Professional Documents
Culture Documents
2.CẤU TRÚC THÌ CỦA ĐT
2.CẤU TRÚC THÌ CỦA ĐT
E. Thì tương lai đơn 1. Có các từ ‘tomorrow, next…, 1. Diễn đạt hành động sẽ xảy ra ở
(future simple) tonight, in + năm tương lai, in + tương lai mang tính hiển nhiên. Có
khoảng thời gian, one day, khi dùng để tiên đoán.
* (be): will be someday, khoảng thời gian + from 2. Dùng ở mệnh đề chính của câu
* (V0): will + V0 now’ điều kiện loại 1.
* Phủ định: will not (won’t) + V0 2. Dựa vào nghĩa và thì động từ ở 3. Diễn đạt hành động sẽ thực hiện
* Câu hỏi: đảo chủ ngữ và ‘will’ mệnh đề phụ if. ở tương lai nhưng vừa mới được
3. Dựa vào nghĩa cụ thể của câu. quyết định tức thì, không có kế
hoạch hay dự định trước.
Ngữ pháp 17
CÁCH THÀNH LẬP CÁCH XÁC ĐỊNH CÁCH DÙNG
F. Thì tương lai tiếp diễn 1. Dựa vào các từ chỉ thời gian như 1. Hành động sẽ diễn tiến tại một
(future continuous) thì tương lai đơn và thêm ‘at this thời điểm xác định rõ trong tương
time, at + giờ.’ lai
* (V0): will be + V-ING 2. Tương tự như mục 1 và có ‘from 2. Hành động sẽ diễn tiến trong
* Phủ định và câu hỏi: giống như …to…., between…and…’. Ngoài một khoảng thời gian ở tương lai.
thì tương lai đơn. ra, dựa vào nghĩa cụ thể của câu. Hành động có tính kéo dài liên tục.
G. Thì tương lai hoàn thành 1. Có các cụm từ ‘by + next…., by 1. Diễn đạt hành động sẽ xảy ra và
(future perfect) the time + mệnh đề, by + giờ / kết thúc trước một thời điểm hoặc
năm / tháng ở tương lai’ một hành động khác ở tương lai.
* (V0): will have + VED/3 2. Dựa vào nghĩa của câu. Số lượng 2. Diễn đạt số lượng sẽ đạt được
* Phủ định và câu hỏi: giống như có thể là thời gian, tiền bạc, sản cho đến trước một thời điểm ở
thì tương lai đơn. phẩm…. tương lai.
H. Thì tương lai hoàn thành tiếp
diễn (future perfect continuous) Có từ chỉ thời gian ở tương lai và Diễn đạt khoảng thời gian mà hành
‘for + khoảng thời gian’ (sẽ đạt động sẽ đạt được cho đến trước
* (V0): will have been + V-ING đến ở tương lai). một thời điểm ở tương lai.
I. Thì quá khứ đơn (past simple) 1. Có các từ, cụm từ ‘yesterday, 1. Diễn đạt hành động đã xảy ra và
khoảng thời gian + ago, last + kết thúc ở quá khứ, không còn liên
*(be): was / were mốc thời gian, in + năm quá khứ’ quan đến hiện tại.
* (V0): V2 / V-ED 2. Trong câu có hai mệnh đề, chú ý 2. Khi so sánh với hành động khác
* (not be): was not / were not thì của động từ ở mệnh đề còn lại. trong quá khứ, thì này dùng diễn
* (not V0): did not + V0 Ngoài ra, dựa vào nghĩa của câu. đạt (các) hành động xảy ra sau.
* (V0?): (Wh) + Did + S + V0? 3. Dựa vào thì của mệnh đề chính, 3. Dùng trong mệnh đề if của câu
câu điều kiện 2. điều kiện loại 2.
J. Thì quá khứ tiếp diễn 1. Có từ chỉ thời gian ở quá khứ 1. Diễn đạt hành động xảy ra tại
(past continuous) như ‘yesterday, ….ago, last….’ và một thời điểm xác định rõ trong
giờ cụ thể (at this time, at + giờ, quá khứ (hành động có tính liên
* (be): [was / were] + being from …to….) tục, kéo dài).
* (V0): [was / were] + VING 2. Trong câu phức có hai hành 2. Hành động diễn tiến trước trong
* Phủ định: thêm ‘not’ sau ‘was, động, chú ý thì của động từ trong quá khứ nhưng chưa kết thúc thì có
were’. câu còn lại. Dựa vào nghĩa của câu. hành động khác xảy ra, cắt ngang.
* Câu hỏi: đảo chủ ngữ và ‘was, 3. Xác định như cách dùng thứ 3. Hai hoặc nhiều hành động cùng
were’. nhất. Ngoài ra, hai hành động trong diễn tiến trong quá khứ tại một thời
câu phức thường có liên từ ‘while’. điểm xác định.
K. Thì quá khứ hoàn thành 1. Có cụm từ ‘by + thời điểm quá 1. Diễn đạt hành động xảy ra và kết
(past perfect) khứ, just, already, since + mốc thúc trước một thời điểm trong quá
thời gian’. khứ.
* (be): had been 2. Trong câu có hai mệnh đề 2. Diễn đạt hành động xảy ra và kết
* (V0): had + V3/ED thường gặp các liên từ ‘before, thúc trước hành động khác trong
* Phủ định: thêm ‘not’ sau ‘had’. after, by the time’. quá khứ.
* Câu hỏi: đảo chủ ngữ và ‘had’. 3. Dựa vào thì của động từ ở mệnh 3. Sử dụng trong mệnh đề phụ của
đề chính hoặc dựa vào nghĩa. câu điều kiện loại 3.
L. Thì quá khứ hoàn thành tiếp
diễn (past perfect continuous) Trong câu thường có cụm ‘for + Diễn đạt hành động khởi đầu từ
khoảng thời gian’ (chỉ tính đến quá khứ, xảy ra liên tục và kéo dài
* (V0): had + been + V-ING một thời điểm ở quá khứ). cho đến trước một thời điểm ở quá
* Phủ định và câu hỏi: đảo chủ ngữ khứ.
giống như thì quá khứ hoàn thành.
Ngữ pháp 18