Professional Documents
Culture Documents
Mô Phỏng Cơ Cấu Cơ Khí P2
Mô Phỏng Cơ Cấu Cơ Khí P2
Mô Phỏng Cơ Cấu Cơ Khí P2
1700
CƠ CẤU CƠ KHÍ
ĐÃ MÔ PHỎNG
với
hình vẽ,
mô tả tóm tắt
và đường dẫn đến YouTube video
Phần 2:
Biến đổi dạng chuyển động
1
Tài liệu gồm 3 phần:
Các video mô phỏng được làm nhờ phần mềm Autodesk Inventor.
Chúng có ở kênh YouTube “thang010146”
Dòng chữ màu hồng tiếng Anh là tên của cơ cấu trên YouTube.
Mong muốn của tác giả là đưa thật nhiều cơ cấu hiện có vào đây. Nhưng khả năng
tác giả và phần mềm Inventor có hạn. Do đó còn thiếu cơ cấu có kết cấu phức tạp
hoặc có khâu biến dạng trong khi chuyển động.
Tài liệu sẽ được bổ sung theo thời gian vì video mới vẫn được tiếp tục tạo ra,
chừng nào còn có thể. Thời điểm cập nhật nêu ở trang 1.
Để tài liệu này được hữu dụng, rất mong nhận được mọi sự phê bình và góp ý.
2
Mục lục
3
2. Biến quay liên tục sang quay gián đoạn.
4
Transmission with teeth-uncompleted gears 5
http://youtu.be/ebMgECUuHdg
Khâu dẫn là bánh răng khuyết màu vàng.
Số răng còn lại của bánh này: Z1c = 1
Số răng khi chưa cắt bỏ: Z1 = 20
Số răng đã bỏ đi: Z1f = Z1 – Z1c = 19
Bánh răng bị dẫn màu lục có 10 rãnh răng.
Số răng của nó khi chưa cắt bỏ: Z2 = 20
Bánh dẫn màu vàng quay 1 vòng, bánh bị dẫn quay 1/10 vòng.
5
Transmission with teeth-uncompleted gears 19c
http://youtu.be/NmiXFGb-dD8
Bánh răng xanh cố định. Bánh răng màu cam quay hành tinh.
Khâu dẫn là cần màu vàng.
Trong 1 vòng quay của cần, bánh răng màu cam quay 2 lần và
dừng 2 lần. Các biên dạng cung tròn trên hai bánh giữ cho bánh
bị dẫn màu cam đứng yên trong thời gian dừng.
6
Transmission with teeth-uncompleted gears 21
http://youtu.be/RlVk2eYRw3Q
Khâu dẫn: bánh răng màu lục có 1 răng.
Số răng ban đầu là Z1 = 16.
Khâu bị dẫn: bánh răng màu hồng, số răng Z2 = 16
Bánh dẫn quay 1 vòng, bánh bị dẫn quay 1/8 vòng và dừng.
Chốt màu vàng trên đòn màu xanh giữ cho bánh bị dẫn đứng yên
trong thời gian dừng.
Chốt trên bánh dẫn điều khiển đòn màu xanh.
7
Transmission with teeth-uncompleted gears 7
http://youtu.be/YzIYI4ssr9I
Bộ truyền hành tinh có dừng.
R1: bán kính vòng lăn của bánh răng màu lục 20 răng
R2: bán kính vòng lăn của bánh răng màu vàng 20 răng
R3: bán kính vòng lăn của bánh răng màu cam 1 răng
R4: bán kính vòng lăn của bánh răng răng trong màu xanh có 12 rãnh
răng
R1 = R2 = R3; R4 = 3R1
Khâu dẫn là bánh răng màu lục.
Khâu bị dẫn là cần màu hồng mang khối bánh răng màu cam và vàng quay có dừng theo
chu kỳ.
8
2.2. Cơ cấu Man
Geneva mechanism 1
http://www.youtube.com/watch?v=vEU5cXwiykQ
Tỷ số thời gian chạy và thời gian dừng là 1/5.
Góc quay mỗi lần của khâu bị dẫn màu lục là 120 độ.
Geneva mechanism 2
http://www.youtube.com/watch?v=GbEJFDP8f_E
Góc giữa 3 chốt là 120 độ.
Trong 1 vòng quay của trục dẫn màu xanh, trục bị dẫn lần lượt dừng
rồi quay 3 lần. Góc quay mỗi lần là 120 độ.
Geneva mechanism 3
http://www.youtube.com/watch?v=qFd-Kt_vTDs
Góc giữa 2 chốt là 120 độ.
Trong 1 vòng quay của trục dẫn màu xanh, trục bị dẫn lần lượt dừng
rồi quay 2 lần. Thời gian của 2 lần dừng khác nhau. Góc quay mỗi lần
là 120 độ.
Geneva mechanism 4
http://www.youtube.com/watch?v=TErAWmR66_s
Tỷ số thời gian chạy và thời gian dừng là 1/3.
Góc quay mỗi lần của khâu bị dẫn màu cam là 90 độ.
Geneva mechanism 5
http://www.youtube.com/watch?v=BM5fLiOxM3o
Góc giữa 2 chốt là 180 độ.
Trong 1 vòng quay của trục dẫn màu xanh, trục bị dẫn lần lượt dừng
rồi quay 2 lần. Góc quay mỗi lần là 90 độ.
Geneva mechanism 6
http://www.youtube.com/watch?v=NjIfezPXpds
Góc giữa 2 chốt là 120 độ, không phải bội số của 90.
Trong 1 vòng quay của trục dẫn màu xanh, trục bị dẫn lần lượt dừng
rồi quay 2 lần. Thời gian của 2 lần dừng khác nhau. Góc quay mỗi
lần là 90 độ.
9
Geneva mechanism 7
http://www.youtube.com/watch?v=uhEvxBxFoXA
Tỷ số thời gian chạy và thời gian dừng là 1/5.
Góc quay mỗi lần của khâu bị dẫn màu lục là 60 độ.
Geneva mechanism 8
http://www.youtube.com/watch?v=3Ju7N-VM7Qw
Các đĩa Man nối tiếp nhau quay rồi dừng
Tỷ số thời gian chạy và thời gian dừng là 1/5.
Góc quay mỗi lần của khâu bị dẫn màu lục là 120 độ.
Geneva mechanism 9
http://www.youtube.com/watch?v=RF5JN2dHMMA
Đĩa Man quay gián đoạn 50 rồi 70 độ.
Geneva mechanism 10
http://www.youtube.com/watch?v=BuuVSIchqZU
Do đĩa Man có rãnh xiên (không hướng tâm) tỷ số thời gian
chạy và thời gian dừng là 1/5, không phải 1/3 như trong cơ
cấu Man 4 rãnh chuẩn:
http://www.youtube.com/watch?v=TErAWmR66_s
Góc quay mỗi lần của khâu bị dẫn màu xanh là 90 độ.
Geneva mechanism 11
http://www.youtube.com/watch?v=845_WfUmSI0
Do đĩa Man có rãnh xiên (không hướng tâm) tỷ số thời gian
chạy và thời gian dừng là 1/5, không phải 2/5 như trong cơ cấu
Man 10 rãnh chuẩn.
Góc quay mỗi lần của khâu bị dẫn màu lục là 36 độ.
Geneva mechanism 12
http://www.youtube.com/watch?v=pPhjq5IHVyY
Cơ cấu Man kép.
Đĩa lục quay 60 độ gián đoạn, thời gian dừng khác nhau.
10
Geneva mechanism 13
http://www.youtube.com/watch?v=PoJBGr5mR2c
Cơ cấu Man kép.
Đĩa lục quay 120 độ gián đoạn.
Tỷ số thời gian dừng và thời gian chạy là 8/1.
11
Chain drive 3D
http://youtu.be/1_yyZ93JJAI
Cơ cấu Man và bộ truyền xích.
Đĩa xích tím là khâu dẫn. Chốt của cơ cấu Man nằm trên xích.
Thời gian dừng của đĩa Man phụ thuộc số mắt xích.
Geneva mechanism 14
http://youtu.be/_TmvoXFxyNw
Khâu dẫn: tay quay xanh.
Khâu bị dẫn: đĩa Man màu lục quay gián đoạn.
Trong 1 vòng quay của tay quay xanh, đĩa Man quay ¼ vòng.
Đường đỏ là quỹ đạo của tâm con lăn đỏ.
Con trượt màu cam giữ đĩa Man đứng yên trong thời gian
dừng.
Các kích thước chính của cơ cấu:
- Chiều dài tay quay xanh.
- Chiều dài cạnh hình vuông của đĩa Man.
- Chiều dài của thanh màu hồng.
Chúng được xác định dựa trên bản vẽ (không thể hiện) trong đó:
- Góc giữa tay quay và đường nằm ngang là 60 độ.
- Góc giữa cạnh hình vuông đĩa Man và đường nằm ngang là 45 độ.
- Cạnh hình vuông (chứa tâm con lăn), đường bán kính tay quay và đường kẻ từ tâm con
trượt, vuông góc với phương trượt, phải đồng quy.
Geneva mechanism 15
http://youtu.be/TYRks3vmAlI
Khâu dẫn: tay quay hồng.
Khâu bị dẫn: đĩa Man lục quay gián đoạn.
Cam vàng cố định với tay quay và càng màu xanh có chốt giữ đĩa
Man đứng yên trong thời gian dừng.
12
Geneva mechanism 19
http://youtu.be/LkYHh29c16A
Khâu dẫn: tay quay màu hồng.
Khâu bị dẫn: đĩa Man màu lục quay gián đoạn.
Cơ cấu 4 khâu bản lề có tác dụng làm đều chuyển động của đĩa Man.
Không thể hiện biện pháp giữ đĩa Man đứng yên trong thời gian dừng.
Geneva mechanism 20
http://youtu.be/CsEaqHMsXEA
Khâu dẫn: tay quay màu hồng.
Khâu bị dẫn: đĩa màu lục lắc có dừng ở hai đầu hành trình.
Điều chỉnh vị trí của con trượt màu cam và tấm màu vàng để có
các quy luật chuyển động khác nhau của đĩa lục.
Geneva mechanism 20
http://youtu.be/vu6_WfDXUIQ
Khâu dẫn: tay quay màu xanh có đĩa hãm mang bánh răng hành tinh
màu lục.
Khâu bị dẫn: đĩa Man màu cam quay gián đoạn.
Hai bánh răng có cùng số răng.
Bán kính tay quay xanh bằng bán kính vòng lăn của bánh răng.
Thời gian chuyển động của đĩa Man được giảm so với cơ cấu Man
thường cùng loại.
Geneva mechanism 22
http://youtu.be/QkzRb7b36IY
Khâu dẫn: tay quay màu hồng.
Khâu bị dẫn: đĩa Man màu vàng lắc có dừng ở giữa hành trình.
Điều chỉnh quy luật chuyển động của khâu bị dẫn bằng cách đặt
lại vị trí của các thanh màu tím hoặc xanh và thanh truyền màu
xám trên đĩa xanh.
Geneva mechanism 21
http://youtu.be/HuJSoUglKws
Khâu dẫn: đĩa màu vàng có chốt màu cam quay đều.
Khâu bị dẫn: đĩa Man màu xanh quay gián đoạn.
1 vòng khâu dẫn làm khâu bị dẫn quay 90 độ.
Khác với cơ cấu Man thường, ở đây dùng 4 chốt xanh trên đĩa
xanh và rãnh tròn trên đĩa vàng để giữ đĩa Man đứng yên trong
thời gian dừng.
13
Geneva mechanism 17
http://youtu.be/J7-lAwdrEkw
Khâu dẫn: tay quay hồng.
Khâu bị dẫn: đĩa màu lục quay gián đoạn.
1 vòng khâu dẫn làm khâu bị dẫn quay 180 độ.
Con trượt màu cam ngăn đĩa xanh quay ngược khi con lăn vàng
trên tay quay hồng đi đến góc của các rãnh trên đĩa xanh.
Geneva mechanism 18
http://youtu.be/uNVF-EZ6myA
Khâu dẫn: tay quay màu cam mang chốt hình e líp.
Khâu bị dẫn: đĩa màu lục quay gián đoạn.
Tôi đã cố tìm ưu điểm của cơ cấu này so với cơ cấu Man thường
nhưng không thấy. Một kết quả bất ngờ là gia tốc khâu bị dẫn thậm
chí còn lớn hơn.
14
Spatial Geneva mechanism 5a
http://youtu.be/a-l3VCDKuvs
Khâu dẫn: tay quay màu xanh mang vòng hãm quay đều.
Khâu bị dẫn: trụ màu vàng có đĩa hãm màu cam quay gián
đoạn.
Tiết diện e líp của tay quay xanh chỉ để dễ thiết kế. Có thể dùng
tiết diện tròn.
15
2.3. Cơ cấu cóc
Ratchet mechanism 1
http://www.youtube.com/watch?v=eijyLC4ZzQk
Cơ cấu biến đổi trực tiếp chuyển động quay liên tục sang quay gián
đoạn.
Ratchet mechanism 2
http://youtu.be/V4yxGR4d7l8
Cơ cấu biến đổi trực tiếp chuyển động quay liên tục sang quay gián
đoạn. Lật cóc màu xanh để đảo chiều quay của bánh cóc.
Đảo chiều khâu dẫn (tay quay hồng) không có tác dụng đảo chiều bánh
cóc.
Ratchet mechanism 3
http://youtu.be/WeV89YavvO8
Điều chỉnh vị trí của vành che màu hồng để có góc lắc của bánh cóc theo
ý muốn.
Kéo cóc lên và xoay 180 độ để đảo chiều quay của bánh cóc.
Cơ cấu này được dùng trong máy bào ngang.
Ratchet mechanism 4
http://youtu.be/vW6PuvflUrM
Bánh cóc có răng trong.
16
Ratchet mechanism 5
http://youtu.be/bAL_nWjuhOI
Líp xe đạp.
Vành răng quay do người đi xe đạp. Moay ơ chỉ quay khi vành
răng quay cùng chiều kim đồng hồ.
Nếu moay ơ là khâu dẫn quay cùng chiều kim đồng hồ thì chẳng
ảnh hưởng gì đến vành răng.
Cóc màu đỏ luôn bị lò xo ép về phía vành răng. Ở đây chỉ thể hiện
1 cóc, thực ra líp xe có 2 cóc.
Ratchet mechanism 8
http://youtu.be/4wQkKdf9ReU
Đĩa dẫn màu lục qua cóc màu xanh làm bánh cóc bị dẫn màu
cam quay gián đoạn. Chốt hồng và xanh điều khiển thời gian
dừng của bánh cóc. Mỗi chốt làm bánh cóc dừng với thời gian
ứng với 1/8 vòng quay của đĩa dẫn. Cóc màu xanh luôn bị lò xo
(không thể hiện) ép về phía bánh cóc.
Ratchet mechanism 9
http://youtu.be/_wqPl2ms2kk
Có hai cóc. Cóc hồng đẩy bánh cóc. Cóc xanh giữ bánh
cóc đứng yên khi cóc hồng đi lui.
Ratchet mechanism 12
http://youtu.be/tvByEbHmcfc
Có hai cóc. Cóc lục đẩy bánh răng hồng và không luôn
tiếp xúc với nó (khác với cơ cấu cóc thường).
Cóc xanh giữ bánh răng đứng yên khi cóc lục không đẩy
bánh răng.
Ratchet mechanism 13
http://youtu.be/r-2Xe3moMPs
Đĩa dẫn màu vàng qua cóc màu cam làm bánh cóc bị dẫn màu
lục quay gián đoạn.
Chiều dài của cam màu xanh điều chỉnh thời gian quay của bánh
cóc.
17
Ratchet mechanism 15
http://youtu.be/_k7JzvFg88g
Khâu dẫn là cam rãnh màu vàng.
Có hai cóc. Cóc hồng đẩy bánh cóc.
Cóc lục giữ bánh cóc đứng yên khi cóc hồng đi lui.
Ratchet mechanism 16
http://youtu.be/5l74rKEJLp0
Khâu dẫn: tay quay hồng quay đều.
Đòn lắc (bánh cóc răng trong) quay đi một góc khoảng 3 răng trong
mỗi vong quay của tay quay. Nhưng góc quay của đĩa vàng thì khác
do nó quay trên trục lệch tâm.
Ratchet mechanism 31
http://youtu.be/sSVz1cMMYIY
Khâu dẫn: tay quay xanh quay đều.
Khâu bị dẫn: bánh cóc quay gián đoạn.
Lò xo xanh duy trì tiếp xúc giữa cóc màu vàng và bánh cóc.
Điều đặc biệt: bánh cóc răng trong, cóc để ngoài.
Ratchet mechanism 17
http://youtu.be/GuM-WgaQnc8
Khâu dẫn: trục lệch tâm xanh quay đều.
Khâu bị dẫn: bánh cóc xám quay gián đoạn.
Trọng lực duy trì tiếp xúc giữa cóc màu cam và bánh cóc.
Ratchet mechanism 27
http://youtu.be/_vWezNG0l8g
Solenoid màu xám làm trục màu xanh đi lại.
Điều đặc biệt là cóc màu cam lắp khớp trượt với trục xanh, không phải
khớp quay.
Lò xo lá bảo đảm tiếp xúc giữa cóc và bánh cóc.
18
Cable drive for 180 deg. rotation
http://youtu.be/VzBuIhvWsJY
Cơ cấu dây để quay 180 độ.
Kéo và thả dây nâu làm bánh cóc quay 180 độ. Một đầu dây nối vào đĩa
xanh. Lò xo lá màu cam giữ đĩa cóc vàng đứng yên trong thời gian dừng.
Rãnh vòng trên đĩa xanh và chốt trên vỏ hộp giới hạn góc quay của đĩa
xanh. Một lò xo xoắn phẳng (không thể hiện) làm đĩa xanh quay trở lại khi
thả dây nâu. Có thể thay dây bằng bộ thanh răng bánh răng.
Ratchet mechanism 18
http://youtu.be/urvRRQQMd9Y
Khâu dẫn: tay đòn màu xanh lắc.
Khâu bị dẫn: bánh cóc màu hồng
Chuyển động lắc qua lại của tay đòn màu xanh làm bánh cóc
quay gián đoạn theo một chiều. Hai cóc đẩy bánh cóc.
Trọng lực duy trì tiếp xúc giữa cóc và bánh cóc.
19
Ratchet mechanism 19
http://youtu.be/RYrn5XjDTg4
Khâu dẫn: tay đòn màu lục lắc.
Khâu bị dẫn: bánh cóc màu xanh
Chuyển động lắc qua lại của tay đòn màu lục làm bánh cóc quay gián
đoạn theo một chiều. Hai cóc kéo bánh cóc.
Trọng lực duy trì tiếp xúc giữa cóc và bánh cóc.
Ratchet mechanism 20
http://youtu.be/tZfwSkw8uGM
Khâu dẫn: tay đòn màu lục lắc.
Khâu bị dẫn: bánh cóc màu xanh
Chuyển động lắc qua lại của tay đòn màu lục làm bánh cóc quay
gián đoạn theo một chiều.
Cóc vàng đẩy còn cóc màu cam kéo bánh cóc.
Các lò xo tím duy trì tiếp xúc giữa cóc và bánh cóc.
Ratchet mechanism 21
http://youtu.be/JZt-L8xFLyU
Khâu dẫn: tay quay màu hồng quay đều.
Khâu bị dẫn: bánh cóc màu vàng có thể quay gián đoạn về cả hai
chiều.
Cần màu xanh lắc nhờ cơ cấu 4 khâu bản lề.
Các lò xo đỏ duy trì tiếp xúc giữa cóc và bánh cóc.
Dùng quạt che màu xám ngăn từng cóc tiếp xúc với bánh cóc để thay
đổi chiều quay của bánh cóc.
Ratchet mechanism 22
http://youtu.be/4wMlWhl2DhE
Khâu dẫn: tay quay màu hồng.
Khâu bị dẫn: bánh cóc màu xanh
Chuyển động đi lại của con trượt xanh làm bánh cóc quay gián đoạn theo
một chiều.
Cóc màu cam đẩy còn cóc vàng kéo bánh cóc.
Lò xo duy trì tiếp xúc giữa cóc và bánh cóc.
Ratchet mechanism 23
http://youtu.be/jfjCLOztQZM
Khâu dẫn: tay đòn lắc màu lục.
Khâu bị dẫn: bánh cóc màu xanh
Chuyển động lắc của tay đòn màu lục làm bánh cóc quay gián đoạn
theo một chiều.
Cóc vàng đẩy còn cóc màu cam kéo bánh cóc.
Trọng lực duy trì tiếp xúc giữa cóc và bánh cóc.
20
Ratchet mechanism 24
http://youtu.be/37kxWClRLO4
Khâu dẫn: tay đòn lắc màu lục.
Khâu bị dẫn: bánh cóc có cả răng trong và răng ngoài.
Chuyển động lắc của tay đòn màu lục làm bánh cóc quay gián đoạn
theo một chiều.
Hai cóc thay nhau đẩy bánh cóc.
Lò xo duy trì tiếp xúc giữa cóc và bánh cóc.
Ratchet mechanism 25
http://youtu.be/gzLSJ-6qvWA
Khâu dẫn: tay đòn lắc màu lục.
Khâu bị dẫn: bánh cóc vàng
Bánh cóc xanh quay lồng không trên trục cố định màu tím.
Lò xo đỏ tạo ma sát giữa bánh cóc xanh và trục tím, ngăn bánh này
quay ngược.
Cóc hồng làm bánh cóc xanh quay.
Cóc màu cam làm bánh cóc vàng quay.
Cung màu đỏ của bánh cóc xanh theo chu kỳ ngăn không cho cóc màu cam tiếp xúc với
bánh cóc vàng làm bánh này quay gián đoạn với các thời gian dừng khác nhau.
Trọng lực duy trì tiếp xúc giữa cóc và bánh cóc.
Ratchet mechanism 26
http://youtu.be/UFU1NkXvCJo
Khâu dẫn: cam xanh.
Khâu bị dẫn: bánh cóc hồng quay gián đoạn, thời gian dừng dài.
Chuyển động lắc của cóc vàng làm bánh cóc quay gián đoạn (1
răng) theo một chiều.
Cóc giữ bánh cóc đứng yên trong thời gian dừng.
Lò xo đỏ duy trì tiếp xúc giữa cóc vàng và cam.
21
Ratchet mechanism 32
http://youtu.be/uwgsltwBa7g
Khâu dẫn: tay đòn lắc màu xanh.
Khâu bị dẫn: bánh cóc quay gián đoạn, số răng Z.
Trọng lực duy trì tiếp xúc giữa hai cóc đồng trục và bánh cóc.
Chiều dày bánh cóc phải gấp đôi chiều dày cóc.
Hai cóc thay nhau đẩy bánh cóc.
Điều đặc biệt: cơ cấu hoạt động như trường hợp 1 cóc và số răng của
bánh cóc là 2Z. Điều này làm răng bánh cóc khỏe hơn.
Ratchet mechanism 33
http://youtu.be/ZeAYihlABSw
Khâu dẫn: tay đòn lắc màu xanh.
Khâu bị dẫn: bánh cóc quay gián đoạn, số răng Z.
Trọng lực duy trì tiếp xúc giữa bánh cóc và 3 cóc (như nhau).
Ba cóc thay nhau đẩy bánh cóc.
Điều đặc biệt: cơ cấu hoạt động như trường hợp 1 cóc và số răng của
bánh cóc là 3Z. Điều này làm răng bánh cóc khỏe hơn.
Ratchet mechanism 35
http://youtu.be/3e6axpv1SsY
Khâu dẫn: tay đòn lắc màu xám.
Khâu bị dẫn: con trượt tím chuyển động gián đoạn tới lui.
Số răng của bánh cóc màu xanh Zg = 12
Số răng của bánh cóc màu vàng Zy = 11
Cóc xanh tiếp xúc với bánh cóc xanh.
Cóc màu cam tiếp xúc với bánh cóc vàng.
Bánh cóc xanh có khớp vít với vít me hồng.
Bánh cóc vàng có khớp then trượt với vít me hồng.
Trọng lực duy trì tiếp xúc giữa bánh cóc và cóc.
Bước xoắn của vít me là P mm.
12 hành trình kép của tay đòn dẫn làm bánh cóc xanh quay 1 vòng và bánh cóc vàng quay
1 + 1/11 vòng. Do đó vít me quay 1/11 vòng so với bánh cóc xanh (cũng là đai ốc) và con
trượt tím đi P/11 mm (di chuyển nhỏ).
Video còn cho thấy trường hợp khi cóc màu cam không ăn khớp với bánh cóc vàng. Bánh
này đứng yên nên vít me không quay. 12 hành trình kép của tay đòn dẫn làm bánh cóc
xanh quay 1 vòng và con trượt tím đi P mm (di chuyển lớn) chiều ngược lại (có thể cùng
chiều nếu lấy Zg = 11, Zy = 12)
22
Ratchet mechanism for anti-reverse 3
http://youtu.be/14i2UWR87ik
Cơ cấu cóc chống quay ngược.
Bánh cóc răng mặt đầu chỉ có thể quay cùng chiều kim đồng hồ.
Cóc màu hồng không cho quay chiều ngược lại.
23
Friction ratchet mechanism 5
http://youtu.be/QCvbg2p0Uns
Cơ cấu cóc ma sát.
Khâu dẫn: cần màu xanh lắc
Khâu bị dẫn: bánh màu nâu có rãnh chữ V, quay gián đoạn.
Lò xo lá bảo đảm tiếp xúc giữa cóc hồng và bánh màu nâu.
24
Quiet ratchet mechanism 1
http://youtu.be/xxsCE1E7jLI
Cơ cấu cóc không ồn.
Khâu dẫn: tay quay hồng, quay đều
Khâu bị dẫn: bánh cóc màu vàng, quay gián đoạn.
Cơ cấu 4 khâu bản lề (tay quay hồng, thanh truyền xanh và cần
màu lục mang cóc màu cam) làm cần màu lục lắc.
Một chốt tím lắp trên cần lắc.
Không thể hiện cách tạo lực hãm nhẹ cho cần lắc.
Cơ cấu không gây ồn vì khi cần lắc về, cóc không tiếp xúc với
bánh cóc.
Escapement 1
http://youtu.be/fC8D_KzMGrk
Con lắc hạn chế quay.
Con lắc trọng trường màu hồng thực hiện dao động lắc điều hòa.
Bánh cóc màu xanh có khuynh hướng quay theo chiều kim đồng hồ nhờ
vật nặng xanh. Mỏ neo màu hồng chỉ cho bánh cóc quay 1 răng trong một
lần lắc của con lắc. Mỏ neo đập vào bánh cóc gây tiếng tíc tắc.
Cơ cấu được dùng trong đồng hồ quả lắc. Chuyển động của bánh cóc
được truyền qua một chuỗi bánh răng đến kim đồng hồ để chỉ thời gian.
Ngoài ra bánh cóc còn truyền năng lượng cho con lắc bù vào năng lượng mất đi do ma sát
trong mỗi chu kỳ và làm con lắc dao động mãi (giữ nhịp thời gian).
25
Escapement 2
http://youtu.be/S6ptnwOtpdQ
Con lắc hạn chế quay.
Con lắc hai càng màu cam thực hiện dao động lắc điều hòa.
Bánh chốt màu xanh có khuynh hướng quay theo chiều kim đồng hồ
nhờ vật nặng xanh. Con lắc chỉ cho bánh chốt quay 1 chốt trong một lần
lắc của con lắc.
Escapement 3
http://youtu.be/D49F90k7_vE
Con lắc hạn chế quay.
Con lắc màu cam thực hiện dao động lắc điều hòa.
Bánh chốt màu xanh có khuynh hướng quay theo chiều kim đồng hồ nhờ
vật nặng xanh.
Số chốt trên mỗi vòng của bánh chốt là Z.
Con lắc chỉ cho bánh chốt quay góc 360/Z độ trong một lần lắc của con lắc.
Escapement 4
http://youtu.be/C26G-M_cNjI
Con lắc hạn chế quay.
Con lắc màu xanh thực hiện dao động lắc điều hòa.
Bánh cóc màu xanh có khuynh hướng quay ngược chiều kim đồng hồ nhờ vật
nặng màu xám.
Hai cóc giống nhau lắp ở hai phía của con lắc.
Cơ cấu chỉ cho bánh cóc quay 2 răng trong một lần lắc của con lắc.
Escapement 5
http://youtu.be/pN9COn0b4Dg
Con lắc hạn chế quay.
Con lắc màu vàng thực hiện dao động lắc.
Bánh cóc kép có khuynh hướng quay ngược chiều kim đồng
hồ nhờ vật nặng màu xanh.
Hai cóc giống nhau lắp ở hai phía của con lắc.
Cơ cấu chỉ cho bánh cóc quay 1 răng trong một lần lắc của con
lắc.
26
2.4. Bánh chốt
Interrupted rotation 1
http://www.youtube.com/watch?v=WK2dRTJvN3o
1 vòng quay của trục màu lục ứng với nửa vòng quay của trục xanh.
Trục dẫn và trục bị dẫn quay cùng chiều, hai trục song song.
Interrupted rotation 2
http://www.youtube.com/watch?v=43FM0QRNS4Q
1 vòng quay của trục màu lục ứng với 1/6 vòng quay của trục xanh.
Trục dẫn và trục bị dẫn quay ngược chiều, hai trục song song.
Interrupted rotation 3
http://www.youtube.com/watch?v=LsysC380Cdw
1 vòng quay của trục màu xanh ứng với 1/6 vòng quay của trục màu
lục.
Trục dẫn và trục bị dẫn vuông góc với nhau.
Interrupted rotation 4
http://www.youtube.com/watch?v=lX_TErmp4nc
1 vòng quay của trục màu xanh ứng với 1/3 vòng quay của trục
màu lục.
Trục dẫn và trục bị dẫn vuông góc với nhau.
Interrupted rotation 5
http://www.youtube.com/watch?v=gG0dUrBT79k
1 vòng quay của trục màu xanh ứng với 1/4 vòng quay của trục màu
lục.
Trục dẫn và trục bị dẫn chéo nhau góc 45 độ.
27
Interrupted rotation 6
http://youtu.be/8tSOQDxLYvo
1 vòng quay của trục màu xanh ứng với 1/15 vòng quay của trục màu
lục.
Trục dẫn và trục bị dẫn chéo nhau góc 90 độ.
Interrupted rotation 7
http://www.youtube.com/watch?v=H5ZLztpr5uw
1 vòng quay của trục màu xanh ứng với 1/12 vòng quay của trục màu
lục.
Trục dẫn và trục bị dẫn chéo nhau góc 90 độ.
Interrupted rotation 8
http://www.youtube.com/watch?v=EX2Adzx53FE
1 vòng quay của trục màu xanh ứng với 1/12 vòng quay của trục
màu lục.
Trục dẫn và trục bị dẫn chéo nhau góc 90 độ.
Interrupted rotation 9
http://www.youtube.com/watch?v=eT_bgIEK_7s
1 vòng quay của trục màu xanh ứng với 1/6 vòng quay của trục màu
lục.
Trục dẫn và trục bị dẫn quay cùng chiều.
Hai trục song song với nhau.
Interrupted rotation 10
http://www.youtube.com/watch?v=5RG3fCh4kqs
1 vòng quay của trục màu xanh ứng với 1/6 vòng quay của trục màu
lục.
Trục dẫn và trục bị dẫn quay ngược chiều.
Hai trục song song với nhau.
28
Intermittent rotation mechanism
http://youtu.be/JdJNG3_dIQ8
Khâu dẫn: đĩa màu xanh mang hai chốt quay đều.
Khâu bị dẫn: trục màu cam mang hai đĩa 3 cánh quay gián đoạn.
1 vòng quay của trục dẫn ứng với góc quay 120 độ của trục bị
dẫn.
Ngoài việc giữ trục bị dẫn đứng yên trong thời gian dừng, đĩa
xanh còn tham gia truyền động.
Trục dẫn có thể làm việc có đảo chiều. Nều chỉ chạy 1 chiều, 1 chốt xanh là đủ.
Interrupted rotation 11
http://youtu.be/bJFFoWd2Pr8
Khâu dẫn: đĩa màu xanh mang chốt đỏ quay đều.
Khâu bị dẫn: bánh răng màu vàng quay gián đoạn.
Hình trụ trong của đĩa xanh dùng để giữ bánh bị dẫn đứng
yên trong thời gian dừng. Tuy vậy ngay trước và sau khi
chốt đỏ ăn khớp với hai răng ở cuối thời gian dừng, hình trụ
trong không thể hãm bánh bị dẫn. Nên phần hình trụ ngoài được thêm vào. Chỉ cần hai
cung ngắn để hãm. Chiều dài của chúng được xác định dựa vào bước vòng của bánh bị
dẫn.
29
2.5. Cơ cấu thanh và cơ cấu cam
Chain drive 5B
http://youtu.be/spJVvyv9Oo0
Bánh xích màu vàng cố định. Bánh xích màu cam quay lồng
không. Tay quay liền bánh xích hồng là khâu dẫn.
Cu lit màu kem quay gián đoạn với thời gian dừng dài. Chuyển
động của nó phụ thuộc số răng của hai bánh xích (8 và 8) và số
mắt xích (24). Đường màu xanh là quỹ tích của tâm con trượt
nhỏ.
Chain drive 5C
http://youtu.be/ZRo3mszuHHw
Bánh xích màu vàng cố định. Bánh xích màu cam quay lồng
không. Tay quay liền bánh xích hồng là khâu dẫn.
Cu lit màu kem quay gián đoạn với thời gian dừng dài. Chuyển
động của nó phụ thuộc tỷ số số răng của hai bánh xích (8 và 16)
và số mắt xích (28). Đường màu xanh là quỹ tích của tâm con
trượt nhỏ.
30
Cam and gear mechanism 4
http://youtu.be/jvAg5HHLPs4
Bộ vi sai bánh răng côn và cam tạo nên cơ cấu này.
Các bánh răng côn có cùng số răng.
Khâu dẫn là trục bánh răng trụ màu cam có gắn cam. Biên
dạng cam là hai cung Ac-si-met đối xứng.
Bánh răng trụ màu lục và bánh răng côn màu lục lắp cố định
với nhau.
Tỷ số truyền của bộ bánh răng trụ là 4.
Bánh răng côn vàng quay lồng không trên đòn màu hồng
mang con lăn đỏ.
Trục bánh răng côn bị dẫn có 4 lần dừng trong 1 vòng quay của bánh răng côn màu xanh
và lục.
31
3. Biến chuyển động quay thành lắc
32
Coulisse mechanism 1
http://www.youtube.com/watch?v=dqt1jkwLgs0
Cơ cấu cu lít
a < d: thanh xanh lắc
a: chiều dài tay quay
d: khoảng cách hai ổ quay cố định
Coulisse mechanism 6
http://www.youtube.com/watch?v=RvyKFLZi2SM
Cơ cấu cu lít
Nối tiếp 2 cơ cấu cu lit. Thanh màu lục có hành trình làm việc chậm hơn
hành trình trở về.
33
Dwell Rocker Linkage 2
http://youtu.be/fECIXdX1G8M
Cơ cấu thanh lắc có dừng.
Khâu dẫn là tay quay màu lục.
Bằng cách chọn chiều dài thanh màu tím phù hợp với quỹ đạo màu
lục có thể làm cần lắc màu cam (khâu bị dẫn) dừng ở đoạn giữa
hành trình của nó
Chain drive 3A
http://youtu.be/WN01eHdUk_4
Bộ truyền xích và cơ cấu thanh.
Thanh màu kem lắc có dừng lâu ở hai đầu hành trình.
34
Chain drive 3B
http://youtu.be/_Xq5SSIjUwM
Bộ truyền xích và cơ cấu thanh.
Khâu dẫn là bánh xích màu cam.
Chuyển động của thanh màu hồng phụ thuộc tỷ số số răng của
hai bánh xích (8/16) và số mắt xích (28).
Chain drive 3C
http://youtu.be/V7sbSglTXVA
Bộ truyền xích và cơ cấu thanh.
Khâu dẫn là bánh xích màu cam.
Thanh màu hồng lắc.
35
Spherical 4R mechanism 1
http://youtu.be/NnWwkSXiCBw
Cơ cấu cầu 4R: 4R chỉ 4 khớp quay; cầu: đường tâm các
khớp quay đồng quy.
Góc giữa các đường tâm của:
Khâu dẫn màu cam: γ = 20 độ
Khâu bị dẫn màu lục: β = 60 độ
Khâu màu xanh: α = 70 độ
Khâu cố định (giá): δ = 30 độ
Chu kỳ lắc bằng thời gian 2 vòng quay của khâu dẫn.
Spherical 4R mechanism 1a
http://youtu.be/mUB5VDFCZ44
Cơ cấu cầu 4R: 4R chỉ 4 khớp quay; cầu: đường tâm các
khớp quay đồng quy.
Góc giữa các đường tâm của:
Khâu dẫn màu cam: γ = 20 độ
Khâu bị dẫn màu lục: β = 90 độ
Khâu màu xanh: α = 90 độ
Khâu cố định (giá): δ = 70 độ
Chu kỳ lắc bằng thời gian 1 vòng quay của khâu dẫn.
36
Oblique Crank - Rocker mechanism 2
http://www.youtube.com/watch?v=pxQIrf1U7G8
Cơ cấu cần lắc tay quay xiên.
37
3.2. Bánh răng
38
Gear and linkage mechanism 16
http://youtu.be/pPxXYyWJE44
Cơ cấu bánh răng và thanh.
Đường kính vòng lăn bánh răng màu cam: 1,5 R
Đường kính vòng lăn bánh răng màu hồng: 0.75R
Bán kính tay quay bánh răng màu cam: R
Bán kính tay quay bánh răng màu hồng: 0.75R
Chiều dài thanh xanh và lục: 2,9R
Chiều dài thanh vàng: 2,6R
Chiều dài thanh tím: 2,5R
Khoảng cách giữa hai ổ cố định: 2.25R + 1.5R + 3.2R
Vị trí lắp: như vị trí xuất phát của video mô phỏng.
Tay quay tím lắc có dừng 2 lần trong một chu kỳ hoạt động bằng thời gian 2 vòng quay của
bánh răng hồng vì quỹ đqọ (màu xanh) của chốt xanh chứa hai cung có bán kính xấp xỉ
bằng chiều dài thanh vàng.
Triangular gear 1
http://youtu.be/y99G7yej3-Y
Bánh răng dẫn màu hồng, quay quanh trục cố định, ăn khớp với bánh
răng tam giác. Bánh này có khớp quay với tay quay bị dẫn màu xanh.
Tay quay lắc có dừng. Trọng lực duy trì ăn khớp răng.
Oval gear 2
http://youtu.be/c3guaI5r2ks
Bánh răng màu xanh, quay quanh trục cố định, ăn khớp với bánh răng
vàng gắn bánh đai. Bánh này có khớp quay với thanh góc màu lục.
Thanh này có thể lắc quanh khớp cố định. Con trượt màu cam đi lại
trong rãnh của thanh góc. Khâu dẫn là bánh đai hồng. Bánh răng ô
van quay không đều. Thanh màu nâu đi lại có dừng.
Trọng lượng của thanh màu nâu (hoặc lò xo) duy trì ăn khớp răng.
Khâu dẫn cũng có thể là bánh răng ô van. Khi đó không cần bộ truyền đai nữa.
39
Transmission with teeth-uncompleted gears 16
http://youtu.be/pZihUvOKYko
Bộ truyền bánh răng khuyết.
Khâu dẫn là bánh răng hồng.
Trục bị dẫn màu xanh lắc có dừng.
Số răng của bánh răng hồng và hai bánh răng xanh quyết định góc lắc
và thời gian dừng của trục bị dẫn.
40
Pin gear drive 4A
http://youtu.be/kz2vm9FCtjY
Bộ truyền bánh răng chốt.
Khâu dẫn là bánh răng màu cam. Đầu cuối trục của nó trượt
trong rãnh khép kín gồm các cung tròn của bánh chốt màu vàng.
Nhờ lực ăn khớp mà con trượt màu xanh mang bánh răng màu
cam đi lại.
Bánh chốt vàng lắc với vận tốc không đổi.
Chuyển động quay từ nguồn cố định (bánh đai lục) truyền cho
bánh răng màu cam qua khớp Oldham.
41
3.3. Cơ cấu cam
42
Disk cam mechanism DR1a
http://youtu.be/Ru1jSCA9pfk
Cam gồm hai phần: đĩa tròn xanh và cam vàng. Cần màu lục
chuyển động 1 lần trong chu kỳ 2 vòng quay của cam.
Trọng lực ép cần vào cam.(có thể dùng lò xo). Cần có đủ lực
ma sát giữa cam vàng và chốt xanh để tránh chuyển động ngẫu
nhiên của cam vàng.
Video này lấy ý từ
http://www.youtube.com/watch?v=M7H-wnHxxXU
qua giới thiệu của một người dùng YouTube, TheWindGinProject.
Cut-out cam
http://www.youtube.com/watch?v=4RJhFvLlrOo
Cần màu cam có chuyển động lắc nhanh trong góc quay 90 độ của
cam hồng. Nếu làm điều đó với cam màu hồng thì góc áp lực sẽ rất
lớn. Cam lục được thêm để cải thiện tình hình. Cam lục quay 4 lần
nhanh hơn cam hồng. Cam hồng bị cắt bỏ một phần bằng 90 độ.
Chuyển động mong muốn nay trải ra cho 360 độ (90x4=360) của
cam xanh. Góc áp lực tương tự sẽ có được nếu toàn bộ góc quay
360 độ của cam hồng dành cho việc lắc cần (không có thời gian cần
đứng yên).
43
Sphere cam 1
http://youtu.be/_UId85q0hCc
Cơ cấu cam cầu.
Trục con lăn, trục cần màu lục và trục quay của cam cắt nhau tại tâm
của cam cầu.
Sphere cam 2
http://youtu.be/Hslk7-EIVis
Cơ cấu cam cầu.
Trục con lăn, trục cần màu lục và trục quay của cam cắt nhau tại tâm
của cam cầu.
Sphere cam 3
http://youtu.be/scnSa6f6QCE
Cơ cấu cam cầu.
Trục con lăn, trục cần màu lục và trục quay của cam cắt nhau tại điểm
không phải là tâm của cam cầu. Con lăn phải đủ dài để bảo đảm tiếp xúc
cam và cần nhờ trọng lực.
Globoid cam 1
http://youtu.be/sYJ3BoLOXBw
Cam glôbôit
Globoid cam 2
http://youtu.be/jHDk9hKQ4M8
Cam glôbôit
44
Oblique disk-rocker mechanism
http://www.youtube.com/watch?v=6CxfiO_afzo
Cơ cấu đĩa nghiêng.
Đây là cơ cấu cầu: trục tâm của các khớp quay cắt nhau tại 1 điểm.
Các con lăn côn màu cam quay không đều quanh trục của chúng.
Torus cam
http://youtu.be/mCRdbEv3ACI
Cam xuyến: khớp xuyến xoắn.
biến chuyển động quay thành chuyển động lắc giữa hai trục chéo
nhau 90 độ.
Góc lắc có thể lớn hơn 180 độ.
45
3.4. Đai và cáp
Cable drive 24
http://youtu.be/BHapT2BMHC8
Một cách đơn giản để biến chuyển động lắc thành chuyển động quay
liên tục. Đối trọng màu cam có xu hướng đưa bàn đạp lên vị trí cao nhất.
Chain drive 8B
http://youtu.be/yuTpsIrrljY
Biến chuyển động quay liên tục thành chuyển động lắc có dừng ở một
đầu hành trình.
3 đĩa xích giống nhau. Đĩa hồng là khâu dẫn. Mắt xích tím có chốt tạo
khớp quay với con trượt đỏ. Thời gian dừng phụ thuộc khoảng cách trục
của hai đĩa xích xanh.
46
Cable drive 25
http://youtu.be/y8Squ43mUrE
Biến chuyển động quay liên tục của tay quay hồng thành chuyển động
lắc của bánh màu cam.
Dây cáp nâu quấn 1 vòng quanh bánh màu cam. Hai đầu cáp kẹp vào
cung màu lục. Góc quay của bánh bị dẫn màu cam có thể lớn hơn 360
độ.
47
4. Biến đổi chuyển động lắc
Typewriter drive
http://www.youtube.com/watch?v=jYhkRX--2zI
Cơ cấu đánh máy chữ.
Hai cơ cấu 4 khâu bản lề nối tiếp nhau.
Lực đánh nhẹ từ ngón tay được khuếch đại làm đầu gắn chữ đập
mạnh vào trục giấy.
Cable drive 14
http://youtu.be/DaQR9ll_YMo
Khâu dẫn: Cần màu nâu có chuyển động lắc.
Cần màu lục có chuyển động lắc như vậy nhưng ngược chiều. Hai
bánh vàng lắc ngược chiều nhau. Mỗi đai (xanh và đỏ) có một đầu kẹp
vào cần nâu, một đầu kẹp vào cần màu lục.
48
Nut-screw and bar mechanisms 1b
http://youtu.be/asan09b1Gsc
Bộ truyền vít me đai ốc và cơ cấu thanh.
Khâu dẫn là vít me màu cam.
49
5. Biến chuyển động quay liên tục sang chuyển động thẳng
Slider-crank mechanism
http://www.youtube.com/watch?v=OltIA-Rl86A
Cơ cấu tay quay con trượt có kích thước khớp quay giữa thanh
truyền (màu cam) và con trượt (màu lục) lớn hơn chiều dài thanh
truyền.
Slider-crank mechanism
http://www.youtube.com/watch?v=0nnS8ycMVNA
Cơ cấu tay quay con trượt có kích thước khớp quay giữa thanh
truyền (màu tím) và tay quay (màu xanh) lớn hơn chiều dài thanh
truyền.
Slider-crank mechanism
http://www.youtube.com/watch?v=aJx1iQHzB6E
Cơ cấu tay quay con trượt có kích thước khớp quay giữa thanh
truyền (màu hồng) và con trượt (màu lục) lớn hơn chiều dài thanh
truyền.
50
Mechanism for adjusting crank radius 2b
http://youtu.be/gpLN-fB08Vs
Cơ cấu tay quay con trượt có thể điều chỉnh độ dài hành trình.
Khâu dẫn: đĩa màu be có đường dẫn cho con trượt đỏ có chốt.
Khâu bị dẫn: con trượt lục tịnh tiến qua lại.
Quay bánh răng côn vàng để thay đổi vị trí của con trượt đỏ trên đĩa (điều chỉnh bán kính
tay quay) và thay đổi hành trình con trượt lục.
Không thể hiện bộ phận định vị con trượt đỏ trên đĩa sau khi đã điều chỉnh.
51
Slider crank mechanism with eccentric
http://youtu.be/zR_i_DdRlm0
Cơ cấu tay quay con trượt và cam lệch tâm.
Khâu dẫn là tay quay màu cam.
Quay đĩa lệch tâm xanh để điều chỉnh vị trí hành trình con trượt
vàng.
52
Face gear 15
http://youtu.be/2Y8jBdF8U-4
Bánh răng mặt đầu đặt lệch tâm so với trục quay của nó,
nên bán kính quay của vành răng biến đổi. Do vận tốc
bánh răng không đều, con trượt hồng đi từ trái sang phải
nhanh hơn đi từ phải sang trái.
Răng của bánh răng mặt đầu phải mỏng để có thể ăn
khớp.
53
Dwell slider mechanism 4
http://youtu.be/YJhMMj3u73M
Cơ cấu con trượt dừng.
Khâu dẫn: tay quay màu lục.
Khâu bị dẫn: con trượt vàng đi lại có dừng ở hai đầu hành
trình.
Độ dài hành trình và thời gian dừng phụ thuộc vị trí của các
cữ điều chỉnh màu xanh. Chiều dài hành trình max khi khoảng cách giữa các cữ bằng
chiều dài con trượt hồng.
54
Mechanism for increasing stroke length 3
http://youtu.be/ITYKygWmD9Q
Cơ cấu tăng chiều dài hành trình.
Khâu dẫn: tay quay màu cam quay liên tục.
Khâu bị dẫn: thanh màu xám tịnh tiến đi lại, điều chỉnh được độ dài
hành trình.
Con trượt vàng dưới lắp khớp quay với con trượt hồng. Thay đổi vị trí
của con trượt hồng trên đường trượt cố định để điều chỉnh độ dài hành
trình. Video cho thấy quá trình giảm hành trình trong khi cơ cấu đang chạy.
Coulisse mechanism 4
http://www.youtube.com/watch?v=zPh2EzvuVNc
Tổ hợp cơ cấu cu lít và cơ cấu tay quay con trượt.
Chuyển động đi lại có hành trình làm việc chậm hơn hành trình
về.
Coulisse mechanism 5
http://www.youtube.com/watch?v=yha4fgFOP0k
Tổ hợp cơ cấu cu lít và cơ cấu tay quay con trượt.
Bánh màu lục có chuyển động quay phức tạp.
Sine mechanism 1
http://youtu.be/VALy2PlBuM4
Cơ cấu sin.
Quan hệ giữa góc quay của tay quay và vị trí của con trượt theo
hàm sin.
Sine mechanism 2
http://youtu.be/5GXZ2AzRJqE
Cơ cấu sin.
Với cơ cấu sin rãnh xiên, con trượt có độ dài hành trình như cơ
cấu rãnh thẳng nhưng góc quay của tay quay để đạt vị trí hai đầu
hành trình khác nhau.
55
Sine mechanism of curved slot 2
http://youtu.be/BpU7YqW2eH4
Cơ cấu sin.
Rãnh cung tròn trên khâu màu lục làm khâu này dừng lâu ở đầu
trái hành trình.
Sine mechanism 4
http://youtu.be/O4qYJ77Zbq0
Cơ cấu sin.
Quay vit me hồng để điều chỉnh hành trình của thanh trượt
xanh.
56
Tangent mechanism
http://youtu.be/DymKkYp-W-A
Cơ cấu tang.
Quan hệ giữa góc quay của tay quay màu xanh và vị trí cua thanh
trượt màu lục là hàm tang. Không có khâu nào quay toàn vòng.
Ellipse mechanism 1a
http://youtu.be/gnJSN0T4AUw
Cơ câu elip có góc giữa hai phương trượt khác 90 độ.
Vị trí của khớp giữa tay quay xanh và thanh truyền màu lục và bán
kính của tay quay phải chọn theo mô tả trong video:
http://www.youtube.com/watch?v=8WCee-fP9rg
Ellipse mechanism 1b
http://youtu.be/0h0ofdDauQE
Cơ câu elip có góc giữa hai phương trượt khác 90 độ.
Ellipse mechanism 2
http://youtu.be/n59bLDYTEFE
Cơ câu elip có góc giữa hai phương trượt là 90 độ.
Độ dài hành trình của hai con trượt xanh và lục bằng 4 lần bán kính
tay quay hồng.
57
Dwell Slider Linkage 2
http://youtu.be/bAhpxjeDOBY
Cơ cấu thanh có con trượt dừng.
Chiều dài thanh truyền vàng xấp xỉ bằng bán kính của một đoạn
cung trên quỹ tích hồng của tâm khớp giữa thanh vàng và lục.
Con trượt bên phải màu cam chuyển động có dừng ở đầu trái hành trình.
58
Dwell Slider Mechanism 3
http://youtu.be/-QT0RL93ST4
Cơ cấu con trượt có dừng.
Khâu dẫn là tay quay đôi màu lục quay chậm. Con trượt xanh lên
chậm xuống nhanh có dừng ở hai đầu hành trình. Con trượt xanh
và đòn vàng đi trở về do trọng lực hoặc lực lò xo (không thể hiện).
Góc giữa hai tay quay lục quyết định thời gian dừng.
In-line reciprocator
http://youtu.be/EG7j2koS9DQ
Cơ cấu tay quay con trượt đi lại đồng trục.
Khâu dẫn là tay quay hồng.
Đây là cách đơn giản biến chuyển động quay thành chuyển
động thẳng đi lại mà tâm trượt thẳng hàng với đường tâm
trục quay.
Mửa bên phải của cơ cấu là cơ cấu lắc không gian. Tay
quay dẫn quay làm cần màu cam lắc. Cần này biến chuyển
động lắc thành chuyển động thẳng đi lại đồng trục của con trượt.
Trục quay của tay quay hồng và cần màu cam, đường tâm khớp quay giữa cần màu cam
và khâu màu tím, đường tâm khớp quay giữa trục hồng và khâu màu xám phải đồng quy.
59
5.2. Bánh răng
Ratchet mechanism 6
http://youtu.be/GSABM0GR-j8
Truyền động răng cóc.
Biến chuyển động quay liên tục của trục dẫn thành chuyển
động thẳng gián đoạn của thanh răng.
Ratchet mechanism 7
http://youtu.be/mDbLJR_bcZU
Truyền động răng cóc.
Biến chuyển động quay liên tục của trục dẫn thành chuyển
động thẳng gián đoạn của thanh răng.
Lật cóc màu lục để đổi hướng chuyển động của thanh răng,
không cần đảo chiều trục dẫn.
60
Reverse gear drive with dwell 2
http://youtu.be/1vQCTBensQc
Khâu bị dẫn là thanh răng xanh (ăn khớp với bánh răng hồng) đi
lại có dừng ở hai đầu hành trình.
Độ dài hành trình của thanh răng xanh phụ thuộc:
- Vị trí (điều chỉnh được) của chốt màu cam trên tay quay dẫn
màu vàng.
- Chiều dài của các thanh gắn với bánh răng.
61
Oval gear 1a
http://youtu.be/CL-np3ocEqc
Bánh răng ô van.
Bánh răng dẫn hình ô van màu xanh, quay quanh ổ trục cố định, ăn
khớp với bánh răng vàng. Bánh này lắp khớp quay với con trượt màu
lục. Con trượt chuyển động thẳng đi lại có dừng. Nếu không có răng cơ
cấu chạy như cơ cấu cam ô van nhưng có thể bị trượt.
Oval gear 1b
http://youtu.be/MNDcRZvtaTI
Bánh răng ô van.
Bánh răng dẫn màu vàng, quay quanh ổ trục cố định, ăn khớp với bánh
răng hình ô van. Bánh này lắp khớp quay với con trượt màu lục. Con trượt
chuyển động thẳng đi lại có dừng.
Oval gear 2a
http://youtu.be/HhNPb9MF1Hc
Bánh răng ô van.
Bánh răng dẫn màu hồng, quay quanh trục di động của con trượt xanh, ăn
khớp với bánh răng ô van màu vàng của tấm trượt lục. Tấm này chuyển
động thẳng đi lại. Vận tốc của nó là hằng khi ăn khớp răng ở phần thẳng của
bánh răng ô van. Bánh răng dẫn nhận chuyển động quay qua khớp Cac
đăng kép.
Oval gear 2b
http://youtu.be/niqX7iAH2ss
Bánh răng ô van.
Bánh răng ô van vàng ăn khớp với bánh răng hồng quay quanh
trục cố định.
Tấm trượt màu kem, cố định với bánh răng ô van, trượt trong
rãnh của tấm trượt lục. Tấm này trượt trong rãnh của tấm đế
xám.
Chốt ở mặt đầu của bánh răng hồng trượt trong rãnh ô van của tấm trượt màu kem.
Chốt ở đầu phải của tấm màu kem trượt trong rãnh của của con trượt màu cam.
Con trượt này lại trượt trong rãnh của tấm đế xám.
Tấm trượt lục chuyển động thẳng đi lại có dừng ở hai đầu hành trình.
Con trượt màu cam chuyển động thẳng đi lại. Vận tốc của nó là hằng khi bánh răng hồng
ăn khớp với phần thẳng của bánh răng ô van vàng.
Oval gear 2c
http://youtu.be/pNcr06qe968
Bánh răng ô van.
Bánh răng lục, bánh răng hành tinh lớn màu hồng và cần màu xanh
tạo thành bộ truyền bánh răng hành tinh.
Bánh răng nhỏ màu hồng, cố định với bánh răng hành tinh lớn màu
hồng, ăn khớp với bánh răng ô van của tấm trượt vàng. Một chốt trên
mặt đầu bánh răng nhỏ màu hồng trượt trong rãnh hình ô van của tấm
trượt vàng.
Khâu dẫn là cần màu xanh.
Tấm trượt vàng chuyển động thẳng đi lại có dừng ở một đầu hành trình. Vận tốc của nó là
hằng khi bánh răng nhỏ màu hồng ăn khớp với phần thẳng của bánh răng ô van vàng.
62
Transmission with teeth-uncompleted gears 13
http://youtu.be/Tt06tAkyHJQ
Truyền động bánh răng khuyết.
Khâu dẫn là bánh răng màu cam quay đều.
Thanh răng màu lục chuyển động thẳng đi lại có dừng.
Di chuyển tới lui có thể khác nhau tùy số răng trên bánh
răng màu cam và vị trí dừng của thanh răng và bánh răng
màu xanh
63
5.3. Cơ cấu thanh và bánh răng
64
Three-gear stroke multiplier
http://youtu.be/w2sHE327EXk
Cơ cấu tay quay con trượt 3 bánh răng tăng hành trình con trượt.
Khâu dẫn: bánh răng hồng.
Bánh răng dẫn quay làm thanh tím lắp khớp quay với giá lắc.
Chuyển động này làm con trượt vàng đi lại với hành trình lớn và vận
tốc trở lại nhanh.
Reciprocating-table drive
http://www.youtube.com/watch?v=VzzaT_eqcmc
Truyền dẫn cho bàn máy đi lại.
Tổ hợp cơ cấu tay quay con trượt và thanh răng bánh răng.
Bàn có hành trình bằng 4 lần bán kính tay quay dẫn.
65
External gear slider mechanism 2
http://youtu.be/QSRgQfbgLjI
Cơ cấu tay quay con trượt có bánh răng.
Bánh răng vàng (Z2 = 20 răng) cố định với thanh truyền.
Bánh răng lục (Z1 = 40 răng) quay lồng không trên tay
quay dẫn màu hồng.
Bánh răng bị dẫn quay liên tục không đều, cùng chiều với
tay quay dẫn nhưng nhanh hơn.
1 vòng của tay quay dẫn ứng với 1,5 vòng quay của bánh răng lục.
66
Internal gear slider mechanism 4
http://youtu.be/W8Hv6cRyUTU
Cơ cấu tay quay con trượt có bánh răng trong.
Bánh răng vàng (bán kính r2 = 30) cố định với thanh truyền.
Bánh răng lục (bán kính r1 = 60) quay lồng không trên tay quay dẫn
màu hồng.
Chiều dài tay quay: R = 60. Chiều dài thanh truyền: L = 70
(r1 = L – R)
Khi tay quay dẫn màu hồng quay 1 vòng, bánh răng bị dẫn màu lục quay không đều (có
quay ngược) được 2 vòng, ngược chiều với tay quay dẫn.
Three-gear-slider-crank mechanism 1
http://www.youtube.com/watch?v=jq_Jl7BmXec
Cơ cấu tay quay con trượt 3 bánh răng.
Còn có tên cơ cấu đảo chiều Watt cải biến.
Số răng của 2 bánh lớn: Z1 = Z2 = 40
Số răng của bánh nhỏ: Z0 = 20. Mô đun m = 2
Chiều dài tay quay hồng a = 180.
Chiều dài thanh truyền lục b = 220
Bánh răng bị dẫn đảo chiều sau mỗi góc quay 180 độ của tay quay dẫn màu hồng.
Bánh răng bị dẫn lắc với góc bằng góc lắc của thanh truyền lục.
Three-gear-slider-crank mechanism 2
http://youtu.be/DD5w0B8hpCg
Cơ cấu tay quay con trượt 3 bánh răng.
Số răng của 2 bánh nhỏ: Z1 = Z2 = 20
Số răng của bánh lớn: Z0 = 40. Mô đun m = 2
Chiều dài tay quay hồng a = 150
Chiều dài thanh truyền lục b = 220
Bánh răng bị dẫn quay liên tục không đều, cùng chiều với tay quay dẫn nhưng chậm hơn.
2 vòng của tay quay dẫn ứng với 1 vòng quay của bánh răng lục.
Three-gear-slider-crank mechanism 3
http://youtu.be/aZl5tY-00J4
Cơ cấu tay quay con trượt 3 bánh răng.
Số răng của 2 bánh nhỏ: Z1 = Z2 = 20
Số răng của bánh lớn: Z0 = 40. Mô đun m = 2
Chiều dài tay quay hồng a = 150
Chiều dài thanh truyền lục b = 220
Khi tay quay dẫn màu hồng quay 1 vòng, bánh răng bị dẫn màu lục quay không đều (có
quay ngược) được 1 vòng, ngược chiều với tay quay dẫn.
67
Slider-crank mechanism having a pause at both ends of stroke 1
http://www.youtube.com/watch?v=7Ewb5C-UNfo
Cơ cấu tay quay con trượt có dừng ở hai đầu hành trình.
Số răng của bánh răng hành tinh Z1: 20
Số răng của bánh răng cố định Z2: 100
e/A = 0.1
e: chiều dài tay quay
A: Khoảng cách trục hai bánh răng Z1 và Z2
Sine mechanism 5
http://youtu.be/dtaLfwzwcDQ
Cơ cấu sin.
Tay quay bánh răng màu lục, con trượt đỏ và khung trượt xanh tạo
thanh cơ cấu sin. Tay quay bánh răng nhận chuyển động quay từ
bánh răng dẫn màu hồng và bánh răng vàng. Các thanh nối duy trì ăn
khớp.
Khung trượt xanh tịnh tiến thẳng đi lại. Vị trí hành trình của nó được điều chỉnh ngay trong
khi chuyển động nhờ vít me xanh.
68
Gear and linkage mechanism 10
http://youtu.be/Pe_nNqVXAek
Bánh răng và cơ cấu thanh.
Bán kính vòng lăn của bánh răng đỏ: R1
Bán kính vòng lăn của bánh răng lục: R2 = 2R1
Trục quay của bánh răng đỏ lệch tâm.
Độ lệch tâm E1 = 0.125 R1
Khoảng cách giữa trục quay của bánh răng lục và chốt của con trượt
màu cam là E2 = R1.
Chiều dài của thanh truyền vàng L = 3R1
Bánh răng đỏ, thanh truyền vàng và con trượt đỏ tạo thành cơ cấu tay quay con trượt.
Thanh trượt tím đi lại với vận tốc gần như không đổi ở đoạn giữa hành trình.
Điều kiện lắp: bảo đảm có vị trí của cơ cấu, ở đó các trục quay của bánh răng, các trục
chốt nằm trên cùng mặt phẳng.
69
5.4. Cơ cấu cam
Gear cam
http://youtu.be/4p-6tIA-kuc
Cam bánh răng.
Cam màu cam là kết hợp của cam đĩa và bánh răng răng trong.
70
Disk cam mechanism DF3c
http://youtu.be/-uQCJx5bwBg
Cơ cấu cam đĩa.
Cần có hai con lăn (đường kính khác nhau) chạy trong rãnh cam.
Rãnh cam được thiết kế sao cho con lăn màu cam chỉ tiếp xúc với vách
ngoài của rãnh, con lăn hồng chỉ tiếp xúc với vách trong của rãnh (vách
ngoài của rãnh cam có làm bậc). Điều đó giúp tránh sự trượt con lăn
xẩy ra như trong trường hợp chỉ có 1 con lăn.
Cam-slider mechanism
http://youtu.be/NLNBzzuOZiA
Cơ cấu cam con trượt
Khâu dẫn là tay quay hồng.
Khâu bị dẫn là cam con trượt màu lục chuyển động thẳng đi lại.
Vận tốc thẳng của cam gần như đều khi biên dạng cam là hình số 8
trong video.
Multi-profile cam
http://youtu.be/TLZ2vqH31zo
Cam nhiều biên dạng.
Cơ cấu bên trái là cam có các biên dạng khác nhau. Cần của nó có
một số chốt giống nhau.
Thiết kế này nhằm giảm kích thước cam và tránh tiếp xúc cam và
cần xẩy ra gần tâm cam.
Việc đóng kín hình học cơ cấu cam gây khe hở đảo chiều đáng kể.
Cơ cấu bên phải được đưa ra để so sánh.
Cam đỏ có biên dạng liên tục là đường Ac-si-met. Kích thước của nó phải lớn để giảm góc
áp lực ở điểm tiếp xúc cam và cần khi điểm này ở gần tâm cam.
71
Disk cam mechanism DF4c
http://youtu.be/jVQVF-SQea8
Cơ cấu cam đĩa.
Một chu kỳ làm việc của cơ cấu ứng với 2 vòng quay của cam rãnh màu
lục. Chi tiết hình thoi màu hồng đóng vai trò con lăn của cần.
Các mỏ dẫn hướng màu hồng giúp con lăn vượt qua chỗ các rãnh giao
nhau. Không thể hiện lò xo ép các mỏ dẫn về phía các chốt màu vàng.
Kiểu con lăn này dùng thay cho con chạy hình thoi khi độ cong của rãnh
nhỏ.
72
Disk cam mechanism DF10c
http://youtu.be/hLEnUOu2-kU
Cơ cấu cam đĩa đóng kín hình học.
Biên dạng cam là tam giác Rơlô.
Cần đi lại 1 lần trong 1 vòng quay của cam có dừng nhanh ở hai đầu hành
trình. Độ dài hành trình = DB.
73
Fixed cam mechanism 5
http://youtu.be/1HdJEO3iHrM
Cơ cấu có cam cố định.
Cam màu cam có bán kính tiếp xúc R được giữ cố định. Cần màu lục,
bán kính tiếp xúc r, có chuyển động phẳng. Nếu R = 2r và trục của
mặt trụ của cam cố định cắt trục trượt của con trượt xanh (trường hợp
của vòng tròn Các đăng), cần màu lục lăn không trượt trên cam cố
định.
74
Disk cam mechanism DF11 F4
http://youtu.be/D2iXGzzfxiU
Cơ cấu cam đĩa.
Ngoài con lăn hồng, cần còn có phần phẳng tiếp xúc với cam sau khi con lăn
rời khỏi cam ở vị trí cao nhất của cần. Điều đó giúp tăng thời gian dừng ở vị
trí cao nhất và tăng vận tốc về của cần. Trọng lực duy trì tiếp xúc cần với
cam.
Radial cam
http://www.youtube.com/watch?v=UlTxt0RGG84
Cam hướng kính.
Một cách tăng hành trình cần mà không thay đổi góc áp lực.
Nhược điểm: phải truyền động cho trục di động.
75
Cam and crank slider mechanism 3
http://youtu.be/86dNyTDlLkA
Cam và cơ cấu tay quay con trượt.
Khâu dẫn là cam màu vàng. Độ dài hành trình của con trượt bị dẫn màu
cam có thể điều chỉnh được nhờ di chuyển con trượt đỏ.
76
Inclining disk mechanism 1
http://www.youtube.com/watch?v=zrpZcZCRA1s
Cơ cấu đĩa nghiêng.
Tiếp xúc giữa cần xanh và đĩa theo mặt phẳng.
Cần quay trong khi đi lại.
Facial cam
http://www.youtube.com/watch?v=hBh7dd36Vrc
Cơ cấu cam mặt đầu.
Một cách tăng hành trình cần trong khi góc áp lực được giữ nguyên.
77
Facial cam 1b
http://youtu.be/THHlXrYS_-4
Một cách tăng hành trình cần đẩy mà không tăng góc áp lực trên
cam. Trọng lực duy trì tiếp xúc giữa con lăn và cam.
78
Barrel cam assembly 2
http://youtu.be/sSXEkDnkbqc
Cơ cấu cam thùng.
Nhờ bu lông chữ T dễ dàng điều chỉnh vị trí của các con lăn màu tím
để có chuyển động khác nhau của con trượt màu hồng.
Cone cam 1
http://youtu.be/p2_4CQA2QT0
Cơ cấu cam côn.
Hyperboloid cam
http://youtu.be/F9eP9wh0KqQ
Cơ cấu cam hyperboloid.
Đường trượt của cần và trục quay của cam chéo nhau.
79
5.5. Xích
Chain drive 2A
http://youtu.be/iXbi7jod57Y
Hai bánh xích có cùng số răng.
Cơ cấu này được dùng cho máy chẻ tre. Xem máy chế tạo ở Việt
Nam:
http://www.youtube.com/watch?v=MUzykcMLtdo&feature=player_embedded
Chain drive 2B
http://youtu.be/0jGOkJHN574
Hai bánh xích có cùng số răng. Bánh xích màu cam là
khâu dẫn. Con trượt hồng đi lại với vận tốc hằng.
Chain drive 2C
http://youtu.be/6Je0oI6CKcg
Biến chuyển động quay đều thành chuyển động thẳng đi lại có
dừng ở hai đầu hành trình. Hai bánh xích có cùng số răng.
Con trượt hồng đi lại với vận tốc hằng.
Cơ cấu được dùng để rải đều dây (màu đỏ) khi đi vào cuộn.
Chain drive 2D
http://youtu.be/vzGjNXujqp0
Biến chuyển động quay đều thành chuyển động thẳng
đi lại có dừng ở hai đầu hành trình của con trượt vàng.
Hai bánh xích có cùng số răng.
Các cóc màu hồng bị lò xo (không thể hiện) ép quay
theo chiều kim đồng hồ. Mắt xích đỏ đẩy con trượt
vàng thông qua cóc và rời cóc khi cóc chạm cữ điều
chỉnh màu tím.
Chain drive 2E
http://youtu.be/MsCYaTDbZsI
Biến chuyển động quay đều thành chuyển động thẳng đi lại có
dừng ở hai đầu hành trình. Hai bánh xích giống nhau.
Độ dài hành trình bằng đường kính vòng lăn của bánh xích.
Thời gian dừng phụ thuộc khoảng cách trục hai bánh xích.
Chain drive 2F
http://youtu.be/VGUs5yiObmQ
Biến chuyển động quay đều thành chuyển động thẳng đi lại có dừng ở
hai đầu hành trình. Hai bánh xích giống nhau.
Độ dài hành trình bằng đường kính vòng lăn của bánh xích và chiều
dài của thanh xanh và hồng.
Thời gian dừng phụ thuộc khoảng cách trục hai bánh xích.
80
Chain drive 8A
http://youtu.be/Or0k0VpDtBw
Biến chuyển động quay đều thành chuyển động thẳng đi lại có dừng ở
một đầu hành trình. Ba bánh xích giống nhau. Bánh màu hồng là bánh
dẫn. Mắt xích màu tím có chốt để lắp khớp quay với con trượt đỏ.
Độ dài hành trình bằng khoảng cách trục theo chiều thẳng đứng giữa
bánh xích hồng và bánh xích màu cam.
Thời gian dừng phụ thuộc khoảng cách trục hai bánh xích màu cam.
Chain drive 8B
http://youtu.be/yuTpsIrrljY
Biến chuyển động quay đều thành chuyển động thẳng đi lại có dừng ở
một đầu hành trình. Ba bánh xích giống nhau. Bánh màu hồng là bánh
dẫn. Mắt xích màu tím có chốt để lắp khớp quay với con trượt đỏ.
Thời gian dừng phụ thuộc khoảng cách trục hai bánh xích màu xanh.
Chain drive 8C
http://youtu.be/7-0wXqRga4M
Biến chuyển động quay đều thành chuyển động thẳng đi lại, thời gian
đi về khác nhau. Ba bánh xích giống nhau. Bánh màu hồng là bánh
dẫn. Mắt xích màu tím có chốt để lắp khớp quay với con trượt đỏ.
Ba bánh xích nằm ở đỉnh của một tam giác đều nên tỷ số thời gian đi
về là 2. Độ dài hành trình phụ thuộc khoảng cách trục bánh xích.
Chain drive 9
http://youtu.be/TlkOzXQpVL4
Biến chuyển động quay đều thành chuyển động thẳng đi lại có dừng ở
hai đầu hành trình. Bốn bánh xích giống nhau. Bánh màu cam là bánh
dẫn. Mắt xích màu tím có chốt để lắp khớp quay với con trượt đỏ.
Độ dài hành trình bằng khoảng cách trục theo chiều thẳng đứng giữa
bánh xích trên và bánh xích dưới. Thời gian dừng phụ thuộc khoảng
cách trục theo chiều nằm ngang giữa bánh xích phải và bánh xích trái.
Chain drive 10
http://youtu.be/V0_wqv0y7rg
Biến chuyển động quay đều thành chuyển động thẳng đi lại có dừng ở
giữa hành trình. Bốn bánh xích giống nhau. Bánh màu cam là bánh
dẫn. Mắt xích màu tím có chốt để lắp khớp quay với con trượt đỏ.
Độ dài hành trình phụ thuộc khoảng cách trục theo chiều thẳng đứng
giữa bánh xích trên cùng và bánh xích màu cam.
Thời gian dừng phụ thuộc khoảng cách trục theo chiều nằm ngang
giữa hai bánh xích nằm giữa.
Video này cho thấy khả năng tạo chuyển động đi lại có dừng ở bất kỳ
điểm nào trên hành trình bằng cách dùng 4 bánh xích và đặt chúng ở vị trí thích hợp.
Cable drive 22
http://youtu.be/F5vEXHPrw6o
Truyền động dây mềm.
Biến chuyển động quay liên tục thành chuyển động thẳng đi lại.
Tay gạt của trục màu hồng quay bánh màu xanh khi chạm vào chốt
của bánh. Khi chạm vào chêm màu cam, tay gạt này di chuyển dọc
trục và thôi quay bánh xanh.
81
5.6. Truyền động ma sát
82
6. Biến chuyển động lắc sang chuyển động thẳng
Chain drive 1D
http://youtu.be/D70s_01VTGo
Cửa chạy điện.
Thay thanh răng bằng xích để giảm giá thành.
83
Rack pinion mechanism 4a
http://youtu.be/v46JRgJ2zbU
Bộ truyền bánh răng thanh răng.
Khâu dẫn là thanh răng hồng chuyển động thẳng đi lại.
Khâu bị dẫn là bánh răng xanh quay tới lui có dừng ở giữa hành
trình. Phần phẳng trên thanh răng ngăn chuyển động ngẫu nhiên
của bánh răng trong thời gian dừng.
84
Rack pinion mechanism 6a
http://youtu.be/3fAMK2phOWE
Truyền chuyển động lắc nhỏ giữa hai trục xa nhau.
Chiều quay của hai trục ngược nhau.
85
Mechanism for moving thread core of a plastic injection mould 2
http://youtu.be/WZHfFLtYCpg
Cơ cấu tháo lõi ren khỏi chi tiết làm bằng ép phun nhựa.
Thanh răng vàng nối với nửa khuôn động.
Khi nửa khuôn động di chuyển, truyền động thanh răng, hai bộ
truyền bánh răng và vít (vít xanh và đai ốc cố định màu cam) làm
trục xanh mang lõi ren hồng quay và tịnh tiến, Như vậy lõi ren được
đưa vào hoặc vặn ra khỏi vật gia công (không thể hiện).
Bánh răng hồng lắp then trượt với vít xanh.
Bước xoắn của lõi ren và vít xanh phải bằng nhau.
Hai bộ bánh răng được dùng ở đây để tăng số vòng quay của vít
xanh khi hành trình của nửa khuôn bị ngắn.
Rack–pinwheel drive 1
http://youtu.be/wGdxybcaRbo
Bộ truyền thanh răng bánh chốt.
Khâu dẫn là đĩa hồng có một chốt và cung hãm quay tới lui.
Khâu bị dẫn là thanh răng chuyển động thẳng đi lại theo hàm sin.
Rack–pinwheel drive 2
http://youtu.be/nKF5GybAtjU
Bộ truyền thanh răng bánh chốt.
Khâu dẫn là đĩa hồng có chốt và cung hãm quay tới lui.
Khâu bị dẫn là thanh răng chuyển động thẳng đi lại, vận tốc
hằng. Biên dạng răng là đường cycloid.
Ratchet mechanism 28
http://youtu.be/drAELRHyHgI
Truyền động răng cóc.
Khâu dẫn là cần lắc màu xanh. Khâu bị dẫn là thanh răng màu lục.
Cả hai hành trình lắc tới lui của cần đều làm thanh răng đi lên.
Cóc kéo thanh răng. Lò xo duy trì tiếp xúc giữa cóc và thanh răng.
Ratchet mechanism 29
http://youtu.be/SM7QVSAWztk
Truyền động răng cóc.
Khâu dẫn là cần lắc màu xanh. Khâu bị dẫn là thanh răng màu lục.
Cả hai hành trình lắc tới lui của cần đều làm thanh răng đi lên.
Cóc đẩy thanh răng. Trọng lực duy trì tiếp xúc giữa cóc và thanh răng.
86
Ratchet mechanism 30
http://youtu.be/eL2QIyGE2Sg
Truyền động răng cóc để đều chỉnh khoảng cách giữa hai móc một cách dễ
dàng nhờ thanh răng tròn và hai cóc..
Ratchet mechanism 34
http://youtu.be/UifSW78QEeU
Truyền động răng cóc.
Con lăn màu cam cho thanh răng tròn màu lục đi lên và không cho rơi
xuống.
87
Screw gear and rack 1c
http://youtu.be/Mulq_PUAbeY
Bộ truyền bánh răng thanh răng không gian.
Bánh răng răng xoắn, thanh răng răng thẳng.
Thanh răng cố định. Đường màu lục là quỹ tích của một điểm trên
vòng lăn của bánh răng (đường cycloid không gian?)
Bánh răng: góc xoắn B1 = 30 độ, xoắn trái
Góc giữa đường tâm quay bánh răng và hướng chuyển động của
thanh răng L = 30 độ
Worm-rack drive 1
http://youtu.be/nHkfWu0sYc0
Bộ truyền trục vít thanh răng.
Mô đun pháp mn = 2 mm
Trục vít dẫn:
- Số mối ren Z = 2
- Góc nâng ren LA = 10.81 độ
- Hướng xoắn: phải
- Đường kính vòng lăn D = 20 mm
Thanh răng:
- Góc nghiêng B2 = 13,69 độ
Góc giữa đường tâm quay bánh răng và hướng chuyển động của thanh răng L = LA + B2 =
24,50 độ
88
Worm-rack drive 2
http://youtu.be/FTKTd3EfORo
Bộ truyền trục vít thanh răng.
Mô đun pháp mn = 2 mm
Trục vít dẫn:
- Số mối ren Z = 2
- Góc nâng ren LA = 10.81 độ
- Hướng xoắn: phải
- Đường kính vòng lăn D = 20 mm
Thanh răng:
- Góc nghiêng B2 = -10,81 độ
Góc giữa đường tâm quay bánh răng và hướng chuyển động của thanh răng L = LA + B2 =
0 độ
Worm-rack drive 3
http://youtu.be/_cZEc5gwrTM
Bộ truyền trục vít thanh răng.
Thanh răng cố định.
Đường màu xanh là quỹ tích của một điểm trên vòng lăn của
trục vít (đường cycloid không gian?)
Trục vít: góc xoắn B1 = 30 độ, xoắn trái
Thanh răng: góc nghiêng B2 = 0 độ.
Góc giữa đường tâm quay bánh răng và hướng chuyển động của thanh răng L = 30 độ
89
6.2. Cơ cấu thanh và cam
90
Barrel cam for 180 deg. rotation 1
http://youtu.be/SzoF0VMtc7w
Cam thùng để quay 180 độ.
Kéo và thả con trượt lục để cam vàng quay 180 độ.
Lò xo xanh ép chốt hồng về phía cam.
Yếu tố then chốt ở đây là độ sâu khác nhau của rãnh cam.
91
6.3. Vít đai ốc
Screw mechanism 1
http://www.youtube.com/watch?v=zIAm3MVDAc0
Cơ cấu vít.
Có 2 khâu động và 3 khớp vít.
Trong 1 vòng quay của tay quay xanh:
Đai ốc đi: s = h3.(h1-h2)/(h3-h2)
Đai ốc quay: φ = (h1-h2)/(h3-h2) vòng.
h1: bước của khớp vít giữa vít xanh và giá.
h2: bước của khớp vít giữa vít xanh và đai ốc lục.
h3: bước của khớp vít giữa vít đai ốc lục và giá.
h1, h2, h3 mang dấu âm nếu là ren trái và ngược lại.
Trường hợp này: h1 = 2, h2 = 3 và h3 = 4 nên s = -4 φ = -1
Trị số mong muốn của s và φ có thể đạt được bằng cách chọn h1, h2, h3 và chiều xoắn
thích hợp.
Screw mechanism 2
http://www.youtube.com/watch?v=0P-ao2F3jvc
Cơ cấu vít.
Có 2 khâu động, 2 khớp vít và 1 khớp quay.
Trong 1 vòng quay của tay quay xanh:
Đai ốc đi: s = -h2.h3/(h3-h2)
Đai ốc quay: φ = -h2/(h3-h2) vòng.
h2: bước của khớp vít giữa vít xanh và đai ốc lục.
h3: bước của khớp vít giữa đai ốc lục và giá.
h2, h3 mang dấu âm nếu là ren trái và ngược lại.
Trường hợp này: h2 = 3 và h3 = 4 nên s = -12, φ =.-3
Trị số mong muốn của s và φ có thể đạt được bằng cách chọn h2, h3 và chiều xoắn thích
hợp.
Screw mechanism 3
http://www.youtube.com/watch?v=Jhzh7CLr0cQ
Cơ cấu vít.
Có 2 khâu động, 2 khớp vít và 1 khớp lăng trụ.
Trong 1 vòng quay của tay quay xanh:
Đai ốc đi: s = (h1-h2)
Đai ốc quay: φ = -h2/(h3-h2) vòng.
h1: bước của khớp vít giữa vít xanh và giá.
h2: bước của khớp vít giữa vít xanh và đai ốc lục.
h1, h2 mang dấu âm nếu là ren trái và ngược lại.
Trường hợp này: h1 = -2 và h2 = 3 nên s = -5
Trị số mong muốn của s có thể đạt được bằng cách chọn h1, h2 và chiều xoắn thích hợp.
92
Nut-screw differential mechanism 2
http://youtu.be/jbF4Jujf4Os
Cơ cấu vít đai ốc vi sai.
Ren của vít màu cam là M5x0.8 ren phải.
Ren ngoài của đai ốc hồng là M8x1.25 ren phải
Ren ngoài của núm vặn lục là M14x1.5 ren phải
Chốt nâu giữ cho đai ốc hồng không quay.
Vặn vít màu cam để điều chỉnh thô: vít này đi 0,8 mm trong 1 vòng quay của vít.
Văn núm màu lục để điều chỉnh tinh: Vít màu cam đi 1.5 – 1.25 = 0.25 mm trong 1 vòng
quay của núm.
Có thể giảm hiệu số tren bằng cách chọn ren thích hợp
Nut-Screw drive 1
http://www.youtube.com/watch?v=q1DcU5txgJk
Bộ truyền vít đai ốc.
Khâu dẫn là đai ốc lắp cố định với núm lục, chuyển động thẳng.
Khâu bị dẫn là vít, chuyển động quay.
Vít được làm bằng cách xoắn một dải kim loại.
Cơ cấu dùng để lên dây cót máy chụp ảnh.
Tensioner 1a
http://www.youtube.com/watch?v=TvsxYUj_6wI
Bộ căng dây.
Hai vít có ren trái chiều.
Không thể hiện cách giữ vít màu cam không quay.
93
Tensioner 1b
http://www.youtube.com/watch?v=G2Urv8dambI
Bộ căng dây.
Hai vít có ren trái chiều. Phần vát phẳng trên đuôi hai vít để giữ vít
màu cam không quay.
Tensioner 2
http://www.youtube.com/watch?v=bwpbab9XITg
Bộ căng dây.
Đai ốc lục có ren trên măt trụ trong và ngaoif trái chiều.
Cơ cấu chiếm ít chiều dài hơn so với “Tensioner 1a”:
http://www.youtube.com/watch?v=TvsxYUj_6wI
Không thể hiện cách giữ vít màu cam không quay.
94
Manual screw press 3
http://www.youtube.com/watch?v=nGiS4ZScxII
Máy ép quay tay.
Vít me màu cam (ren trái chiều xoắn nhưng cùng bước xoắn) quay.
Đai ốc hồng chuyển động thẳng.
Lathe tailstock 1
http://youtu.be/pgsJJI5-zow
Ụ động máy tiện.
Dùng tay gạt màu vàng để nới hoặc kẹp nòng ụ động. Quay vít me
màu cam để di chuyển nòng ụ động có lỗ và ren trong. Khi nòng ụ
động đến tận cùng bên phải, vít me đẩy đuôi mũi tâm để tháo nó.
95
Lathe tailstock 2
http://youtu.be/gGVdUasdM9A
Ụ động máy tiện.
Dùng tay gạt màu tím (có phần lệch tâm) để nới hoặc kẹp nòng ụ
động màu lục. Quay vít me màu cam để di chuyển nòng ụ động. Đai
ốc hồng cố định với thân ụ động. Đai ốc tròn màu xanh dùng để tháo
mũi tâm.
Lathe tailstock 3
http://youtu.be/Sf-WVtx5mio
Ụ động máy tiện.
Dùng tay gạt màu vàng để nới hoặc kẹp nòng ụ động có ren ngoài
màu lục. Quay vô lăng đai ốc màu cam để di chuyển nòng ụ động.
96
6.4. Đai truyền và dây mềm
Cable drive 1
http://youtu.be/MDsTRN_a9hs
Truyền động dây mềm.
Dây màu nâu quấn 1 vòng quanh puli hồng. Hai đầu dây kẹp vào
thanh trượt màu lục.
Đây là cách đơn giản nhất để biến chuyển động quay thành chuyển
động thẳng và ngược lại (như bộ truyền bánh răng thanh răng).
Cable drive 2
http://youtu.be/d2qLx8KYK1g
Truyền động dây mềm.
Con trượt hồng chuyển động nhanh gấp hai lần con trượt xanh.
Cable drive 3
http://youtu.be/cbENtxMiRk0
Truyền động dây mềm.
Con trượt xanh mang hai puli giống nhau.
Một điểm (điểm giữa) trên nhánh dây dưới được giữ cố định.
Nhánh dây trên được kẹp vào con trượt hồng. Vận tốc của con
trượt hồng gấp đôi con trượt xanh.
Cable drive 4
http://youtu.be/Kwobt2n7_HY
Truyền động dây mềm.
Dây màu xanh và nâu quấn 1 vòng quanh puli hai bậc màu cam (bán
kính R và r, R > r). Puli quay lồng không trên con trượt xanh.
Hai đầu dây xanh kẹp vào thanh trượt màu vàng.
Hai đầu dây nâu kẹp vào thanh đế cố định.
Tỷ số vận tốc giữa con trượt vàng (Vy) và con trượt xanh (Vb):
Vy/Vb = (R + r)/r
Trường hợp này: R = 2r nên Vy = 3Vb
Nếu R = r thì Vy = 2Vb
Cable drive 5
http://youtu.be/JkqfoA5LXR4
Truyền động dây mềm.
Các puli lục giống nhau. Các puli vàng giống nhau.
Dây xanh có hai đầu cố định vắt qua puli lục.
Dây đen có hai đầu cố định vắt qua puli vàng. 4 nhánh dây thẳng đứng
phải song song với nhau.
Thanh hồng chuyển động thẳng đứng (có hoặc không có đường dẫn).
Cũng có thể bố trí puli lục và puli xanh lệch tâm nhau theo phương
thẳng đứng.
Cơ cấu này được dùng để kẻ các đường nằm ngang song song.
97
Cable truck
http://youtu.be/fks4ziPym18
Xe chạy dây kéo.
Quay tay quay vàng làm xe hồng chạy trên đường ray thẳng.
Mỗi puli hồng có hai rãnh để quấn dây đen và xanh.
Cable drive 6
http://youtu.be/uju7Ut2n9fM
Truyền động dây mềm.
Mỗi puli vàng có 1 rãnh dây.
Mỗi puli lục có 2 rãnh dây.
Dây đen vắt qua puli vàng trên và puli lục.
Dây xanh vắt qua puli vàng dưới và puli lục.
Tất cả puli có đường kính tiếp xúc dây bằng nhau.
Tấm hồng chuyển động thẳng đứng (có hoặc không có đường dẫn).
Cable drive 7
http://youtu.be/e4Wgiyk02U4
Truyền động dây mềm.
Puli vàng và lục giống nhau.
Dây xanh có hai đầu cố định vào thanh hồng, quấn quanh puli lục.
Dây đen có hai đầu cố định vào thanh hồng, quấn quanh puli vàng.
Thanh hồng chuyển động thẳng đứng (có hoặc không có đường dẫn).
Cable drive 8
http://youtu.be/BpkbSWNvvSA
Truyền động dây mềm.
Các puli vàng giống nhau.
Dây vòng kín quấn qua tất cả puli.
Mỗi thanh hồng được kẹp vào dây tại 2 điểm.
Các thanh hồng chuyển động thẳng đứng, ngược chiều nhau (có hoặc
không có đường dẫn).
Cable drive 9A
http://youtu.be/5Ft3_hqnt30
Truyền động dây mềm.
Cơ cấu để nâng hạ sàn công tác (màu xanh).
Dây có đeo vật nặng làm đối trọng cho sàn.
Quay puli hồng để sàn lên xuống (nhờ dây đỏ).
98
Cable drive 9B
http://youtu.be/7_0lsmI0qDs
Truyền động dây mềm.
Cơ cấu để nâng hạ sàn công tác (màu xanh).
Sàn có khuynh hướng xuống vị trí thấp nhất. Dây xanh mang đối trọng.
Kéo dây đỏ để sàn lên xuống và giữ cố định sàn ở vị trí yêu cầu (không
thể hiện bộ phận giữ).
Cable drive 9C
http://youtu.be/NofhU1uEXJ4
Truyền động dây mềm.
Cơ cấu để nâng hạ sàn công tác (màu xanh).
Có 4 dây. Hai đầu mỗi dây kẹp vào sàn và vào đối trọng.
Puli hồng và vàng mỗi cái có 2 rãnh dây.
Quay puli vàng để sàn lên xuống (nhờ dây đỏ và xanh).
Cable drive 10
http://youtu.be/hzsfHbpbQls
Truyền động dây mềm.
Cơ cấu để nâng hạ sàn công tác (màu xanh).
Chỉ dùng 1 dây vòng kín. Puli màu cam, lục, và hồng giống nhau.
Puli lục và puli hồng ghép cố định với nhau (2 cặp).
Quay một trong hai puli vàng để sàn lên xuống.
Cable drive 11
http://youtu.be/0KAmDnGBVJc
Truyền động dây mềm.
Quay tay quay vàng di chuyển xe màu lục dọc ray ngang. Sàn màu
cam, trong khi đi ngang còn đi lên do dây đen và xanh. Góc giữa
quỹ đạo thẳng của nó và đường nằm ngang là 45 độ.
Cable drive 12
http://youtu.be/g9hmQTGQTO4
Truyền động dây mềm.
Đây là cách tốt để lắp đối trọng, tránh kẹt cho thanh trượt hồng. Dùng 4
dây. Mỗi đối trọng được nối 2 dây.
99
Cable telescopic frame
http://youtu.be/yInMEfrQWwA
Quay puli hồng để khung tím lên xuống. Mỗi dây đỏ và xanh có
một đầu kẹp vào puli hồng, đầu kia kẹp vào khung tím. Các puli lục
giống nhau. Trọng lượng của các phần động bảo đảm căng dây.
Không bắt buộc phải bố trí các nhánh dây đúng theo phương
thẳng đứng.
Nếu đặt cơ cấu nằm ngang thì cần thêm một hệ thống cáp tương tự để có chuyển động
chiều ngược lại.
Cable drive 21
http://youtu.be/R6fhA3ln8JU
Truyền động dây mềm.
Đây là cách đơn giản để biến chuyển động lắc thành chuyển động
thẳng đi lại.
100
7. Biến chuyển động quay sang chuyển động quay đảo
101
Application of wobbling disk mechanism 2
http://www.youtube.com/watch?v=dygqFaX8srU
Ứng dụng cơ cấu đĩa đảo: máy bơm.
Ceilling fan 1a
http://youtu.be/YFyX6fxkvpA
Quạt trần.
Có hai khâu dẫn (hai động cơ điện): rô to mang cánh quạt vàng và tay
quay hồng.
Đường trục của tất cả các khớp quay của tay quay hồng và khung
màu lục đồng quy.
102
Ceilling fan 1b
http://youtu.be/WN4ATS2XcVU
Quạt trần.
Khâu dẫn là rô to mang cánh quạt vàng (động cơ điện).
Bánh răng hồng lắp cố định với tay quay hồng. Tay quay này quay
lồng không trên đế quạt.
Chuyển động được truyền từ cánh quạt vàng đến tay quay hồng qua
hai bộ bánh răng.
Đường trục của tất cả các khớp quay của tay quay hồng và khung màu lục đồng quy.
Dùng truyền động trục vít bánh vít cho tỷ số truyền lớn hơn. Ví dụ: hai bộ truyền trục vít
bánh vít và một bộ bánh răng trụ.
Rotary broaching 1
http://www.youtube.com/watch?v=J2OAISkHHbI
Ứng dụng cơ cấu đĩa đảo: chuốt quay nghiêng.
Vật gia công cố định.
Góc giữa đường tâm của vật và dao là 1 độ.
Dao màu vàng có chuyển động quay đảo và tiến dọc trục.
Phần màu đỏ là phần vật liệu cần cắt bỏ.
Để hiểu thêm chuốt quay nghiêng xem:
http://www.meslab.org/mes/threads/18689-Chuot-quay-nghieng.html
Rotary broaching 2
http://www.youtube.com/watch?v=VcEhmpkMVrM
Ứng dụng cơ cấu đĩa đảo: chuốt quay nghiêng.
Vật gia công và dao màu vàng quay.
Góc giữa đường tâm của vật và dao là 1 độ.
Dao còn có chuyển động tiến dọc trục.
Phần màu đỏ là phần vật liệu cần cắt bỏ.
Để hiểu thêm chuốt quay nghiêng xem:
http://www.meslab.org/mes/threads/18689-Chuot-quay-nghieng.html
103
8. Biến đổi chuyển động thẳng
104
Transmission of linear displacement 3b
http://youtu.be/e51sMAdGS40
Một phương án của “Transmission of linear displacement 3a”
A = B = 90 độ.
Chi tiết màu cam lắp khớp quay với thanh trượt và khớp lăng
trụ với đòn hồng.
105
Transmission of linear displacement 7b
http://youtu.be/45DxLId4ZX0
Góc giữa hai phương trượt của thanh chữ X màu xanh là A độ.
Góc giữa hai phương trượt của hai đường trượt cố định là B = (180 –
2.A) độ. Tỷ số truyền chuyển động thẳng giữa thanh trượt hồng và
xanh là 1/1.
Nếu thanh trượt hồng chuyển động đều thì thanh xanh cũng vậy.
Đây là một phương án của “Transmission of linear displacement 7a”
Chốt của thanh trượt hồng được thay bằng then chữ nhật tạo góc A với phương trượt của
thanh trượt vàng. Với các giá trị khác của B, tỷ số truyền không phải là 1/1.
Về bản chất đây là cơ cấu chêm.
106
Lazy tong 1
http://youtu.be/Zm-4kJLdRcM
Cơ cấu kìm xếp.
Khâu dẫn: con trượt hồng.
Khâu bị dẫn: thanh trượt màu cam.
Lực dọc nhỏ trên khâu dẫn gây lực lớn trên khâu bị dẫn (khoảng 3 lần ở
trường hợp này). Khâu dẫn và bị dẫn di chuyển ngược chiều nhau. Cơ cấu
được dùng cho máy tán rút:
https://www.youtube.com/watch?v=7D7ECCps0h4
Lazy tong 2
http://youtu.be/UniRkbt0LOY
Cơ cấu kìm xếp.
Khâu dẫn: thanh trượt hồng.
Khâu bị dẫn: khâu màu tím.
Di chuyển nhỏ của khâu dẫn gây di chuyển lớn của khâu bị dẫn
(khoảng 3 lần ở trường hợp này). Khâu dẫn và bị dẫn di chuyển ngược chiều nhau.
Khâu màu lục để giữ hướng của khâu tím không đổi.
Lazy tong 3
http://youtu.be/cML0xKSmTPM
Cơ cấu kìm xếp.
Khâu dẫn: thanh trượt hồng.
Khâu bị dẫn: khâu màu tím.
Di chuyển nhỏ của khâu dẫn gây di chuyển lớn của khâu bị dẫn
(khoảng 4 lần ở trường hợp này). Khâu dẫn và bị dẫn di chuyển cùng chiều.
Phần răng trên khâu vàng để giữ hướng của khâu tím không đổi.
Wedge mechanism 1
http://youtu.be/IS5ivukXRrg
Cơ cấu chêm.
Wedge mechanism
http://www.youtube.com/watch?v=GeAEU2fGYKY
Cơ cấu chêm.
Wedge mechanism 2
http://youtu.be/6nWhE4ExegM
Cơ cấu chêm.
107
Wedge mechanism 3
http://youtu.be/9MTK6NNBCyc
Cơ cấu chêm.
Wedge mechanism 4
http://youtu.be/A5a2mZNIHjw
Cơ cấu chêm.
Wedge mechanism 5A
http://youtu.be/oP4NIjh8SIs
Cơ cấu chêm.
Wedge mechanism 5B
http://youtu.be/2Zc6MzhJZi4
Cơ cấu chêm.
Wedge mechanism 6
http://youtu.be/vARgErImtro
Cơ cấu chêm.
Là một cách để tăng hành trình của chêm ngang.
Wedge mechanism 7
http://youtu.be/IaQA6cUrkAU
Cơ cấu chêm.
Wedge mechanism 8
http://youtu.be/c3ep2XyCAow
Cơ cấu chêm.
Khâu dẫn là thanh ngang màu lục.
Có thể điều chỉnh độ dài hành trình của thanh xanh thẳng đứng bằng
cách đặt vị trí thích hợp của con trượt đỏ (thay đổi góc chêm của cơ
cấu)
108
Wedge mechanism 9
http://youtu.be/uavruMk99v8
Cơ cấu chêm. Khuôn đột lỗ.
Các lỗ đứng và lỗ ngang được đột cùng lúc bằng chày lắp trên con
trượt đứng và con trượt ngang.
Chêm đứng màu lục có thể có tiết diện chữ nhật hoặc tròn.
Wedge mechanism 10
http://youtu.be/C5DWm0ab7BU
Cơ cấu chêm.
Khớp quay giữa đai ốc hồng và con trượt lục không có ý nghĩa gì về mặt
động học. Nó chỉ nhằm giảm ảnh hưởng của sai số chế tạo.
Wedge mechanism 13
http://youtu.be/f1FofjOrrP0
Cơ cấu chêm.
Kết hợp cơ cấu chêm và vít tạo di chuyển nhỏ chính xác cho con trượt
xanh.
Chêm cố định màu vàng có độ dốc hai phương để giữ bi hồng. Lò xo
dặt bên trong con trượt để giảm chiều dài con trượt.
Wedge mechanism 14
http://youtu.be/XYjx0u75HNs
Cơ cấu chêm.
Kết hợp cơ cấu chêm và vít tạo di chuyển nhỏ chính xác cho con
trượt xanh.
Wedge mechanism 15
http://youtu.be/_DIGLkp8Csg
Cơ cấu chêm. Dụng cụ đo lỗ.
Vật đo là vật màu lục. Chên cố định màu tím chuyển di chuyển ngang thành
thẳng đứng để có thể đọc trị số trên đồng hồ so.
Wedge mechanism 18
http://youtu.be/3u9swq3XDSg
Cơ cấu chêm.
Mũi khoan đuôi côn Mooc có thể tháo dễ dàng nhờ chêm.
109
Translational cam
http://www.youtube.com/watch?v=f6ThkL0fQe8
Cơ cấu cam tịnh tiến.
Một cách tăng hành trình của cần mà góc áp lực vẫn không đổi.
Stroke-multiplying mechanism
http://www.youtube.com/watch?v=XDe0WAmb5aw
Cơ cấu cam tịnh tiến.
Rãnh thứ hai ở đế màu xanh giúp tăng hành trình của con
trượt bị dẫn màu vàng. Con trượt dẫn màu lục chuyển động
nhờ một cam (không thể hiện).
110
Double translating cam mechanism 1
http://youtu.be/1aQMPifquc4
Cơ cấu cam tịnh tiến kép.
Con trượt dẫn màu hồng chuyển động thẳng đi lại. Nhờ đòn
hình chữ T màu tím mang hai con lăn và các rãnh trên tấm màu
cam và vàng, con trượt bị dẫn màu xanh chuyển động có dừng
ở đầu phải của hành trình con trượt dẫn.
111
8.2. Truyền động răng
Rack-Rack transmission 1
http://www.youtube.com/watch?v=x1loh0bysM0
Truyền động thanh răng - thanh răng.
Rack-Rack transmission 2
http://www.youtube.com/watch?v=ad9rI5sb-u8
Truyền động thanh răng - thanh răng.
Rack-Rack transmission 3
http://www.youtube.com/watch?v=Ew9q6uQfZwY
Truyền động thanh răng - thanh răng.
Dạng răng: chữ nhật.
Góc nghiêng răng: β1 = 0 độ, β2 = 45 độ
Góc giữa hai phương trượt: γ = 45 độ
Quan hệ chuyển vị: s2 = s1.cosβ1/cosβ2 = 1.41s1
Rack-Rack transmission 4
http://www.youtube.com/watch?v=p2Pf1NVVhNY
Truyền động thanh răng - thanh răng.
Hướng răng trên hai phần răng của thanh răng tím ngược nhau.
Rack-Rack transmission 5
http://www.youtube.com/watch?v=r_G9Ho3FCJ8
Truyền động thanh răng - thanh răng.
112
8.3. Truyền động xích, đai và dây
Chain drive 4A
http://youtu.be/grMBzq0YHH0
Truyền động xích.
Cơ câu này dùng cho xe nâng. Càng màu tím di chuyển hai lần nhanh hơn pit
tông màu lục.
Chain drive 4B
http://youtu.be/sEp-K6eyYz8
Truyền động xích.
Tấm màu hồng là khâu dẫn. Khung vàng di chuyển hai
lần nhanh hơn khung hồng. Hai bánh xích có cùng số
răng. Mắt xích đỏ dưới cố định với đế. Mắt xích đỏ
trên cố định với tấm vàng.
Cơ cấu có thể dùng cho cửa lồng hai cánh. Xem:
http://www.youtube.com/watch?v=ASAxH51ify8
Chain drive 4C
http://youtu.be/CjVJk_0uYhE
Truyền động xích.
Tấm màu lục di chuyển hai lần nhanh hơn tấm xanh.
Tấm màu tím di chuyển hai lần nhanh hơn tấm lục hay 4
lần nhanh hơn tấm xanh.
Bốn bánh xích có cùng số răng.
Mắt xích hồng dưới của xích trước cố định với đế.
Mắt xích hồng trên của xích trước cố định với tấm lục.
Mắt xích đỏ dưới của xích sau cố định với tấm xanh.
Mắt xích đỏ trên của xích trước cố định với tấm tím.
Tấm xanh mang xích trước.
Tấm lục mang xích sau.
Cơ cấu có thể dùng cho cửa lồng ba cánh.
113
Cable drive 15
http://youtu.be/o2_0Ft6-Mq4
Kéo và thả dây nâu hai lần để thanh màu lục đi tới và lui. Một đầu
dây kẹp vào đĩa xanh. Lò xo màu cam bảo đảm bánh cóc vàng chỉ
quay một chiều. Rãnh vòng trên đĩa xanh và chốt trên vỏ hộp hạn
chế góc lắc của đĩa xanh. Có một lò xo xoắn phẳng (không thể
hiện) làm đĩa xanh quay trở về khi thả dây nâu. Một lò xo nữa
(không thể hiện) luôn ép cóc vào bánh cóc.
114
Cable drive 17b
http://youtu.be/bCWy9xnyZj8
Truyền động dây.
W: trọng lượng tải
P: lực kéo để đưa tải lên.
Hệ số tăng lực: 8
Cable drive 19
http://youtu.be/_1mvNDrcymk
Truyền động dây.
W: trọng lượng tải
P: lực kéo để đưa tải lên.
Hệ số tăng lực: 4
Cable drive 20
http://youtu.be/MLWs-9-HqqU
Truyền động dây.
4 puli quay độc lập với nhau.
W: trọng lượng tải
P: lực kéo để đưa tải lên.
Hệ số tăng lực: 4 (bằng số nhánh cáp treo tải hay bằng hai lần số puli
trục di động).
Vận tốc puli:
Vg = 4Vb
Vo = 3Vb
Vp = 2Vb
Vg, Vo, Vp và Vb lần lượt là vận tốc của puli lục, màu cam, hồng và xanh.
Các puli trên quay cùng chiều.
Các puli dưới quay cùng chiều (ngược chiều với các puli trên).
115
Bowden cable 1
http://youtu.be/HhzvytVW1kk
Cơ cấu cáp Bowden: dùng để truyền lực kéo ở khoảng cách
ngắn. Khâu dẫn: đòn màu vàng. Phương chuyển động của
khâu bị dẫn màu tím có thể tùy ý. Cáp trượt trong vỏ màu lục
(lò xo xoắn vít, các vòng sít nhau).
Vít có lỗ đồng trục màu cam dùng để chỉnh vị trí của đòn bị
dẫn màu tím. Vặn vít về phía trái làm tăng chiều dài phần vỏ
cáp đối với hai điểm neo màu xám tức là kéo đòn màu tím lại.
Bowden cable 2
http://youtu.be/wWdTjjE4usA
Cơ cấu cáp Bowden
Khâu dẫn: nút bấm hồng
Khâu bị dẫn: chốt xanh
Vỏ cáp màu nâu (lò xo xoắn vít, các vòng sít nhau) trượt ngoài
cáp cố định màu xám.
Vị trí của nút bấm có thể bất kỳ trong không gian.
Cơ cấu dùng để truyền lực đẩy ở khoảng cách ngắn. Ví dụ máy
chụp hình thời xưa.
Di chuyển của khâu dẫn không thể quá dài. Cơ cấu được cắt bỏ một nửa cho dễ hiểu.
116
9. Biến chuyển động hai chiều thành chuyển động quay liên tục một chiều
117
Barrel cam mechanism BT5
http://youtu.be/mNcr5Yv3pG8
Cơ cấu cam thùng biến chuyển động thẳng đi lại thành quay liên
tục. Yếu tố quyết định là độ sâu biến đổi của rãnh cam.
Độ dài hành trình của con trượt vàng phải bằng độ dài chiều trục
của biên dạng cam.
Ratchet mechanism 10
http://youtu.be/bj1UCX62Q-k
Cơ cấu cóc dùng trong đèn pin bóp.
Chuyển động lắc được biến thành chuyển động quay liên tục.
Chuyển động đi do tay bóp sinh công.
Chuyển động về do lò xo (không thể hiện) không sinh công.
Lực li tâm tạo tiếp xúc cóc bánh cóc.
Quán tính làm đĩa cóc quay liên tục.
Ratchet mechanism 11
http://youtu.be/GFcHRDEWYYo
Cơ cấu cóc biến chuyển động lắc thành quay liên tục.
Cả hai hành trình đi về của đòn màu hồng đều có ích.
Cóc vàng đẩy còn cóc xanh kéo bánh cóc.
Trọng lực duy trì tiếp xúc cóc và bánh cóc.
Cable drive 24
http://youtu.be/BHapT2BMHC8
Truyền động dây.
Cách đơn giản biến chuyển động lắc thành quay liên tục.
Đối trọng màu cam có xu hướng đưa bàn đạp xanh lên vị trí cao nhất.
Lực đạp chỉ làm trục ra quay nửa vòng và đối trọng làm nốt nửa vòng
kia.
118
Pottery wheel
http://youtu.be/P-xT0xrK6AE
Bàn xoay làm đồ gốm dùng cơ cấu 4 khâu bản lề.
Thợ dùng chân trái đẩy đòn xanh làm quay bàn.
Bàn quay được liên tục là nhờ quán tính của bánh đà dưới.
Để khởi động dùng tay quay bàn nếu cơ cấu đang ở vị trí chết.
Một kiểu khác là không dùng đòn xanh và thanh truyền vàng, thợ
dùng chân quay trực tiếp bánh dưới.
119
Face gear 13
http://youtu.be/h6upHEjsp74
Truyền động bánh răng mặt đầu.
Trục bánh răng dẫn màu xanh có thể đổi chiều quay nhưng
chiều quay của bánh răng vàng bị dẫn luôn giữ nguyên.
Trục màu hồng di chuyển dọc trục do thành phần dọc trục của
lực ăn khớp bánh răng nghiêng màu xanh khi trục vào đổi
chiều.
Chỉ nên dùng cho vận tốc thấp do có va đập bánh răng.
120
10. Cơ cấu tạo chuyển động phức tạp
121
Mechanism of cam’s planar motion 2
http://youtu.be/Gr-2Hbun0TA
Cơ cấu cam chuyển động phẳng.
Khâu dẫn là tay quay màu hồng. Cam màu cam có chuyển động
phẳng.
Cable drive 24
http://youtu.be/nT0DdQAaf-k
Cơ cấu dây.
Tay quay hồng và puli hồng ghếp cố định với nhau. Chùng là khâu dẫn
quay tới lui.
Vật nặng màu đỏ có chuyển động phức tạp.
Nó lên xuống do cơ cấu 4 khâu và truyền động dây của 2 puli.
Cable drive 26
http://youtu.be/7b0V0cHyQas
Cơ cấu dây biến chuyển động quay liên tục của tay quay bánh
răng hồng thành chuyển động thẳng đi lại của con trượt đỏ.
Con trượt đỏ và con trượt hồng lắp cố định vào dây.
Các bánh xe xanh và puli lục quay lồng không trên trục của
thanh vàng.
Con trượt đỏ nhận 2 chuyển động:
- Từ cơ cấu tay quay con trượt màu cam.
- Từ cơ cấu tay quay con trượt màu hồng và truyền động cáp.
122
Chain drive 6A
http://www.youtube.com/watch?v=94rvs8aUWs8
Cơ cấu xích hành tinh.
Thanh xanh đóng vai trò cần. Đĩa xích màu cam và màu vàng có cùng
số răng. Khâu dẫn là đĩa xích màu cam quay tới lui. Không thể quay
toàn vòng. Thanh tím lắp khớp quay với một mắt xích. Thanh xanh và
thanh tím dao động lắc.
Chain drive 6B
http://www.youtube.com/watch?v=09Qz6ErIOEQ
Cơ cấu xích hành tinh.
Thanh xanh đóng vai trò cần. Đĩa xích màu cam và màu vàng có
cùng số răng. Thanh tím lắp khớp quay với một mắt xích. Khâu dẫn
là thanh màu xanh quay tới lui. Không thể quay hơn 1 vòng. Các
đĩa xích và thanh tím dao động lắc.
Chain drive 7A
http://youtu.be/s-H37-c1CP0
Cơ cấu xích có hai đĩa xích di động. Hai đĩa xích có cùng số răng.
Khâu dẫn là thanh hồng, lắp khớp quay với một mắt xích, lắc quanh
chốt cố định. Mắt xích màu cam lắc quanh một ổ cố định.
Chain drive 7B
http://youtu.be/OxLFWIWh5As
Cơ cấu xích có hai đĩa xích di động. Hai đĩa xích có cùng số răng.
Khâu dẫn là thanh hồng, lắp khớp quay với cần xanh, lắc quanh chốt
cố định. Mắt xích màu cam lắc quanh một ổ cố định.
123
Chain drive 11B
http://youtu.be/Cv8h7LGBDm0
Có hai bộ truyền xích. Cả hai là bộ truyền hành tinh.
Hai xích được nối với nhau bởi hai mắt xích màu hồng và bạc màu
đỏ.
Đĩa xích màu xanh và màu vàng đồng trục nhưng quay độc lập với
nhau.
Đĩa xích màu kem cố định.
Khâu dẫn là cần màu cam.
Video cho thấy hai bộ truyền xích hành tinh chuyển động phức tạp ra sao.
Oval gear 3a
http://youtu.be/jedbQnuuiy0
Bánh răng ô van.
Khâu dẫn là bánh răng hồng, quay quanh trục cố định, ăn khớp
với bánh răng ô van màu xanh. Bánh này có hai chốt trượt trong
rãnh của đế.
Trong một chu kỳ chuyển động, bánh răng ô van quay 2 vòng quanh trục quay của bánh
răng hồng và đổi hướng 2 lần.
Các đòn màu lục, luôn bị lò xo (không thể hiện) ép quay theo chiều kim đồng hồ, phối hợp
với chốt đi trước của bánh răng ô van để chốt này đi theo rãnh thẳng và dẫn chốt sau đi
theo rãnh tròn.
Oval gear 3b
http://youtu.be/9kjUcsqieRg
Bánh răng ô van.
Khâu dẫn là bánh răng hồng, quay quanh trục cố định, ăn khớp
với các bánh răng ô van màu xanh. Bánh này có hai chốt trượt
trong rãnh của đế.
Trong một chu kỳ chuyển động, bánh răng ô van quay 2 vòng
quanh trục quay của bánh răng hồng và đổi hướng 2 lần.
Các đòn màu đỏ, luôn bị lò xo (không thể hiện) ép quay theo chiều kim đồng hồ, phối hợp
với chốt đi trước của bánh răng ô van để chốt này đi theo rãnh thẳng và dẫn chốt sau đi
theo rãnh tròn.
Trên mỗi cạnh của đế tam giác, các số 1, 2, …, 6 lần lượt xuất hiện theo thứ tự tăng.
Oval gear 3c
http://youtu.be/dPif6o4yf18
Bánh răng ô van.
Khâu dẫn là bánh răng hồng, quay quanh trục cố định, ăn khớp với
bánh răng ô van màu xanh. Bánh này có hai chốt trượt trong rãnh
của đế.
Trong một chu kỳ chuyển động, bánh răng ô van thực hiện 4 lần đi thẳng và 4 lần quay xen
kẽ.
Các đòn màu lục, luôn bị lò xo (không thể hiện) ép quay ngược chiều kim đồng hồ, phối
hợp với chốt đi trước của bánh răng ô van để chốt này đi theo rãnh thẳng và dẫn chốt sau
đi theo rãnh tròn.
124
Cam and gear mechanism 2
http://youtu.be/-zOdLhISU1M
Cam và cơ cấu bánh răng.
Khâu dẫn là bánh răng màu lục có thanh dài lắp cố định vào nó.
Hai thanh ngắn (mỗi thanh mang một con lăn) được nối vào cả hai đầu của
thanh dài bằng khớp quay.
Nhờ cam màu cam và rãnh trên đế, thanh ngắn đổi hướng sau mỗi vòng
quay của thanh dài.
Tỷ số truyền của bộ truyền bánh răng là 2.
Twisted slider
http://www.youtube.com/watch?v=2_ioqY-O4Jo
Cơ cấu con trượt xoắn.
Cơ cấu tay quay con trượt tiêu chuẩn trong đó con trượt
được thay bằng vít me.
Chuyển động nhận được không phải là thẳng mà là xoắn vít.
Screw-slider-crank mechanism
http://youtu.be/OTdcOR3Byws
Cơ cấu tay quay con trượt vít me.
Khớp vít giữa con trượt vít me màu lục và bạc màu cam làm bạc
này chuyển động lắc.
Góc xoắn của vít me phải đủ lớn để tránh kẹt.
125
Converting Rotation to Rotary and Linear reciprocating motion 1
http://youtu.be/YwpGA-5lD4k
Biến chuyển động quay thành chuyển động quay và chuyển
động thẳng đi lại.
Trục và bánh răng nón màu hồng cố định.
Bạc màu cam lắp bánh răng trụ nhận chuyển động từ trục
bánh răng xanh chủ động.
Bánh răng côn hành tinh có chốt trượt trong rãnh vòng của
thùng hình trụ bị dẫn. Thùng này quay và đi dọc tới lui.
Nếu hai bánh răng côn có cùng số răng, 1 vòng của thùng
ứng với 1 hành trình kép đi lại.
Thay đổi quan hệ này bằng cách dùng bánh răng côn số răng khác nhau.
126