Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

BẢNG TÓM TẮT CÁC THÌ ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH

CÁCH THÀNH LẬP CÁCH XÁC ĐỊNH CÁCH DÙNG


A. Thì hiện tại đơn 1. Dựa vào nghĩa của câu. 1. Chân lý, quy luật, sự khái quát.
(present simple) 2. Có các từ ‘always, usually, 2. Thói quen hiện tại, việc thường
often, sometimes, rarely, seldom, xuyên xảy ra. Hành động có tính
* (be): am / is / are never, hardly ever, frequently…’ ổn định, lâu dài.
* (not be): am not / isn’t / aren’t hoặc ‘on Sundays, every….’
* (V): V / VS,ES 3. Dựa vào mệnh đề chính. 3. Dùng trong mệnh đề if câu điều
* (not V0): don’t V0 / doesn’t V0 4. Dựa vào nghĩa của câu. kiện loại 1.
* (V0)?: (Wh) + Do + S + V0? 5. Dựa vào thì của mệnh đề chính 4. Diễn đạt giờ tàu xe chạy, cửa
(Wh) + Does + S + V0? (một trong các thì tương lai. Liên hàng đóng mở, lịch làm việc.
từ dẫn đầu mệnh đề phụ là when, 5. Dùng thay thế thì tương lai trong
after, before, until, as soon as, by các mệnh đề thời gian.
the time, as…
B. Thì hiện tại tiếp diễn
(present continuous)
1. Dựa vào các cụm từ ‘now, right 1. Diễn đạt hành động đang xảy ra
* (be): [am / is / are] + being now, at the moment, look, listen’. (có tính liên tục và kéo dài) tại thời
* (V0): [am / is / are] + VING điểm đang nói.
* Phủ định: thêm ‘not’ sau ‘be’. 2. Có các cụm từ ‘this week, today, 2. Diễn đạt hành động ở thời điểm
* Câu hỏi: đảo chủ ngữ và ‘be’. this month….’. Dựa vào nghĩa của hiện tại mang tính tạm thời, còn
Động từ không dùng tiếp diễn: câu. thay đổi.
want, like, love, hate, know, 3. Có các cụm từ chỉ thời gian ở 3. Diễn đạt những sắp xếp, thoả
consist, belong, cost, understand, tương lai. thuận sẽ làm ở tương lai.
contain, sound, mean, own, owe, 4. Có các từ ‘always, continually’ 4. Diễn đạt hành động lặp lại
need, prefer, remember, resemble, và nghĩa của câu. thường xuyên gây bực mình, khó
seem = appear, exist, depend, chịu.
believe, deserve, …
C. Thì hiện tại hoàn thành 1. Dựa vào ‘since + mốc thời gian; 1. Hành động khởi đầu ở quá khứ
(present perfect) for + khoảng thời gian (tính đến nhưng còn tiếp tục cho đến hiện
hiện tại); in the last + khoảng thời tại.
* (be): have been / has been gian ; How long; so far, up to
* (V0): [has / have] + V3/ED now’. 2. Hành động vừa kết thúc chưa
* Phủ định: thêm ‘not’ sau ‘have’ / 2. Dựa vào các từ ‘just, recently, lâu.
‘has’. lately’ 3. Diễn đạt số lần, số lượng đã làm
* Câu hỏi: đảo chủ ngữ và ‘have’ / 3. Dựa vào nghĩa của câu. được (tính đến hiện tại).
‘has’. 4. Hành động đã kết thúc, không đề
4. Dựa vào các từ ‘yet, already, cập đến thời gian (chỉ cung cấp
ever…before, never…before’ và thông tin, nói về trải nghiệm),
vào nghĩa của câu. thường để lại kết quả ở hiện tại.
D. Thì hiện tại hoàn thành tiếp 1. Dựa vào ‘since + mốc thời gian; 1. Hành động khởi đầu ở quá khứ
diễn (present perfect continuous) for + khoảng thời gian (tính đến nhưng còn tiếp tục cho đến hiện
hiện tại); How long; so far, up to tại, nhấn mạnh tính liên tục và kéo
* (V0): [have/has] + been + V-ING now, all day, all morning…’. dài.
* Phủ định và câu hỏi: đảo chủ ngữ 2. Dựa vào nghĩa của câu. Thường 2. Hành động khởi đầu ở quá khứ,
giống như thì hiện tại hoàn thành. có một câu tình huống diễn đạt kết kéo dài đến hiện tại, vừa kết thúc
quả của hành động. chưa lâu, còn để lại kết quả.

E. Thì tương lai đơn 1. Có các từ ‘tomorrow, next…, 1. Diễn đạt hành động sẽ xảy ra ở
(future simple) tonight, in + năm tương lai, in + tương lai mang tính hiển nhiên. Có
khoảng thời gian, one day, khi dùng để tiên đoán.
* (be): will be someday, khoảng thời gian + from 2. Dùng ở mệnh đề chính của câu
* (V0): will + V0 now’ điều kiện loại 1.
* Phủ định: will not (won’t) + V0 2. Dựa vào nghĩa và thì động từ ở 3. Diễn đạt hành động sẽ thực hiện
* Câu hỏi: đảo chủ ngữ và ‘will’ mệnh đề phụ if. ở tương lai nhưng vừa mới được
3. Dựa vào nghĩa cụ thể của câu. quyết định tức thì, không có kế
hoạch hay dự định trước.

Ngữ pháp 17
CÁCH THÀNH LẬP CÁCH XÁC ĐỊNH CÁCH DÙNG
F. Thì tương lai tiếp diễn 1. Dựa vào các từ chỉ thời gian như 1. Hành động sẽ diễn tiến tại một
(future continuous) thì tương lai đơn và thêm ‘at this thời điểm xác định rõ trong tương
time, at + giờ.’ lai
* (V0): will be + V-ING 2. Tương tự như mục 1 và có ‘from 2. Hành động sẽ diễn tiến trong
* Phủ định và câu hỏi: giống như …to…., between…and…’. Ngoài một khoảng thời gian ở tương lai.
thì tương lai đơn. ra, dựa vào nghĩa cụ thể của câu. Hành động có tính kéo dài liên tục.
G. Thì tương lai hoàn thành 1. Có các cụm từ ‘by + next…., by 1. Diễn đạt hành động sẽ xảy ra và
(future perfect) the time + mệnh đề, by + giờ / kết thúc trước một thời điểm hoặc
năm / tháng ở tương lai’ một hành động khác ở tương lai.
* (V0): will have + VED/3 2. Dựa vào nghĩa của câu. Số lượng 2. Diễn đạt số lượng sẽ đạt được
* Phủ định và câu hỏi: giống như có thể là thời gian, tiền bạc, sản cho đến trước một thời điểm ở
thì tương lai đơn. phẩm…. tương lai.
H. Thì tương lai hoàn thành tiếp
diễn (future perfect continuous) Có từ chỉ thời gian ở tương lai và Diễn đạt khoảng thời gian mà hành
‘for + khoảng thời gian’ (sẽ đạt động sẽ đạt được cho đến trước
* (V0): will have been + V-ING đến ở tương lai). một thời điểm ở tương lai.
I. Thì quá khứ đơn (past simple) 1. Có các từ, cụm từ ‘yesterday, 1. Diễn đạt hành động đã xảy ra và
khoảng thời gian + ago, last + kết thúc ở quá khứ, không còn liên
*(be): was / were mốc thời gian, in + năm quá khứ’ quan đến hiện tại.
* (V0): V2 / V-ED 2. Trong câu có hai mệnh đề, chú ý 2. Khi so sánh với hành động khác
* (not be): was not / were not thì của động từ ở mệnh đề còn lại. trong quá khứ, thì này dùng diễn
* (not V0): did not + V0 Ngoài ra, dựa vào nghĩa của câu. đạt (các) hành động xảy ra sau.
* (V0?): (Wh) + Did + S + V0? 3. Dựa vào thì của mệnh đề chính, 3. Dùng trong mệnh đề if của câu
câu điều kiện 2. điều kiện loại 2.
J. Thì quá khứ tiếp diễn 1. Có từ chỉ thời gian ở quá khứ 1. Diễn đạt hành động xảy ra tại
(past continuous) như ‘yesterday, ….ago, last….’ và một thời điểm xác định rõ trong
giờ cụ thể (at this time, at + giờ, quá khứ (hành động có tính liên
* (be): [was / were] + being from …to….) tục, kéo dài).
* (V0): [was / were] + VING 2. Trong câu phức có hai hành 2. Hành động diễn tiến trước trong
* Phủ định: thêm ‘not’ sau ‘was, động, chú ý thì của động từ trong quá khứ nhưng chưa kết thúc thì có
were’. câu còn lại. Dựa vào nghĩa của câu. hành động khác xảy ra, cắt ngang.
* Câu hỏi: đảo chủ ngữ và ‘was, 3. Xác định như cách dùng thứ 3. Hai hoặc nhiều hành động cùng
were’. nhất. Ngoài ra, hai hành động trong diễn tiến trong quá khứ tại một thời
câu phức thường có liên từ ‘while’. điểm xác định.
K. Thì quá khứ hoàn thành 1. Có cụm từ ‘by + thời điểm quá 1. Diễn đạt hành động xảy ra và kết
(past perfect) khứ, just, already, since + mốc thúc trước một thời điểm trong quá
thời gian’. khứ.
* (be): had been 2. Trong câu có hai mệnh đề 2. Diễn đạt hành động xảy ra và kết
* (V0): had + V3/ED thường gặp các liên từ ‘before, thúc trước hành động khác trong
* Phủ định: thêm ‘not’ sau ‘had’. after, by the time’. quá khứ.
* Câu hỏi: đảo chủ ngữ và ‘had’. 3. Dựa vào thì của động từ ở mệnh 3. Sử dụng trong mệnh đề phụ của
đề chính hoặc dựa vào nghĩa. câu điều kiện loại 3.
L. Thì quá khứ hoàn thành tiếp
diễn (past perfect continuous) Trong câu thường có cụm ‘for + Diễn đạt hành động khởi đầu từ
khoảng thời gian’ (chỉ tính đến quá khứ, xảy ra liên tục và kéo dài
* (V0): had + been + V-ING một thời điểm ở quá khứ). cho đến trước một thời điểm ở quá
* Phủ định và câu hỏi: đảo chủ ngữ khứ.
giống như thì quá khứ hoàn thành.

* Lưu ý thêm về các động từ không dùng ở thì tiếp diễn:


- Các động từ ‘smell’, ‘taste’, ‘look’ khi có nghĩa là ‘ngửi’, ‘nếm’, ‘nhìn, tìm…’ là những động từ chỉ
hành động nên chúng có thể sử dụng ở các thì tiếp diễn. Khi các động từ trên có nghĩa ‘có mùi’, ‘có vị’, ‘trông
có vẻ’, chúng là động từ chỉ trạng thái nên không được dùng ở các thì tiếp diễn.
- Động từ “think” khi dùng để diễn đạt ý kiến cá nhân thì không dùng ở thì tiếp diễn. Khi ‘think’ có
nghĩa “nghĩ về” nó được dùng ở các thì tiếp diễn.
- Động từ ‘have’ không dùng ở thì tiếp diễn khi nó có nghĩa ‘làm chủ sở hữu, có’. Với các nghĩa khác
(chỉ hành động), nó có thể dùng ở thì tiếp diễn.

Ngữ pháp 18

You might also like