Professional Documents
Culture Documents
De Cuong On Tap GK1 - Ly 10 - de 3-4
De Cuong On Tap GK1 - Ly 10 - de 3-4
1 – TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của vật lý là gì?
A. Các dạng vận động và tương tác của vật chất.
B. Quy luật tương tác của các dạng năng lượng.
C. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng.
D. Quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng.
Câu 2: Cách sắp xếp nào sau đây là đúng khi nói về phương pháp nghiên cứu mô hình trong Vật lí?
A. Xác định đối tượng cần được mô hình hóa, đưa ra các mô hình khác nhau để thử nghiệm, kiểm tra sự phù
hợp của mô hình, kết luận về mô hình.
B. Xác định đối tượng cần được mô hình hóa, kiểm tra sự phù hợp của mô hình, đưa ra các mô hình khác
nhau để thử nghiệm, kết luận về mô hình.
C. Đưa ra các mô hình khác nhau để thử nghiệm ,xác định đối tượng cần được mô hình hóa, kiểm tra sự phù
hợp của mô hình, , kết luận về mô hình.
D. Đưa ra các mô hình khác nhau để thử nghiệm , kiểm tra sự phù hợp của mô hình, xác định đối tượng cần
được mô hình hóa, kết luận về mô hình.
Câu 3: Trong các hoạt động dưới đây, những hoạt động nào tuân thủ nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện?
A. Bọc kĩ các dây dẫn điện bằng vật liệu các điện.
B. Kiểm tra mạch có điện bằng bút thử điện.
C. Sửa chữa điện khi chưa ngắt nguồn điện.
D. Chạm tay trực tiếp vào ổ điện, dây điện trần hoặc dây dẫn điện bị hở.
E. Thường xuyên kiểm tra tình trạng hệ thông đường điện và các đồ dùng điện.
F. Đến gần nhưng không tiếp xúc với các máy biến thế và lưới điện cao áp.
Câu 4: Trong các cách sử dụng thiết bị thí nghiệm, cách nào đảm bảo an toàn khi sử dụng?
A. Nhìn trực tiếp vào tia laser.
B. Tiếp xúc với dây điện bị sờn, rách vỏ.
C. Rút phích điện khi tay còn ướt.
D. Sử dụng thiết bị thí nghiệm đúng thang đo.
Câu 5: Trong các phép đo dưới đây, đâu là phép đo trực tiếp?
(1) Dùng thước đo chiều cao.
(2) Dùng cân đo cân nặng.
(3) Dùng cân và ca đong đo khối lượng riêng của nước.
(4) Dùng đồng hồ và cột cây số đo tốc độ của người lái xe.
A. (1), (2). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (2), (4).
Câu 6: Một bánh xe có bán kính là R = 10, 0 0,5cm. Sai số tương đối của chu vi bánh xe là
A. 0,05%. B. 5%. C. 10%. D. 25%.
Câu 7: Dùng một thước đo có chia độ nhỏ nhất đến 1 milimét để đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và
B, đều cho cùng một giá trị 1,245m. Lấy sai số dụng cụ đo là một nửa độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết
là
A. d = 1245 ± 0,5 mm B. d = 1,245 ± 0,001 m
C. d = 1245 ± 1 mm D. d = 1,2450 ± 0,0005 m
Câu 8: Chuyển động cơ học là
A. sự thay đổi thời điểm của vật này so với vật khác.
B. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. tập hợp tất cả các vị trí của một vật trong quá trình chuyển động.
D. chuyển động của của vật được chọn làm mốc để xác định vị trí của các vật khác.
Câu 9: Trong trường hợp nào dưới đây số chỉ thời điểm mà ta xét trùng với số đo khoảng thời gian trôi qua?
A. Một đoàn tàu xuất phát từ Vinh lúc 0 giờ, đến 8 giờ 05 phút thì đoàn tàu đến Huế.
B. Một trận bóng đá diễn ra từ 15 giờ đến 16 giờ 45 phút
C. Lúc 8 giờ một xe ô tô khởi hành từ Thành phố Hồ Chí Minh, sau 3 giờ chạy thì xe đến Vũng Tàu.
D. Lúc 15 giờ 30 phút, một xe khách bắt đầu khởi hành đi Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 10: Hãy chỉ ra câu không đúng.
A. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau.
B. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được của vật tỉ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển động.
C. Quỹ đạo chuyển động thẳng đều là đường thẳng.
D. Chuyển động đi lại của một pit-tông trong xi lanh là chuyển động thẳng đều.
Câu 11: Chọn phát biểu đúng
A. Véc tơ độ dịch chuyển thay đổi phương liên tục khi vật chuyển động.
B. Véc tơ độ dịch chuyển có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm.
C. Khi vật chuyển động thẳng không đổi chiều, độ lớn của véc tơ độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được.
D. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động nên luôn có giá trị dương.
Câu 12: Chọn câu phát biểu đúng. Trong chuyển động thẳng đều thì:
A. Quãng đường đi được s tăng tỉ lệ với vận tốc v.
B. Độ dịch chuyển tỉ lệ nghịch với thời gian chuyển động t.
C. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
D. Độ dịch chuyển tăng tỉ lệ với vận tốc v.
Câu 13: Đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng đều có dạng:
A. Đường thẳng qua gốc toạ độ. B. Parabol.
C. Đường thẳng song song trục vận tốc. D. Đường thẳng song song trục thời gian.
Câu 14: Chỉ ra câu sai. Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đường thẳng.
B. Tốc độ trung bình trên mọi quảng đường là như nhau.
C. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại.
D. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gianbằng nhau bất kì.
Câu 15: Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng chậm dần?
A. Gia tốc của chuyển động không đổi.
B. Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi.
C. Tốc độ của chuyển động giảm theo thời gian.
D. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.
Câu 16: Trong chuyển động thẳng nhanh dần:
A. Vận tốc tăng đến cực đại rồi giảm dần. B. Vận tốc cuả vật tăng theo thời gian.
C. Gia tốc tăng đều theo thời gian. D. Tốc độ của vật tăng theo thời gian.
Câu 17: Câu phát biểu nào sau đây không chính xác. Trong chuyển động thẳng
A. biến đổi thì vận tốc thay đổi theo thời gian.
B. chậm dần thì gia tốc có giá trị âm.
C. chậm dần thì vectơ gia tốc ngược chiều chuyển động.
D. nhanh dần vectơ gia tốc cùng chiều chuyển động.
Câu 18: Một người đi thang máy từ tầng G xuống tầng hầm cách tầng G 4 m , rồi lên tới tầng cao nhất của tòa
nhà cách tầng G 60 m. Chọn hệ tọa độ có gốc là vị trí tầng G, chiều dương từ tầng G đến tầng cao nhất. Độ
dịch chuyển của người đó khi đi từ tầng hầm lên tầng cao nhất là
A. 60 m. B. 68 m. C. – 60 m. D. 64 m.
Câu 19: Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox. Chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động. Tại
các thời điểm t1 = 2 s và t2 = 6 s, độ dịch chuyển tính từ O tương ứng của vật là d1 = 20 m và d2 = 4 m . Kết
luận nào sau đây đúng?
A. Vật chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
B. Phương trình độ dịch chuyển của vật là : d = (28 – 4t) (m).
C. Thời điểm vật đến gốc tọa độ O là t = 5 s.
D. Vận tốc của vật có độ lớn 2 m/s.
Câu 20: Lúc 7h sáng, một người bắt đầu chuyển động thẳng đều từ địa điểm A với vận tốc 6 km/h. Nếu chọn
trục tọa độ trùng với phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc thời gian lúc 7 h thì
phương trình độ dịch chuyển – thời gian của người này là
A. d = 6(t − 7) (km). B. d = −6t (km). C. d = 6t (km). D. d = −6(t − 7)(km).
Câu 21: Cho đồ thị dịch chuyển – thời gian của một vật như hình vẽ. Trong những khoảng thời gian nào vật
chuyển động thẳng đều?
A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 và từ t1 đến t 2 .
B. Trong khoảng thời gian từ từ t1 đến t 2 .
C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t 3 .
D. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 và từ t 2 đến t 3 .
Câu 22: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox có phương trình độ dời d = – 10t (m;s). Quãng đường vật đi
được sau thời gian 2 s là
A. 25 m. B. 30. C. 20 m. D. 35 m.
Câu 23: Chọn phát biểu sai: Trong chuyển động thẳng nhanh dần thì
A. quãng đường đi được tăng theo thời gian.
B. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
C. tốc độ tức thời tăng theo thời gian.
D. gia tốc là đại lượng có thể thay đổi.
Câu 24: Một xe máy đang đứng yên, sau đó khởi động và bắt đầu tăng tốc. Nếu chọn chiều dương là chiều
chuyển động của xe, a và v lần lượt là gi tốc tức thời và vận tốc tức thời của xe, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. a 0, v 0. B. a 0, v 0. C. a 0, v 0. D. a < 0, v > 0.
Câu 25: Gọi a là độ lớn của gia tốc vt và v0 lần lượt là vận tốc tức thời tại các thời điểm t và t0. Công thức nào
sau đây đúng?
v t − vo v t − vo
A. a = . B. a = . C. vt = v0 + a(t + t0). D. vt = v0 + at.
t − to t + to
Câu 26: Đồ thị vận tốc – thời gian của một chuyển động được
biểu diễn như hình vẽ. Hãy cho biết trong những khoảng thời
gian nào vật chuyển động chậm dần?
Câu 3: Một ô tô chạy với tốc độ 50 km/h trên đường nằm ngang trong trời mưa. Mưa rơi theo phương thẳng
đứng. Trên cửa kính của xe, các vệt mưa rơi làm với phương thẳng đứng một góc 600. Tính tốc độ của giọt
mưa đối với mặt đất.
Câu 4: Trên hình là đồ thị vận tốc theo thời gian của một chất điểm
chuyển động trên đường thẳng. Tính gia tốc trung bình của chất
điểm trong các khoảng thời gian từ
a. 0 đến 1 s.
b. 1 s đến 4 s.
c. 0 đến 4s
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: VẬT LÝ – LỚP 10
ĐỀ 4
2 – TỰ LUẬN:
4
Câu 1: Thể tích của hình cầu tính theo hệ thức V = R 3 . Một hình cầu có bán kính đo được là:
3
R = 10,0 0,1 cm. Biết = 3,14 0,01. Tính thể tích của hình cầu này và sai số của phép đo.
Câu 2: Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 10 km về phía Tây. Đến bến xe, người đó lên xe
bus, đi tiếp 20 km về phía Tây – Nam. Tính độ dịch chuyển tổng hợp của người này.
Câu 3: Một ca nô đi xuôi dòng từ A đến B mất thời gian là 75 phút. Ca nô đó đi ngược dòng từ B về A mất
thời gian là 112,5 phút. Biết vận tốc dòng nước là 2 m/s và vận tốc của ca nô so với nước là không đổi trên
toàn bộ quãng đường. Tính khoảng cách AB.
Câu 4: Hình bên là đồ thị vận tốc – thời gian của một vật
chuyển động thẳng. Tính gia tốc trung bình của vật trong các
khoảng thời gian:
a. từ 0 đến 10 s.
b. từ 10 s đến 30 s.
c. từ 0 đến 30 s.
ĐÁP ÁN ĐỀ 3
1 – TRẮC NGHIỆM:
1C 2A 3 A, B, 4 D 5A 6B 7B 8B 9A 10 D
E
11 C 12 C 13 D 14 C 15 C 16 D 17 B 18 A 19 B 20 C
21 D 22 C 23 B 24 A 25 A 26 D 27 A 28 A
2 – TỰ LUẬN:
Câu 1: T = 3,18 0,03 (s).
d1 =60 − 10t; v1 =10 km/h
Câu 2:
d 2 =12t; v 2 =12 km/h
Câu 3: 28,9 km/h
Câu 4: 6 m/s2 ; 0 m/s2 ; 1,5 m/s2
ĐÁP ÁN ĐỀ 4
1 – TRẮC NGHIỆM:
1B 2B 3B 4B 5D 6D 7A 8A 9B 10 C
11 C 12 B 13 B 14 A 15 A 16 A 17 A 18 A 19 A 20 C
21 C 22 A 23 D 24 C 25 D 26 D 27 C 28 C
2 – TỰ LUẬN:
Câu 1: V = 4186,7 ± 138,9 cm3
Câu 2: 28 km
Câu 3: 54 km
Câu 4: 1 m/s2 ; 0 m/s2; 0,33 m/s2