Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 31

I.

TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY


1. Giới thiệu chung
- Tên gọi đầy đủ: Công ty Cổ phần Tập đoàn Nhựa Đông Á
- Viết tắt: DAG
- Trụ sở chính: Tầng 9 - Tháp Tây - Tòa nhà Hancorp Plaza - 72 Trần
Đăng Ninh - Cầu Giấy - Hà Nội
- Tel: (0243) 734 2888
- Fax: (0243) 7938942
- Văn phòng TP Hồ Chí Minh: Lô 36 - KCN Tân Tạo - Đường Tân Đạo,
P.Tân Tạo A - Q.Bình Tân - TP.HCM
+ Tel: 098 7960 971
+ Fax: (028) 3754 3888
- Nhà máy 01: Cụm 01 CN5 Ngọc Hồi, TT, Hà Nội
- Nhà máy 02: Khu CN Châu Sơn, Hà Nam
- Nhà máy 03: KCN P.Tân Tạo A - TP.HCM
DAG hoạt động theo mô hình công ty mẹ con, trong đó DAG giữ vai trò là công ty mẹ
và có 3 công ty con với 3 nhà máy sản xuất chủ lực phục vụ chủ yếu cho ba thị trường
Bắc, Trung, Nam. Ngoài ra có 2 công ty liên kết chuyên sản xuất các sản phẩm thép
hình và kinh doanh các sản phẩm nội thất, quảng cáo
2. Tầm nhìn - Sứ mệnh
- Tầm nhìn :
Phát triển DAG thành một Công ty sản xuất vật liệu xây dựng - trang trí nội
thất hàng đầu Việt Nam và hướng tới tập đoàn kinh tế đa ngành, đa nghề dựa
trên nền tảng phát triển bền vững.
- Sứ mệnh:
+ Phát triển bền vững, đem lại lợi ích cao nhất cho các cổ đông.
+ Tạo môi trường làm việc năng động, chuyên nghiệp, hiệu quả dưới mái
nhà chung của Nhựa Đông Á.
+ Tạo ra những sản phẩm chất lượng cao, uy tín và thân thiện với môi
trường.
3. Giá trị cốt lõi
- Lấy khoa học kỹ thuật làm nền tảng
- Lấy quản lý để mưu cầu hiệu quả
- Lấy chất lượng để mưu cầu sinh tồn
- Lấy uy tín để mưu cầu phát triển
4. Cam kết
- Đối với khách hàng: Cung cấp những sản phẩm và dịch vụ về vật liệu phục vụ
trong xây dựng cũng như các sản phẩm của công ty đầu tư giúp khách hàng tối
ưu hóa hiệu quả sử dụng.
- Đối với cổ đông: Là một tổ chức kinh tế hoạt động bền vững và hiệu quả mang
tới cho cổ đông lợi ích cao, đều đặn và dài hạn.
- Đối với cán bộ nhân viên: Là ngôi nhà chung mang tới từng thành viên một
cuộc sống sung túc, đầy đủ về kinh tế và tinh thần.
- Đối với cộng đồng và xã hội: Là tổ chức có trách nhiệm với xã hội, tích cực,
chủ động tham gia vào các hoạt động cộng đồng, xã hội.
5. Ngành nghề kinh doanh

- Công ty Cổ phần Tập đoàn Nhựa Đông Á (DAG) là một Tập đoàn tiên phong
trong lĩnh vực sản xuất các sản phẩm nhựa phục vụ trong ngành vật liệu xây
dựng, trang trí nội ngoại thất và quảng cáo.Ngoài ra còn có các hoạt hoạt động
kinh doanh khác như đầu đầu tư tài chính, chứng khoán,...
- Với phương châm không ngừng học hỏi, không ngừng sáng tạo, luôn luôn
mong muốn đem lại cho thị trường những sản phẩm mới, cao cấp, chất lượng,
phù hợp và đáp ứng tối đa hóa nhu cầu thị trường DAG đã mang đến nhiều sản
phẩm trong đó phải kể đến các sản phẩm như: Tấm ốp trần; cửa uPVC có lõi
thép gia cường nhãn hiệu Smart Floor, Tấm PVS mart; Thanh Profile uPVC ;
tấm PP (Danpla): tấm Formex; tấm Mica… Các sản phẩm này đã và đang được
người tiêu dùng trên cả nước biết đến với chất lượng và mẫu mã đa dạng, giá
cả cạnh tranh, phù hợp với thị hiếu tiêu dùng của Á Đông.

II. SỐ DƯ ĐẦU KỲ CỦA CÁC TÀI KHOẢN Ở DOANH NGHIỆP NHƯ SAU
(ĐVT:1.000 VNĐ).

TK 111-Tiền mặt 39.640.019.033

TK 133-Thuế GTGT được khấu trừ 637.113.264

TK 211-Tài sản cố định hữu hình 317.871.773.462

TK 214-Hao mòn tài sản cố định 253.190.217.649

TK 341-Vay và nợ thuê tài chính 791.393.001.533

TK 131- Phải thu của khách hàng 125.599.294.204

TK 411-Vốn đầu tư chủ sở hữu 517.950.850.000

TK 334-Phải trả người lao động 3.051.758.064

TK 331-Phải trả cho người bán 115.759.675.914

TK 338-Phải trả, phải nộp khác 17.011.695.663


TK 421-Lợi nhuận sau thuế chưa phân 97.297.298.129
phối

TK 353-Quỹ khen thưởng phúc lợi 10.504.375.333

TK 333-Thuế và các khoản phải nộp 17.794.221.401


Nhà nước

TK 154- Chi phí sản xuất, kinh doanh 107.478.881.420


dở dang

TK 156- Hàng hóa 250,922,993,834

TK 151-Hàng mua đang đi đường 124.337.765.009


TK 157-Hàng gửi đi bán 225.987.456.233

- 02 NVKT cho hoạt động góp vốn và 04 NVKT bán hàng (bao gồm cả bán hàng
thu tiền ngay và bán chịu, bán trực tiếp & gửi hàng đi bán) Điểm
1. Ngày 02/01/2021 ông Vương Trí Dũng bổ sung vốn chủ sở hữu là 200.000
bằng tiền mặt.
2. Ngày 10/03/2021 ông Nguyễn Bá Hùng góp vốn kinh doanh 500.000 bằng tiền
mặt
3. Ngày 07/01/2021 bán tấm trần PVC cho Công ty cổ phần FPT giá xuất
150.000, giá bán 200.000 đã thu bằng tiền mặt.
4. Ngày 10/02/2021 bán nẹp ván sàn giá: 80.000 cho Công ty cổ phần chứng
khoán SSI, khách hàng chưa thanh toán.
5. Ngày 20/02/2021 bán tủ nhựa cho đối tác là Tổng Công ty cổ phần xuất nhập
khẩu và xây dựng Việt Nam đã thu 800.000 bằng tiền mặt.
6. Ngày 07/03/2021 xuất tấm ốp tường gửi đi bán đến các đại lý tại TP HCM:
100.000
- 05 NVKT cho hoạt động mua hàng (mua hàng thanh toán ngay & mua chịu;
hàng đã nhập kho & chưa nhập kho vào cuối kỳ) Hà
1. Ngày 03/01/2021 mua tủ nhựa của Tổng công ty Xây Dựng Hà Nội về để bán
lại cho khách hàng giá 300.000 đã thanh toán ngay bằng tiền mặt.
2. Ngày 07/02/2021 mua Tấm trần PVC nhập kho trị giá 10.000 đã trả bằng tiền
mặt
3. Ngày 15/02/2021 mua thêm máy tính để bàn mới phục vụ ở bộ phận nhân sự
giá 450.000, chưa thanh toán cho người bán.
4. Ngày 01/03/2021 mua Tấm ốp tường, giá mua: 120.000, công ty đã nhận hàng
nhưng số hàng hóa này vẫn chưa nhập kho ở cuối kỳ, Công ty chưa thanh toán
tiền hàng cho Tổng công ty Xây Dựng Hà Nội.
5. Ngày 25/03/2021 lô camera dùng để lắp đặt trong công ty đang đi đường ở cuối
tháng trước đã về nhập kho, giá mua 200.000. Công ty chưa thanh toán tiền cho
Công ty cổ phần FPT.
- 05 NVKT liên quan đến hoạt động quản lý doanh nghiệp (lương, trích theo
lương, khấu hao TSCĐ, dịch vụ mua ngoài…); Tr.Anh:(ĐVT: 1.000 đồng)
1. Ngày 5/01/2021 chi phí khấu hao các thiết bị dùng trong văn phòng là:
300.000
2. Ngày 15/02/2021 chi phí tiếp khách của giám đốc để ký hợp đồng bán Tấm ốp
tường cho Tổng công ty Xây Dựng Hà Nội là:70.000 đã thanh toán bằng tiền
mặt
3. Ngày 28/03/2021 phòng nhân nhân sự trả lương cho nhân viên quản lý doanh
nghiệp bằng tiền mặt: 100.000
4. Ngày 28/03/2021 trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN tính vào chi phí quản
lý doanh nghiệp theo tỷ lệ quy quy định: 23.500
5. Ngày 30/03/2021 các chi phí khác phát sinh trong kỳ đã thanh toán bằng tiền
mặt là:25.000
- 05 NVKT liên quan đến hoạt động bán hàng (lương, trích theo lương, khấu hao
TSCĐ, dịch vụ mua ngoài…); (ĐVT: 1.000 đồng) Duyên
1. Ngày 15/1/2021 chi tiền mặt trả lương cho nhân viên bán hàng là 100.000
2. Ngày 20/02/2021 công ty trả tiền thuê mặt bằng để bán hàng, bằng tiền mặt là
20.000
3. Ngày 25/02/2021 thanh toán chi phí quảng cáo cho đài truyền hình trị giá
30.000 bằng tiền mặt
4. Ngày 27/03/2021 trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN tính vào chi phí bán
hàng theo tỷ lệ quy quy định 10.000
5. Ngày 30/03/2021, trích khấu hao TSCĐ dùng ở bộ phận bán hàng là 20.000
- Các bút toán kết chuyển doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh vào
cuối kỳ kế toán. Q.Anh
III. CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH VÀ CHỨNG TỪ SỬ DỤNG
(ĐVT: 1000 đồng)

02 NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHO HOẠT ĐỘNG GÓP VỐN

STT Nội dung nghiệp vụ Chứng từ sử Định khoản Số thứ tự


dụng Nhật ký
chung
( Nghiệp
vụ)
1 Ngày 02/01/2021 ông Phiếu thu, giấy Nợ TK 111: 1
Vương Trí Dũng bổ 200.000
chứng nhận
sung vốn chủ sở hữu là Có TK 411:
góp vốn, biên
200.000 bằng tiền mặt. 200.000
lai thu tiền.

2 Ngày 10/03/2021 ông Phiếu thu, giấy Nợ TK 111: 2


Nguyễn Bá Hùng góp chứng nhận 500.000
vốn kinh doanh 500.000 góp vốn, biên Có TK 411:
bằng tiền mặt. lai thu tiền. 500.000

05 NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH CHO HOẠT ĐỘNG MUA HÀNG


(mua hàng thanh toán ngay & mua chịu; hàng đã nhập kho & chưa nhập kho vào
cuối kỳ)
STT Nội dung nghiệp vụ Chứng từ sử Định khoản Số thứ tự
dụng Nhật ký
chung
(Nghiệp
vụ)

3 Ngày 03/01/2021 mua tủ Hợp đồng kinh Nợ TK 156: 300.000 3


nhựa của Tổng công ty tế (Hợp đồng Có TK 111:
Xây Dựng Hà Nội về để mua bán hàng 300.000
hóa) giữa hai
bán lại cho khách hàng
bên, hóa đơn
giá 300.000 đã thanh toán GTGT đầu
ngay bằng tiền mặt. vào, chứng từ
thanh toán cho
người bán,
phiếu nhập kho
vật liệu, hàng
hóa.

4 Ngày 07/02/2021 mua Hợp đồng kinh Nợ TK 156: 10.000 4


Tấm trần PVC nhập kho tế (Hợp đồng Có TK 111: 10.000
trị giá 10.000 đã trả bằng mua bán hàng
hóa) giữa hai
tiền mặt.
bên, hóa đơn
GTGT đầu
vào, chứng từ
thanh toán cho
người bán,
phiếu nhập kho
vật liệu, hàng
hóa.
5 Ngày 15/02/2021 mua Nợ TK 211: 450.000 5
Giấy báo nợ,
thêm máy tính để bàn Có TK 331:
hóa đơn mua
mới phục vụ ở bộ phận 450.000
hàng, biên bản
nhân sự giá 450.000, giao nhận tài
chưa thanh toán cho sản, biên bản
người bán. nghiệm thu.

6 Ngày 01/03/2021 mua Giấy báo nợ, Nợ TK 151: 120.000 6


Tấm ốp tường, giá mua: hóa đơn mua Có TK 331:
120.000, công ty đã nhận hàng. 120.000
hàng nhưng số hàng hóa
này vẫn chưa nhập kho ở
cuối kỳ, Công ty chưa
thanh toán tiền hàng cho
Tổng công ty Xây Dựng
Hà Nội.

7 Ngày 25/03/2021 lô Giấy báo nợ, Nợ TK 211: 200.000 7


camera dùng để lắp đặt hóa đơn mua Có TK 151:
trong công ty đang đi hàng, biên bản 200.000
giao nhận tài
đường ở cuối tháng trước
sản, biên bản
đã về nhập kho, giá mua nghiệm thu.
200.000. Công ty chưa
thanh toán tiền cho Công
ty cổ phần FPT.

04 NGHIỆP VỤ KINH TẾ BÁN HÀNG


(bao gồm cả bán hàng thu tiền ngay và bán chịu, bán trực tiếp & gửi hàng đi bán)

STT Nội dung nghiệp vụ Chứng từ sử Định khoản Số thứ


dụng tự
Nhật

chung
(Nghiệ
p vụ)
8 Ngày 07/01/2021 xuất Phiếu xuất kho, (8a): 8
kho bán tấm trần PVC hóa đơn bán Nợ TK 111: 200.000
cho Công ty cổ phần FPT hàng, biên lai Có TK 511: 200.000
giá xuất 150.000 giá bán thu tiền. (8b):
200.000 đã thu bằng tiền Nợ TK 632: 150.000
mặt. Có TK 156:
150.000
9 Ngày 10/02/2021 bán nẹp Phiếu xuất kho, Nợ TK 131: 80.000 9
ván sàn giá: 80.000 cho hóa đơn bán Có TK 156: 80.000
Công ty cổ phần chứng hàng, giấy ghi
khoán SSI, khách hàng nợ.
chưa thanh toán.

10 Ngày 20/02/2021 bán tủ Phiếu xuất kho, Nợ TK 111: 800.000 10


nhựa cho đối tác là Tổng hóa đơn bán Có TK 511:800.000
Công ty cổ phần xuất hàng, biên lai
nhập khẩu và xây dựng thu tiền.
Việt Nam đã thu 180.000
bằng tiền mặt.

11 Ngày 07/03/2021 xuất Bảng báo giá, Nợ TK 157: 100.000 11


tấm ốp tường gửi đi bán phiếu xuất kho, Có TK 156: 100.000
đến các đại lý tại TP hợp đồng, hóa
đơn bán hàng,
HCM: 100.000
biên bản kiểm
kê hàng hóa,
hóa đơn vận
chuyển.

05 NGHIỆP VỤ KINH TẾ LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ DOANH


NGHIỆP (lương, trích theo lương, khấu hao TSCĐ, dịch vụ mua ngoài...)

STT Nội dung nghiệp vụ Chứng từ sử Định khoản Số thứ


dụng tự Nhật

chung
(Nghiệp
vụ)

12 Ngày 5/01/2021 chi phí Biên bản đánh Nợ TK 642: 300.000 12


khấu hao các thiết bị giá TSCĐ, Có TK 214:
dùng trong văn phòng là: bảng tính và 300.000
300.000 phân bổ khấu
hao TSCĐ.
13 Ngày 15/02/2021 chi phí Phiếu chi tiền Nợ TK 642: 70.000 13
tiếp khách của giám đốc mặt. Có TK 111: 70.000
để ký hợp đồng bán Tấm
ốp tường cho Tổng công
ty Xây Dựng Hà Nội
là:70.000 đã thanh toán
bằng tiền mặt.

14 Ngày 28/03/2021 phòng Phiếu thanh Nợ TK 642: 100.000 14


nhân nhân sự trả lương toán tiền Có TK 111:
cho nhân viên quản lý lương,phiếu 100.000
doanh nghiệp bằng tiền chi tiền mặt,
mặt: 100.000 biên bản
chứng nhận đã
thanh toán.
15 Ngày 28/03/2021 trích Bảng kê trích Nợ TK 642: 23.500 15
BHXH, BHYT, KPCĐ, các khoản theo Có TK 338: 23.500
BHTN tính vào chi phí lương.
quản lý doanh nghiệp
theo tỷ lệ quy quy định:
23.500
16 Ngày 30/03/2021 các chi Phiếu chi, hóa Nợ TK 642: 25.000 16
phí khác phát sinh trong đơn. Có TK 111: 25.000
kỳ đã thanh toán bằng
tiền mặt là: 25.000

05 NGHIỆP VỤ KINH TẾ LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG


(lương, trích theo lương, khấu hao TSCĐ,dịch vụ mua ngoài...)
STT Nội dung nghiệp vụ Chứng từ sử Định khoản Thứ tự
dụng Nhật ký
chung
(Nghiệp
vụ)

17 Ngày 15/01/2021 chi tiền Phiếu thanh Nợ TK 641: 100.000 17


mặt trả lương cho nhân toán tiền vận Có TK 111:100.000
viên bán hàng là 100.000 chuyển, phiếu
chi tiền mặt,
biên bản chứng
nhận đã thanh
toán.
18 Ngày 20/02/2021 công ty Phiếu thanh Nợ TK 641: 20.000 18
trả tiền thuê mặt bằng để toán tiền thuê Có TK 111: 20.000
bán hàng, bằng tiền mặt mặt bằng,
là 20.000 phiếu chi tiền
mặt, biên bản
chứng nhận đã
thanh toán.
19 Ngày 25/02/2021 thanh Phiếu thanh Nợ TK 641: 30.000 19
toán chi phí quảng cáo toán tiền Có TK 111: 30.000
cho đài truyền hình trị giá quảng
30.000 bằng tiền mặt. cáo,phiếu chi
tiền mặt, biên
bản chứng
nhận thanh
toán.
20 Ngày 27/03/2021 trích Bảng kê trích Nợ TK 641: 10.000 20
BHXH, BHYT, KPCĐ, các khoản theo Có TK 338: 10.000
BHTN tính vào chi phí lương.
bán hàng theo tỷ lệ quy
quy định 10.000

21 Ngày 30/03/2021, trích Biên bản đánh Nợ TK 641: 20.000 21


khấu hao TSCĐ dùng ở giá TSCĐ, Có TK 214: 20.000
bộ phận bán hàng là bảng tính và
20.000 phân bổ khấu
hao TSCĐ.

Bút toán kết chuyển doanh thu, chi phí, lợi nhuận:

STT Ngày Nghiệp vụ Định khoản (đơn vị Chứng từ


1.000đ)

Nợ TK 511: 1.000.000
22 31/3/2021 Kết chuyển Phiếu kế toán
doanh thu Có TK 911: 1.000.000

Nợ TK 911: 848.500
23 31/03/202 Kết chuyển chi Phiếu kế toán
1 phí Có TK 632: 150.000

Có TK 641: 180.000
Có TK 642: 518.500

Nợ TK 911: 151.500
24 31/03/202 Kết chuyển lợi Phiếu kế toán
1 nhuận Có TK 421: 151.500

IV. SỔ NHẬT KÝ CHUNG QUÝ I

Ngày Chứng từ Diễn giải Đã Số hiệu TK Số phát sinh


tháng ghi

ghi sổ sổ
Số Ngày Nợ Có Nợ Có
cái
hiệu tháng

2/1 1 2/1 Ông Vương ✓ 111 411 200.000 200.000


Trí Dũng bổ
sung vốn chủ
sở hữu bằng
tiền mặt

3/1 3 3/1 Mua tủ nhựa ✓ 156 111 300.000 300.000


về để bán lại
bằng tiền mặt

5/1 12 5/1 Chi phí khấu ✓ 642 214 300.000 300.000


hao các thiết
bị dùng trong
văn phòng
7/1 8 7/1 Xuất kho bán ✓ 111 511 200.000 200.000
tấm trần PVC
cho Công ty
cổ phần FPT
đã thu bằng ✓ 632 156 150.000 150.000
tiền mặt

15/1 17 15/1 Chi tiền mặt ✓ 641 111 100.000 100.000


trả lương cho
nhân viên bán
hàng

Mua Tấm
7/2 4 7/2 trần PVC ✓ 156 111 10.000 10.000
nhập kho đã
trả bằng tiền
mặt.

10/2 9 10/2 Bán nẹp ván ✓ 131 156 80.000 80.000


cho công ty
Cổ phần xuất
nhập khẩu và
xây dựng
Việt Nam,
khách hàng
chưa thanh
toán

15/2 5 15/2 Mua máy tính ✓ 211 331 450.000 450.000


để bàn phục
vụ bộ phận
nhân sự chưa
thanh toán
cho người
bán
15/2 13 15/2 Chi phí tiếp ✓ 642 111 70.000 70.000
khách của
giám đốc để
ký hợp đồng
bán Tấm ốp
tường cho
Tổng công ty
Xây Dựng Hà
Nội đã thanh
toán bằng tiền
mặt

20/2 10 20/2 Bán tủ nhựa ✓ 111 511 800.000 800.000


cho công ty
đối tác là
Tổng Công ty
cổ phần xuất
nhập khẩu và
xây dựng
Việt Nam đã
thu bằng tiền
mặt.

20/2 18 20/2 Công ty trả ✓ 641 111 20.000 20.000


tiền thuê mặt
bằng để bán
hàng, bằng
tiền mặt

25/2 19 25/2 Thanh toán ✓ 641 111 30.000 30.000


chi phí quảng
cáo cho đài
truyền hình
trị giá bằng
tiền mặt

Mua Tấm ốp
1/3 6 1/3 tường, công ✓ 151 331 120.000 120.000
ty đã nhận
hàng nhưng
số hàng hóa
này vẫn chưa
nhập kho ở
cuối kỳ, Công
ty chưa thanh
toán tiền hàng
cho Tổng
công ty Xây
Dựng Hà Nội.

7/3 11 7/3 Xuất tấm ốp ✓ 157 156 100.000 100.000


tường gửi đi
bán đến các
đại lý tại TP
HCM

10/3 2 10/3 Ông Nguyễn ✓ 111 411 500.000 500.000


Bá Hùng góp
vốn kinh
doanh
500.000 bằng
tiền mặt

25/3 7 25/3 Lô camera ✓ 211 151 200.000 200.000


dùng để lắp
đặt trong
công ty đang
đi đường ở
cuối tháng
trước đã về
nhập kho.
Công ty chưa
thanh toán
tiền cho Công
ty cổ phần
FPT.
27/3 20 27/3 Trích BHXH, ✓ 641 338 10.000 10.000
BHYT,
KPCĐ,
BHTN tính
vào chi phí
bán hàng theo
tỷ lệ quy quy
định

28/3 14 28/3 Phòng nhân ✓ 642 111 100.000 100.000


nhân sự trả
lương cho
nhân viên
quản lý doanh
nghiệp bằng
tiền mặt

28/3 15 28/3 Trích BHXH, ✓ 642 338 23.500 23.500


BHYT,
KPCĐ,
BHTN tính
vào chi phí
quản lý doanh
nghiệp theo
tỷ lệ quy quy
định

30/3 16 30/3 Các chi phí ✓ 642 111 25.000 25.000


khác phát
sinh trong kỳ
đã thanh toán
bằng tiền mặt
30/3 21 30/3 Trích khấu ✓ 641 214 20.000 20.000
hao TSCĐ
dùng ở bộ
phận bán
hàng

31/3 22 31/3 ✓ 511 911 1.000.000 1.000.000


Kết chuyển
doanh thu

31/3 23 31/3 Kết chuyển ✓ 911 632 150.000 150.000


chi phí
641 180.000 180.000

642 518.500 518.500

31/3 24 31/3 Kết chuyển ✓ 911 421 151.500 151.500


lợi nhuận

V. SỔ CÁI CỦA CÁC TÀI KHOẢN

Tên tài khoản: Tiền mặt

Số hiệu: 111

Quý 1/2021

Ngày Chứng từ Diễn giải Trang Tk Số phát sinh Ghi


tháng Nhật đối chú
ghi sổ Số Ngày ký ứng Nợ Có
hiệu tháng

Số dư đầu kỳ 39.640.01
quý 1 9.033

Số phát sinh
trong quý

02/01 1 02/01 Ông Vương Trí 411 200.000


Dũng bổ sung
vốn chủ sở hữu
bằng tiền mặt.

03/01 3 03/01 Mua tủ nhựa 156 300.000


của Tổng công
ty Xây Dựng
Hà Nội về để
bán lại cho
khách hàng đã
thanh toán ngay
bằng tiền mặt.

07/01 8 07/01 Bán tấm trần 511 200.000


PVC cho Công
ty cổ phần FPT
giá xuất đã thu
bằng tiền mặt

15/01 17 15/01 Chi tiền mặt trả 641 100.000


lương cho nhân
viên bán hàng

07/02 4 07/02 Mua Tấm trần 156 10.000


PVC nhập kho
đã trả bằng tiền
mặt.

15/02 13 15/02 Chi phí tiếp 642 70.000


khách của giám
đốc để ký hợp
đồng bán Tấm
ốp tường cho
Tổng công ty
Xây Dựng Hà
Nội đã thanh
toán bằng tiền
mặt.

20/02 10 20/02 Bán tủ nhựa 511 800.000


cho đối tác là
Tổng Công ty
cổ phần xuất
nhập khẩu và
xây dựng Việt
Nam

20/02 18 20/02 Công ty trả tiền 641 20.000


thuê mặt bằng
để bán hàng,
bằng tiền mặt

25/02 19 25/02 Thanh toán chi 641 30.000


phí quảng cáo
cho đài truyền
hình bằng tiền
mặt

10/03 2 10/03 Ông Nguyễn 411 500.000


Bá Hùng góp
vốn kinh doanh
bằng tiền mặt

28/03 14 28/03 Phòng nhân 642 100.000


nhân sự trả
lương cho nhân
viên quản lý
doanh nghiệp
bằng tiền mặt

30/03 16 30/03 Ông Vương Trí 642 25.000


Dũng bổ sung
vốn chủ sở hữu
bằng tiền mặt.

Cộng phát sinh 1.700.000 655.000


trong quý

Số dư cuối quý 39.641.06


4.033

Tên tài khoản: Hàng hóa

Số hiệu: 156

Quý 1/2021

Ngày Chứng từ Diễn giải Trang Tk Số phát sinh Ghi


tháng Nhật đối chú
ghi sổ ký ứng
Số Ngày Nợ Có
hiệu tháng

Số dư đầu kỳ 250,922,9
quý 1 93,834

Số phát sinh
trong quý

03/01 3 03/01 Mua tủ nhựa 111 300.000


của Tổng công
ty Xây Dựng
Hà Nội về để
bán lại cho
khách hàng đã
thanh toán
ngay bằng tiền
mặt

07/01 8 07/01 Xuất kho bán 632 150.000


tấm trần PVC
cho Công ty cổ
phần FPT đã
thu bằng tiền
mặt.

07/02 4 07/02 Mua Tấm trần 111 10.000


PVC nhập kho
đã trả bằng tiền
mặt.

10/02 9 10/02 Bán nẹp ván 131 80.000


sàn cho Công
ty cổ phần
chứng khoán
SSI, khách
hàng chưa
thanh toán

07/03 11 07/03 Xuất tấm ốp 157 100.000


tường gửi đi
bán đến các đại
lý tại TP HCM:
100.000

Cộng phát sinh 310.000 330.000


trong quý

Số dư cuối quý 250,922,9


73,834

Tên tài khoản: Tài sản cố định hữu hình

Số hiệu: 211

Quý 1/2021

Ngày Chứng từ Diễn giải Trang Tk Số phát sinh Ghi


tháng Nhật đối chú
ghi sổ Số Ngày ký ứng Nợ Có
hiệu tháng

Số dư đầu kỳ 317.871.7
quý 1 73.462

Số phát sinh
trong quý

15/02 5 15/02 Mua thêm máy 331 450.000


tính để bàn mới
phục vụ ở bộ
phận nhân sự ,
chưa thanh toán
cho người bán.

25/03 7 25/03 Lô camera 151 200.000


dùng để lắp đặt
trong công ty
đang đi đường
ở cuối tháng
trước đã về
nhập kho. Công
ty chưa thanh
toán tiền
cho Công ty
cổ phần FPT.

Cộng phát sinh 650.000


trong quý

Số dư cuối quý 317.872.4


23.462

Tên tài khoản: Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Số hiệu: 411

Quý 1/2021
Ngày Chứng từ Diễn giải Trang Tk Số phát sinh Ghi
tháng Nhật đối chú
ghi sổ ký ứng
Số Ngày Nợ Có
hiệu tháng

Số dư đầu kỳ 517.950.
quý 1 850.000

Số phát sinh
trong quý

02/01 1 02/01 Ông Vương Trí 111 200.000


Dũng bổ sung
vốn chủ sở hữu
bằng tiền mặt

10/03 2 10/03 Ông Nguyễn 111 500.000


Bá Hùng góp
vốn kinh doanh
bằng tiền mặt.

Cộng phát sinh 700.000


trong quý

Số dư cuối quý 517.951.


550.000

Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Số hiệu: 511

Quý 1/2021

Ngày Chứng từ Diễn giải Trang Tk Số phát sinh Ghi


tháng Nhật đối chú
ghi sổ Số Ngày ký ứng Nợ Có
hiệu tháng

Số dư đầu kỳ
quý 1

Số phát sinh
trong quý

07/01 8 07/01 Xuất kho bán 111 200.000


tấm trần PVC
cho Công ty cổ
phần FPT đã
thu bằng tiền
mặt.

20/02 10 20/02 Bán tủ nhựa 111 800.000


cho đối tác là
Tổng Công ty
cổ phần xuất
nhập khẩu và
xây dựng Việt
Nam đã thu
bằng tiền mặt.

31/03 22 31/03 Kết chuyển 911 1.000.000


doanh thu

Cộng phát sinh 1.000.000 1.000.000


trong quý

Số dư cuối quý

TK CHỮ T CỦA CÁC TÀI KHOẢN LIÊN QUAN:


TK 214-Hao mòn tài sản cố định:
TK 214

253.190.217.649

300.000 (12)

20.000 (21)
253.190.537.649

TK 131-Phải thu của khách hàng:


TK 131

125.599.294.204

(9) 80.000

125.599.374.204

TK 331-Phải trả cho người bán:


TK 331

115.759.675.914

450.000 (5)

120.000 (6)

115.760.245.914

TK 151- Hàng mua đang đi đường:


TK 151

124.337.765.009

(6) 120.000 200.000 (7)

124.337.685.009

TK 157-Hàng gửi đi bán:


TK 157
225.987.456.233

(11) 100.000

225.987.556.233

TK 338-Phải trả, phải nộp khác:


TK 338

17.011.695.663

10.000 (20)

23.500 (15)

17.011.729.163

TK 632-Giá vốn hàng bán:


TK 632

(8b) 150.000 150.000 (23)

TK 641-Chi phí bán hàng:


TK 641

(11) 100.000 180.000 (23)


(18) 20.000

(19) 30.000

(20) 10.000

(21) 20.000

TK 642-Chi phí quản lý doanh nghiệp:


TK 642

(12) 300.000 518.500 (23)

(13) 70.000

(14) 100.000

(15) 23.500

(16) 25.000

TK 911-Xác định kết quả kinh doanh:


TK 911

(23) 848.500 1.000.000 (22)

(24) 151.500

TK 421- Lợi nhuận sau thuế chưa


phân phối:
TK 421
97.297.298.129

151.500 (24)

97.297.449.629

VI. BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN

Tên tài SDĐK Số phát sinh trong SDCK


khoản kỳ

Nợ Có Nợ Có Nợ Có

1. Tiền 39,640,019 1,700,000 655,000 39,641,064,


mặt ,033 033

2. 250,922,99 310,000 330,000 250,922,97


Hàng 3,834 3,834
hóa

3. Tài 317,871,77 650,000 317872423


sản cố 3,462 462
định
hữu
hình

4. Phải 125,599,29 80,000 125,599,37


thu của 4,204 4,204
khách
hàng

5. Phải 115,759,6 570,000 115,760,2


trả cho 75,914 56,914
người
bán

6. Vốn 517,950,8 700,000 517,951,5


đầu tư 50,000 50,000
của
chủ sở
hữu
7.Giá 150,000 150,000
vốn
hàng
bán

8. 1,000,000 1,000,000
Doanh
thu
bán
hàng

cung
cấp
dịch vụ

9. Chi 518,500 518,500


phí
quản lí
doanh
nghiệp

10. Chi 180,000 180,000


phí bán
hàng

11. 253,190,2 320,000 253,190,5


Hao 17,649 37,649
mòn tài
sản cố
định

12. 225,987,45 100,000 225,987,55


Hàng 6,233 6,233
gửi đi
bán

13.Lợi 97,297,29 151,000 97,297,44


nhuận 8,129 9,629
sau
thuế
chưa
phân
phối

14. 124,337,76 120,000 200,000 124,337,68


Hàng 5,009 5,009
mua
đang đi
đường

15. 17,011,69 33,500 17,011,72


Phải 5,663 9,163
trả,
phải
nộp
khác

16.Xác 1,000,000 1,000,000


định
kết quả
kinh
doanh

Tổng 1,084,359, 1,001,209, 5,808,500 5,808,000 1,084,361,0 1,001,211,


301,775 737,355 76,775 523,355

You might also like