Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 55

22/05/2018 Dr.

Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 1


1. Làm quen môi trường làm việc

2. Tìm hiểu mô hình quản lý, CSSK

3. Thực hành kỹ năng thu thập, xử lý t.tin

4. Làm quen công tác NC khoa học

22/05/2018 Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate 2


P. Đào tạo GV Ch.nhiệm
Bốc thăm Ch.đề
Khoa Ch.môn Học sinh

Khoa Ch.môn
Thiết kế bảng SL Học sinh
GV hướng dẫn

CBYT cơ sở Thu thập số liệu Học sinh

GV hướng dẫn Viết thu hoạch Học sinh

22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 3


CHUYÊN ĐỀ

Tiêu chí đưa vào Chọn mẫu Tiêu chí loại ra

Xác định nội dung

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm n

Nội dung 1.1 Nội dung 2.1 Nội dung n.1


Nội dung 1.2 Nội dung 2.2 Nội dung n.2
Nội dung 1.3 Nội dung 2.3 Nội dung n.3
22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 4
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU

NC QUAN SÁT NC CAN THIỆP

NC PHÂN TÍCH NC MÔ TẢ NC PHÒNG BỆNH NC THỬ NGHIỆM

Đoàn hệ B.chứng Quần thể Cá thể Lâm sàng Cộngđồng

Tiến cứu Hồi cứu Tg.quan Loạt ca Từng ca Cắtngang

22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 5


 Các nội dung phải liên quan trực tiếp đến
chuyên đề khảo sát
 Chỉ nên đưa vào những nội dung chính, quan
trọng; tránh dàn trãi
 Phân nhóm nội dung:
 Có sự khác biệt về tỷ lệ hoặc nguyên nhân
giữa các nhóm
 Không có case nào nằm ngoài nhóm

22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 6


MẪU

Dân số chọn mẫu

Dân số mục tiêu

22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 7


A

D
B
C

22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 8


 Trang 0: Bìa
 Trang 1: Giới thiệu sơ lược
 Trang 2: Bảng số liệu
 Trang 3: Nhận xét
 Trang 4-5: Đánh giá của Trạm, CSYT
 Trang 6-7: Xác nhận bảng thu thập số liệu
22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 9
TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ TÂY NINH

THU HOẠCH TỐT NGHIỆP


TÊN CHUYÊN ĐỀ
[TÊN CHUYÊN ĐỀ]
LỚP: [TÊN LỚP]

Học sinh thực hiện: [họ tên]


Người hướng dẫn: [họ tên]

Tây Ninh, tháng 7 năm 2018

22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 10


I. GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC (2.0):
1. Địa điểm, thời gian: 0.5
 Thực tập trạm Y tế …. từ ngày … đến ….
 Thực tập khoa/bệnh viện ….từ ngày … đến ….

22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 11


I. GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC (2.0):
2. Cách thức lấy mẫu: 0.5
 Số mẫu dự kiến (N≥20): Toàn bộ hay chọn lọc
 Thời gian, không gian
 Số lượng
 Tiêu chí khác
 Tiêu chí đưa vào:
 Định nghĩa, chẩn đoán …
 Đặc tính: tuổi, giới, nghề nghiệp ….
 Dấu hiệu: chính-phụ, phân nhóm …
 Kỹ năng: tay nghề, thâm niên …
 Tiêu chí loại ra: đặc điểm gây sai lệch
22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 12
I. GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC (2.0):
3. Tiêu chuẩn đáp ứng điều kiện: 0.5
 Định nghĩa
 Dấu hiệu lâm sàng đặc trưng
 Chỉ số cận lâm sàng
 Tiêu chuẩn phân nhóm
 Tiêu chuẩn thời gian
 Điểm khống chế (điểm liệt)
 Mức đạt

22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 13


I. GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC:
4. Giới thiệu các khảo sát đã thực hiện: 0.5
 Có nội dung phù hợp với chuyên đề
 Đảm bảo tính xác thực
 Ghi theo trình tự: [Tên tác giả, năm thực
hiện. Tên chuyên đề. Đơn vị công bố. Thời
điểm truy cập]
 Kết quả khảo sát: tỷ lệ %

22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 14


II. BẢNG SỐ LIỆU (3.0):
1. Yêu cầu về hình thức: 1.0
Tt Nội dung N n %
1.
2.
3.
4.
………..
………..
10 ………..
Cộng
22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 15
II. BẢNG SỐ LIỆU (3.0):
2. Yêu cầu về hình thức: 1.0
 Đảm bảo tối thiểu có từ 8-10 nội dung
 N: số khảo sát theo từng nội dung:
 n: số thỏa điều kiện theo từng nội dung
 TL%: tỷ lệ đáp ứng theo từng n.dung = n/N
 Tổng N:
 Tất cả cùng mẫu = N (≥20)
 Một phần của mẫu = Tổng Ni
 Phân nhóm = Nni
 Tổng n = Trung bình của ni
 Tổng TL% = Trung bình ni /Trung bình Ni
22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 16
II. BẢNG SỐ LIỆU (3.0):
2. Yêu cầu về nội dung: 1.0
2.1. Chuyên đề kỹ thuật: có 3 cách
 Liệt kê toàn bộ các bước của quy trình
 Chỉ đưa các thao tác trọng tâm
 Lồng ghép thao tác với đặc tính về đối tượng

22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 17


II. BẢNG SỐ LIỆU (3.0):
2. Yêu cầu về nội dung: 1.0
2.2. Chuyên đề dịch tễ:
 Đặc tính về đối tượng:
 Giới
 Tuổi
 Nghề nghiệp …
 Đặc tính về chuyên môn:
 Dấu hiệu lâm sàng, CLS
 Tiêu chuẩn chẩn đoán
 Phân loại …
22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 18
II. BẢNG SỐ LIỆU (3.0):
3. Yêu cầu về số liệu: 1.0
 Đảm bảo tính xác thực
 Đảm bảo tính logic:
 Trong thiết kế các đặc tính
 Phân nhóm đặc tính
 Thu thập số liệu: đối chiếu bảng tổng hợp
 Kiểm tra chéo

22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 19


III. NHẬN XÉT (2.0):
1. Giải thích số liệu khác biệt: 1.0
 Liệt kê những nội dung có số liệu khác biệt
 Giải thích nguyên nhân có thể có
 Đảm bảo tính xác hợp

22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 20


III. NHẬN XÉT (2.0):
2. Đề xuất giải pháp: 0.5
 Tương ứng với nội dung khác biệt nêu trên
 Đảm bảo tính hợp lý, khả thi
 Giải pháp riêng từng vấn đề hoặc lồng ghép

22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 21


III. NHẬN XÉT (2.0):
3. Kết luận: 0.5
 Tỷ lệ chung của chuyên đề
 So sánh với khảo sát trước đây:
 Tương đương, cao hay thấp hơn
 Lý giải sự khác biệt

22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 22


Đánh giá của đơn vị thực tế
22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 23
Bảng thu thập số liệu tại đơn vị thực tế
22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 24
 Theo mẫu phụ lục TTTN-4
 Thống nhất thiết kế mẫu bảng thu thập trước
khi lấy số liệu
 Mã hóa bảng thu thập số liệu
 CSYT xác nhận số liệu (theo mẫu)
 Giới hạn từ 7-8 trang
 Nội dung xác thực tại thời điểm đi thực tế
 Trường hợp không đủ 20 mẫu:
 Đề nghị đổi chuyên đề
 Phải có giải thích và xác nhận của CSYT
 Số liệu ảo, sao chép: không đánh giá (điểm 0)
22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 25
CHUYÊN ĐỀ

TỶ LỆ THỰC HIỆN ĐÚNG KỸ THUẬT


TIÊM BẮP

22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 26


1.2. Cách thức lấy mẫu:
 Số lượng mẫu: tất cả case tiếp xúc trong
thời gian thực tế
 Người thực hiện: Nhân viên Y tế hoặc học
sinh thực tập
 Tiêu chí đưa vào: Tất cả người bệnh đến
tiêm thuốc hàng ngày
 Tiêu chí loại ra: Các trường hợp cấp cứu
22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 27
1.3. Tiêu chuẩn:
 Khảo sát tất cả 13 bước (từ B1-B13) của
quy trình kỹ thuật tiêm bắp
 Thời gian ≤ 5 phút
 Đảm bảo nguyên tắc vô khuẩn
 Thao tác thuần thục
 Không xảy ra tai biến
 Thực hiện đúng cả 13 bước
22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 28
1.4. Khảo sát tham khảo:
 Nguyễn Văn A, 2015. Thực hành tiêm an toàn tại
bệnh viện N. Tạp chí điều dưỡng số xxx. Tỷ lệ
thực hiện đúng kỹ thuật: 95,3%
 Lê Thị B, 2016. Tỷ lệ tai biến do tiêm kháng sinh.
Bệnh viện đa khoa A. Tỷ lệ thực hiện đúng kỹ
thuật: 96,7%

22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 29


Tt Ngày Họ và tên B1 B2 B3 B4 B5 B6 B7 B8 B9 B10 B11 B12 B13 KL

1 14/5/16 Nguyễn Thị A + + + - + + + + + + + + + -


2 14/5/16 Lê Văn B + - - + + + + + + - + + + -
3 15/5/16 Trần Bảo C + + + + + + + + + + + + + +
4 17/5/16 Huỳnh Thị D + + + + + - - + - - + + + -
5 19/5/16 Trần Ngọc E + + - - - + + + + + + + + -
6 20/5/16 Lê Thị F + + + - - - - + + - + + + -
7 24/5/16 Trần Bảo G + + + + + + + + + + + + + +
8 24/5/16 Ngô Văn H + + - - + + + + + - - - + -
9 26/5/16 Bùi Thị K + + + + + + + + + + + + + +
Bảng thu thập số liệu tại đơn vị thực tế
22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 30
Tt Nội dung N n Tỷ lệ %
1. Mang khẩu trang 45 45 100.0
2. Chuẩn bị dụng cụ, thuốc tiêm 45 45 100.0
3. Đối chiếu người bệnh, giải thích 45 41 91.1
4. Bộc lộ và xác định vùng tiêm 45 45 100.0
5. Sát khuẩn vùng tiêm 45 40 88.9
6. Đuổi khí trong bơm tiêm 45 45 100.0
7. Căng da, đâm xuyên qua da góc 900 45 42 93.3
8. Rút nòng kiểm tra 45 40 88.9
9. Bơm thuốc chậm, quan sát 45 39 86.7
10. Rút kim nhanh, đặt gòn nơi tiêm 45 45 100.0
11. Dặn dò, giúp người bệnh thoải mái 45 35 77.8
12. Thu dọn dụng cụ 45 45 100.0
13. Ghi hồ sơ 45 45 100.0
Cộng 45 42 94.4
22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 31
3.1. Nhận xét, giải thích:
 Thao tác sát khuẩn vùng tiêm chỉ đạt 88,9%
 Nguyên nhân:
 Giải pháp:
 Thao tác rút nòng kiểm tra chỉ đạt 88,9%
 Nguyên nhân:
 Giải pháp:
 Thao tác bơm thuốc chỉ đạt 86,7%
 Nguyên nhân:
 Giải pháp:
 Thao tác giúp NB thoải mái chỉ đạt 77,8%
 Nguyên nhân:
 Giải pháp:
22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 32
3.2. Đề xuất giải pháp:
 Huấn luyện kỹ thuật
 Tổ chức hội thi tay nghề
 Sinh hoạt chuyên đề
 Kiểm tra chéo

22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 33


3.3. Nhận xét, kết luận:
 Tỷ lệ khảo sát: 94.4%
 So sánh với khảo sát 1:
 Tỷ lệ 95.3%: thấp hơn
 Lý giải:
 So sánh với khảo sát 2:
 Tỷ lệ 96,7%: thấp hơn
 Lý giải:

22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 34


CHUYÊN ĐỀ

TỶ LỆ THỰC HIỆN ĐÚNG KỸ THUẬT


THAY BĂNG CẮT CHỈ

22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 35


1.2. Cách thức lấy mẫu:
 Dự kiến chọn mẫu:
 Tất cả case tiếp xúc trong thời gian thực tế
tại bệnh viện
 Người thực hiện: Nhân viên Y tế tại khoa/BV
 Nhóm: thâm niên ≤ 2 năm và > 2 năm
 Tiêu chí đưa vào: Thay băng, cắt chỉ vết thương
thường
 Tiêu chí loại ra: Các trường hợp nhiễm trùng
vết thương
22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 36
1.3. Tiêu chuẩn:
 Các kỹ thuật trọng tâm: Giao tiếp, vô khuẩn,
rửa vết khâu, cắt chỉ, rút chỉ, kiểm tra mối chỉ
 Tiêu chuẩn giao tiếp: Người bệnh vui vẻ, giao
tiếp tự nhiên
 Tiêu chuẩn kỹ thuật:
 Thao tác thuần thục
 Đảm bảo nguyên tắc vô khuẩn
 Thời gian ≤ 10 phút
 Không xảy ra tai biến
 Yêu cầu: đạt tất cả các nội dung
22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 37
1.4. Khảo sát tham khảo:
 Trần Văn A, 2013. Thực hành cắt chỉ và chăm sóc
vết thương sau mổ tại bệnh viện N. Tạp chí điều
dưỡng số xxx. Tỷ lệ thực hiện đúng kỹ thuật:
85,3%
 Lê Thị B, 2017. Tỷ lệ nhiễm trùng vết thương
phần mềm tại khoa ngoại Bệnh viện đa khoa A.
Trang benhvienA.com. Tỷ lệ thực hiện đúng kỹ
thuật: 79,7%

22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 38


Tt Ngày Họ và tên TN GT VK Rửa Cắt Rút Ktra KL
1 14/5/16 Nguyễn Thị A 3 + + + + + - -
2 14/5/16 Lê Văn B 1 + + + + + + +
3 15/5/16 Trần Bảo C 6 + + + - - + -
4 17/5/16 Huỳnh Thị D 2 + - + + - - -
5 19/5/16 Trần Ngọc E 3 + + + + + + +
6 20/5/16 Lê Thị F 5 + + + + + + +
7 21/5/16 Trần Bảo G 10 + + + + + - -
8 22/5/16 Phạm Thị H 8 - + + - + + -
9 25/5/16 Võ Văn K 2 - + + + + + -
10 25/5/16 Lê Thị L 3 + + + + + - -
Bảng thu thập số liệu tại đơn vị thực tế
22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 39
Tt Nội dung N n Tỷ lệ %
A. Kỹ năng giao tiếp 41 21 51.2
1. Thâm niên ≤ 2 năm 19 14 73.7
2. Thâm niên > 2 năm 22 7 31.8
B. Thao tác vô khuẩn 41 25 61.0
1. Thâm niên ≤ 2 năm 19 8 42.1
2. Thâm niên > 2 năm 22 17 77.3
C. Thao tác rửa vết khâu 57 29 70.7
1. Thâm niên ≤ 2 năm 19 15 78.9
2. Thâm niên > 2 năm 22 14 63.6
D. Thao tác cắt chỉ 58 35 85.4
1. Thâm niên ≤ 2 năm 19 16 84.2
2. Thâm niên > 2 năm 22 19 86.4
E. Thao tác rút chỉ 58 32 78.0
1. Thâm niên ≤ 2 năm 19 14 73.7
2. Thâm niên > 2 năm 22 18 81.8
F. Thao tác kiểm tra mối chỉ 58 34 82.9
1. Thâm niên ≤ 2 năm 19 14 73.7
2. Thâm niên > 2 năm 22 20 90.9
Cộng 58 29.3 71.5
22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 40
CHUYÊN ĐỀ
TỶ LỆ MẮC BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP

22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 41


1.2. Cách thức lấy mẫu:
 Dự kiến số mẫu: từ ngày đầu đến khi đủ mẫu
 Trạm Y tế: 20
 Khoa/bệnh viện: 50
 Tiêu chí đưa vào:
 Tất cả người bệnh tiếp xúc
 Cho đến khi đủ mẫu
 Tiêu chí loại ra: Chưa có chẩn đoán xác định

22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 42


1.3. Tiêu chuẩn:
 Chỉ số HA theo JNC VII-2003: ≥140/90mmHg
 Căn cứ xác định:
 Chẩn đoán của bác sỹ
 Khai thác bệnh sử, đo huyết áp
 Xem bệnh án
 Nhóm tuổi: <20; 20-40; >40-60; >60
 Ng.nghiệp: LĐ chân tay; LĐ trí óc, mất sức lao
động; Khác
 Học vấn: Mù chữ; Biết chữ; Tốt nghiệp THPT;
Tốt nghiệp đại học
22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 43
1.4. Khảo sát tham khảo:
 Nguyễn Văn X và cộng sự, 2015. Tăng huyết áp
ở người lao động chân tay khu công nghiệp N.
Khoa Y tế công cộng – Đại học H. Tỷ lệ mắc
bệnh THA: 21,3%
 Lê Thị Y, 2017. Tỷ lệ tai biến mạch máu não điều
trị tại khoa nội M. Bệnh viện đa khoa A. Tỷ lệ
mắc bệnh THA: 32,7%

22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 44


Tt Ngày Họ và tên Tuổi N.nghiệp Học vấn Ghi chú
1 14/5/16 Nguyễn Thị A 32 Nội trợ Mù chữ Đã 
2 14/5/16 Lê Văn B 44 Làm ruộng Lớp 5 Chỉ số HA
3 15/5/16 Trần Bảo C 25 Công nhân THPT Không
4 17/5/16 Huỳnh Thị D 61 Kế toán Đã 
Đại học
5 19/5/16 Trần Ngọc E 72 Kỹ sư Đại học Không
6 20/5/16 Lê Thị F 39 Nội trợ Lớp 4 Không
7 21/5/16 Trần Bảo G 41 Kỹ sư Sau ĐH Tai biến
8 23/5/16 Phạm Thị H 27 Làm rẫy Biết chữ Chỉ số HA
9 26/5/16 Võ Văn K 33 Nhân viên THPT Không

Bảng thu thập số liệu tại đơn vị thực tế


22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 45
Tt Nội dung N n Tỷ lệ %
A. Nhóm tuổi 88 40 45.5
1. < 20 tuổi 15 2 13.3
2. Từ 20 đến 40 tuổi 43 14 32.6
3. Từ > 40 đến 60 tuổi 21 18 85.7
4. > 60 tuổi 9 6 66.7
B. Nghề nghiệp 88 40 45.5
1. Lao động trí óc 27 12 44.4
2. Lao động chân tay 15 4 26.7
3. Mất sức lao động 31 22 71.0
4. Khác 15 2 13.3
C. Học vấn 88 40 45.5
1. Mù chữ 5 1 20.0
2. Biết chữ 9 3 33.3
3. Tốt nghiệp THPT 46 24 52.1
4. Tốt nghiệp đại học 28 12 42.9
Cộng 88 40 45.5
22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 46
3. Nhận xét:
 Độ tuổi: Đa số gặp ở nhóm tuổi > 40-60 (85,7%)
 Nguyên nhân:
 Giải pháp:
 Nghề nghiệp: Chủ yếu ở nhóm mất sức lao
động (71,0%)
 Nguyên nhân:
 Giải pháp:
 Học vấn: Nhóm mù chữ tỷ lệ rất thấp (20,0%)
 Nguyên nhân:
 Giải pháp:
22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 47
Kết luận:
 Tỷ lệ mắc bệnh tăng huyết áp: 45,5%
 Cao hơn so nhiều với 2 khảo sát tham khảo
(21,3% và 32,7%)
 Lý giải:
 Mẫu không đại diện
 Đặc tính đối tượng

22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 48


CHUYÊN ĐỀ
TỶ LỆ BIẾN CHỨNG Ở NGƯỜI BỆNH
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 49


1.2. Cách thức lấy mẫu:
 Số mẫu: Tất cả người bệnh tiếp xúc trong thời
gian thực tế
 Tiêu chí đưa vào: Người đã xác định bị bệnh đái
tháo đường
 Đã được thầy thuốc chẩn đoán
 Chỉ số đường huyết lúc đói ≥ 126mg%
 Test dung nạp glucose ≥ 200mg%
 HbA1C ≥ 6,5%
 Tiêu chí loại ra: biến chứng do bệnh lý khác
22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 50
1.3. Tiêu chuẩn – Phân loại:
 Xác định biến chứng do tiểu đường:
 Đã được thầy thuốc chẩn đoán
 Khám lâm sàng phát hiện
 Cận LS: soi đáy mắt, siêu âm, ECG
 Nhóm tuổi: <30; 30-60; >60
 Thuốc điều trị: Không; 1 thuốc; 2 thuốc; >2 thuốc
 Chế độ ăn: Nhiều đường; Nhiều mỡ; gia vị; BT
 Cơ quan biến chứng: Không; Não; Tim; Thận;
Mắt; Da; Khác
22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 51
1.4. Khảo sát tham khảo:
 Nguyễn Văn X và Trần Thị Y, 2015. Nguy cơ tiểu
đường ở người ít vận động. Đại học Z. Tỷ lệ biến
chứng: 27,3%
 Lê Thị K, 2017. Tỷ lệ đoạn chi ở người bệnh tiểu
đường. Bệnh viện đa khoa H. Tỷ lệ biến chứng:
32,1%

22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 52


Tt Ngày Họ và tên Tuổi Thuốc CĐA BC Ghi chú
1 14/5/16 Nguyễn Thị A 32 1 Mỡ Không Đã 
2 14/5/16 Lê Văn B 44 0 BT Tim HbA 1c
3 15/5/16 Trần Bảo C 25 2 Đường Không Không
4 17/5/16 Huỳnh Thị D 61 3 Gia vị Mắt Đã 
5 19/5/16 Trần Ngọc E 72 1 Đường Không CS đường
6 20/5/16 Lê Thị F 39 4 Gia vị Không Không
7 21/5/16 Trần Bảo G 41 0 Mỡ Không Test
8 23/5/16 Phạm Thị H 27 0 BT Não CS đường
9 26/5/16 Võ Văn K 33 2 Đường Thận HbA 1c

Bảng thu thập số liệu tại đơn vị thực tế


22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 53
Tt Nội dung N n Tỷ lệ %
A. Nhóm tuổi 58 17 29.3
1. < 30 tuổi 20 5 25.0
2. Từ 30 đến 60 tuổi 17 4 23.5
3. > 60 tuổi 21 8 38.1
B. Chế độ ăn 58 17 29.3
1. Nhiều bột đường 29 9 31,0
2. Nhiều mỡ 7 3 42,9
4. Bình thường 22 5 22,7
C. Thuốc điều trị 57 16 28,1
1. Không dùng thuốc hạ đường huyết 3 1 33,3
2. Dùng 1 loại thuốc hạ đường huyết 12 2 16,7
3. Phối hợp 2 thuốc hạ đường huyết 27 8 29,6
4. Phối hợp ≥ 2 thuốc hạ đường huyết 15 5 33,3
D. Cơ quan bị tổn thương do biến chứng 57 16 28,1
1. Biến chứng ở tim 1 1,8
2. Biến chứng ở não 2 3,5
3. Biến chứng ở mắt 6 10,5
4. Biến chứng ở thận 1 1,8
5. Biến chứng ở da 5 8,8
6. Biến chứng ở cơ quan khác 1 1,8
Cộng 58 17 29.3
22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 54
22/05/2018 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 55

You might also like