Live-7-Tong-On-Cuoi-Khoa - 2

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

YÊU LẠI TỪ ĐẦU – HÓA 11 |TYHH

NGÀY 7: TỔNG ÔN HÓA 11


(Thầy Ngọc Anh - TYHH)

Câu 1: Dung dịch nào sau đây điện li mạnh?


A. H3PO4. B. NaHCO3.
C. C2H5OH. D. NH3.
Câu 2: Phương trình điện li nào sau đây đúng?
A. Fe  NO3 2  Fe3+ + 2NO3 . B. H3PO4  3H+ + PO3-4 .

C. NaHSO4 Na + + H+ + SO2-4 . D. NH4 NO3  NH+4 + NO3- .


Câu 3: Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây có khả năng làm cho quì tím chuyển màu đỏ?
A. KCl. B. NH3. C. Na2O. D. NaHSO4.
Câu 4: Phương trình ion rút gọn H+ + OH-  H2O là của phản ứng nào?
A. Fe(OH) 2 + 2HCl  FeCl2 + H 2O . B. 2NaOH + H 2S  Na 2S+2H 2O .
C. NaOH + NaHSO3  Na 2SO3  H 2O . D. KOH + KHSO4  K 2SO4 + H 2O .
Câu 5: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3 (tỉ lệ mol 1: 1) và có đun nóng, dung dịch thu
được sau phản ứng có?
A. pH=7. B. pH > 7. C. pH < 7. D. pH = 2.
Câu 6: Hòa tan m gam Na vào nước được 100 ml dung dịch có pH =14, m có giá trị là?
A. 0,23g. B. 0,46g. C. 1,25g. D. 2,3g.
Câu 7: Trong dung dịch ion CO32- cùng tồn tại với các ion?
A. NH4+, Na+, K+. B. Cu2+, Mg2+, Fe3+. C. Fe2+, Zn2+, Al3+. D. Fe3+, HSO4-, Zn2+.
Câu 8: Khi cho dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch X chứa các ion Ba2+, Fe3+, Al3+, Fe2+, NO3– thì kết
tủa thu được là:
A. Al(OH)3, Fe(OH)3, FeCO3. B. BaCO3, Al(OH)3,Fe(OH)3, FeCO3.
C. BaCO3, FeCO3. D. Fe(OH)3, BaCO3, FeCO3.
Câu 9: Dãy nào sau đây gồm các chất không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl?
A. CuS, Ca3(PO4)2, CaCO3. B. AgCl, BaSO3, Cu(OH)2.
C. BaCO3, Fe(OH)3, FeS. D. BaSO4, FeCO3, Zn(OH)2.
Câu 10: Cho K vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. Có khí bay lên.
B. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn.
C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng.
D. Có khí bay lên và có kết nâu đỏ xuất hiện.
Câu 11: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ?
A. NH4NO2. B. HNO3. C. NH4NO3. D. Không khí.
Câu 12: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?
A. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3. B. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3.

T Y H H trang 1 | 4
C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2. D. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
Câu 13: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là
A. Ag, NO2, O2. B. Ag2O, NO, O2. C. Ag, NO, O2. D. Ag2O, NO2, O2.
Câu 14: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu sản phẩm gồm:
A. FeO; NO2; O2. B. Fe2O3; NO2. C. Fe2O3; NO2; O2. D. Fe; NO2; O2.
Câu 15: Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4. Hiện tượng xảy ra là?
A. Xuất hiện kết tủa màu trắng. B. Xuất hiện kết tủa màu vàng.
C. Không quan sát được hiện tượng. D. Xuất hiện kết tủa màu đen.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
B. Urê có công thức là (NH2)2CO.
C. Supephotphat chỉ có Ca(H2PO4)2.
D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.
Câu 17: Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2, muối thu được là
A. Ca(HCO3)2. B. CaCO3.
C. Ca(HCO3)2 và CaCO3. D. Không thể xác định.
Câu 18: Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol NaOH thì thu được hỗn hợp hai
muối. Quan hệ giữa a và b là:
A. a  b < 2a. B. a < 2b. C. a < b < 2a. D. a = 2b.
Câu 19: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  CaO + CO2.   Na2CO3 + CO2 + H2O.


o o
t t
A. CaCO3 B. 2NaHCO3

C. MgCO3   MgO + CO2. D. Na2CO3   Na2O + CO2.


to to

Câu 20: Cho từ từ dung dịch HCl cho đến dư vào dung dịch Na2CO3. Hiện tượng xảy ra là?
A. Có khí thoát ra ngay lập tức.
B. Không có hiện tượng gì.
C. Đầu tiên không có hiện tượng gì, một lúc sau mới có khí bay ra.
D. Có kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 21: Dãy các chất nào là chất điện li mạnh?
A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4. B. H2SO4, NaHCO3, AgCl, BaCO3.
C. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3. D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2.
Câu 22: Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. NH4+, Na+, HCO3-, OH-. B. Fe2+, NH4+, NO3-, SO42−.
C. Na+, Fe2+, H+, NO3-. D. Cu2+, K+, OH-, NO3-.
Câu 23: Cho các chất: Al(OH)3, Al2(SO4)3, NaHSO3, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3, KH2PO4, NH4HCO3.
Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 24: Cho dãy các chất: H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4, P2O5. Số chất trong dãy
tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch BaCl2 là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 25: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 
T Y H H trang 2 | 4
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 
(3) Na2SO4 + BaCl2 
(4) H2SO4 + BaSO3 
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 
Dãy gồm các phản ứng có cùng một phương trình ion thu gọn là:
A. (1), (3), (5), (6). B. (3), (4), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (3), (6).
Câu 26: Nhiệt phân hoàn toàn cùng số mol mỗi muối nitrat dưới đây, muối sinh ra thể tích O2 nhỏ nhất
(trong cùng điều kiện) là
A. AgNO3. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2. D. KNO3.
Câu 27: Cho dung dịch các chất: Ca(HCO3)2, NaOH, (NH4)2CO3, KHSO4, BaCl2. Số phản ứng xảy ra ở
nhiệt độ thường khi trộn dung dịch các chất với nhau từng đôi một là?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 28: Trộn lẫn 260 ml dung dịch KOH 1M với 100 ml dung dịch H3PO4 1M, sau phản ứng thu được dung
dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng chất rắn là?
A. 19,68 gam. B. 17,34 gam. C. 18,68 gam. D. 9,84 gam.
Câu 29: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp H2SO4 0,2M và HCl 0,1M, dung dịch Y chứa hỗn hợp Ba(OH)2
0,2M và KOH 0,1M. Lấy a lít dung dịch X cho vào b lít dung dịch Y, thu được 1,5 lít dung dịch
Z có pH = 13. Giá trị a, b lần lượt là
A. 0,5 lít và 0,5 lít. B. 0,6 lít và 0,9 lít.
C. 0,4 lít và 0,6 lít. D. 0,7 lít và 0,3 lít.
Câu 30: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO4 2- ; 0,12 mol Cl- và 0,05 mol NH+4 . Cho 300 ml dung
dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung
dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,190. B. 7,020. C. 7,875. D. 7,705.
Câu 31: Dung dịch X chứa a mol Na+; b mol HCO3 ; c mol CO32 và d mol SO24 . Để tạo kết tủa lớn nhất
người ta phải dùng 100 ml dung dịch Ba(OH)2 x mol/l. Biểu thức tính x theo a và b là
ab
A. x  a  b . B. x  a  b . C. x  a  b . D. x  .
0,1 0, 2 0,3 2
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688
lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4: 1. Trung hòa dung
dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là
A. 13,70 gam. B. 18,46 gam. C. 12,78 gam. D. 14,62 gam.
Câu 33: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96
gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y.
Dung dịch Y có pH bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong khí O2 dư, toàn bộ sản phẩm sinh ra cho vào 500 ml
dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và KOH 0,6M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng khối lượng muối có trong dung dịch X là:
A. 39,0g. B. 44,4g. C. 35,4g. D. 37,2g.
T Y H H trang 3 | 4
Câu 35: Cho x gam P2O5 tác dụng hết với 338ml dung dịch NaOH 4M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được 3x gam chất rắn. Giá trị của x là:
A. 11,36. B. 12,78. C. 22,72. D. 14,2.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm Ca, CaO và Ca(OH)2 có tỉ lệ số mol tương ứng 1: 2: 5. Cho m gam X vào nước
thì thu được dung dịch Y và V lít khí H2 (đktc). Hấp thụ 10V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y đến
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 90 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 105,16. B. 78,3. C. 95,68. D. 94,72.
Câu 37: Hòa tan hết 17,92 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe, CuO, Cu, Al và Al2O3 (trong đó oxi
chiếm 25,446% về khối lượng) vào dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc các phản ứng thu được
dung dịch Y và 1,736 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O, tỉ khối của Z so với H2 là 15,29.
Cho dung dịch NaOH tới dư vào Y rồi đun nóng, không có khí thoát ra. Số mol HNO3 đã phản
ứng với X là:
A. 0,75. B. 1,392. C. 1,215. D. 1,475.
Câu 38: Cho m gam hỗn hợp K, K2O, Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 9,639% về khối lượng) tác
dụng với lượng dư H2O thu được 0,672 lít H2 (đktc) và 200 ml dung dịch X. Cho toàn bộ dung
dịch X tác dụng với 200 ml dung dịch Y chứa HNO3 0,2M; H2SO4 0,05M và HCl 0,2M thu được
dung dịch có pH = 13. Tính giá trị của m?
A. 7,5. B. 8,8. C. 9,25. D. 6,64.
Câu 39: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a
mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị m là
A. 21,4. B. 22,4.
C. 24,2. D. 24,1.
Câu 40: Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm
NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối và 4,48 lít (đktc)
hỗn hợp khí B gồm N2O và H2. Khí B có tỷ khối so với H2 bằng 11,5. Giá trị m gần nhất với?
A. 240. B. 255. C. 132. D. 252

Trí tuệ tỏa sáng!


------------ Thầy Ngọc Anh | TYHH ------------

T Y H H trang 4 | 4

You might also like