Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM 2021-2022 KHỐI 12

CÂU KIẾN THỨC ĐIỂ HÌN


M H
TH
ỨC
1 Phát âm nguyên âm đơn của từ 1 âm tiết 0.25 TN
KQ
2 Phát âm âm cuối là ed 0,25 TN
KQ
3 Trọng âm của động từ 2 âm tiết-SGK-12cb unit 10,11,12,13 0.25 TN
KQ
4 Trọng âm của tính từ 3 âm tiết -SGK-12cb unit 10,11,12,13 0.25 TN
KQ
5 Câu hỏi đuôi 0,25 TN
KQ
6 Thì của câu bị động 0,25 TN
KQ
7 Giới từ: 0,25 TN
Tính từ + giới từ: kiến thức ôn thi tốt nghiệp 12 KQ
1.Afraid of someone/ something: sợ ai/ sợ điều gì
2.ashamed of something: xấu hổ về việc gì
3.aware of something:biết, hiểu biết về điều gì
4.capable of something: có khả năng về việc gì
5.confident of something: tin tưởng điều gì
6.fond of something: thích điều gì
7.full of someone/ something: đầy vớiai/ cái gí
8.independent of someone/ something: độc lập với ai/ với đièu gì
9.proud of someone/ something: tự hào về ai/ về điều gì
10.tired of someone/ doing something: chán nản/ chán làm điều gì
11. Available for someone/ something: sẵn sàng cho việc gì/ cho ai
12.Difficult for someone: khó khăn cho ai
13.Famous for something: nổi tiếng về cái gì
14.Good for something:tốt, có lợi cho việc gì
15.Late for something: trễ việc gì
16.Responsible for something:có trách nhiệm về việc gì
17.Sorry for someone: hối tiếc cho ai
18.accquainted with someone: quen với ai
19.angry with someone for doing something: giận ai làm điều gì
20.bored with something: chán nản về việc gì
21.concerned with something: có liên quan đên công việc gì
22.Crowded with someone/ something: đông đúc với…….
23.friendly with someone: thân thiện với ai
24.pleased with someone/ something: hài long với ai/ với điều gì
25.popular with someone:được ai biết/ ai yêu mến
. IN:
1. Confident in someone: tin cậy vào ai
2. interested in something:thích, quan tâm điều gì
3. successful in something: thành công về điều gì
. FROM:
4.absent from a place: vắng mặt ở nơi nào
5.different from something:khác với điều gì
6.safe from something: an toàn với điều gì
8 So sánh kép 0.25 TN
KQ
Với tính từ ngắn: Adj + er + and The summer is
+ adj + er coming. It gets
hotter and hotter.

So sánh Với tính từ dài: more/less and She is more and


lũy tiến more/less + adj more attractive.
(càng...c
àng) Với danh từ: more and more + N There are more
and more people
moving to big
cities to look for
jobs.

So sánh The + (so sánh hơn) adj/ adv+S The more difficult
đồng + V, the (so sánh hơn) adj/adv + the exercise is, the
tiến S+V more interesting it
(càng... is.
thì
càng)
9 Trật tự của tính từ 0,25 TN
Opinion - Size -Age - Shape - Color - Origin - Material – Purpose KQ
Trong đó:
1. Từ nhận xét (Opinion): Useful (hữu ích), beautiful (đẹp),
interesting (thú vị), lovely (đáng yêu), delicious (ngon miệng),
handsome (đẹp trai), glorious (lộng lẫy), luxurious (sang trọng)...
2. Kích cỡ (Size): big (to), small (nhỏ), large (lớn), huge (khổng lồ),
tiny(bé xíu), long (dài), short (ngắn), tall (cao)...
3. Tuổi tác (Age): old (già, cũ), young (trẻ), new (mới), brand-new
(mới toanh), ancient (cổ đại), modern (hiện đại),...
4. Hình dáng (Shape): round (tròn), triangle (tam giác), cubic (hình
hộp), heart-shaped (hình trái tim), flat (bằng phẳng), square (hình
vuông)...
5. Màu sắc (Color): black (đen), red (đỏ), white (trắng), blue (xanh),
yellow (vàng), cream (màu kem), violet (tím),purple (đỏ tía), navy
blue (xanh hải quân), magenta (đỏ thẫm), brick red (đỏ gạch),
emerald (xanh ngọc), jet black (đen nhánh),...
6. Nguồn gốc (Origin): Vietnamese, English, Indian, Thai, German,
American,...
7. Chất liệu (Material): Silk (lụa), gold (vàng), silver (bạc), wooden
(gỗ), metal (kim loại), plastic (nhựa), leather (da), glass (thủy
tinh), concrete (bê tông), ivory (ngà)...
8. Mục đích (Purpose): sitting, sleeping, wedding, waiting...
10 Thì của động từ: Kết hợp thì QK đơn và thì QKTD 0,25 TN
KQ
11 Từ nối mệnh đề: although, despite, in spite of, though, although, even 0,25 TN
though, because, because of, due to, owing to, while, whereas. KQ
12 Sự phối hợp về thì trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian 0,25 TN
KQ
13 Rút gọn mệnh đề có cùng chủ ngữ với Having + PII 0,25 TN
KQ
14 Từ loại trong SGK 12CB unit 10,11,12 SGK 12 CB và TĐ 0.25 TN
1. endangered KQ
2. extinction
3. biodiversity
4. vulnerable
5. awareness
6. conservation
7. diversity
8. survive
10. depend on
11. to be in danger of
12. effect
13. enact law
14. rare species
15. contaminated
16. habitat
17. swallow
18. chew and digest
19. dip into
20. I can’t put it down
21. hard –to-pick-up-again
22. imaginary
23. taste
24. major foul
25. commit foul
26. defend
27. destruction
28. natural habitat
29. rare species
30. the verge of extinction
31. lead to

15 Phrasal verbs: Chỉ kiểm tra trong những phrasal verb sau đây: 0.25 TN
Với Take. KQ
Take after
Take up
Take down
Take over
Turn on
Turn off
Turn up
Turn down
Turn over
Turn back
Turn away
Turn round
Với Put.
1.Put Away= place an object in its proper location: cất đi, gác bỏ
2. Put Back= return an object to the location where it came from: trả
về vị trí cũ
3. Put Down
Put down = To write on a piece of paper (sometimes we just say
“put” without “down”): ghi ra, viết xuống
Put down = To criticize and humiliate: phê bình ai, chỉ trích / làm
nhục ai
Put down = To kill an animal that is sick, old, suffering, or
dangerous: giết (động vật)
4. Put Forth / Put Forward= to offer an idea, plan, or proposal for
consideration
5. Put Off = To delay doing something, procrastinate: trì hoãn, lui lại
6. Put On= Start wearing or using (clothing, accessories, makeup):
7. Put Through= transfer or connect somebody on the telephone:
8. Put somebody Up = Give somebody a place to stay at your home
9. Put Up With = tolerate;
16 Cụm từ cố định 0,25 TN
Meet/face the challenge Đương đầu KQ
với thách thức
Pay a heavy price to do st Trả giá đắt để
làm gì
Table manners Quy tắc bàn
ăn
Realize the dream/ambition/goal Thực hiện
giấc mơ/tham
vọng/mục tiêu
Travel sickness Say xe
Set st in motion = begin st Bắt đầu cho
cái gì
Have st in common Có điểm gì
chung
Have (no) objection to doing st (không) phản
Object to doing st đối làm gì
Phản đối làm

Major fouls Những lỗi
Minor fouls chính (trong
Meet the demand thể thao)
Set a record Những lỗi nhỏ
Pay a compliments (trong thể
Make a decision thao)
Pay a visit
Do the washing up
Have inflluence on
Lose one’s temper
17 Từ đồng nghĩa đã học trong SGK unit 10,11,12,13 0.25 TN
KQ
18 Từ đồng nghĩa đã học trong SGK unit 10,11,12,13 0.25 TN
KQ
19 Từ trái nghĩa đã học trong SGK unit 10,11,12,13 0.25 TN
KQ
20 Từ trái nghĩa đã học trong SGK unit 10,11,12,13 0.25 TN
KQ
21 Chức năng giao tiếp: Câu hỏi thông tin, đề nghị (WH- questions) 0.25 TN
KQ
22 Chức năng giao tiếp: Đáp lại quan điểm 0.25 TN
KQ
23 Tim lỗi sai: Sự hoà hợp giữa thì và trang ngữ thời gian 0.25 TN
KQ
24 Tim lỗi sai: Sự hoà hợp giữa danh từ và đại từ thay thế 0.25 TN
KQ
25 Tim lỗi sai: Từ rễ gây nhầm lẫn 0,25 TN
KQ
26 Đọc và điền từ lượng từ phù hợp. 0.25 TN
KQ
27 Đọc và điền từ nối 0.25 TN
KQ
28 Đọc và điền đại từ quan hệ 0.25 TN
KQ
29 Đọc và điền từ dễ nhầm lẫn 0.25 TN
KQ
30 Đọc và điền từ dễ nhầm lẫn 0.25 TN
KQ
31 Đọc tìm ý chính 0.25 TN
KQ
32 Đại từ tham chiếu 0.25 TN
KQ
33 Đọc tìm ý chi tiết 0.25 TN
KQ
34 Đọc đoán từ vựng và chọn đáp án đồng nghĩa với từ vựng đoán nghĩa 0.25 TN
KQ
35 Tìm thông tin câu nào đúng theo đoạn văn để chọn đáp án đúng 0.25 TN
KQ
36 Viết lại câu: sử dụng kiến thức thì của động từ quá khức đơn và hiện 0.25 TN
tại hoàn thành KQ
37 Viết lại câu: Trực tiếp sang gián tiếp ở dạng biến thể 0.25 TN
KQ
38 Viết lại câu: với động từ khuyết thiếu 0.25 TN
KQ
39 Viết lại câu với câu điều ước 0.25 TN
KQ
40 Nối câu sử dụng kiến thức đảo ngữ: Only ….when ……..hoặc so 0.25 TN
…..that ….., Not until ………, Hardly …… when… KQ

You might also like