ns2np4. O D. ns2np5.
Câu 2. Kim cương và than chì là các dạng
O A. đồng hình của cacbon. O B. đồng vị của cacbon.
O C. thù hình của cacbon. O D. đồng phân của cacbon.
Câu 3. Trong nhóm IVA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, theo chiều từ C đến Pb, nhận định
nào sau đây sai
O A. Độ âm điện giảm dần
O B. Tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần
O C. Bán kính nguyên tử giảm dần
O D. Số oxi hoá cao nhất là +4
Câu 4. Trong nhóm IVA, những nguyên tố nào chỉ thể hiện tính khử ở trạng thái đơn chất:
O A. C, Si O B. Si, Sn O C. Sn, Pb O D. C, Pb
Câu 5. Kim cương và than chì được gọi là 2 dạng thù hình của cacbon vì
O A. có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau. O B. đều là đơn chất của nguyên tố cacbon.
O C. có tính chất vật lí tương tự nhau. O D. có tính chất hóa học tương tự nhau.
Câu 6. Câu nào đúng trong các câu sau đây?
O A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, dẫn điện.
O B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
O C. Than gỗ, than xương chỉ có khả năng hấp thụ các chất khí.
O D. Trong các hợp chất của cacbon, nguyên tố cacbon chỉ có các số oxi hoá -4 và +4.
Câu 7. Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính
O A. tính khử. O B. tính oxi hóa.
O C. vừa khử vừa oxi hóa. O D. không thể hiện tính khử và oxi hóa.
Câu 8. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng
O A. C + O2 CO2. O B. C + 2CuO 2Cu + CO2.

O C. 3C + 4Al Al4C3. O D. C + H2O CO + H2.


Câu 9. Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
O A. 2C + Ca CaC2. O C. C + 2H2 CH4.

O B. C + CO2 2CO. O D. 3C + 4Al Al4C3.


Câu 10. Cacbon chỉ thể hiện tính khử trong phản ứng hóa học nào sau đây?
0
t
O A. C + O2 CO2 O B. C + H2   CH4

O C. 3C + 4Al Al4C3. O D. 3C + CaO CaC2 + CO.


StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

Câu 11. Phương trình phản ứng nào sau dùng để sản xuất khí than khô?
0 0
t C t C
O A.
C  CO 2   2CO O B.
C  O 2   CO 2
0 0
t C 1050 C
2C  O 2   2CO C  H 2O   CO  H 2
O C. O D.
Câu 12. Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2C + Ca → CaC2. (b) C + 2H2 → CH4.
(c) C + CO2 → 2CO. (d) 3C + 4Al → Al4C3.
Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
O A. (a) O B. (b) O C. (c) O D. (d)
Câu 13. Trong phản ứng nào dưới đây cacbon thể hiện đồng thời tính oxi hóa và tính khử?
t t
O A. C + 2H2  
  CH4. O B. 3C + CaO  
  CaC2 + CO.
t t
O C. C + CO2  
  2CO. O D. 3C + 4Al  
  Al4C3.
Câu 14. Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc).
X là khí nào sau đây?
O A. CO2. O B. CO. O C. SO2. O D. NO2.

Câu 15. Cho phản ứng:


Các chất X và Y là
O A. CO và NO. O B. CO2 và NO2. O C. CO2 và NO. O D. CO và NO2.
Câu 16. Phản ứng nào sau đây xảy ra ở điều kiện thường?
O A. C + 2H2  CH4 O B. C + CO2  2CO
O C. 3C + 4CrO3  2Cr2O3 + 3CO2 O D. C + H2O  CO + H2
Câu 17. Cho hơi nước qua cacbon nóng đỏ thu được khí
O A. CO2 và H2. O B. CO và H2. O C. CO và CO2. O D. CO, CO2 và H2.
Câu 18. Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
O A. Na2O, NaOH, HCl O B. Al, HNO3 đặc, KClO3
O C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3 O D. NH4Cl, KOH, AgNO3
Câu 19. Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
O A. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 đặc O B. CO, Al2O3, HNO3 đặc, H2SO4 đặc
O C. Fe2O3, Al2O3, CO2, HNO3. O D. CO, Al2O3, K2O, Ca.
Câu 20. Loại than nào dùng làm chất độn khi lưu hóa cao su, sản xuất mực in, xi đánh dày?
O A. Than chì. O B. Than cốc. O C. Than gỗ. O D. Than muội.
Câu 21. Loại than nào sau đây không có trong tự nhiên?
O A. Than chì. O B. Than antraxit. O C. Than nâu. O D. Than cốc.
Câu 22. Để phòng bị nhiễm độc người ta sử dụng mặt nạ phòng độc chứa những hóa chất nào?
O A. CuO và MnO2. O B. CuO và MgO. O C. CuO và CaO. O D. Than hoạt tính.
Câu 23. Ở nhiệt độ cao, cacbon không tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây?
O A. H2SO4 đặc. O B. KClO3. O C. Cl2. O D. Mg.
Câu 24. Cacbon không phản ứng được (khi đun nóng) với chất nào sau đây?
O A. Fe2O3. O B. Al2O3. O C. CO2. O D. H2.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

Câu 25. Loại than có khả năng hấp phụ mạnh, được dùng nhiều trong mặt nạ phòng độc, trong công
nghiệp hoá chất và trong y học gọi là
O A. than hoạt tính O B. than gỗ O C. than chì O D. than cốc
Câu 26. Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi, có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than hoa để khử mùi hôi
này. Đó là vì:
O A. Than hoa có thể hấp phụ mùi hôi.
O B. Than hoa tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác.
O C. Than hoa sinh ra chất hấp phụ mùi hôi.
O D. Than hoa tạo ra mùi khác để át mùi hôi.
Câu 27. Để loại tạp chất là hơi nước có trong khí CO, người ta sử dụng hóa chất nào sau đây?
O A. Dung dịch NH3. O B. Dung dịch H2SO4 đặc.
O C. Dung dịch HCl. O D. Dung dịch NaOH đặc.
Câu 28. Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào dưới đây?
O A. Fe2O3, CaO, CO2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
O B. CO2, Al2O3, Ca, CaO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
O C. Fe2O3, MgO, CO, HNO3, H2SO4 đặc.
O D. CO2, H2O lạnh, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, CaO.
Câu 29. Cacbon có khả năng phản ứng với tất cả các chất trong dãy các chất nào sau đây?
O A. CO2, Fe2O3, Na2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
O B. CO2, Fe2O3, Na, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, H2.
O C. CaO, H2O, CO2, Fe2O3, Na2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
O D. PbO, CO2, Fe2O3, Na2O, CuO, Al2O3, H2, HCl đặc.
Câu 30. Cho cacbon lần lượt tác dụng với Al, H2O , CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3 , CO2 ở điều
kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất khử?
O A. 4 O B. 6 O C. 7 O D. 5
Câu 31. Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa thường gọi là than hoạt tính.
Tính chất nào sau đây của than hoạt tính khiến nó được sử dụng để chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc
nước?
O A. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước.
O B. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước.
O C. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic.
O D. Bám trên bề mặt các chất độc và chất tan ngăn cản độc tính.
Câu 32. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ?
O A. Khi đốt cháy cacbon, phản ứng tỏa nhiều nhiệt, sản phẩm thu được chỉ là khí cacbonic.
O B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
O C. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, không dẫn điện
O D. Than gỗ, than xương có khả năng hấp phụ các chất khí và chất tan trong dung dịch
Câu 33. Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa có tên là than hoạt tính. Tính chất
nào sau đây của than hoạt tính giúp cho con người chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước?
O A. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

O B. Oxi hoá các chất khí độc, các chất tan trong nước
O C. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic
O D. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước.
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(1) Cacbon nằm ở ô thứ 6, nhóm IVA, chu kì 2 của bảng tuần hoàn.
(2) Cấu hình electron của nguyên tử cacbon là 1s2 2s2 2p2.
(3) Cacbon là nguyên tử kim loại.
(4) Nguyên tử cacbon có thể tạo được tối đa 4 liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử khác. Ngoài
ra, trong một số hợp chất nguyên tử cacbon còn có cộng hoá trị hai.
(5) Các số oxi hoá của cacbon là -4, 0, +2 và +4.
Số phát biểu đúng là
O A. 4. O B. 5. O C. 2. O D. 3.
Câu 35. Cho các chất: (1) O2; (2) CO2; (3) H2; (4) Fe2O3; (5) SiO2; (6) HCl; (7) CaO; (8) H2SO4 đặc; (9)
HNO3; (10) H2O; (11) KMnO4. Cacbon có thể phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?
O A. 12. O B. 9. O C. 11. O D. 10.
Câu 36. Cho các phát biểu sau:
(1) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thuỷ tinh, làm bột mài.
(2) Than chì được dùng làm điện cực, làm nồi để nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt, chế chất bôi
trơn, làm bút chì đen.
(3) Than cốc được dùng làm chất khử trong luyện kim, để luyện kim loại từ quặng.
(4) Than gỗ được dùng để chế thuốc súng đen, thuốc pháo, ... Loại than có khả năng hấp phụ mạnh
được gọi là than hoạt tính. Than hoạt tính được dùng trong mặt nạ phòng độc và trong công nghiệp
hoá chất.
(5) Than muội được dùng làm chất độn trong cao su, để sản xuất mực in, xi đánh giầy, ...
Số phát biểu đúng là
O A. 4. O B. 5. O C. 2. O D. 3.
Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(1) Kim cương nhân tạo được điều chế từ than chì, bằng cách nung than chì ở 3000 oC, dưới áp suất
70 đến 100 nghìn atmotphe.
(2) Than chì nhân tạo được điều chế bằng cách nung than cốc ở 2500 - 3000 oC trong lò điện, không
có mặt không khí.
(3) Than cốc được điều chế bằng cách nung than mỡ ở 1000 - 1250 oC trong lò điện, không có mặt
không khí.
(4) Than mỏ được khai thác trực tiếp từ các vỉa than nằm ở các độ sâu khác nhau dưới mặt đất.
(5) Than gỗ được tạo nên khi đốt gỗ trong điều kiện thiếu không khí.

(6) Than muội được tạo nên khi nhiệt phân metan có chất xúc tác: CH4 
 C + 2H2.
Số phát biểu đúng là
O A. 4. O B. 5. O C. 6. O D. 3.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

1.2. Oxit của cacbon (CO, CO2)


Câu 38. Khí cacbonic là
O A. NO2 O B. CO O C. CO2 O D. SO2
Câu 39. Số oxi hóa cao nhất của cacbon thể hiện ở hợp chất nào sau đây?
O A. CaC2. O B. CH4. O C. CO. O D. CO2.
Câu 40. Về mùa đông, một số người quen dùng bếp than tổ ong để sưởi ấm ở trong phòng kín. Kết quả
là bị tử vong. Hỏi khí nào chủ yếu gây nên hiện tượng đó?
O A. Cl2 O B. CO O C. CO2 O D. SO2Cl2 và SO2
Câu 41. Khí nào sau đây là khí độc:
O A. CO2. O B. CO. O C. N2. O D. O2.
Câu 42. CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau đây?
O A. NaOH O B. O2 O C. CaO O D. Mg
Câu 43. Khi X thoát ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho
người và vật nuôi, do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là
O A. CO2. O B. SO2. O C. CO. O D. Cl2.
Câu 44. Oxit cao nhất của cacbon có công thức là
O A. CO. O B. C2O3. O C. CO2. O D. C2O4.
Câu 45. Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ
dày?
O A. N2. O B. CO. O C. CH4. O D. CO2.
Câu 46. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là
O A. H2. O B. CO2. O C. N2. O D. O2.
Câu 47. Để phân biệt khí CO2 và khí SO2, có thể dùng:
O A. nước Br2 O B. dung dịch NaOH
O C. dung dịch KNO3 O D. dung dịch Ca(OH)2
Câu 48. Hai oxit nào sau đây bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?
O A. ZnO và K2O. O B. Fe2O3 và MgO. O C. FeO và CuO. O D. Al2O3 và ZnO
Câu 49. Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng mặt nạ phòng
độc có chứa
O A. đồng(II) oxit và mangan oxit. O B. đồng(II) oxit và magie oxit.
O C. đồng(II) oxit và than hoạt tính. O D. than hoạt tính.
Câu 50. Chọn câu phát biểu đúng:
O A. CO là oxit axit. O B. CO là oxit trung tính.
O C. CO là oxit bazơ. O D. CO là oxit lưỡng tính.
Câu 51. Điều nào sau đây không đúng cho phản ứng của CO với O2?
O A. Phản ứng thu nhiệt. O C. Phản ứng kèm theo sự giảm thể tích.
O B. Phản ứng tỏa nhiệt. O D. Phản ứng không xảy ra ở điều kiện thường.
Câu 52. Khí CO có thể khử được cặp chất
O A. Fe2O3, CuO. O B. MgO, Al2O3. O C. CaO, SiO2. O D. ZnO, Al2O3.
Câu 53. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

O A. CO + FeO CO2 + Fe. O B. CO + CuO CO2 + Cu.

O C. 3CO + Al2O3 2Al + 3CO2. O D. 2CO + O2 2CO2.


Câu 54. Thành phần chính của khí than ướt là
O A. CO, CO2, H2, N2. O B. CH4, CO2, H2, N2.
O C. CO, CO2, H2, NO2. O D. CO, CO2, NH3, N2.
Câu 55. Thành phần chính của khí than than khô là
O A. CO, CO2, N2. O B. CH4, CO, CO2, N2.
O C. CO, CO2, H2, NO2. O D. CO, CO2, NH3, N2.
Câu 56. Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta dẫn hỗn hợp khí qua
O A. dung dịch HCl. O B. dung dịch Ca(OH)2.
O C. dung dịch H2O. O D. dung dịch NaCl.
Câu 57. Khí N2 có lẫn khí CO2, có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ CO2?
O A. Nước brom. O B. Nước vôi trong.
O C. Dung dịch thuốc tím. O D. Nước clo.
Câu 58. Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO, ta dùng phương pháp nào sau đây?
O A. Cho qua dung dịch HCl. O B. Cho qua dung dịch H2O.
O C. Cho qua dung dịch Ca(OH)2. O D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3.
Câu 59. Để loại bỏ khí SO2 có lẫn khí CO2, có thể dùng hóa chất nào sau đây?
O A. Nước vôi trong. O B. Đồng(II) oxit.
O C. Nước brom. O D. Dung dịch natri hiđroxit.
Câu 60. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?
O A. Dung dịch NaCl. O B. Dung dịch Pb(NO3)2.
O C. Dung dịch K2SO4. O D. Dung dịch HCl.
Câu 61. Khí CO2 điều chế trong phòng TN thường lẫn khí HCl. Để loại bỏ HCl ra khỏi hổn hợp, ta
dùng
O A. Dung dịch NaHCO3 bão hoà O B. Dung dịch Na2CO3 bão hoà
O C. Dung dịch NaOH đặc O D. Dung dịch H2SO4 đặc
Câu 62. CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám
cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
O A. Đám cháy do xăng, dầu. O B. Đám cháy nhà cửa, quần áo.
O C. Đám cháy do magie hoặc nhôm. O D. Đám cháy do khí gas.
Câu 63. Khí CO2 không thể dập tắt đám cháy chất nào sau đây?
O A. Magie (nhôm, canxi,...). O B. Cacbon.
O C. Photpho. O D. Metan.
Câu 64. Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai?
O A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
O B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.
O C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống.
O D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

Câu 65. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm lên do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính
gây ra hiệu ứng nhà kính?
O A. SO2. O B. CO2. O C. N2. O D. O2.
Câu 66. Khi X thoát ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho
người và vật nuôi, do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là
O A. CO2. O B. SO2. O C. CO. O D. Cl2.
Câu 67. Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe 3O4, Al2O3 và MgO, sau phản ứng chất rắn
thu được gồm:
O A. Al và Cu. O B. Cu, Al và Mg.
O C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO. O D. Cu, Fe, Al và MgO.
Câu 68. Dẫn luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp Al2O3, CuO, CaO, Fe2O3 (nung nóng). Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
O A. Al, Fe, Cu, Ca. O B. Al2O3, Fe2O3, Cu, CaO.
O C. Al2O3 Cu, Ca, Fe. O D. Al2O3, Cu, CaO, Fe.
Câu 69. Dẫn khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm MgO, CuO và Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y gồm
O A. Mg, Fe và Cu. O B. MgO, Fe và Cu. O C. MgO, Fe3O4, Cu. O D. MgO, Fe2O3, Cu.
Câu 70. Cho hỗn hợp gồm CuO, MgO, PbO và Al 2O3 qua than nung nóng dư, thu được hỗn hợp rắn
X. Chất rắn X gồm:
O A. Cu, Al, MgO và Pb. O B. Pb, Cu, Al và Al.
O C. Cu, Pb, MgO và Al2O3. O D. Al, Pb, Mg và CuO.
Câu 71. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp gồm: Al2O3, CuO, MgO, và Fe2O3 (nung nóng). Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn là
O A. Al2O3, Cu, MgO, Fe. O B. Al, Fe, Cu, Mg.
O C. Al2O3, Cu, Mg, Fe. O D. Al2O3, Cu, MgO, Fe2O3.
Câu 72. Dẫn luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3, ZnO nung nóng. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn thu được là
O A. Al2O3, Cu, MgO, Fe, Zn. O B. Al, Fe, Cu, Mg, Zn.
O C. Al2O3, Cu, Fe, Mg, Zn. O D. Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO, Zn.
Câu 73. Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng phản ứng
O A. 2C + O2 2CO2. O B. C + H2O CO + H2.

O C. HCOOH CO + H2O. O D. 2CH4 + 3O2 2CO + 4H2O.


Câu 74. Trong các chất sau, chất không tác dụng với khí oxi là:
O A. CO. O B. NH3. O C. CO2. O D. CH4.
Câu 75. Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục và dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong
bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
O A. 4. O B. 1. O C. 2. O D. 3.
Câu 76. Cho các quá trình sau:
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

(1) Quá trình hô hấp của sinh vật; (2) Quá trình thối rữa của các xác sinh vật;
(3) Quá trình đốt cháy nhiên liệu; (4) Quá trình quang hợp của cây xanh.
CO2 được sinh ra trong những quá trình nào?
O A. (1), (2), (3). O B. (1), (3), (4). O C. (1), (2), (3), (4). O D. (1) , (2) , (4).
Câu 77. Điều khẳng định đúng là
O A. không thể đốt cháy kim cương. O B. cacbon monooxit là chất khí không thể đốt cháy.
O C. cacbon đioxit không thể bị oxi hóa. O D. cacbon chỉ có tính khử.
Câu 78. Khí thải (của một nhà máy) có chứa các chất HF, CO2, SO2, NO2, N2. Hãy chọn chất tốt nhất
để loại các khí độc trước khi xả ra khí quyển
O A. SiO2 và H2O O B. CaCO3 và H2O O C. dd CaCl2 O D. dd Ca(OH)2
Câu 79. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và FeO, nung nóng. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là
O A. 3. O B. 1. O C. 4. O D. 2.
Câu 80. Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp CuO, Al2O3, CaO, MgO có số mol bằng nhau (nung nóng
ở nhiệt độ cao) thu được chất rắn A. Hòa tan A vào nước dư còn lại chất rắn X. X gồm:
O A. Cu, Al2O3, MgO. O B. Cu, Mg. O C. Cu, Mg, Al2O3. O D. Cu, MgO.
Câu 81. Đơn chất X điều kiện thường ở trạng thái rắn, được sử dụng làm bút chì. Cho X phản ứng với
O2 thu được khí Y. Cho Y phản ứng với đơn chất X trong điều kiện nhiệt độ cao, không có O 2 thu
được khí Z là một khí không màu, không mùi và rất độc. Các chất X, Y và Z lần lượt là:
O A. Cl2, Cl2O và ClO2. O B. C, CO và CO2. O C. C, CO2 và CO. O D. S, SO2 và SO3.
Câu 82. Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng chất hấp thụ

O A. đồng (II) oxit và magie oxit O B. đồng (II) oxit và than hoạt tính
O C. đồng (II) oxit và mangan oxit O D. than hoạt tính
Câu 83. Hiện nay “nước đá khô” được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: bảo quản thực
phẩm, bảo quản hạt giống khô, làm đông lạnh trái cây, bảo quản và vận chuyể các chế phẩm sinh học,
dùng làm sương mù trong các hiệu ứng đặc biệt… “Nước đá khô” được điều chế bằng cách nén dưới
áp suất cao khí nào sau đây?
O A. CO2 O B. N2 O C. SO2 O D. O2
Câu 84. "Nước đá khô" không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và
khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
O A. CO rắn. O B. CO2 rắn. O C. H2O rắn. O D. SO2 rắn.
Câu 85. Cách bảo quản thịt, cá bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?
O A. Dùng nước đá khô, fomon. O B. Dùng fomon, nước đá.
O C. Dùng phân đạm, nước đá. O D. Dùng nước đá và nước đá khô.
Câu 86. Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO và CO2, ta dẫn hỗn hợp khí qua
O A. dung dịch Ca(OH)2. O B. dung dịch HCl. O C. Dung dịch NaCl. O D. dung dịch H2O.
Câu 87. CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám
cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
O A. đám cháy do xăng, dầu. O B. đám cháy nhà cửa, quần áo.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

O C. đám cháy do magie hoặc nhôm. O D. đám cháy do khí ga.


Câu 88. Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây
O A. Fe2O3 và CuO O B. Al2O3 và CuO O C. MgO và Fe2O3 O D. CaO và MgO
Câu 89. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
O A. 3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe. O B. CO + CuO CO2 + Cu.

O C. 3CO + Al2O3 2Al + 3CO2. O D. 2CO + O2 2CO2.


Câu 90. Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng chất hấp thụ

O A. đồng(II) oxit và mangan oxit. O B. đồng(II) oxit và than hoạt tính.
O C. than hoạt tính. O D. đồng(II) oxit và magie oxit.
Câu 91. Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ: 

Oxit X là
O A. CuO. O B. Al2O3. O C. K2O. O D. MgO.
Câu 92. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và
CaSO3:

Khí Y là
O A. SO2 O B. CO2 O C. H2 O D. Cl2
Câu 93. Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí?
O A. Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp.
O B. Khí thải của các phương tiện giao thông.
O C. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.
O D. Hoạt động của núi lửa.
Câu 94. Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu,
gây hạn hán, lũ lụt,… Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí
quyển của chất nào sau đây?
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

O A. Ozon. O B. Nitơ. O C. Oxi. O D. Cacbon đioxit.


Câu 95. Dẫn khí CO2 qua dung dịch KOH dư, thu được dung dịch X. Số chất tan có trong dung dịch
X là
O A. 3 O B. 2 O C. 1 O D. 4
Câu 96. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và FeO, nung nóng. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là
O A. 2. O B. 4. O C. 3. O D. 1.
Câu 97. Cho các phát biểu sau:
(1) Cacbon monooxit là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan
trong nước, rất bền với nhiệt.
(2) Khí CO rất độc. Khi thở phải khí CO, nó kết hợp với chất hêmôglôbin (hồng cầu) trong máu
thành một hợp chất bền, làm cho hêmôglôbin mất tác dụng vận chuyển oxi từ phổi đến các tế bào.
(3) Cacbon monooxit là oxit trung tính và có tính khử mạnh.
(4) Khí than ướt chứa trung bình khoảng 44% CO, khí than khô chứa trung bình khoảng 30% CO.
Số phát biểu đúng là
O A. 4. O B. 2. O C. 1. O D. 3.
Câu 98. Khi cho dư khí CO2 vào dung dịch chứa kết tủa canxi cacbonat, thấy kết tủa tan hết. Tổng hệ
số tỉ lượng (hệ số cân bằng) trong phương trình phản ứng là
O A. 4. O B. 5. O C. 6. O D. 7.
Câu 99. Trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách
O A. nung CaCO3. O B. cho CaCO3 tác dụng HCl.
O C. cho C tác dụng O2. O D. cho C tác dụng với H2SO4 đặc.
Câu 100. Khí CO2 điều chế trong phòng thí nghiệm thường có lẫn khí HCl. Để loại
bỏ HCl ra khỏi hỗn hợp ta dùng
O A. Dung dịch NaHCO3 bão hòa. O B. Dung dịch Na2CO3 bão hòa.
O C. Dung dịch NaOH đặc. O D. Dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 101. Khí CO2 điều chế trong phòng thí nghiệm thường lẫn khí HCl và hơi
nước. Để loại bỏ HCl và hơi nước ra khỏi hỗn hợp, ta dùng
O A. Dung dịch NaOH đặc.
O B. Dung dịch NaHCO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.
O C. Dung dịch H2SO4 đặc.
O D. Dung dịch Na2CO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 102. Để tách CO2 ra khỏi hỗn hợp gồm CO2, HCl và hơi nước, có thể cho hỗn
hợp lần lượt qua các bình đựng
O A. NaOH và H2SO4 đặc. O B. Na2CO3 và P2O5.
O C. H2SO4 đặc và KOH. O D. NaHCO3 và P2O5.
Câu 103. “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo
môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
O A. CO rắn. O B. SO2 rắn. O C. H2O rắn. O D. CO2 rắn.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

Câu 104. Người ta có thể sử dụng nước đá khô (CO 2 rắn) để tạo môi trường lạnh
và khô trong việc bảo quản thực phẩm và hoa quả tươi. Vì
O A. nước đá khô có khả năng hút ẩm. O B. nước đá khô có khả năng thăng hoa.
O C. nước đá khô có khả năng khử trùng. O D. nước đá khô có khả năng dễ hoá lỏng.
Câu 105. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ
có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau
đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
O A. H2. O B. N2. O C. CO2. O D. O2.
Câu 106. Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà
kính khi nồng độ của chúng trong khí quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
O A. N2 và CO. O B. CO2 và O2. O C. CH4 và H2O. O D. CO2 và CH4.
Câu 107. Thổi từ từ khí cacbonic vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư. Hiện
tượng quan sát được là
O A. Kết tủa màu trắng tăng dần và không tan.
O B. Kết tủa màu trắng tăng dần đến cực đại rồi tan dần đến trong suốt.
O C. Kết tủa màu trắng xuất hiện rồi tan, lặp đi lặp lại nhiều lần.
O D. Không có hiện tượng gì.
Câu 108. Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO 2 vào dung dịch hỗn hợp
NaOH và Ba(OH)2 là
O A. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian, sau đó giảm dần
đến trong suốt.
O B. Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến
cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt.
O C. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
O D. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt.
Câu 109. Cho các chất: (1) O2; (2) dd NaOH; (3) Mg; (4) dd Na 2CO3; (5) SiO2; (6)
HCl; (7) CaO; (8) Al; (9) ZnO; (10) H2O; (11) NaHCO3; (12) KMnO4; (13) HNO3; (14) Na2O. Cacbon
đioxit có thể phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?
O A. 5. O B. 6. O C. 7. O D. 8.
Câu 110. Dẫn khí CO2 qua dung dịch KOH dư, thu được dung dịch X. Số chất tan
có trong dung dịch X là
O A. 3 O B. 2 O C. 1 O D. 4
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

1.3. Axit cacbonic, muối cacbonat


Câu 111. Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của
loại đá nào sau đây?
O A. đá đỏ. O B. đá vôi. O C. đá mài. O D. đá tổ ong.
Câu 112. Sođa là muối
O A. NaHCO3. O B. Na2CO3. O C. NH4HCO3. O D. (NH4)2CO3.
Câu 113. Thành phần chính của quặng đolômit là
O A. CaCO3.Na2CO3. O B. MgCO3.Na2CO3. O C. CaCO3.MgCO3. O D. FeCO3.Na2CO3.
Câu 114. Muối nào có tính chất lưỡng tính?
O A. NaHSO4. O B. Na2CO3. O C. NaHCO3. O D. CaCO3.
Câu 115. Muối NaHCO3 không thể tham gia phản ứng nào sau đây?
O A. Tác dụng với axit. O B. Tác dụng với kiềm.
O C. Tác dụng nhiệt, bị nhiệt phân O D. Tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2.
Câu 116. Muối cacbonat nào sau đây không bị nhiệt phân?
O A. MgCO3. O B. CaCO3. O C. K2CO3. O D. BaCO3.
Câu 117. Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
O A. NaCl O B. Ca(HCO3)2. O C. KCl O D. KNO3.
Câu 118. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất
khí?
O A. Ba(OH)2. O B. Na2CO3. O C. K2SO4. O D. Ca(NO3)2.
Câu 119. Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO 3)2 loãng tác dụng được với dung
dịch nào sau đây?
O A. KCl. O B. KNO3. O C. NaCl. O D. Na2CO3.
Câu 120. Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?
O A. Ca(HCO3)2. O B. Na2SO4. O C. CaCl2. O D. NaCl.
Câu 121. Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO 3)2, vừa thu được
kết tủa, vừa có khí thoát ra?
O A. NaOH. O B. HCl. O C. Ca(OH)2. O D. H2SO4.
Câu 122. Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
O A. Na2SO4. O B. KNO3. O C. KOH. O D. CaCl2.
Câu 123. Những người đau dạ dày thường có pH < 2 (thấp hơn so với mức bình
thường pH từ 2 – 3). Để chữa bệnh, người bệnh thường uống trước bữa ăn một ít
O A. nước. O B. nước mắm. O C. nước đường. O D. dung dịch NaHCO3.
Câu 124. Thuốc Nabica dùng chữa bệnh dạ dày chứa chất nào sau đây?
O A. NaHCO3. O B. Na2CO3. O C. CaCO3. O D. MgCO3.
Câu 125. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh có thể dùng muối nào sau đây?
O A. CaCO3. O B. NH4HCO3. O C. NaCl. O D. (NH4)2SO4.
Câu 126. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp MgCO3, CaCO3 rồi cho toàn bộ sản phàm
khí thoát ra (khí A) hấp thụ hết bằng dung dịch Ca(OH) 2 thu được kết tủa B và dung dịch C. Đun
nóng dung dịch C thu được kết tủa B. A, B, C lần lượt là
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

O A. CO, Ca(HCO3)2, CaCO3. O B. CO2, CaCO3, Ca(HCO3)2.


O C. CO2, Ca(HCO3)2, CaCO3. O D. CO, CaCO3, Ca(HCO3)2.
Câu 127. Chọn nhận xét không đúng: Các muối
O A. cacbonat đều bị nhiệt phân.
O B. hiđrocacbonat bị nhiệt phân tạo thành muối cacbonat.
O C. cacbonat của kim loại kiềm đều tan trong nước.
O D. hiđrocacbonat đều tác dụng được với dung dịch axit hoặc dung dịch bazơ.
Câu 128. Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng: Tất cả muối cacbonat
đều
O A. tan trong nước.
O B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit.
O C. không tan trong nước.
O D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
Câu 129. Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện.
Tổng các hệ số trong phương trình hoá học của phản ứng là
O A. 4. O B. 5. O C. 6. O D. 7.
Câu 130. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

O A. CaCO3 CaO + CO2. O B. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O.

O C. MgCO3 MgO + CO2. O D. Na2CO3 Na2O + CO2.


Câu 131. Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là do phản ứng hoá
học nào sau đây?

O A. .

O B.

O C. .

O D. .
Câu 132. Nung nóng hoàn toàn hỗn hợp CaCO 3, Ba(HCO3)2, MgCO3, Mg(HCO3)2
đến khối lượng không đổi, thu được sản phẩm chất rắn gồm
O A. CaCO3, BaCO3, MgCO3. O B. CaO, BaCO3, MgO, MgCO3.
O C. Ca, BaO, Mg, MgO. O D. CaO, BaO, MgO.
Câu 133. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NaHCO 3, BaCO3, MgCO3, Al2O3 được
chất rắn X và khí Y. Chất rắn X gồm
O A. Na2O, BaO, MgO, Al2O3. O B. Na2CO3, BaCO3, MgO, Al2O3.
O C. NaHCO3, BaCO3, MgCO3, Al. O D. Na2CO3, BaO, MgO, Al2O3.
Câu 134. Tiến hành thí nghiệm: cho từ từ từng giọt HCl cho đến dư vào dung dịch
Na2CO3 và khuấy đều. Kết luận đúng là
O A. Lúc đầu khí thoát ra chậm sau đó mạnh lên. O B. Lúc đầu chưa có khí sau đó có khí bay ra.
O C. Lúc đầu có khí bay ra sau đó không có khí. O D. Có khí bay ra ngay lập tức.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

Câu 135. Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung
dịch Ba(HCO3)2?
O A. Không có hiện tượng gì.
O B. Có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư.
O C. Có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư.
O D. Có bọt khí không màu thoát ra.
Câu 136. Một dung dịch có chứa các ion sau: Ba 2+, Ca2+, Mg2+, Na+, H+, Cl-. Để tách
được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion mới vào thì ta có thể cho dung dịch tác
dụng với dung dịch nào sau đây?
O A. Na2SO4 vừa đủ. O B. Na2CO3 vừa đủ. O C. K2CO3 vừa đủ. O D. NaOH vừa đủ.
Câu 137. Có 3 muối dạng bột NaHCO3, Na2CO3 và CaCO3. Hoá chất thích hợp để
nhận biết các chất trên là
O A. quỳ tím. O B. phenolphtalein. O C. nước. O D. axit HCl và quỳ tím.
Câu 138. Phân biệt 3 mẫu chất rắn CaCO3, Na2CO3, KNO3 bằng cách dùng
O A. dung dịch HCl. O B. dung dịch H2SO4. O C. CO2 và H2O. O D. dung dịch Ca(OH)2.
Câu 139. Cặp hóa chất dùng để nhận biết 4 chất rắn KCl, K2CO3, BaCO3, BaSO4 là
O A. H2O và CO2. O B. H2O và NaOH. O C. H2O và HCl. O D. H2O và BaCl2.
Câu 140. Cặp hóa chất dùng để nhận biết 4 chất rắn NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4

O A. H2O và CO2. O B. H2O và NaOH.
O C. H2O và HCl. O D. H2O và CO2 hoặc H2O và HCl.
Câu 141. Dung dịch muối X làm quỳ tím hóa xanh. Dung dịch muối Y không làm
đổi màu quỳ tím. Trộn X và Y thấy có kết tủa. X và Y là cặp chất nào sau đây?
O A. NaOH và K2SO4. O B. NaOH và FeCl3. O C. Na2CO3 và BaCl2. O D. K2CO3 và NaCl.
Câu 142. Chất X có một số tính chất sau:
- Tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng làm quỳ tím chuyển màu xanh.
- Tạo kết tủa với dung dịch Ba(OH)2.

Vậy X là
O A. Na2SO4. O B. NaHSO4. O C. Na2CO3. O D. NaOH.
Câu 143. Có 7 chất bột là NaCl, BaCO 3, Na2CO3, Na2S, BaSO4, MgCO3, Na2SiO3.
Chỉ dùng thêm một dung dịch nào dưới đây là có htể phân biệt các muối trên?
O A. dd NaOH. O B. dd BaCl2. O C. dd HCl. O D. dd AgNO3.
Câu 144. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và
khí Y. Hoà tan rắn X vào nước thu được kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy
xuất hiện kết tủa F, hoà tan E vào dung dịch NaOH dư thấy tan một phần được dung dịch G. Chất rắn
X gồm
O A. BaO, MgO, Al2O3. O B. BaCO3, MgO, Al2O3.
O C. BaCO3, MgCO3, Al. O D. Ba, Mg, Al.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

Câu 145. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và
khí Y. Hoà tan rắn X vào nước thu được kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy
xuất hiện kết tủa F, hoà tan E vào dung dịch NaOH dư thấy tan một phần được dung dịch G. Khí Y là
O A. CO2 và O2. O B. CO2. O C. O2. O D. CO.
Câu 146. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và
khí Y. Hoà tan rắn X vào nước thu được kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy
xuất hiện kết tủa F, hoà tan E vào dung dịch NaOH dư thấy tan một phần được dung dịch G. Dung
dịch Z chứa
O A. Ba(OH)2. O B. Ba(AlO2)2.
O C. Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2. O D. Ba(OH)2 và MgCO3.
Câu 147. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và
khí Y. Hoà tan rắn X vào nước thu được kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy
xuất hiện kết tủa F, hoà tan E vào dung dịch NaOH dư thấy tan một phần được dung dịch G. Kết tủa
F là
O A. BaCO3. O B. MgCO3. O C. Al(OH)3. O D. BaCO3 và MgCO3.
Câu 148. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và
khí Y. Hoà tan rắn X vào nước thu được kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy
xuất hiện kết tủa F, hoà tan E vào dung dịch NaOH dư thấy tan một phần được dung dịch G. Trong
dung dịch G chứa
O A. NaOH. O B. NaOH và NaAlO2.
O C. NaAlO2. O D. Ba(OH)2 và NaOH.
Câu 149. Hấp thụ hoàn toàn 2a mol CO2 vào dung dịch có chứa a mol Ba(OH)2,
thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
O A. KHSO4, Na2CO3, Ca(OH)2 và NaCl. O B. HCl, Na2CO3, NaCl và Ca(OH)2.
O C. HNO3, KHSO4, Na2CO3 và Ca(OH)2. O D. HNO3, KHSO4, Mg(NO3)2 và Ca(OH)2.
Câu 150. Đun sôi 4 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol chất sau: Mg(HCO 3)2,
Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung
dịch giảm nhiều nhất? (Giả sử nước bay hơi không đáng kể)
O A. dd Mg(HCO3)2. O C. dd Ca(HCO3)2. O B. dd NaHCO3. O D. dd NH4HCO3.
Câu 151. Cho các phản ứng sau:
Na2CO3 + HCl NaHCO3 + NaCl (1)
NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O (2)
Na2CO3 +2HCl 2NaCl + CO2 + H2O (3)
Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào dung dịch xôđa thì phản ứng xảy ra là
O A. (1) trước; (2) sau. O B. (2) trước; (1) sau. O C. Chỉ (3) xảy ra. O D. Chỉ xảy ra (1).
Câu 152. Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
(1) X X1 + CO2 (2) X1 + H2O X2
(3) X2 + Y X + Y1 + H2O (4) X2 + 2Y X + Y2 + H2O
Hai muối X, Y tương ứng là
O A. CaCO3, NaHSO4. O B. BaCO3, Na2CO3.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

O C. CaCO3, NaHCO3. O D. MgCO3, NaHCO3.


Câu 153. Cho sơ đồ phản ứng sau:
dpdd
a)
X1  H 2O 
mn
 X 2  X3  H 2 

b)
X 2  X 4 
 BaCO3   Na 2 CO3  H 2 O

c)
X 2  X 3 
 X1  X 5  H 2 O

d)
X 4  X 6 
 BaSO 4   K 2SO 4  CO 2   H 2O
Các chất X2, X5, X6 theo thứ tự là
O A. NaOH, NaClO, KHSO4 O B. KOH, KClO3, H2SO4
O C. NaHCO3, NaClO, KHSO4 O D. NaOH, NaClO, H2SO4
Câu 154. Cho các phát biểu sau:
(1) CO2 là chất gây nên hiệu ứng nhà kính, làm cho Trái Đất bị nóng lên.
(2) Canxi cacbonat (CaCO3) tinh khiết là chất bột màu trắng, nhẹ, được dùng làm chất độn trong một
số ngành công nghiệp.
(3) Natri cacbonat khan (Na2CO3, còn gọi là sô-đa khan) được dùng trong công nghiệp thuỷ tinh, đồ
gốm, bột giặt, ...
(4) Natri hiđrocacbonat (NaHCO3) được dùng trong công nghiệp thực phẩm. NaHCO 3 còn được
dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày (thuốc muối nabica).
Số phát biểu đúng là
O A. 4. O B. 2. O C. 1. O D. 3.
Câu 155. Tiến hành hai thí nghiệm:
- Thí nghiệm 1: cho từ từ từng giọt HCl cho đến dư vào dung dịch Na 2CO3 và khuấy đều.
- Thí nghiệm 2: cho từ từ từng giọt Na 2CO3 cho đến dư vào dung dịch HCl và khuấy đều. Kết luận rút
ra là
O A. Thí nghiệm 1 không có khí bay ra, thí nghiệm 2 có khí bay ra ngay lập tức.
O B. Thí nghiệm 1 lúc đầu chưa có khí sau đó có khí, thí nghiệm 2 có khí ngay lập tức.
O C. Cả hai thí nghiệm đều không có khí.
O D. Cả hai thí nghiệm đều có khí bay ra ngay từ ban đầu.
Câu 156. Cho sơ đồ phản ứng sau:
dpdd
a)
X1  H 2O 
mn
 X 2  X3  H 2 

b)
X 2  X 4 
 BaCO3   Na 2 CO3  H 2 O

c)
X 2  X 3 
 X1  X 5  H 2 O

d)
X 4  X 6 
 BaSO 4   K 2SO 4  CO 2   H 2O
Các chất X2, X5, X6 theo thứ tự là
O A. NaOH, NaClO, KHSO4 O B. KOH, KClO3, H2SO4
O C. NaHCO3, NaClO, KHSO4 O D. NaOH, NaClO, H2SO4
Câu 157. Cho các phát biểu sau:
(1) CO2 là chất gây nên hiệu ứng nhà kính, làm cho Trái Đất bị nóng lên.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

(2) Canxi cacbonat (CaCO3) tinh khiết là chất bột màu trắng, nhẹ, được dùng làm chất độn trong
một số ngành công nghiệp.
(3) Natri cacbonat khan (Na2CO3, còn gọi là sô-đa khan) được dùng trong công nghiệp thuỷ tinh,
đồ gốm, bột giặt, ...
(4) Natri hiđrocacbonat (NaHCO3) được dùng trong công nghiệp thực phẩm. NaHCO3 còn được
dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày (thuốc muối nabica).
Số phát biểu đúng là
O A. 4. O B. 2. O C. 1. O D. 3.
Câu 158. Tiến hành hai thí nghiệm:
- Thí nghiệm 1: cho từ từ từng giọt HCl cho đến dư vào dung dịch Na 2CO3 và khuấy đều.
- Thí nghiệm 2: cho từ từ từng giọt Na 2CO3 cho đến dư vào dung dịch HCl và khuấy đều. Kết luận rút
ra là
O A. Thí nghiệm 1 không có khí bay ra, thí nghiệm 2 có khí bay ra ngay lập tức.
O B. Thí nghiệm 1 lúc đầu chưa có khí sau đó có khí, thí nghiệm 2 có khí ngay lập tức.
O C. Cả hai thí nghiệm đều không có khí.
O D. Cả hai thí nghiệm đều có khí bay ra ngay từ ban đầu.

2. Lý thuyết về Silic và hợp chất


1.1. Silic
Câu 159. Cấu hình electron nguyên tử của silic là
2 2 5
O A. 1s 2s 2p . O B. 1s22s22p63s23p2. O C. 1s22s22p4. O D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 160. Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là
O A. oxi. O B. cacbon. O C. silic. O D. sắt.
Câu 161. Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau
đây?
O A. SiO. O B. SiO2. O C. SiH4. O D. Mg2Si.
Câu 162. Cho các axit sau H2CO3 (1), H2SiO3 (2) và HCl (3), dãy được sắp xếp theo
thứ tự tăng dần tính axit là
O A. (1) < (2) < (3). O B. (2) < (1) < (3). O C. (3) < (2) < (1). O D. (2) < (1) < (3).
Câu 163. Có hỗn hợp gồm Si và Al. Hỗn hợp này phản ứng được với dãy các dung
dịch nào sau đây?
O A. HCl và HF. O B. NaOH và KOH.
O C. Na2CO3 và KHCO3. O D. BaCl2 và AgNO3.
Câu 164. Silic phản ứng với dãy chất nào sau đây?
O A. CuSO4, SiO2 H2SO4 (loãng). O B. F2, Mg, NaOH.
O C. HCl, Fe(NO3)2, CH3COOH. O D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.
Câu 165. Si phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
O A. O2, F2, Mg, HCl, NaOH. O C. O2, F2, Mg, HCl, KOH.
O B. O2, F2, Mg, NaOH. O D. O2, Mg, HCl, NaOH.
Câu 166. Cacbon và silic đều có tính chất nào sau đây?
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

O A. Đều phản ứng được với NaOH. O B. Có tính khử và tính oxi hóa.
O C. Có tính khử mạnh. O D. Có tính oxi hóa mạnh.
Câu 167. Cacbon và silic cùng phản ứng với nhóm chất nào?
O A. HNO3 đặc nóng, HCl, NaOH. O C. O2, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng.
O B. NaOH, Al, Cl2. O D. Al2O3, CaO, H2.
Câu 168. Silic không phản ứng với
O A. oxi đốt nóng. O B. dung dịch NaOH.
O C. Mg ở nhiệt độ cao. O D. H2O ở điều kiện thường.
Câu 169. Cho hỗn hợp X gồm Si và C tác dụng với dung dịch NaOH thu được khí
Y. Khí Y là
O A. CO2. O B. CO. O C. H2. O D. SiH4.
Câu 170. Đơn chất silic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
t
O A. Si + 2F2→ SiF4 O B. 2Mg + Si  
 Mg2Si
t
O C. 2C + SiO2  
 Si + 2CO . O D. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
Câu 171. Trong phòng thí nghiệm, silic được điều chế bằng phương pháp nào ?
O A. đốt cháy một hỗn hợp bột magie và cát nghiền mịn
O B. cho silic đioxit tác dụng vời axit flohiđric
O C. dùng than cốc khử silic đioxit ở nhiệt độ cao
O D. nung than cốc, cát (SiO2) và Ca3(PO4)2 trong lò điện (1200oC)
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

1.2. Silic đioxit


Câu 172. Silic đioxit tác dụng được với dung dịch axit nào sau đây?
O A. HF. O B. HCl. O C. HBr . O D. HI.
Câu 173. Silic đioxit tan chậm trong dung dịch kiềm đặc nóng, tan dễ trong dung
dịch kiềm nóng chảy tạo thành silicat, vậy SiO2 là
O A. oxit axit. O B. oxit bazơ. O C. oxit trung tính. O D. oxit lưỡng tính.
Câu 174. Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch
hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau
đây?
O A. Dung dịch HCl. O B. Dung dịch HF.
O C. Dung dịch NaOH loãng. O D. Dung dịch H2SO4.
Câu 175. Để khắc chử lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây?
O A. SiO2 + Mg  2MgO + Si. O B. SiO2 + 2NaOH  Na2SiO3 + CO2.
O C. SiO2 + HF  SiF4 + 2H2O. O D. SiO2 + Na2CO3  Na2SiO3 + CO2.
Câu 176. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
O A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O. O B. SiO2 + 4HCl  SiCl4 + 2H2O.

O C. SiO2 + 2C Si + 2CO. O D. SiO2 + 2Mg 2MgO + Si.


Câu 177. Silic tác dụng với chất nào sau đây ở nhiệt độ thường ?
O A. F2 O B. Br2 O C. Cl2 O D. O2
Câu 178. Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong công nghiệp?
O A. SiO2 + 2Mg  Si + 2MgO. O B. SiO2 + 2C  Si + 2CO.
O C. SiCl4 + 2Zn  2ZnCl2 + Si. O D. SiH4  Si + 2H2.
Câu 179. Cho các chất (1) CaO, (2) C, (3) KOH, (4) axit HF, (5) axit HCl. Với các
điều kiện phản ứng đầy đủ, silic đioxit phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
O A. (1), (2), (3), (4), (5). O B. (1), (2), (3), (5).
O C. (1), (3), (4), (5). O D. (1), (2), (3), (4).
Câu 180. Silic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
O A. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl. O B. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH.
O C. CuSO4,SiO2, H2SO4 loãng. O D. F2, Mg, NaOH.
Câu 181. Để khắc chữ lên thủy tinh, người ta dựa vào phản ứng
O A. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O O B. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2
O C. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO O D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
Câu 182. Dung dịch chất nào sau hòa tan được SiO2?
O A. HNO3. O B. HF. O C. HCl. O D. HBr.
Câu 183. Trong quá trình luyện gang, người ta thường sử dụng chất nào sau đây
để loại bỏ SiO2 ra khỏi gang?
O A. CaCO3 O B. CO O C. Ca O D. CO2

Câu 184. Cho các chất sau:


StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

(1) Magie oxit; (2) Cacbon; (3) Axit flohiđric; (4) Natricacbonat;
(5) Magie cacbonat; (6) Natrihiđroxit; (7) Magie.
Silic phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm
O A. (1), (2), (3), (4), (5). O B. (2), (6), (7). O C. (2), (3), (6), (7). O D. (1), (2), (4), (6).
Câu 185. Cho các phát biểu sau:
(1) Silic có hai dạng thù hình : silic tinh thể và silic vô định hình. Silic tinh thể có cấu trúc giống kim
cương, màu xám, có ánh kim, bán dẫn, nóng chảy ở 1420 oC và sôi ở 2620 oC.
(2) Silic vô định hình là chất bột màu nâu.
(3) Silic siêu tinh khiết là chất bán dẫn, được dùng trong kĩ thuật vô tuyến và điện tử, để chế tạo tế
bào quang điện, bộ khuếch đại, bộ chỉnh lưu, pin mặt trời, …
(4) Trong luyện kim, silic được dùng để tách oxi khỏi kim loại nóng chảy. Ferosilic là hợp kim được
dùng để chế tạo thép chịu axit.
(5) Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
Số phát biểu đúng là
O A. 4. O B. 2. O C. 3. O D. 5.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

1.3. Axit silixic, muối silicat


Câu 186. Phương trình ion rút gọn : 2H+ + SiO32- H2SiO3 ứng với phản ứng
của chất nào sau đây?
O A. Axit cacboxylic và canxi silicat. O B. Axit cacbonic và natri silicat.
O C. Axit clohiđric và canxi silicat. O D. Axit clohiđric và natri silicat.
Câu 187. Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách nào sau đây?
O A. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy.
O B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng.
O C. Cho K2SiO3 tác dụng với NaHCO3.
O D. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

3. Mệnh đề tổng hợp


Câu 188. Phát biểu nào sau đây sai?
O A. Silic đioxit là chất rắn, không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl.
O B. Silic tinh thể và silic vô định hình là 2 dạng hình thù của silic.
O C. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
O D. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon.
Câu 189. Phát biểu nào sau đây đúng?
O A. Axit silixic (H2SiO3) có tính axit mạnh hơn axit cacbonic.
O B. Trong phản ứng với oxi, cacbon đóng vai trò là chất oxi hóa.
O C. Silic đioxit tan được trong dung dịch NaOH đặc, nóng.
O D. Khí CO2 thường được dùng để chữa cháy vì CO2 là một oxit axit.
Câu 190. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
O A. SiO2 là oxit axit.
O B. Đốt cháy hoàn toàn CH4 bằng oxi, thu được CO2 và H2O.
O C. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục.
O D. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl.
Câu 191. Cho dãy biến đổi hoá học sau:

Điều nhận định nào sau đây đúng?


O A. Có 2 phản ứng oxi hoá - khử. O B. Có 3 phản ứng oxi hoá - khử.
O C. Có 1 phản ứng oxi hoá - khử. O D. Không có phản ứng oxi hoá - khử.
Câu 192. Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng nước dư, thu
được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được kết tủa là
O A. Mg(OH)2. O B. Al(OH)3. O C. MgCO3. O D. CaCO3.
Câu 193. Cho các chất sau: Si, SiO2, Na2SiO3, K2CO3, KHCO3, (NH4)2CO3, CaCO3,
Ca(HCO3)2. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH loãng là:
O A. 4. O B. 1. O C. 2 O D. 3
Câu 194. Cho các phản ứng:
(1) SiO2 + C (2) SiO2 + Mg 
(3) Si + dung dịch NaOH  (4) C + H2O 
(5) Mg + CO2 (6) Ca3(PO4)2 + SiO2 + C
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
O A. 4. O B. 3. O C. 5. O D. 6.
Câu 195. Có các quá trình điều chế sau:
(1) Cho dung dịch HCl tác dụng với đá vôi sản xuất CO2.
(2) Nung SiO2 với Mg ở nhiệt độ cao để sản xuất Si.
(3) Chưng cất phân đoạn không khí lỏng, sản xuất N2.
(4) Dùng NH3 để sản xuất HNO3.
(5) Nung quặng photphorit với cát và than cốc, sản xuất P.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

(6) Dùng N2 và H2 sản xuất NH3


Số quá trình điều chế được dùng trong công nghiệp hiện nay là
O A. 3 O B. 4 O C. 6 O D. 5
Câu 196. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch natri aluminat.
(b) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào nước brom.
(d) Cho một mẩu Li vào bình kín chứa khí N2 ở nhiệt độ thường.
(e) Dẫn khí H2S đến dư qua dung dịch CuSO4.
(g) Rắc bột lưu huỳnh lên thuỷ ngân bị rơi vãi.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là
O A. 3. O B. 5. O C. 4. O D. 6.
Câu 197. Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
O A. 4. O B. 5. O C. 2. O D. 3.
Câu 198. Trong các thí nghiệm sau:
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng
(8) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2
(9) Cho Na vào dung dịch FeCl3
(10) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
O A. 5 O B. 4. O C. 3. O D. 2.
Câu 199. Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho dung dịch chưa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2
(b) Cho Al2O3 dư vào lượng dư dung dịch NaOH
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2
(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3
(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 ( phản ứng không thu được chất khí )
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
O A. 3 O B. 2 O C. 4 O D. 5
Câu 200. Oxit Y của một nguyên tố X ứng với hóa trị II có thành phần % theo khối
lượng của X là 42,86%. Cho các phát biểu sau
(1) Y tan nhiều trong nước
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

(2) Y có thể điều chế trực tiếp từ phán ứng của X với hơi nước nóng
(3) Từ axit fomic có thể điều chế được Y
(4) Từ Y bằng một phản ứng trực tiếp có thế điều chế được axit etanoic
(5) Y là một khi không màu. không mùi. không vị. có tác dụng điều hóa không khí
(6) Hiđroxit cua X có tính axit mạnh hơn Axit silixic só
Số phát biểu đúng là
O A. 4 O B. 6 O C. 5 O D. 3
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

2. PHÂN DẠNG BÀI TẬP


2.1. Bài tập về đơn chất Cacbon

2.2. Bài toán về tính khử của CO


Câu 201. Khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe 2O3 thành Fe ở nhiệt độ cao thì thể tích khí
CO tối thiểu (đktc) cần là:
O A. 1,12 lít. O B. 3,36 lít. O C. 6,72 lít. O D. 2,24 lít.
Câu 202. Dẫn lượng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m gam oxit sắt từ nung nóng.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 5,88 gam sắt. Giá trị của m là
O A. 12,18. O B. 8,40. O C. 7,31. O D. 8,12.
Câu 203. Cho một luồng khí CO dư đi qua 13,92 gam Fe3O4 đến khi phản ứng
hoàn toàn thu được m gam Fe. Giá trị của m là?
O A. 8,40 O B. 10,08 O C. 11,2 O D. 5,60
Câu 204. Cho một luồng khí CO dư qua 18,56 gam Fe 3O4 nung nóng. Hỗn hợp khí
thu được sau phản ứng cho qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy xuất hiện m gam kết tủa trắng. Biết các
phản ứng hoàn toàn. Giá trị của m là:
O A. 8 O B. 24 O C. 16 O D. 32
Câu 205. Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau
khi phản ứng hoàn toàn thì thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 20. Giá trị
của m là
O A. 7,2. O B. 3,2. O C. 6,4. O D. 5,6.
Câu 206. Dẫn V lít khí CO (đktc) qua ống sứ đựng lượng dư CuO nung nóng. Sau
khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 4,0 gam so với ban đầu. Giá trị của V là
O A. 2,24. O B. 3,36. O C. 5,60. O D. 4,48.
Câu 207. Dẫn luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa 28,0 gam Fe2O3 nung nóng,
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam rắn. Giá trị của m là
O A. 29,4 gam. O B. 9,8 gam. O C. 14,7 gam. O D. 19,6 gam.
Cho Vlít khí CO (ởđktc) phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe2O3 nung nóng. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 6,4 gam. Giá trị của V là
O A. 1,12. O B. 8,96. O C. 4,48. O D. 2,24.
Câu 208. Dẫn V lít khí CO (đktc) qua ống sứ đựng lượng dư CuO nung nóng. Sau
khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 4,0 gam so với ban đầu. Giá trị của V là
O A. 2,24. O B. 3,36. O C. 5,60. O D. 4,48.
Câu 209. Cho một luồng khí CO đi qua 9,6 gam Fe2O3 thu được 9,12 gam hỗn hợp
rắn gồm các oxit. Cho toàn bộ lượng oxit này tác dụng với lượng dư axit HNO 3 thu được khí NO2 (sản
phẩm khử duy nhất). Số mol HNO3 đã phản ứng là:
O A. 0,42 O B. 0,36 O C. 0,38 O D. 0,4
Câu 210. Nung nóng một ống chứa 36,1 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, ZnO và
Fe2O3 rồi dẫn hỗn hợp khí X gồm CO và H 2 dư đi qua đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
28,1 gam chất rắn. Tổng thể khí X (đktc) đã tham gia phản ứng là
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

O A. 11,2 lít. O B. 5,6 lít. O C. 8,4 lít. O D. 22,4 lít.


Câu 211. Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 8,04 gam hỗn hợp FeO và
Fe2O3 (nung nóng), thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu
được 13,5 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
O A. 5,62. O B. 7,48. O C. 6,87. O D. 5,88.
Câu 212. Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe
thu được sau phản ứng là
O A. 3,36 gam. O B. 2,52 gam. O C. 1,68 gam. O D. 1,44 gam.
Câu 213. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) phản ứng với CuO nung nóng, thu được hỗn
hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 18. Khối lượng CuO đã phản ứng là
O A. 24 gam. O B. 8 gam. O C. 16 gam. O D. 12 gam.
Câu 214. Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và Fe xOy bằng CO dư ở nhiệt độ cao,
thu được 17,6 gam hỗn hợp 2 kim loại. Khối lượng CO2 tạo thành là
O A. 17,6 gam. O B. 8,8 gam. O C. 7,2 gam. O D. 3,6 gam.
Câu 215. Dẫn từ từ V lít khí CO (đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp
rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn
toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là
O A. 1,120. O B. 0,896. O C. 0,448. O D. 0,224.
Câu 216. Nung 3,2 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 với cacbon trong điều kiện
không có không khí và phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí CO và CO 2
có tỉ khối so với hiđro là 19,33. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và Fe 2O3 trong hỗn
hợp đầu là
O A. 50% và 50%. O B. 66,66% và 33,34%. O C. 40% và 60%. O D. 65% và 35%.
Câu 217. Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO
(đktc), sau phản ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị V lần lượt

O A. Fe3O4 và 0,224. O B. Fe2O3 và 0,448. O C. Fe3O4 và 0,448. O D. FeO và 0,224.
Câu 218. Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại.
Giá trị của m là.
O A. 25,6. O B. 19,2. O C. 6,4. O D. 12,8.
Câu 219. Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm
CuO và MgO phần trăm khối lượng của MgO trong X là
O A. 20%. O B. 40%. O C. 60%. O D. 80%.
Câu 220. Khử hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2, thu được m
gam hỗn hợp kim loại và 1,98 gam H2O. Giá trị của m là
O A. 2,88. O B. 6,08. O C. 4,64. O D. 4,42.
Câu 221. Nung 24 gam hỗn hợp Fe 2O3 và CuO trong ống sứ có thổi luồng CO dư
đến khi phản ứng hoàn toàn. Cho hỗn hợp khí tạo thành đi qua bình chứa KOH đặc, dư thì khối
lượng bình tăng 17,6 gam. Khối lượng Fe và khối lượng Cu thu được là
O A. 5,6 gam Fe và 3,2 gam Cu. O B. 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

O C. 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu. O D. 11,2 gam Fe và 3,2 gam Cu.
Câu 222. Cho 3,04 gam hỗn hợp Fe2O3 và FeO tác dụng với CO dư đến khi phản
ứng hoàn toàn. Chất khí thu được cho qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 5 gam kết tủa. Khối lượng
Fe2O3 và FeO có trong hỗn hợp là
O A. 0,8 gam và 1,44 gam O B. 1,6 gam và 1,44 gam.
O C. 1,6 gam và 0,72 gam. O D. 0,8 gam và 0,72 gam.
Câu 223. Khử 39,2 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và FeO bằng CO, thu được hỗn hợp
Y gồm FeO và Fe. Để hoà tan Y cần vừa đủ 2,5 lít dung dịch H 2SO4 0,2M, thu được 4,48 lít khí (đktc).
Khối lượng Fe2O3 và FeO lần lượt là
O A. 32 gam và 7,2 gam. O B. 16 gam và 23,2 gam.
O C. 18 gam và 21,2 gam O D. 20 gam và 19,2 gam
Câu 224. Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H 2 phản ứng với một lượng
dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng
hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là
O A. 0,448. O B. 0,112. O C. 0,224. O D. 0,560.
Câu 225. Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO và H 2 đi qua một ống đựng
16,8 gam hỗn hợp 3 oxit CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nóng, phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thu được
m gam chất rắn và một hỗn hợp khí và hơi nặng hơn khối lượng của hỗn hợp X là 0,32 gam. Giá trị
của V và m là
O A. 0,224 lít và 14,48 gam. O B. 0,448 lít và 18,46 gam.
O C. 0,112 lít và 12,28 gam. O D. 0,448 lít và 16,48 gam.
Câu 226. Cho 4,48 lít khí CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam
một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro
bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là
O A. FeO; 75%. O B. Fe2O3; 75%. O C. Fe2O3; 65%. O D. Fe3O4; 75%.
Câu 227. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe 2O3 nung nóng. Sau một
thời gian thu được 6,96 gam hỗn hợp rắn X, cho X tác dụng hết với dung dịch HNO 3 0,1M vừa đủ, thu
được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 có tỉ khối so với hiđro là 21,8.
a. Hấp thụ hết khí sau khi nung vào nước vôi trong dư thì thu được kết tủa có khối lượng là
O A. 5,5 gam. O B. 6 gam. O C. 6,5 gam. O D. 7 gam.
Câu 228. Cho V lít khí CO (đktc) đi qua m gam hỗn hợp X gồm các oxit của Fe,
nung nóng, thu được (m – 6,4) gam hỗn hợp chất rắn Y và V lít CO 2 (đktc). Cho toàn bộ Y tác dụng với
dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V lít NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Z. Cô
cạn Z, thu được 121 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
O A. 36,8 gam. O B. 61,6 gam. O C. 29,6 gam. O D. 21,6 gam.
Câu 229. Hỗn hợp X gồm Al, Fe 3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng
hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn
Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO 3 loãng
(dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

O A. 8,0 O B. 9,5 O C. 8,5 O D. 9,0


Câu 230. Cho CO dư qua m gam hỗn hợp X nung nóng gồm Cu, CuO, Fe 2O3 và
Fe3O4 thu được hỗn hợp khí Y và 102,64 gam rắn Z. Cho toàn bộ X vào dung dịch H2SO4 loãng dư thì
thấy 1,16 mol axit tham gia phản ứng và dung dịch sau phản ứng chứa 180,08 gam hỗm hợp muối.
Nếu cho X vào dung dịch HNO3 loãng thì thấy có V lít khí NO (đktc, duy nhất) thoát ra. Biết các phản
ứng hoàn toàn. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây:
O A. 12,0 O B. 13,0 O C. 13,5 O D. 14,5
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

2.3. Bài toán than nóng đỏ


Câu 231. Dẫn 0,6 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 qua than nung đỏ, thu
được 0,9 mol hỗn hợp X gồm CO, H2 và CO2. Cho X hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu
được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y vào 150 ml dung dịch HCl 1M, thu được V lít khí CO2
(đktc). Giá trị của V là
O A. 2,24. O B. 2,52. O C. 4,48. O D. 2,80.
Câu 232. Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ thì thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X
gồm CO2, CO, H2; tỉ khối hơi của X so với H2 là 7,8. Cho toàn bộ V lít hợp khí X ở trên khử vừa đủ 24
gam hỗn hợp CuO, Fe2O3 nung nóng, thu được rắn Y chỉ có 2 kim loại. Cho toàn bộ Y vào dung dịch
HCl dư thấy có 4,48 lít H2 bay ra (đktc). Giá trị của V là
O A. 10,08. O B. 11,20. O C. 13,44. O D. 8,96.
Câu 233. Dẫn 0,275 mol hỗn hợp X gồm hơi nước và khí CO2 qua cacbon nung đỏ,
thu được 0,475 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2, CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa Ba(OH)2 dư, sau
phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
O A. 14,775. O B. 12,805. O C. 9,85. O D. 19,7.
Câu 234. Dẫn 0,5 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) đi qua than nung đỏ,
thu được 0,95 mol hỗn hợp Y gồm CO, CO2 và H2. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch có chứa 0,2
mol Ba(OH)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
O A. 29,55. O B. 19,7. O C. 9,85. O D. 15,76.
Câu 235. Dẫn 0,09 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 qua cacbon nung đỏ, thu
được 0,15 mol hỗn hợp khí Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng CuO (dư, nung nóng) thu
được chất rắn Z gồm 2 chất. Cho Z vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là
O A. 3,84 O B. 5,12 O C. 10,24. O D. 7,68
Câu 236. Đun 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khi CO2 qua cacbon nung đỏ, thu
được 0,075 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 20 gam hỗn hợp gồm Fe2O3
và CuO (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của
m là
O A. 18,56. O B. 19,04. O C. 19,52. O D. 18,88.
Câu 237. Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ,
thu được 1,75a mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,75 gam kết tủa. Giá trị của a là
O A. 0,045. O B. 0,030. O C. 0,010. O D. 0,015.
Câu 238. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X
gồm CO, CO2, H2 có tỉ khối so với heli là 3,875. Dẫn toàn bộ X đi qua bột CuO (dư) nung nóng, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 8 gam. Giá trị của V:
O A. 13,44 O B. 11,20 O C. 16,80 O D. 15,68
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

Câu 239. Cho a mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi H2O qua than nung đỏ, thu được 1,6a
mol hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol
KHCO3 và 0,06 mol K2CO3, thu được dung dịch Y chứa 12,76 gam chất tan, khí thoát ra còn CO và H2.
Bỏ qua sự hoà tan các khí trong nước. Giá trị của a là
O A. 0,10. O B. 0,20. O C. 0,05. O D. 0,15.
Câu 240. Cho 0,6 mol hỗn hợp CO2 và hơi nước qua than nung đỏ thu được hỗn
hợp X (gồm CO, H2, CO2). Cho X qua CuO dư nung nóng thu được chất rắn Y. Cho Y tac dụng với
HNO3 dư thu được 8,96 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Mặt khác, nếu cho X hấp thụ vào
200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Z. Cho từ từ 250 ml dung dịch HCl 1M vào Z, thu
được V lít CO2 (đktc). Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:
O A. 3,36 O B. 6,72 O C. 4,48 O D. 8,96
Câu 241. Đun 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khi CO2 qua cacbon nung đỏ, thu
được 0,07 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 30 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và
CuO (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m

O A. 29,52. O B. 28,56. O C. 29,04. O D. 28,40.
Câu 242. Hỗn hợp khí X chứa 1 mol hỗn hợp O2, N2 và H2O. Dẫn X qua than nung
đỏ thu được hỗn hợp khí Y gồm N2, CO2, CO, H2. Dẫn Y qua nước vôi trong dư thu được 10 gam kết
tủa và hỗn hợp khí Z. Cho Z qua hỗn hợp chất rắn gồm CuO và Fe2O3 lấy dư, đun nóng, đến phản ứng
hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 9,6 gam. Phần trăm thể tích của N2 trong hỗn hợp X là
O A. 30,00%. O B. 60,00%. O C. 37,50%. O D. 46,15%.
Câu 243. Dẫn 0,075 mol hỗn hợp X gồm hơi nước và khí CO2 đi qua than nung đỏ
thu được x mol hỗn hợp Y gồm CO, CO2 và H2. Dẫn Y đi qua ống sứ đựng 18,0 gam hỗn hợp gồm
CuO, Fe2O3 (dư) nung nóng thu được 16,4 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của x là
O A. 0,125 O B. 0,075 O C. 0,105 O D. 0,15
Câu 244. Cho hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí X gồm CO, H2 và
CO2. Cho 1 mol X qua CuO dư, nung nóng thì khối lượng chất rắn giảm 14,4 gam và thu được hỗn hợp
Y. Cho Y vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
m là
O A. 40. O B. 35. O C. 50. O D. 45.
Câu 245. Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ,
thu được 1,8a mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO và CO2. Cho Y đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO và
Fe2O3 (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 1,28 gam. Giá
trị của a là
O A. 0,10. O B. 0,04. O C. 0,05. O D. 0,08.
Câu 246. Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ,
thu được 1,8a mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO và CO2. Cho Y đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO và
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

Fe2O3 (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 1,28 gam. Nếu
cho Y qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
O A. 1,379. O B. 1,576. O C. 0,985. O D. 1,97.
Câu 247. Dẫn 1,2x mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ,
thu được 1,5x mol hỗn hợp khí Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO và
Fe2O3 (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 3,84 gam. Giá
trị của x là:
O A. 0,10. O B. 0,80. O C. 0,50. O D. 0,40.
Câu 248. Cho hơi nước đi qua tan nóng đỏ thu được 78,4 lít hỗn hợp khí X (đo
đktc) gồm khí CO, CO2, H2. Oxi hóa hết 1/2 hỗn hợp X bằng CuO dư nung nóng thu được chất rắn Y.
Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng thu được 22,4 lít (đo đktc) khí NO (sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Phần trăm thể tích khí CO trong X là
O A. 28,57%. O B. 33,3%. O C. 57,15%. O D. 18,42%.
Câu 249. Cho hơi nước đi qua m gam cacbon nung đỏ, phản ứng kết thúc thu được
8,96 lít hỗn hợp X gồm CO, H2, CO2. Dẫn X qua ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp CuO và Fe3O4 nung
nóng, phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 4,8 gam. Giá trị của m là
O A. 0,9. O B. 1,8. O C. 1,2. O D. 4,8.
Câu 250. Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ,
thu được 1,4a mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,3 mol
Ba(OH)2 thu được kết tủa và dung dịch Z. Để thu được kết tủa lớn nhất từ Z cần cho thêm ít nhất 100ml
dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M, NaOH 0,5M và Na2CO3 0,5M vào Z. Giá trị của a là:
O A. 1,05 O B. 0,45 O C. 0,75 O D. 0,90
Câu 251. Cho 0,5 mol hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,9 mol hỗn hợp X
(gồm CO, H2, CO2). Cho X hấp thụ vào 100 ml dung dịch NaOH 1,5M, thu được dung dịch Z. Cho từ
từ dung dịch Z vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được V lít CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của V là
O A. 2,240. O B. 1,792. O C. 0,224. O D. 1,120.
Câu 252. Cho hơi nước qua than nung đỏ được hỗn hợp khí A khô gồm CO, CO2,
H2. Cho A qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, khí còn lại cho từ từ qua ống đựng m gam Fe3O4 dư
nung nóng, sau phản ứng được hỗn hợp chất rắn B và khí C. Cho B tan vừa hết trong 1,5 lít HNO3
1,5M thu được 2,52 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là:
O A. 165,3 gam O B. 46,4 gam O C. 110,2 gam O D. 55,1 gam
Câu 253. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O qua than nung đỏ thu được 0,16
mol hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp KHCO3 (x mol) và
K2CO3 (y mol), thu được dung dịch Y chứa 12,76 gam chất tan, khí thoát ra còn CO và H2. Cô cạn Y,
nung đến khối lượng không đổi thu được 9,66 gam rắn. Giá trị của x là
O A. 0,05. O B. 0,02 O C. 0,01. O D. 0,04
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

Câu 254. Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ,
thu được 0,035 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 10 gam hỗn hợp gồm
Fe2O3 và CuO (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá
trị của m là
O A. 9.76 O B. 9,20 O C. 9,52 O D. 9,28.
Câu 255. Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO 2) qua cacbon nung đỏ
thu được 0,95 mol hỗn hợp Y gồm CO, H 2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,1 mol
Ba(OH)2 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
O A. 29,55 O B. 19,7 O C. 15,76. O D. 9,85.
Câu 256. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí
than gót X gồm CO, CO2 và H2. Cho Toàn bộ khí X đi qua ống sứ đựng Cu nung nóng dư đến phản
ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO 3 loãng dư thu
được 6,72 lít khí N2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm thể tích khí C có trong X là:
O A. 15,0%. O B. 12,5%. O C. 25,0%. O D. 30,0%.
Câu 257. Cho m gam nước qua than nóng đỏ thu được 3,3 gam hỗn hợp khí X gồm
H2, CO2, CO. Nếu lấy 3,3 gam khí A đi qua dung dịch nước vôi trong dư thì thu được 5 gam kết tủa.
Mặt khác, lấy 9,408 lít hỗn hợp khí A ở (đktc) tác dụng vừa đủ với 25,6 gam CuO ở nhiệt độ cao. Giá
trị của m là?
O A. 2,34. O B. 2,16. O C. 2,88. O D. 3,60.
Câu 258. Dẫn 0,04 mol hỗn hợp X gồm CO2 và hơi nước) qua than nóng đỏ thu
được 0,06 mol hỗn hợp khí Y gồm H2, C và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 28 gam hỗn hợp gồm CuO và
Fe2O3 (dư, đun nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
O A. 26,72 O B. 27,04. O C. 27,68. O D. 27,36.
Câu 259. Dẫn a mol hỗn hợp X gồm hơi nước và khí CO) qua cacbon nung đỏ, thu
được 1,4a mol hỗn họp khí Y gồm H2, C và CO2. Cho Y đi qua ống đụng hỗn hợp gồm CuO và Fe 2O3
(dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 1,28 gam. Giá trị của
a là:
O A. 0,10. O B. 0,04. O C. 0,05. O D. 0,08.
Câu 260. Dẫn 0,15 mol hỗn hợp X gồm hơi nước và khí CO) qua cacbon nung đỏ
thu được 0,22 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vàdung dịch chứa 0,07 mol Ba(OH)2
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
O A. 7,88. O B. 5,91. O C. 11,82. O D. 9,85.
Câu 261. Dẫn a mol hỗn hợp X gồm hơi nước và khí CO 2) qua cacbon nung đỏ, thu
được 1,6a mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4 gam kết tủa. Giá trị của a là:
O A. 0,15. O B. 0,10. O C. 0,08. O D. 0,010.
Câu 262. Dẫn a mol hỗn hợp X gồm hơi nước và khí CO 2) qua cacbon nung đỏ, thu
được 1,5a mol hỗn hợp Y gồm CO, H 2 và CO2. Cho Y hấp thụ vàdung dịch Ca(OH) 2 dư, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6 gam kết tủa. Số mol C đã tham gia phản ứng với X là:
O A. 0,04. O B. 0,07 O C. 0,06. O D. 0,05.
Câu 263. Cho hỗn hợp X gồm Ca (0,01 mol) và CaC 2 (0,02) và lượng nước dư, thu
được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z, Đốt cháy hoàn toàn Z thu được hỗn hợp khí và hơi T. Cho T qua
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

than nóng đỏ sau một thời gian thu được 0,09 mol hỗn hợp khí G chứa H 2, C và CO2. Phần trăm số mol
của CO2 có trong G là?
O A. 33,33% O B. 44,44% O C. 66,66% O D. 55,55%
Câu 264. Đốt cháy hoàn toàn a mol CH thu được hỗn hợp khí và hơi X, Cho Toàn
bộ X đi qua cacbon nung đỏ, thu được 13a/3 mol hỗn hợp khí X gồm CO; H 2 và CO2. Biết Y có thể tác
dụng tối đa với 12,8 gam Cu nung nóng). Giá trị của a là?
O A. 0,06. O B. 0,14. O C. 0,12. O D. 0,08
Câu 265. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí than ướt X gồm
CO, CO2 và H2. Cho Toàn bộ khí X đi qua ống sứ đựng Cu nung nóng dư đến phản ứng hoàn toàn thấy
khối lượng ống sứ giảm 9,6 gam, đồng thời tạo thành 7,2 gam nước. Lấy toàn bộ khí và hơi thoát ra
hấp thụ vào nước vôi trong dư được m gam kết tủa. Giá trị của m?
O A. 30. O B. 35. O C. 25. O D. 40.
Câu 266. Cho A mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi H2 qua than nung đỏ, thu được 1,62
mol hỗn hợp khí X gồm CO, CO 2, H2. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol
KHCO3 và 0,06 mol K2CO3, thu được dung dịch Y chứa 12,76 gam chất tan, khí thoát ra còn có và H 2.
Bỏ qua sự hoà tan các khí trong nước. Giá trị của a là:
O A. 0,10 O B. 0,20. O C. 0,05. O D. 0,15.
Câu 267. Cho A mol hỗn hợp gồm CO 2 và hơi H2O qua than nung đỏ, thu được
1,6a mol hỗn hợp khí X gồm CO, CO 2, H2. Dẫn toàn bộ X qua ống sứ đựng bột Fe 2O3 (dư) nung nóng,
sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí và hơi Y; hỗn hợp rắn Z. Cho Toàn bộ 2 vàdung dịch
loãng HNO3 dư thấy thoát ra 3,584 lít khí N2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a là?
O A. 0,10. O B. 0,20. O C. 0,25. O D. 0,15.
Câu 268. Cho a mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ được hỗn hợp
khí A khô gồm H2, CO, CO2. Cho hh khí A qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 10 gam kết tủa và hỗn
hợp khí B. Cho hỗn họp khí B từ từ qua ống đụng hỗn hợp CuO và Fe 2O3 dư, nung nóng (H = 100%)
thu được chất rắn C. Chất rắn C phản ứng với lượng dư dung dịch H 2SO4 đặc nóng thu được 2,688 lít
SO2 (đktc) sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của a là:
O A. 0,18. O B. 0,12. O C. 0,14. O D. 0,16.
Câu 269. Cho hỗn hợp X gồm Ca (0,02 mol) và CaC2 (0,04 mol) vào lượng nước
dư, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được hỗn hợp khí và hại T. Cho
T qua than nóng đỏ sau một thời gian thu được 0,20 mol hỗn hợp khí G chứa H 2, C và CO2. Phần trăm
số mol của CO2 có trong G là?
O A. 30%. O B. 40%. O C. 60%. O D. 50%.
Câu 270. Đốt cháy hoàn toàn a mol C2H6 thu được hỗn hợp khí và hơi X, Cho toàn
bộ X đi qua cacbon nung đỏ, thu được 7a mol hỗn hợp khí Y gồm CO; H 2 và CO2. Biết Y có thể tác
dụng tối đa với 25,6 gam Cu nung nóng. Giá trị của a là?
O A. 0,06. O B. 0,12. O C. 0,10. O D. 0,08.
Câu 271. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X
(đktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp
chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO 3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là
O A. 18,42% O B. 28,57%. O C. 14,28%. O D. 57,15%.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

Câu 272. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí X gồm CO 2, CO,
H2. Toàn bộ lượng khí X vừa khử hết 48 gam Fe 2O3 thành Fe và thu được 10,8 gam H 2O. Phần trăm thể
tích khí CO2 trong hỗn hợp khí X là:
O A. 14,28%. O B. 28,57%. O C. 13,24%. O D. 16,14%.
Câu 273. Hỗn hợp khí A gồm H2, CO, CO2. Nếu lấy 9 gam khí A đi qua dung dịch
nước vôi trong dư thì thu được 10 gam kết tủa. Mặt khác, lấy 5,04 lít hỗn hợp khí A ở (đktc) tác dụng
vừa đủ với 14 gam Cu ở nhiệt độ cao. Phần trăm khối lượng của C có trong hỗn hợp A là?
O A. 31,11%. O B. 46,67%. O C. 37,33%. O D. 28,00%.
Câu 274. Cho A mol hỗn hợp gồm CO 2 và hơi nước qua than nung đỏ được hỗn
hợp khí A khô gồm H2, CO, CO2. Cho A qua dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 11,82 gam kết tủa và hỗn
hợp khí B. Cho hỗn hợp khí B từ từ qua ống đựng hỗn hợp CuO và Fe2O3 dư, nung nóng (H = 100%)
thu được chất rắn C. Chất rắn C phản ứng với lượng dư dung dịch H 2SO4 đặc nóng thu được 2,24 lít
SO2 (đktc) sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của a là:
O A. 0,16. O B. 0,12. O C. 0,14. O D. 0,11.
Câu 275. Cho 0,56 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung
dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 0,16 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác, đốt cháy 0,56 gam
X trong O2 dư rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Y chứa 0,02 mol NaOH và 0,03 mol KOH,
thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là 
O A. 3,64.  O B. 3,04.  O C. 3,33.  O D. 3,82. 
Câu 276. Cho 0,88 gam hỗn hợp X gồm C, S tác dụng với lượng dư dung dịch
HNO3 đặc nóng dư, thu được 4,928 lít hỗn hợp khí NO2, CO2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,88 gam
X trong O2 dư rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Y chứa 0,01 mol Ba(OH)2 và 0,03 mol
KOH thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
O A. 3,58. O B. 5,55. O C. 5,37. O D. 3,3.
Câu 277. Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch
HNO3 đặc, nóng, thu được 17,92 lít hỗn hợp khí. Mặt khác, đốt cháy 2,8 gam X trong O2 dư rồi hấp thụ
toàn bộ sản phẩm vào 100ml dung dịch Y chứa NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch chứa m
gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là 
O A. 16,3. O B. 14,5. O C. 18,4. O D. 20,1.
Câu 278. Cho 3,5a gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng với lượng dư HNO3 đặc,
nóng thu được hỗn hợp khí Y gồm NO2 và CO2 có thể tích 3,584 l. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung
dịch nước vôi trong dư thu được 12,5a gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
O A. 0,18. O B. 0,16. O C. 0,12. O D. 0,20
Câu 279. Câu 280. Câu 281. Câu 282.
Câu 283. Câu 284. Câu 285. Câu 286.
Dẫn
26,88 lít
(đktc)
hỗn hợp
X gồm
hơi nước
và khí
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

cacbonic
qua than
nung đỏ
thu được
a mol
hỗn hợp
khí Y
gồm CO,
H2, CO2;
trong đó
có V1 lít
(đktc)
CO2. Hấp
thụ hoàn
toàn khí
CO2 vào
dung
dịch có
chứa
0,06b
mol
Ca(OH)2,
khối
lượng kết
tủa tạo ra
phụ
thuộc vào
thể tích
khí CO2
được ghi
ở bảng
sau:
Thể tích khí CO2 ở đktc (lít)
V
V + 8,96
V1
Khối lượng kết tủa (gam)
5b
3b
2b
Giá trị của a gần nhất giá trị nào sau đây:
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

O A. 1,48 O B. 1,28. O C. 1,36 O D. 1,42.


Câu 287. Dẫn 0,2 mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi H2O qua than nóng đỏ, thu được
hỗn hợp X gồm CO, H2 và CO2. Cho X đi chậm qua dung dịch chứa NaOH và Ba(OH)2, sự phụ thuộc
khối lượng kết tủa và số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau:

Nếu cho X đi qua ống sứ chứa Fe2O3 dư, nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối
lượng ống sứ giảm m gam. Giá trị của m là
O A. 2,56. O B. 3,20. O C. 2,88. O D. 3,52.
Câu 288. Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ thu được
0,35 mol hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp NaHCO3 (x
mol) và Na2CO3 (y mol) thu được dung dịch Y chứa 27,4 gam chất tan, khí thoát ra còn CO và H2. Cô
cạn dung dịch Y, nung đến khối lượng không đổi thu được 21,2 gam chất rắn. Giá trị của x là
O A. 0,1. O B. 0,25. O C. 0,2. O D. 0,15.
Câu 289. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí G gồm CO2, CO và
H2. Toàn bộ lượng khí G qua Fe2O3 dư, nung nóng thu được x mol Fe và 10,8 gam H2O. Cho x mol sắt
tan vừa hết trong y mol H2SO4 thu được dung dịch chỉ có 105,6 gam muối và khí SO2 là sản phẩm khử
duy nhất. Biết y = 2,5x, giả sử Fe2O3 chỉ bị khử về Fe. Phần trăm thể tích gần đúng của CO2 trong G là
O A. 14,30%. O B. 19,60%. O C. 13,05%. O D. 16,45%.
Câu 290. Cho x mol hơi nước qua than nung đỏ, thu được (x + a) mol hỗn hợp khí
Y gồm CO, H2 và CO2. Dẫn Y qua ống sứ đựng 50 gam hỗn hợp oxit sắt nung nóng, sau phản ứng thu
được a mol rắn Z (gồm Fe và ba oxit có số mol bằng nhau). Đem toàn bộ Z tác dụng với b mol HNO3
thu được 123,8 gam muối và thoát ra 15,68 lít khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, tỉ lệ a:b có giá trị gần nhất là ?
O A. 0,18 O B. 0,21 O C. 0,33 O D. 0,15
Câu 291. Cho 0,2 mol hơi nước qua than nung đỏ, thu được hỗn hợp khí X gồm
CO, H2 và CO2. Dẫn toàn bộ X qua ống sứ chứa 33,1 gam hỗn hợp CuO, Fe2O3 và Al2O3 nung nóng,
sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn Y, hỗn hợp khí T và hơi. Hấp thụ hoàn toàn T vào bình nước vôi
trong dư, khối lượng bình tăng 10,2 gam và không có khí thoát ra. Nếu đem toàn bộ Y tác dụng với
HNO3 dư thì có a mol HNO3 phản ứng, thu được 103,3 gam muối và có duy nhất 1 khí NO thoát ra.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị gần nhất của a là ?
O A. 1,52 O B. 1,28 O C. 1,73 O D. 0,91
Câu 292. Cho m gam hơi nước qua than nung đỏ thu được 1,5m gam hỗn hợp X
gồm CO2, CO và H2. Dẫn 1,5 m gam X qua ống sứ đựng 20 gam Fe2O3, sau phản ứng thu được hỗn hợp
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

khí Y có tỉ khối hơi với hidro là 102/7 và chất rắn Z. Biết Z tác dụng vừa đủ với 0,95 mol HNO3 loãng
thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Gía trị của m là
O A. 3,6. O B. 1,8. O C. 2,7. O D. 5,4.
Câu 293. Dẫn lượng dư hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO) qua m (gam) cacbon
nung đỏ thu được hỗn hợp Y gồm CO, H2, CO2 và hơi nước. Cho Y đi qua bình đựng CuO, Fe2O3 dư
nung nóng thu được chất rắn Z và khí T. Z tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 8,064 lít NO là
sản phẩm khử duy nhất. Hấp thụ hoàn toàn T vào dung dịch mol Ba(OH)2 dư thấy xuất hiện 59,1 gam
kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc. Giá trị của m là
O A. 2,88. O B. 3,24. O C. 0,72. O D. 3,60.
Câu 294. Dẫn 0,2 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ,
thu được a mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2; trong đó có x mol CO2. Cho Y đi qua dung dịch hỗn
hợp gồm Ca(OH)2 và KOH, ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình vẽ.

Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
O A. 0,26 O B. 0,36 O C. 0,425 O D. 0,475
Câu 295. Cho hơi nước đi qua than nung đỏ thu được 2,24 lit hỗn hợp khí A (đktc)
gồm CO, CO2 và H2. Cho hỗn hợp A khử 40,14 gam PbO dư nung nóng (hiệu suất 100%) thu được hỗn
hợp khí B và hỗn hợp rắn C. Hòa tan hoàn toàn C trong HNO3 2M thu được 1,344 lít khí NO (đktc) và
dung dịch B. Khí B được hấp thụ hết bởi dung dịch nước vôi, thu được 1,4 gam kết tủa E. Lọc tách kết
tủa, đun nóng nước lọc lại tạo ra m gam kết tủa E. Cho dung dịch D tác dụng với lượng dư K2SO4 và
Na2SO4 tạo ra kết tủa G màu trắng. Giá trị của m là
O A. 1,00. O B. 3,00. O C. 1,55. O D. 4,50.
Câu 296. Đốt cháy hoàn toàn 11,5 gam một mẫu than chứa 4% tạp chất trơ không
cháy thu được hỗn hợp khí T gồm CO và CO2. Mặt khác hòa tan hoàn toàn 83,1 gam hỗn hợp gồm
K2O, K, Ba, Ba2O vào nước (dư), thu được 200ml dung dịch X và 8,512 lít H2 (đktc). Dẫn toàn bộ hỗn
hợp T qua ống sứ đựng Fe2O3 và CuO (dư), nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thoát ra
khỏi ống sứ được hấp thụ vào dung dịch X, thu được 78,8 gam kết tủa. Nồng độ mol của KOH có trong
dung dịch X là ?
O A. 1,0M O B. 2,0M O C. 2,5M O D. 2,3M.
Câu 297. Dẫn 0,13 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ,
thu được 0,2 mol hỗn hợp T gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ T đi qua m gam hỗn hợp Z gồm FexOy
và CuO nung nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 46,88 gam hỗn hợp rắn Y. Cho Y
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

tan hoàn toàn trong dung dịch chứa NaNO3 và 1,66 mol HCl, thu được dung dịch X chỉ chứa 96,79
gam muối của kim loại và hỗn hợp hai khí gồm NO và H2, có tỉ khối so với He là 4. Cho X phản ứng
hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được 253,33 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của CuO trong
Z là?
O A. 25,77%. O B. 24,43%. O C. 23,81%. O D. 25,60%.
Câu 298. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí X gồm CO, CO2
và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 7,8. Dẫn toàn bộ X qua ống sứ chứa 0,28 mol hỗn hợp Fe2O3 và FeCO3
nung nóng thu được hỗn hợp khí và hơi Y. Hấp thụ toàn bộ Y vào dung dịch KOH đặc dư thấy khối
lượng dung dịch tăng m gam. Hòa tan hết rắn còn lại trong ống sứ gồm Fe và các oxit sắt có khối lượng
26,8 gam bằng dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch Z chỉ chứa 2 muối có cùng nồng độ mol và
3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5; đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị gần
đúng m là
O A. 8,70 gam. O B. 15,75 gam. O C. 11,80 gam. O D. 14,55 gam.
Câu 299. Đốt cháy hết 1,44 gam cacbon trong bình kín chứa 1,792 lít O2 (đktc), thu
được hỗn hợp khí T. Dẫn toàn bộ T vào ống sứ nung nóng chứa 10,4 gam hỗn hợp rắn X gồm MgCO3,
Zn và Fe3O4 (trong đó oxi chiếm 23,077% về khối lượng), thu được hỗn hợp rắn Y và 2,912 lít khí duy
nhất (đktc). Hòa tan toàn bộ Y trong dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,026 mol NO và 0,014 mol N2O.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol HNO3 tham gia phản ứng có giá trị gần nhất với giá trị nào
sau đây?
O A. 0,45. O B. 0,46. O C. 0,44. O D. 0,43.
Câu 300. Cho hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí X gồm CO, H2 và
CO2 có tỉ khối so với H2 bằng 7,8. Dẫn toàn bộ hỗn hợp X qua ống sứ nung nóng chứa CuO và một oxit
Fe (dùng dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỗn hợp khí và hơi thoát ra khỏi ống sứ được hấp thụ
vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 14,2 gam. Lấy toàn bộ rắn còn lại
trong ống sứ hòa tan trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch Y và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp
khí Z gồm NO và N2O có tỉ khối so với X bằng 82/39. Cô cạn dung dịch Y thu được 220,4 gam muối
khan trong đó oxi chiếm 56,624% về khối lượng. Công thức của oxit sắt là
O A. Fe3O4. O B. FeO. O C. Fe2O3. O D. Fe2O3 hoặc Fe3O4.
Câu 301. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp X gồm CO2; CO; H2;
H2O. Dẫn X đi qua 25,52 gam hỗn hợp Fe3O4 và FeCO3 nung nóng thu được chất rắn Y gồm Fe; FeO;
Fe3O4; hơi nước và 0,2 mol CO2. Chia Y làm 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch chứa a mol HNO3 và 0,025 mol H2SO4 thu được 0,1 mol khí
NO duy nhất.
Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch chứa hai muối có số mol
bằng nhau và 0,15 mol khí SO2 duy nhất. Giá trị của a là:
O A. 0,4 mol O B. 0,45 mol O C. 0,35 mol O D. 0,50 mol
Câu 302. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí X gồm
CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp gồm a mol Fe2O3 và b mol MgO nung
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

nóng, sau phản ứng thu được 38,72 gam hỗn hợp chất rắn Y. Để khử hoàn toàn chất rắn Y cần (a - 0,5b
+ 0,34) mol H2. Biết khí CO2 tan trong nước không đáng kể. Tỉ khối hơi của X so với He gần nhất với
O A. 3,94. O B. 4,44 O C. 4,14 O D. 3,83
Câu 303. Đốt cháy 1,2 gam C trong bình kín chứa 1,344 lít O2 (đktc) thu được hỗn
hợp khí X. Cho toàn bộ X qua ống sứ nung nóng chứa CuO, FeCO3 và một oxit sắt. Khí thoát ra khỏi
ống sứ được dẫn vào bình đựng dung dịch KOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 4,84 gam. Lấy toàn
bộ rắn còn lại trong ống sứ hòa tan trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch Y và 896 ml
(đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O có tỉ khối so với X bằng 185/156. Cô cạn dung dịch Y thu được
46,24 gam muối khan trong đó nitơ chiếm 16,955% về khối lượng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Công thức của oxit sắt là
O A. FeO. O B. Fe3O4. O C. Fe2O3. O D. FeO hoặc Fe3O4.
Câu 304. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí X (đktc)
gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp a mol Fe2O3 và b mol CuO nung
nóng, sau phản ứng thu được 25,92 gam hỗn hợp chất rắn Y. Để khử hoàn toàn chất rắn Y thành các
kim loại cần (2a + 0,5b) mol H2. Tỉ khối hơi của X so với H2 là
O A. 7,65 O B. 7,8 O C. 8,6 O D. 7,3
Câu 305. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí T
gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ T đi qua m gam hỗn hợp Z gồm FexOy và CuO nung nóng, sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 46,88 g hỗn hợp rắn Y. Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch
chứa NaNO3 và 1,66 mol HCl, thu được dung dịch X chỉ chứa 96,79 gam muối của kim loại và hỗn
hợp hai khí gồm NO và H2 có tỉ khối so với He là 4. Cho X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3
dư thu được 253,33 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của CuO trong Z là
O A. 25,77% O B. 24,43% O C. 23,81% O D. 26,60%
Câu 306. Cho a mol hỗn hợp X gồm CO2 và hơi nước qua than nóng đỏ thu được
1,4a mol hỗn hợp Y gồm CO, H2, CO2. Hấp thụ Y vào 800ml dung dịch NaOH bM đến phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch Z chứa 7,16 gam chất tan. Cho từ từ dung dịch HCl vào Z, phản ứng được
biểu diễn theo đồ thị sau

Giá trị của a là


O A. 0,09 O B. 0,1 O C. 0,11 O D. 0,12
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

2.4. Bài toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm
Câu 307. Cho 0,1 mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH.
Chất tan trong dung dịch thu được là
O A. NaHCO3. O B. Na2CO3.
O C. NaHCO3 và Na2CO3. O D. Na2CO3 và NaOH dư.
Câu 308. Cho CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH, thu được dung dịch X. Biết X
vừa tác dụng với CaCl2 vừa tác dụng với KOH, vậy trong dung dịch X chứa
O A. NaHCO3. O B. Na2CO3.
O C. NaHCO3 và Na2CO3. O D. Na2CO3 và NaOH.
Câu 309. Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO 2 vào dung dịch chứa b mol NaOH, thu
được hỗn hợp hai muối. Quan hệ giữa a và b là
O A. a b < 2a. O B. a < 2b. O C. a < b < 2a. O D. a = 2b.
Câu 310. Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2,
thu được hỗn hợp 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2. Quan hệ giữa a và b là
O A. a > b. O B. a < b. O C. b < a < 2b. O D. a = b.
Câu 311. Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2,
thu được hỗn hợp 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2. Quan hệ giữa a và b là
O A. a > b. O B. a < b. O C. b < a < 2b. O D. a = b.
Câu 312. Dung dịch chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Cho (a+b) mol
Ca(OH)2 vào dung dịch trên được số mol kết tủa là
O A. a mol. O B. b mol. O C. (a+b) mol. O D. (a-b) mol.
Câu 313. Dung dịch X chứa a mol NaHCO 3 và b mol Na2CO3. Thực hiện các thí
ngiệm sau:
+ Thí nghiệm 1 (TN1): Cho (a + b) mol CaCl2.
+ Thí nghiệm 2 (TN2): Cho (a + b) mol Ca(OH)2 vào dung dịch X.
Khối lượng kết tủa thu được trong 2 TN là
O A. Bằng nhau. O B. TN1 < TN2. O C. TN1 > TN2. O D. Không so sánh được.
Câu 314. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO 2 (đkc) vào 2,5 lít dd Ba(OH) 2 nồng độ
a mol/lít, thu được 15,76g kết tủa. Giá trị của a là
O A. 0,032 O B. 048 O C. 0,06 O D. 0,04
Câu 315. Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm
NaOH 0,1M và KOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất
rắn khan?
O A. 2,58. O B. 2,22. O C. 2,31. O D. 2,44.
Câu 316. Hấp thụ 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 0,5 lít dung dịch chứa NaOH 0,4M
và KOH 0,2M được dung dịch X. Thêm 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào dung dịch X thu được a gam
kết tủa. Giá trị của a là
O A. 9,85 gam O B. 29,55 gam O C. 39,4 gam O D. 19,7 gam
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

Câu 317. Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO2 ở đktc vào dung dịch gồm 0,15 mol BaCl2; 0,08
mol Ba(OH)2và 0,29 mol KOH sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và m gam kết tủa. Giá
trị của m bằng
O A. 45,31. O B. 49,25. O C. 39,40. O D. 47,28.
Câu 318. Dẫn 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH) 2 0,5M. Phản
ứng kết thúc thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
O A. 30 O B. 20 O C. 40 O D. 25
Câu 319. Hấp thụ hoàn toàn 0,16 mol CO2 vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M được
kết tủa X và dung dịch Y. Khi đó khối lượng dung dịch Y so với khối lượng dung dịch Ca(OH) 2 ban
đầu sẽ là:
O A. tăng 3,04g. O B. tăng 7,04g. O C. giảm 3,04g. O D. giảm 7,04g.
Câu 320. Sục khí CO2 vào 200 gam dung dịch Ba(OH)2 17,1% thu được a gam kết
tủa và dung dịch X. Cho Ca(OH)2 dư vào dung dịch X thu được b gam kết tủa. Tổng khối lượng kết
tủa thu được hai lần là 49,4 gam. Số mol của CO2 là
O A. 0,2 mol. O B. 0,494 mol. O C. 0,3 mol. O D. 0,4 mol.
Câu 321. Cho 3,36 lít CO2 ở đktc vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và
Ba  OH 2
0,5M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:
O A. 9,85 gam O B. 19,7 gam O C. 14,775 gam O D. 1,97 gam
Câu 322. Cho V lít CO2 vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 thì thu được 19,7 gam
kết tủa. Mặt khác sục V lít CO2 vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 và a mol NaOH thì thu được 39,4
gam kết tủa. Giá trị của V và a lần lượt là?
O A. 3,92 O B. 6,72 O C. 4,48 O D. 7,84
Câu 323. Cho 28 gam hỗn hợp X gồm CO2 và SO2 (tỉ khối của X so với O2 bằng
1,75) lội chậm qua 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,7M và Ba(OH)2 0,4M được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
O A. 54,25 O B. 52,25 O C. 49,25 O D. 41,80
Câu 324. Hấp thụ 5,6 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,4 mol NaOH thu được
dung dịch X. Thêm a mol CaCl2 vào dung dịch X thu được a mol kết tủa và dung dịch Y chứa 25,62
gam chất tan. Giá trị của a là:
O A. 0,13 O B. 0,1 O C. 0,12 O D. 0,1
Câu 325. Cho V lít CO2 đktc hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 và
0,1 mol NaOH. Sau phản ứng hoàn toàn thi được kết tủa và dung dịch chứa 21,35 gam muối. Giá trị
của V là :
O A. 7,84 O B. 8,96 O C. 6,72 O D. 8,4
Câu 326. Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn
hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
O A. 1,182. O B. 3,940. O C. 1,970. O D. 2,364.
Câu 327. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa đồng thời 0,1
mol Ba(OH)2; 0,255 mol KOH và 0,2 mol NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

dung dịch X và kết tủa Y. Nhỏ từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch chứa 0,35 mol HCl, sinh ra
0,25 mol CO2. Giá trị của V là
O A. 9,520. O B. 12,432. O C. 7,280. O D. 5,600.
Câu 328. Sục khí CO2 từ từ cho đến dư vào 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,6M
và Ba(OH)2 0,5M thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A rồi nung đến khối lượng không đổi thu
được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
O A. 10,83. O B. 9,51. O C. 13,03. O D. 14,01.
Câu 329. Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và
NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn
hợp BaCl2 1M và NaOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
O A. 78,8 O B. 39,4 O C. 98,5. O D. 59,1
Câu 330. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO 2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K 2CO3
0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y
tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của X là:
O A. 1,6. O B. 1,2. O C. 1,0. O D. 1,4.
Câu 331. Cho 3,36 (lít) khí CO2 vào 200 ml dung dịch NaOH xM và Na 2CO3 0,4M
thu được dung dịch X chứa 19,98 gam hỗn hợp muối. Xác định nồng độ mol/l của NaOH trong dung
dịch?
O A. 0,50M. O B. 0,70M. O C. 0,75M. O D. 0,65M.
Câu 332. Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH
và y mol K2CO3, thu được 250 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 125 ml dung dịch X vào 375 ml dung
dịch HCl 0,5M, thu được 3,36 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 125 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch
Ba(OH)2 dư, thu được 49,25 gam kết tủa. Giá trị của x là
O A. 0,100. O B. 0,125. O C. 0,050. O D. 0,300.
Câu 333. Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa X mol KOH và y
mol K2CO3, thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch
HCl 0,5M, thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch
Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của X là
O A. 0,10. O B. 0,20. O C. 0,05. O D. 0,30.
Câu 334. Hòa tan hết m gam Ba vào nước dư thu được dưng dịch A. Nếu cho V lít
(đktc) khí CO2 hấp thụ hết vào dung dịch A thì thu được 35,46 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 2V lít
(đktc) khí CO, hấp thụ hết vào dung dịch A thì cũng thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là
O A. 36,99. O B. 27,40. O C. 24,66. O D. 46,17.
Câu 335. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 a M thì thu được m1
gam kết tủa. Cùng hấp thụ (V+3,36) lít CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thì thu được m2 gam kết tủa. Biết m1
: m2 = 3 : 2. Nếu thêm (V+V1) lít CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 trên thì thu được lượng kết tủa cực đại.
Biết m1 bằng 3/7 khối lượng kết tủa cực đại. Giá trị của V1 là:
O A. 0,672 O B. 1,493 O C. 2,016 O D. 1,008
Câu 336. Cho a gam hỗn hợp kim loại gồm K, Ba vào nước thu được dung dịch A
và 0,25 mol H2. Cho 0,3 mol HCl vào dung dịch A thì thu được dung dịch B. Sục từ từ 0,2 mol CO2 vào
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

dung dịch B thì thu được hỗn hợp C. Cô cạn hỗn hợp C và nung tới khối lượng không đổi thu được
37,275 gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của a là
O A. 23,9 O B. 25,1 O C. 12,8 O D. 23,7
Câu 337. Hấp thụ hết 3,584 lít CO2 (đktc) vào dung dịch X chứa a mol NaOH và b
mol Na2CO3 thu được 40 ml dung dịch Z. Lấy 20 ml Z cho từ từ vào 400 ml dung dịch KHSO4 0,15M
thu được 0,896 lít khí (đktc). Mặt khác, 20 ml Z tác dụng với dung dịch nước vôi trong dư thu được
18,0 gam kết tủa. Dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 dư tạo tối đa bao nhiêu gam kết tủa?
O A. 66,98 gam O B. 78,80 gam O C. 39,40 gam O D. 59,10 gam
Câu 338. Hấp thụ hết 6,72 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol
K2CO3 thu được 300 ml dung dịch X. Lấy 150 ml X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,75M thu
được 4,032 lít khí (đktc). Mặt khác, 150ml X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 59,1 gam
kết tủa. Giá trị của x là
O A. 0,1 O B. 0,075 O C. 0,3 O D. 0,15
Câu 339. Dung dịch X gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 1M. Sục 0,36 mol khí CO2 vào
200 ml dung dịch X, kết thúc phản ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Dung dịch Z gồm HCl
0,5M và H2SO4 aM. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch Z vào dung dịch Y thu được 1,1x mol khí. Nếu
cho từ từ đến hết dung dịch Y vào 100 ml dung dịch Z thấy thoát ra 1,2x mol khí. Giá trị gần đúng của
a là
O A. 0,51. O B. 0,43. O C. 0,47. O D. 0,55.
Câu 340. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch
NaOH 1M và Na2CO3 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,9 gam chất rắn khan. Tính V:
O A. 1,12 O B. 4,48 O C. 2,24 O D. 3,36
Câu 341. Hấp thụ hết 0,07 mol CO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 0,32M được dung
dịch X. Thêm tiếp 250 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 xM thu được 7,88 gam kết tủa
và dung dịch Y. Tính x:
O A. 0,06 O B. 0,03 O C. 0,04 O D. 0,02
Câu 342. Sục V lít CO2 ở (đktc) vào 300ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và
Ba(OH)2 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và m gam kết tủa. Cho dung dịch BaCl2
vào dung dịch X thu được kết tủa. Trong các giá trị sau của V, giá trị nào thoả mãn?
O A. 20,16 O B. 11,25. O C. 13,44. O D. 6,72.
Câu 343. Sục 3,92 lít CO2 (đktc) vào V lít dung dịch chứa Ca(OH)2 0,012M và
NaOH 0,027M. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai chất tan có cùng nồng độ mol và a gam
kết tủa. Giá trị lớn nhất của a là
O A. 10. O B. 9. O C. 8. O D. 7.
Câu 344. Cho 6,72 lít khí CO2 hấp thụ hết vào 400 ml dung dịch X chứa NaOH xM
và Na2CO3 yM, thu được 400 ml dung dịch Y. Cho từ từ từng giọt 200 ml dung dịch Y vào 300 ml
dung dịch H2SO4 0,5M thì thu được 5,04 lít khí. Cho 200 ml dung dịch y tác dụng với dung dịch BaCl2
dư, đun sôi thì thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị x, y lần lượt là:
O A. 0,5 và 0,75 O B. 0,75 và 0,25 O C. 0,6 và 0,9 O D. 0,8 và 0,5
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

Câu 345. Dẫn từ từ 4,928 lít CO2 (đktc) vào bình đựng 500ml dung dịch X (gồm
Ca(OH)2 xM và NaOH yM) thu được 20 gam kết tủa. Mặt khác cũng dẫn 8,96 lít CO 2 (đktc) vào bình
đựng 500ml dung dịch X như trên thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của x, y lần lượt là
O A. 0,2 và 0,4 O B. 0,4 và 0,2 O C. 0,2 và 0,2 O D. 0,4 và 0,4
Câu 346. Hấp thụ hết a mol khí CO2 vào dung dịch chứa NaOH 1M và Ba(OH)2
0,4M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 15,76 gam kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch
HCl 1M vào X đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì đã dùng 120 ml. Giá trị của a là
O A. 0,16. O B. 0,18. O C. 0,12. O D. 0,20.
Câu 347. Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa NaHCO3 0,5M và Na2CO3 1M
vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,17 mol HCl, 0,09 mol H2SO4 thu được dung dịch X. Cho dung dịch
Ba(OH)2 dư vào X được m gam kết tủa. Giá trị của m là
O A. 38,70. O B. 17,73. O C. 50,52. O D. 29,55.
Câu 348. Hấp thụ hoàn toàn 3,92 lít CO2 (dktc) bằng 250 ml dung dịch hỗn hợp
Na2CO3 0,5M và KOH aM thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,5M vào
dung dịch X thì thấy có 1,12 lít khí (dktc) thoát ra. Giá trị của a là
O A. 1,2 O B. 0,4 O C. 1,4 O D. 1,5
Câu 349. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 ( đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH
2M và Na2CO3 1,5M thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng hết với dung dịch
CaCl2 dư thu được 45 gam kết tủa. Giá trị của V có thể là
O A. 2,80. O B. 11,2. O C. 5,60. O D. 4,48.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

2.5. Bài toán về muối cacbonat


Câu 350. Nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mẫu đá vôi thu được 20,37 lít CO 2 ở đktc.
Tìm hàm lượng phần trăm của CaCO3.
O A. 53,62%. O B. 81,37%. O C. 95,67%. O D. 95,67%.
Câu 351. Cho 16,1 gam hỗn hợp X gồm CaCO 3 và MgCO3 (có tỉ lệ mol 1:1) tan hết
trong dung dịch HCl dư, thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là
O A. 2,94. O B. 1,96. O C. 3,92. O D. 7,84.
Câu 352. Cho 2,44g hổn hợp NaCO3 và K2CO3 tác dụng hoàn toàn với dd BaCl 2
2M. Sau phản ứng thu được 3,94g kết tủa.Thể tích dd BaCl2 2M tối thiểu là
O A. 0,01 lít O B. 0,02 lít O C. 0,015 lít O D. 0,03 lít
Câu 353. Cho 2,44g hổn hợp NaCO3 và K2CO3 tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2.
Sau phản ứng thu được 3,94g kết tủa. Lọc tách kết tủa,cô cạn dd nước lọc thu được m gam muối
clorua. Giá trị của m
O A. 2,66g O B. 22,6g O C. 26,6g O D. 6,26g
Câu 354. Nung 13,4g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại hóa trị II. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,8g chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75
ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:
O A. 4,2g. O B. 5,8g. O C. 6,3g. O D. 6,5g.
Câu 355. Đá vôi là nguyên liệu có sẵn trong tự nhiên, được dùng làm vật liệu xây
dựng, sản xuất vôi. Nung 100 kg đá vôi (chứa 80% CaCO 3 về khối lượng, còn lại là tạp chất trơ) đến
khối lượng không đổi, thu được m kg chất rắn. Giá trị của m là
O A. 80,0. O B. 44,8. O C. 64,8. O D. 56,0.
Câu 356. Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M vào 200 ml dung dịch chứa
NaHCO3 1M và BaCl2 0,5M thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
O A. 29,55. O B. 19,70. O C. 35,46. O D. 39,40.
Câu 357. Dung dịch A chứa các cation gồm Mg , Ba , Ca2+ và các anion Cl-, NO3-.
2+ 2+

Thêm từ từ dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch A cho tới khi kết tủa thu được lớn nhất thì dừng lại,
lúc này thấy dùng hết 250ml dung dịch Na2CO3. Tổng số mol các anion có trong dung dịch A là
O A. 0,25 O B. 0,75 O C. 0,5 O D. 1,0
Câu 358. Nhỏ từ từ đến hết m gam dung dịch HCl 3,65% vào 200 gam Na2CO3
5,3% sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch là 347,8. Số mol HCl đã dùng là
O A. 0,1478 O B. 0,15 O C. 0,1478 hoặc 0,15 O D. Một đáp án khác
Câu 359. Cho 115 gam hỗn hợp XCO3, Y2CO3, Z2CO3 tác dụng với dung dịch HCl
dư, thu được 0,896 lít CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là
O A. 120 gam. O B. 115,44 gam. O C. 110 gam. O D. 116,22 gam.
Câu 360. Cho 3,45 gam hỗn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết
với dung dịch HCl, thu được V lít CO2 (đktc) và 3,78 gam muối clorua. Giá trị của V là
O A. 6,72 lít. O B. 3,36 lít. O C. 0,224 lít. O D. 0,672 lít.
Câu 361. Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO 3 và CaCO3 trong lượng dư dung
dịch HCl, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

O A. 40. O B. 50. O C. 60. O D. 100.


Câu 362. Hòa tan 14 gam hỗn hợp 2 muối MCO 3 và R2CO3 bằng dung dịch HCl
dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch X thì thu được m gam muối khan.
Giá trị của m là
O A. 16,33 gam. O B. 14,33 gam. O C. 9,265 gam. O D. 12,65 gam.
Câu 363. Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp MCO 3 và M’CO3 vào dung dịch HCl,
thấy thoát ra V lít khí (đktc). Dung dịch thu được đem cô cạn thu được 5,1 gam muối khan. Giá trị của
V là
O A. 1,12 lít. O B. 1,68 lít. O C. 2,24 lít. O D. 3,36 lít.
Câu 364. Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm M 2CO3 và RCO3 trong dung dịch HCl
dư, thu được dung dịch Y và V lít khí CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thì được (m + 3,3) gam muối
khan. Vậy thể tích khí CO2 là
O A. 2,24 lít. O B. 3,36 lít. O C. 4,48 lít. O D. 6,72 lít.
Câu 365. Hỗn hợp CaCO3, CaSO4 được hoà tan bằng axit H2SO4 vừa đủ. Sau phản
ứng đun nóng cho bay hơi nước và lọc được một lượng chất rắn bằng 121,43% lượng hỗn hợp ban
đầu. Phần trăm khối lượng CaCO3, CaSO4 trong hỗn hợp đầu lần lượt là
O A. 55,92%; 44,08% O B. 59,52%; 40,48% O C. 52,59%; 47,41% O D. 49,52%; 50,48%
Câu 366. Cho 10 ml dung dịch muối canxi tác dụng với lượng dư dung dịch
Na2CO3, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 0,28 gam chất rắn. Nồng độ mol của
ion canxi trong dung dịch ban đầu là
O A. 0,5M. O B. 0,05M. O C. 0,70M. O D. 0,28M.
Câu 367. Hòa tan hết 1,2 gam NaHSO 4 vào dung dịch chứa Ba(HCO 3)2 dư, kết thúc
phản ứng thấy khối lượng dung dịch giảm m gam so với ban đầu. Giá trị của m là
O A. 1,57. O B. 2,77. O C. 0,88. O D. 2,33.
Câu 368. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần cho vào dung dịch chứa 0,15 mol
Ba(HCO3)2 và 0,1 mol BaCl2 để thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất là
O A. 300 ml. O B. 150 ml. O C. 250 ml. O D. 200 ml.
Câu 369. Dung dịch X chứa các ion: CO3 , SO3 , SO4 , 0,1 mol HCO3- và 0,3 mol
2- 2- 2-

Na+. Thêm V lít dung dịch Ba(OH)2 1M vào X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của
V là
O A. 0,15. O B. 0,25. O C. 0,20. O D. 0,30.
Câu 370. Nung nóng 100 gam hỗn hợp NaHCO 3 và Na2CO3 đến khối lượng không
đổi, thu được 69 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp là
O A. 80%. O B. 70%. O C. 80,66%. O D. 84%.
Câu 371. Nung nóng một hỗn hợp gồm CaCO 3 và MgO tới khối lượng không đổi,
thì số gam chất rắn còn lại chỉ bằng 2/3 số gam hỗn hợp trước khi nung. Vậy trong hỗn hợp ban đầu
thì CaCO3 chiếm phần trăm theo khối lượng là
O A. 75,76%. O B. 24,24%. O C. 66,67%. O D. 33,33%.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

Câu 372. Nung hỗn hợp CaCO3 và MgCO3, khối lượng chất rắn thu được sau phản
ứng chỉ bằng một nửa khối lượng ban đầu. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp
đầu là
O A. 27,41% và 72,59%. O B. 28,41% và 71,59%.
O C. 28% và 72%. O D. Kết quả khác.
Câu 373. Nung m gam đá X chứa 80% khối lượng gam CaCO3 (phần còn lại là tạp
chất trơ) một thời gian, thu được chất rắn Y chứa 45,65% CaO. Hiệu suất phân hủy CaCO3 là
O A. 50%. O B. 75%. O C. 80%. O D. 70%.
Câu 374. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO 3)2, MgSO3 bằng
một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He
bằng 8 và dung dịch Z có nồng độ 36%. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m là
O A. 20. O B. 10. O C. 15. O D. 25.
Câu 375. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung
dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là
O A. 0,015 O B. 0,020 O C. 0,010 O D. 0,030
Câu 376. X là dung dịch HCl nồng độ X mol/l. Y là dung dịch gồm Na 2CO3 nồng
độ y mol/l và NaHCO3 nồng độ 2y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml X vào 100 ml Y, thu được V lít khí
CO2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết 100 ml Y vào 100 ml X, thu được 2V lít khí CO2 (đktc). Tỉ lệ X : y bằng
O A. 8 : 5. O B. 6 : 5. O C. 4 : 3 O D. 3 : 2.
Câu 377. Cho 19,02 gam hỗn hợp Mg, Ca, CaO, MgO, MgCO3, CaCO3 tác dụng với
dung dịch HCl vừa đủ, thu được 4,704 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H 2 là 12,5 và dung dịch
chứa 12,825 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là
O A. 18,78. O B. 19,425. O C. 20,535. O D. 19,98.
Câu 378. Dung dịch X gồm Na2CO3, K2CO3, NaHCO3. Chia X thành 2 phần bằng
nhau:
- Phần 1 tác dụng với nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa.
- Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2 ở đktc.
Giá trị của V là
O A. 2,24 O B. 4,48 O C. 6,72 O D. 3,36
Câu 379. Nhỏ từ từ 250 ml dung dịch X (chứa Na 2CO3 0,4 M và KHCO3 0,6 M) vào
300 ml dung dịch H2SO4 0,35 M và khuấy đều, thấy thoát ra V lít khí CO 2 (đktc) và dung dịch Y. Cho
BaCl2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là
O A. 3,360 và 32,345. O B. 2,464 và 52,045. O C. 2,464 và 24,465. O D. 3,360 và 7,880.
Câu 380. Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na 2CO3 đồng thời
khuấy đều, thu được V lít khí (đkc) và dd X. Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết
tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là:
O A. V = 22,4(a-b) O B. V = 11,2(a-b) O C. V = 11,2(a+b) O D. V = 22,4(a+b)
Câu 381. Cho 33,8 gam hỗn hợp X gồm 2 muối M(HCO3)2 và RHCO3 vào dung
dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí. Mặt khác, cho 33,8 gam hỗn hợp X vào 200 ml dung dịch Y gồm
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1,5M thì sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 2,24 lít khí, dung dịch Z và
m gam kết tủa. Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là:
O A. 19,7 O B. 25,5 O C. 39,4 O D. 59,1
Câu 382. Hỗn hợp X gồm R2CO3 và RHCO3 . Chia 44,7 gam X thành 3 phần bằng
nhau.
Phần 1: Tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 35,46 gam kết tủa.
Phần 2: Tác dụng với BaCl2 dư thu được 7,88 gam kết tủa.
Phần 3: Tác dụng với V ml KOH 2M.
Giá trị V là.
O A. 200 O B. 70 O C. 180 O D. 110
Câu 383. Hoà tan hoàn toàn 28,11 gam hỗn hợp gồm 2 muối vô cơ R2CO3 và
RHCO3 vào H2O, thu được dung dịch X. Chia X thành 3 phần bằng nhau.
Phần 1 tác dụng với Ba(OH)2 dư, thu được 21,67 gam kết tủa.
Phần 2 nhiệt phân một thời gian, thu được chất rắn có khối lượng giảm nhiều hơn 3,41 gam so với
hỗn hợp ban đầu.
Phần 3 phản ứng với tối đa V ml KOH 1M.
Giá trị của V là?
O A. 200 O B. 220 O C. 240 O D. 180
Câu 384. Rót từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol
NaHCO3 và b mol Na2CO3 thu được (a + b)/7 mol khí CO2 và dung dịch X. Hấp thụ a mol CO2 vào
dung dịch hỗn hợp chứa a mol Na2CO3 và b mol NaOH thu được dung dịch Y. Tổng khối lượng chất
tan trong 2 dung dịch X và Y là 59,04gam. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được m1 gam
kết tủa. Giá trị của m1 là
O A. 15,76 O B. 19,70 O C. 23,64 O D. 29,55
Câu 385. Cho 2,62 gam hỗn hợp (NH4)2CO3 và Na2CO3 vào dung dịch B chứa 0,02
mol Ba(OH)2 và 0,02 mol NaOH. Đun nhẹ, được dung dịch D, kết tủa E và khí G. Giả thiết nước bay
hơi không đáng kể. So với tổng khối lượng muối cho vào và khối lượng dung dịch B thì khối lượng
dung dịch D giảm 4,382 gam. Khối lượng Na2CO3 trong hỗn hợp đầu là:
O A. 0,689 gam O B. 1,378 gam O C. 1,238 gam O D. 0,624 gam
Câu 386. Dung dịch X chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 1,75M. Dung dịch Y chứa
Ba(HCO3)2 0,25M và NaHCO3 0,25M. Trộn X và Y thu được 7,88 gam kết tủa và 240 ml dung dịch Z.
Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào 240 ml dung dịch Z, đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì đã dùng V
ml. Giá sử thể tích dung dịch không thay đổi. Giá trị của V là
O A. 140 O B. 160 O C. 120 O D. 180
Câu 387. Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4
loãng, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối
lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là
O A. 92,1 gam. O B. 80,9 gam. O C. 84,5 gam. O D. 88,5 gam.
Câu 388. Dung dịch X chứa x mol Na2CO3 và y mol NaHCO3 với x : y = 1 : 2. Dung
dịch Y chứa z mol HCl. Thực hiện 2 thí nghiệm sau:
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

+ Cho từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch Y thấy thoát ra 16,8 lít khí CO 2 (đktc)
+ Cho từ từ đến hết dung dịch Y vào dung dịch X thấy thoát ra 5,6 lít khí CO 2 (đktc).
Tổng giá trị của (x + y) là:
O A. 2,00 O B. 2,50 O C. 1,75 O D. 2,25
Câu 389. Rót từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm y mol
Na2CO3 và y mol K2CO3 thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và dung dịch chứa 138,825 gam chất tan. Tỉ lệ x:y
là?
O A. 11 : 4 O B. 7 : 3 O C. 9 : 4 O D. 11 : 3
Câu 390. Sục 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được 200
ml dung dịch X. Dung dịch Y chứa HCl 1M và H2SO4 xM. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch Y vào
200 ml dung dịch X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho BaCl2 dư vào dung dịch Z thu
được m gam kết tủa. Giá trị m là.
O A. 23,30 gam O B. 43,00 gam O C. 46,60 gam O D. 34,95 gam
Câu 391. Sục V lít CO2 (đktc) vào dung dịch NaOH thu được 200 ml dung dịch X
chứa NaHCO3 và Na2CO3 có cùng nồng độ mol. Dung dịch Y chứa HCl 1,5 mol/l và H2SO4 x mol/l.
Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y thu được dung dịch Z và 4,48 lít khí
CO2 thoát ra (đktc). Cho BaCl2 dư vào dung dịch Z thu được 27,325 gam kết tủa. Giá trị của V là.
O A. 13,44 lít O B. 11,20 lít O C. 8,96 lít O D. 10,08 lít
Câu 392. X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y
mol/l. Nhỏ từ từ 100 ml X vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml
Y vào 100 ml X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1 : V2 = 4 : 7. Tỉ lệ x : y bằng
O A. 11 : 4. O B. 7 : 5. O C. 11 : 7. O D. 7 : 3.
Câu 393. Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M
vào 125 ml dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá
trị của V là
O A. 224. O B. 168. O C. 280. O D. 200.
Câu 394. + 2+ -
Dung dịch X chứa các ion: Na , Ba và HCO3 . Chia X thành ba phần
bằng nhau. Phần một tác dụng KOH dư, thu được m gam kết tủa. Phần hai tác dụng với Ba(OH)2 dư,
được 4m gam kết tủa. Đun sôi đến cạn phần thứ ba, thu được V1 lít CO2 (dktc) và chất rắn Y. Nung Y
đến khối lượng không đổi, thu được V2 lít CO2 (dktc). Tỉ lệ V1: V2 băng bao nhiêu?
O A. 1 : 3. O B. 3 : 2. O C. 2 : 1. O D. 1 : 1.
Câu 395. Cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,3M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 a
(mol/l) và Na2CO3 0,5a (mol/l), thu được kết tủa X và 400 ml dung dịch Y chứa các muối. Cho từ từ
dung dịch HCl 0,45M vào 200 ml dung dịch Y đến khi bắt đầu thấy khí thoát ra thì đã dùng 200 ml.
Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch HCl 0,45M, thu được x mol khí CO2. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là
O A. 0,045 O B. 0,093 O C. 0,083 O D. 0,063
Câu 396. Rót từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl vào dung dịch X chứa x mol
Na2CO3 và 1,5x mol NaHCO3 thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch Y chứa 103,08 gam hỗn hợp
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

muối. Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là
O A. 208,82 O B. 206,85 O C. 212,76 O D. 204,88
Câu 397. Dung dịch X chứa NaHCO3 0,4M và Na2CO3 0,6M. Dung dịch Y chứa
HCl xM và H2SO4 xM. Cho từ từ 100ml dung dịch X vào 100ml dung dịch Y, thu được 1,68 lít khí
CO2(đktc). Cho từ từ 100ml dung dịch Y vào 100ml dung dịch X thu được dung dịch Z. Cho dung
dịch Ba(OH)2 dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Tính m:
O A. 15,23 O B. 14,87 O C. 13,26 O D. 17,2
Câu 398. Cho từ từ 100ml dung dịch HCl 2M vào m gam dung dịch X chứa
NaHCO3 4,2% và Na2CO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 1,12 lít
CO2 thoát ra (đktc). Cho nước vôi trong dư vào dung dịch Y thu được tối đa 20 gam kết tủa. Tính m:
O A. 100 O B. 300 O C. 400 O D. 200
Câu 399. Cho từ từ từng giọt V ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 1M và
Na2CO3 0,5M vào 200 ml dung dịch chứa đồng thời BaCl2 0,5M và HCl 2M. Tính V (tối thiểu) cần cho
vào để kết tủa thu được là lớn nhất?
O A. 200ml O B. 300ml O C. 400ml O D. 500ml
Câu 400. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 6,72
gam NaHCO3 và 4,44 gam CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí.
Giá trị của m là:
O A. 1,2 O B. 1,66 O C. 1,56 O D. 1,72
Câu 401. Chia 1 lít dung dịch X chứa 2 hai chất tan NaHSO3 xM và Na2SO3 yM
thành hai phần bằng nhau.
– Cho phần 1 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 130,2 gam kết tủa.
– Cho từ từ từng giọt đến hết phần 2 vào 500 ml dung dịch H2SO4 0,5M đồng thời đun nhẹ để đuổi
hết khí SO2 ra khỏi dung dịch nhưng không làm phân hủy các muối. Sau phản ứng thu được 8,96 lít
khí SO2 (dktc). Giá trị của x, y là:
O A. 0,9 và 0,3 O B. 0,3 và 0,9 O C. 0,45 và 0,75 O D. 0,4 và 0,8
Câu 402. Cho m gam KOH vào 400 ml dung dịch NaHCO3 xM thu được 400 ml
dung dịch X. Cho từ từ đến hết 200 ml dung dịch X vào 210 ml dung dịch H2SO4 0,5M thì thu được
3,36 lít khí CO2 (dktc). Cho 200 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, đun sôi cho phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 27,58 gam kết tủa. Giá trị của m và x lần lượt là:
O A. 1,95 và 0,8 O B. 7,8 và 0,6 O C. 7,8 và 1,0 O D. 8,96 và 1,0
Câu 403. Cho từ từ đến hết 250ml dung dịch B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M
vào 120ml dung dịch A gồm H2SO4 1M và HCl 1M, thu được V (lít) khí CO2 (đktc) và dung dịch X.
Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thi được m gam kết tủa. Giá trị m và V là bao nhiêu?
O A. 79,18 và 5,376 O B. 76,83 và 2,464 O C. 49,25 và 3,360 O D. 9,85 và 3,360
Câu 404. Cho 250 ml dung dịch X gồm Na 2CO3 và NaHCO3 phản ứng với dung
dịch H2SO4 dư, thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Cho 500 ml dung dịch X phản ứng với dung dịch BaCl 2
dư, thu được 15,76 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của NaHCO3 trong X là
O A. 0,08M. O B. 0,16M. O C. 0,40M. O D. 0,24M.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

Câu 405. Dung dịch X chứa a mol Na +, b mol NH4+, c mol HCO3-, d mol CO32-, e
mol SO42-. Thêm dần dần dung dịch Ba(OH)2 fM đến khi kết tủa đạt giá trị lớn nhất thì dùng hết V ml
dung dịch Ba(OH)2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được khối lượng chất rắn là
O A. 35b gam. O B. 40a gam. O C. 20a gam. O D. (40a + 35b) gam.
Câu 406. Hấp thụ hết V lít CO 2 (đktc) vào 100 ml dung dịch T gồm NaOH 0,2M và
Na2CO3 0,1M, thu được dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 cho tác dụng với CaCl2 dư thu được b mol kết tủa.
- Phần 2 cho tác dụng với nước vôi trong dư thu được c mol kết tủa.
Biết 3b = c. Giá trị của V là
O A. 1,120. O B. 3,360. O C. 2,688. O D. 4,480.
Câu 407. Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO 3 nồng độ a mol/l, thu
được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl 2 (dư) thu được 11,82 gam
kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl 2(dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các
phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là
O A. 0,08 và 4,8. O B. 0,04 và 4,8. O C. 0,14 và 2,4. O D. 0,07 và 3,2
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

2.6. Chuyên đề đồ thị


Câu 408. Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO và H2O, thu được dung dịch X. Sục khí
CO2 vào dung dịch X, qua quá trình khảo sát người ta lập đồ thị của phản ứng như sau:

Giá trị của x là


O A. 0,025. O B. 0,020. O C. 0,050. O D. 0,040.
Câu 409. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được
biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu các chất tính theo đơn vị mol):

Tỉ lệ a : b là
O A. 2 : 1. O B. 5 : 2. O C. 8 : 5. O D. 3 : 1.
Câu 410. Thổi từ từ khí CO2 đến dư vào
vào dung dịch chứa 0,12 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của số
mol kết tủa thu được vào số mol CO 2 được biểu diễn theo đồ
thị bên. Mối quan hệ giữa a và b là
O A. b = 0,24 – a. O B. b = 0,24 + a.
O C. b = 0,12 + a. O D. b = 2a.

Câu 411. Câu 16. Sục CO2 vào dung dịch BaOH)2 ta
qua sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol).
Giá trị của x là.
O A. 0,5 mol O B. 0,6 mol
O C. 0,7 mol O D. 0,8 mol

Câu 412. Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị dưới đây:
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

Giá trị của x là


O A. 0,10 mol. O B. 0,15 mol. O C. 0,18 mol. O D. 0,20 mol.
Câu 413. Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của
khối lượng kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn bằng đồ thị
dưới đây.

Giá trị của m là


O A. 19,70. O B. 39,40. O C. 9,85. O D. 29,55.
Câu 414. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol
Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau:

Tỉ lệ a : b tương ứng là
O A. 4 : 5. O B. 2 : 3. O C. 5 : 4. O D. 4 : 3.
Câu 415. Sục khí CO2 vào V lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2 M và Ba(OH)2
0,1M. Đồ thị biểu diễn khối lượng kết tủa theo số mol CO2 như sau:
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

Giá trị của V là


O A. 300 O B. 250 O C. 400 O D. 150
Câu 416. Sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch chứa V lít Ca(OH)2 0,05M. Kết quả
thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị như hình dưới đây:

Giá trị của V và x là


O A. 5,0; 0,15. O B. 0,4; 0,1. O C. 0,5; 0,1. O D. 0,3; 0,2.
Câu 417. Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình dưới
đây:

Giá trị của x là


O A. 0,55 mol. O B. 0,65 mol. O C. 0,75 mol.
O D. 0,85 mol.
Câu 418. Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình dưới
đây:

Giá trị của x là


O A. 0,60 mol. O B. 0,50 mol. O C. 0,42 mol.
O D. 0,62 mol.
Câu 419. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được
biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu các chất tính theo đơn vị mol):
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

Tỉ lệ a : b là
O A. 2 : 1. O B. 5 : 2. O C. 8 : 5. O D. 3 : 1.
Câu 420. Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện
tượng theo đồ thị hình dưới đây (số liệu tính theo đơn vị mol):

Giá trị của x là


O A. 0,12 mol. O B. 0,11 mol. O C. 0,13 mol. O D. 0,10 mol.
Câu 421. Dung dịch A chứa a mol Ba(OH)2 và m gam NaOH. Sục CO2 dư vào A ta
thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị dưới đây:

Giá trị của a và m là


O A. 0,4 và 20,0. O B. 0,5 và 20,0. O C. 0,4 và 24,0. O D. 0,5 và 24,0.
Câu 422. Sục CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Ba(OH) 2 ta thu được
kết quả như đồ thị dưới đây:
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

Tỉ lệ a : b bằng
O A. 3 : 2. O B. 2 : 1. O C. 5 : 3. O D. 4 : 3.
Câu 423. Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b
mol Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ a : b là
O A. 4 : 5. O B. 5 : 4. O C. 9 : 5. O D. 4 : 9.
Câu 424. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước thu được dung
dịch X. Sục khí CO2vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của m và x lần lượt là


O A. 80 và 1,3. O B. 228,75 và 3,25. O C. 200 và 2,75.  O D. 200,0 và 3,25.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

2.7. Bài tập nâng cao


Câu 425. Hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O và K. Cho m gam hỗn hợp X vào
nước dư thu được 3,136 lít H2 (đktc), dung dịch Y chứa 7,2 gam NaOH, 0,93m gam Ba(OH)2 và 0,044m
gam KOH. Hấp thụ 7,7952 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được bao nhiêu gam kết tủa?
O A. 25,5 O B. 24,7 O C. 26,2 O D. 27,9
Câu 426. Hòa tan hoàn toàn 7,59 gam hỗn hợp X gồm Na, Na 2O, NaOH, Na2CO3
trong dung dịch axit H2SO4 40% (vừa đủ), thu được V lít (đktc) hỗn hợp Y khí có tỉ khối đối với H 2
bằng 16,75 và dung dịch Z có nồng độ 51,449%. Cô cạn Z thu được 25,56 gam muối. Giá trị của V là
O A. 0,672. O B. 1,344. O C. 0,896.  O D. 0,784.
Câu 427. Cho 25,8 gam hỗn hợp X gồm MOH, MHCO3, M2CO3 (M là kim loại kiềm
và MOH, MHCO3 có số mol bằng nhau) tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng. Sau khi kết
thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,3 mol CO2. Kim loại M là
O A. K. O B. Na. O C. Li. O D. Rb.
Câu 428. Hỗn hợp X gồm Al, Ba, Al4C3 và BaC2. Cho 29,7 gam X vào nước dư, chỉ
thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc)
và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 120 ml dung dịch H2SO4 1M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m

O A. 47,94. O B. 42,78. O C. 35,60. O D. 34,04.
Câu 429. Hòa tan hoàn toàn 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước dư,
thu được dung dịch X trong đó có chứa 8 gam NaOH và 2,8 lít khí. Dẫn V lít CO 2 vào dung dịch X,
thu được dung dịch Y, cho từ từ dung dịch Y vào 280 ml dung dịch HCl 1M thấy thoát ra 4,48 lít khí
CO2. Các chất khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là
O A. 6,272. O B. 4,480. O C. 6,720. O D. 5,600.
Câu 430. Hỗn hợp X gồm Na, Ba và BaO trong đó oxi chiếm 3,74% khối lượng hỗn
hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hết với nước thu được dung dịch Y vào 2,688 lít H2 (đktc). Hấp
thụ 6,048 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được 0,576m gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng
dung dịch Z lại thu được kết tủa. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu
được dung dịch T chứa m1 gam muối. Giá trị của m1 gần nhất với
O A. 27,85. O B. 26,84. O C. 23,64. O D. 24,96.
Câu 431. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào H2O, thu
được 0,15 mol khí H2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y
chỉ chứa các muối và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:
+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thoát ra 0,075 mol khí CO 2.
+ Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí CO 2
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
O A. 30,68 O B. 20,92 O C. 25,88 O D. 28,28
Câu 432. Hấp thụ từ từ V lít CO2 (đktc) vào dung dịch X chứa a mol NaOH, a mol
KOH và b mol K2CO3 thu được dung dịch Y chứa 78,8 gam hỗn hợp muối. Rót từ từ dung dịch chứa
2,5a + b mol HCl vào dung dịch Y thu được dung dịch Z và và 11,312 lít CO2 (đktc). Rót từ từ dung
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

dịch Y vào dung dịch chứa 1,2a + 1,2b mol HCl thu được dung dịch T và 9,408 lít CO2 (đktc). Khối
lượng chất tan trong dung dịch X là
O A. 61,56 O B. 60,60 O C. 64,32 O D. 58,68
Câu 433. Cho 1,792 lít O2 tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba thu được
hỗn hợp rắn Y chỉ gồm các oxit và các kim loại dư. Hòa tan hết toàn bộ Y vào H2O lấy dư, thu được
dung dịch Z và 3,136 lít H2. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 39,4 gam kết
tủa. Mặt khác, hấp thụ hoàn toàn 10,08 lít CO2 vào dung dịch Z, thu được m gam kết tủa. Biết các
phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là
O A. 14,75. O B. 39,40. O C. 29,55. O D. 44,32.
Câu 434. Hỗn hợp X gồm Na, Na2CO3, CaC2 có tỉ lệ mol số mol 1 : 2 : 3 theo thứ tự
trên. Cho m gam X hỗn hợp X vào nước dư thu được (m – 17,025) gam kết tủa, V lít hỗn hợp khí Y
(đktc) và dung dịch Z. Đốt cháy 0,4V lít hỗn hợp khí Y và hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Z thu
được p gam kết tủa và dung dịch T. Giá trị của p và khối lượng chất tan trong dung dịch T lần lượt là
O A. 7,5 và 14,84 O B. 8 và 17,73 O C. 8 và 14,84 O D. 7,5 và 17,73
Câu 435. Hòa tan hết 40,1 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư
thu được dung dịch X có chứa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít H2. Sục 0,46 mol CO2 vào dung dịch X, kết
thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Z có chứa HCl 0,4M và H 2SO4 aM.
Cho từ từ 200ml dung dich Z vào dung dịch Y, thấy thoát ra x mol khí CO2. Nếu cho từ từ dung dịch
Y vào 200ml dung dịch Z thấy thoát ra 1,2x mol khí CO2. Giá trị của a là
O A. 0,15 O B. 0,12 O C. 0,18 O D. 0,24
Câu 436. Cho 19,2 gam hỗn hợp X gồm kim loại M và oxit MO (M là kim loại kiềm
thổ) tác dụng với một lượng nước dư ở điều kiện thường, thu được 400 ml dung dịch Y chứa 24,4 gam
chất tan. Cho V lít khí CO2 hấp thụ hết vào dung dịch Y, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Z có khối
lượng tăng 8 gam so với khối lượng của dung dịch Y. Giá trị của V là:
O A. 6,72 O B. 5,6 O C. 7,84 O D. 4,48
Câu 437. Hòa tan hết 40,1 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư
thu được dung dịch X có chứa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít khí H2 (đktc). Sục 0,46 mol khí CO2 vào
dung dịch X, kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Z chứa HCl 0,4M và
H2SO4 aM. Cho từ từ 200 ml dung dịch Z vào dung dịch Y, thấy thoát ra x mol khí CO 2. Nếu cho từ từ
dung dịch Y vào 200 ml dung dịch Z, thấy thoát ra 1,2x mol khí CO2. Giá trị của a là
O A. 0,15 O B. 0,12 O C. 0,18 O D. 0,24
Câu 438. Cho 29,42 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được
2,688 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X có chứa 23,94 gam Ba(OH)2. Sục 0,42 mol khí CO2 vào dung dịch
X, lọc bỏ kết tủa thu được 200 ml dung dịch Y. Cho từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch
HCl 1M, thấy thoát ra x mol khí CO2. Nếu cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch
Y, thấy thoát ra y mol khí CO2. Tỉ lệ x : y gần nhất là
O A. 1,1. O B. 1,0. O C. 1,2. O D. 0,9.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C C _ B B C C B A A C C B B C D B A D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D D C B A A B A B B A A A A D B C C D B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
B B C C D B A C D B A A C A A B B C C B
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
_ C A D B C C D D C A A C C D A C C D D
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
C D A B D A C A C B A B C D B A D A B A
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
B D D B C D B A C B B B C C D C B B D A
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140
D D D A B _ A D A D D D D B B B C B C D
141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160
C C C A B B C B C C A C A A B A A B B C
161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180
B B B B B B C D C _ A A A B C B A A D D
181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200
D B A B D D A A _ D D B D D B C A B A A
201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220
B D B D D C D C A A _ A D A B A C A A C
221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240
B B A A D B C A B B B B A C D D B A A A
241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260
C B A D C D D A B C B D B C D _ _ _ _ _
261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ B _ _ _ A D A B D B
281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300
A A A A A A B _ B B B C A B D B A B B B
301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320
C C C C C B _ C C C B A C B B D C A C A
321 322 323 324 325 326 327 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340
_ D D A B A _ B A A D A A A B A A B A A
341 342 343 344 345 346 347 348 349 350 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360
B C D C _ _ C C D C B B D B B C D B A A
361 362 363 364 365 366 367 368 369 370 371 372 373 374 375 376 377 378 379 380
C C D A B B A C A D B A _ C C B C B A D
381 382 383 384 385 386 387 388 389 390 391 392 393 394 395 396 397 398 399 400
D B A A B D C D B D D C B A D A A B A A
401 402 403 404 405 406 407 408 409 410 411 412 413 414 415 416 417 418 419 420
A B A _ B C _ C A B A B D A A A A A B C
421 422 423 424 425 426 427 428 429 430 431 432 433 434 435 436 437 438 439 440
B D A C A C D A C A A
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 11

You might also like