Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 45

BẨI GI NG MỌN H C

AN TOẨN ĐI N

N i dung môn h c
Phần 1. Khái ni m vƠ phơn tích an toƠn trong các m ng đi n
• Chư ng 1. Những khái ni m c b n
• Chư ng 2. Phơn tích an toƠn trong m ng đi n đ n gi n
• Chư ng 3. Phơn tích an toƠn trong m ng đi n 3 pha
Phần 2. Các bi n pháp kỹ thuật an toƠn
• Chư ng 4. B o v nối đất
• Chư ng 5. B o v nối dơy trung tính
• Chư ng 6. B o v an toƠn bằng thiết bị chống dòng đi n rò
Chư ng 7. Các bi n pháp an toƠn khác
• Chư ng 8. Xử lý, cấp cứu người bị đi n giật
• Chư ng 9. Phòng chống đi n từ trường
2

1
TƠi li u tham kh o
1. TS Nguy n Đình Thắng, TS Nguy n Minh Chước
K thu t an toƠn đi n - NXB ĐHBKHN
2. Nguy n Xuơn Phú (Chủ biên)
K thu t an toƠn trong s d ng vƠ cung c p đi n - NXB
KHKT, 2003
3. Titres d'habilitation électrique
4. RCD protection

Phần 1. Khái ni m vƠ phơn tích an toƠn


trong các m ng đi n

Ch ng 1. CÁC KHÁI NI M C B N

1.1. CÁC TAI N N V ĐI N


1.1.1. Phơn lo i tai n n đi n

Đi n giật

Ho ho n cháy nổ do đi n Các tai n n đi n Phỏng đi n

2
1.1.2. Nguyên nhơn d n đ n tai n n đi n

Nguyên nhơn d n đ n tai n n đi n

Ch m đi n trực tiếp Khác Ch m đi n gián tiếp

• HQ đi n
Ch m vƠo các phần tử Ch m vƠo các phần tử bình
• Xuất hi n trong
bình thường có đi n áp KV đi n trường m nh thường không có đi n áp

tiÕp xóc trùc tiÕp

Ph

. . . .

Ing
§Êt
Pha - Trung tÝnh Pha - ®Êt
6

3
Ch m vƠo thanh cái

TI P XỎC GIÁN TI P

Ph

. .

Ing
Đất

4
TI P XỎC GIÁN TI P

Ph

. .

Ing
Đ t

1.1.3. S li u th ng kê tai n n đi n
a. Theo c p đi n áp: b. Theo ngh nghi p:
• U ≤ 1kV: 76,4% • Thuộc ngành đi n: 42,2%
• U > 1kV: 23,6% • Các ngành khác: 57,8%

S li u th ng kê
tai n n đi n

d. Theo nguyên l a tu i: c. Theo nguyên nhân ti p xúc đi n:


• Dưới 20: 14,5% • Trực tiếp: 55,9%
• 21-30: 51,7% • Gián tiếp: 42,8%
• 31-40: 21,3% • HQ đi n: 1,12%
• Trên 40: 12,5% • Xuất hi n trong KV đi n trường m nh:0.08%

10

5
1.2. TÁC D NG C A DọNG ĐI N
Khi ngêi tiÕp xóc víi c¸c phÇn tö cã ®iÖn ¸p (kÓ c¶ tiÕp xóc trùc tiÕp hoÆc gi¸n
tiÕp), sÏ cã dßng ®iÖn ch¹y qua c¬ thÓ, c¸c bé phËn cña c¬ thÓ ph¶i chÞu t¸c ®éng
nhiÖt, ®iÖn ph©n vµ t¸c dông sinh häc cña dßng ®iÖn lµm rèi lo¹n, ph¸ huû c¸c bé
phËn nµy, cã thÓ dÉn ®Õn tö vong.
a) T¸c ®éng vÒ nhiÖt: cña dßng ®iÖn ®èi víi c¬ thÓ ngêi thÓ hiÖn qua hiÖn tîng g©y
báng, ph¸t nãng c¸c m¹ch m¸u, d©y thÇn kinh, tim, n·o vµ c¸c bé phËn kh¸c trªn c¬
thÓ dÉn ®Õn ph¸ huû c¸c bé phËn nµy hoÆc lµm rèi lo¹n ho¹t ®éng cña chóng khi dßng
®iÖn ch¹y qua.
b) T¸c ®éng ®iÖn ph©n: cña dßng ®iÖn thÓ hiÖn ë sù ph©n huû c¸c chÊt láng trong c¬
thÓ, ®Æc biÖt lµ m¸u, dÉn ®Õn ph¸ vì c¸c thµnh phÇn cña m¸u vµ c¸c m« trong c¬ thÓ.
c) T¸c ®éng sinh häc: cña dßng ®iÖn biÓu hiÖn chñ yÕu qua sù ph¸ huû c¸c qu¸ tr×nh
®iÖn - sinh, ph¸ vì c©n b»ng sinh häc, dÉn ®Õn ph¸ huû c¸c chøc n¨ng sèng.
Møc ®é nguy hiÓm cña dßng ®iÖn ®èi víi c¬ thÓ ngêi tuú thuéc vµo trÞ sè cña dßng
®iÖn, lo¹i dßng ®iÖn (dßng ®iÖn mét chiÒu hoÆc dßng ®iÖn xoay chiÒu) vµ thêi gian
duy tr× dßng ®iÖn ch¹y qua c¬ thÓ (IEC 60479-1).

11

Standard IEC 60479-1


Time/current zones defining the effects of AC current
(15 Hz to 100 Hz)
• Vùng 1: Không c m nhận được
• Vùng 2: C m thấy khó chịu
a
• Vùng 3: Co các c , b (10 mA) let-go
threshold
• Vùng 4: Rung c tim, c1(30 mA)
b -c1: probability 0 %
c1 -c2: probability ~ 5 %
c2 -c3: probability ~ 50 %
>c3: probability > 50 %

Đường a - Ngưỡng c m nhận có dòng đi n qua người


Đường b - Ngưỡng buông - nh

12

6
Standard IEC 60479-1: Ng ng dòng đi n t i h n
(Critical current thresholds)
AC

Tim ngừng đập

Tim đập m nh - Ngưỡng RCT

Tê li t c quan hô hấp-Nghẹt thở

Bắt đầu co c - Ngưỡng buông nh

Có c m giác nhói nhẹ - Ngưỡng c m nhận

13

Ng ng dòng đi n t i h n

DC

130

100

Không xác đ nh ?

Dßng ®iÖn xoay chiÒu: Icp= 10 mA


Dßng ®iÖn mét chiÒu: Icp = 50 mA
14

7
1.3. ĐI N ÁP TI P XỎC & T NG TR C TH NG I
Đi n áp tiếp xúc và tổng trở
c thể là hai đ i lượng dùng
để xác định trị số dòng đi n
qua người.
1.3.1. Đi n áp ti p xúc Utx: Lµ
®iÖn ¸p gi÷a hai ®iÓm trªn ®êng
®i cña dßng ®iÖn qua c¬ thÓ ngêi
(hay chÝnh lµ ®iÖn ¸p ®Æt lªn c¬
thÓ ngêi khi ngêi tiÕp xóc ®iÖn)
thêng lµ gi÷a tay víi tay hoÆc
gi÷a tay vµ ch©n.
1.3.2. T ng tr c th ng i: ZT = Zng = Zp + Zi

15

Đường điện

Điện áp tx Diện tích,


áp suất
Zng
Tình trạng
Nhiệt độ
da

Thời gian đi qua

16

8
1.3.3. Đi n áp ti p xúc cho phép Utxcp
• Tiêu chu n Pháp:
NhƠ x ng Utx = Ung = Rng.Ing Utxcp
Ngập nước 1200 * 10 mA = 12 V 12 V
m ướt 2500 * 10 mA = 25 V 24 V
Khô ráo 5000 * 10 mA = 50 V 48 V

• Tiêu chu n IEC:


Ngập nước 1200 * 10 mA = 12 V 12 V
m ướt 2500 * 10 mA = 25 V 25 V
Khô ráo 5000 * 10 mA = 50 V 50 V
17

1.4. CÁC Y U T NH H NG Đ N CỌNG TÁC ATĐ

Dụng cụ
Chức vụ có tư cách Những phương pháp

Luật lao động Công tác Những quy phạm


An toàn

Năng lực
Điện áp
Môi trường

18

9
1.5. HI N T NG DọNG ĐI N T N VẨO TRONG Đ T

Khi TBĐ có dòng ch m vỏ, đường dây đi n đứt r i xuống


đất,… t i chỗ ch m đất sẽ có dòng đi n t n vào trong đất.
Dòng đi n này t n ntn vào trong đất? Để tr lời câu hỏi này là
một vấn đề hết sức phức t p, nhưng có thể hình dung một
cách đ n gi n: Xét TH dòng đi n này t n vào trong đất thông
qua một bán cầu kim lo i có bán kính r0 chôn sát mặt đất. Với
gi thiết:
• Môi trường chôn đi n cực có đi n trở suất ρ là thuần nhất.
• Dòng đi n ch m đất Iđ đi từ tâm bán cầu to vào trong đất
theo đường bán kính.
• Trường của dòng đi n Iđ là d ng trường tĩnh (tức là tập hợp
các đường sức và đường đẳng thế của chúng giống nhau).

19

1.5. HI N T NG DọNG ĐI N T N VẨO TRONG Đ T

1.5.1. S phơn b th t i ch dòng đi n ch m đ t


ĐL Ôm dưới d ng vi phơn: J = E hay E = J j
2x 2
Id

du  Edx  Jdx  U x  U x  U    du  x
ρ.I d  
dx 
2x 2
ρ.I d ρ.I d
2x
1
dx 2
x
2π x

20

10
1.5. HI N T NG DọNG ĐI N T N VẨO TRONG Đ T

1.5.2. Đi n tr t n
Khi dòng đi n đi vƠo trong đất, bị đi n trở của đi n cực vƠ đất c n trở. Đi n

Rd   , 
trở nƠy gọi lƠ đi n trở t n Rđ:
ρ
2r0
Ud
Id
U tx  U tay - U chan  U d - U x  
ρ.I d ρ.I d
2r0 2x
1.5.3. Đi n áp ti p xúc Utx
u (V) u (V)
Ud
Ud
Utx
U’tx
Utx = Ud

TBĐ
l (m) Id l (m)

l (m) 0
x, 20

b)
a) J 21

1.5. HI N T NG DọNG ĐI N T N VẨO TRONG Đ T

U b  U x - U x a   
1.5.4. Đi n áp ti p xúc Ub ρ.I d ρ.I d ρ.I d .a
2x 2 ( x  a) 2πx(x  a)
Tõ CT ta thÊy r»ng cµng ®øng u (V)
xa chç dßng ®iÖn ch¹m ®Êt (®iÖn Ud

cùc nèi ®Êt) ®iÖn ¸p bíc cµng cã


trÞ sè nhá. Khi ngêi ®øng c¸ch
chç ch¹m ®Êt trªn 20 m cã thÓ coi Ub

®iÖn ¸p bíc b»ng 0. TB§


Id

Ví d : Iđ = 1000A; ρ = 102 m
l (m) x l (m)


a
và a = 0,8m thì Ub = 30,6 V J

Nh vËy ®iÖn ¸p bíc vµ ®iÖn ¸p tiÕp xóc thay ®æi hoµn toµn tr¸i ngîc nhau
khi kho¶ng c¸ch ®Õn chç ch¹m ®Êt thay ®æi.
22

11
Chư ng 2. PHÂN TệCH AN TOÀN TRONG M NG ĐI N Đ N
Chư ng 2. PTAT TRONG M NG ĐI N Đ N GI N
GI N

2.1. KHÁI NI N CHUNG


- Khái ni m về m ng đi n đ n gi n
- Phân lo i m ng đi n đ n gi n
+ Theo đi n dung có: M ng đi n dung nhỏ và
m ng đi n dung lớn
+ Theo chế độ làm vi c có: M ng nối đất và
m ng cách đi n với đất.
- Góc độ ch m đi n dẫn đến mất an toàn đi n
trong các m ng đ n gi n có thể do ch m đi n
trực tiếp ho c gán tiếp.
+ Ch m vào hai dây: Rất nguy hiểm
+ Ch m vào 1 dây: Nguy hiểm tuỳ thuộc vào
từng lo i m ng đi n và ch m vào dây nào.
23

2.2. PHỂN TệCH AN TOẨN TRONG M NG ĐI N Đ N GI N


Cị ĐI N DUNG NH
2.2.1. M ng 2 dơy cách đi n v i đ t

I ng 
U
2R ng  R cd
* Như vậy, mức độ nguy hiểm phụ thuộc vƠo:
- Đi n áp của m ng U
- Đi n trở c thể người Rng
- Đi n trở cách đi n của m ng Rcđ
* Chú ý: Khi 1 dơy ch m đất mƠ người ch m vƠo dơy còn l i sẽ rất nguy hiểm.
2.2.2. M ng M ng ch có 1 dơy:

I ng 
R ng R 0  R cd2   R o .R cd2
U.R cd2

I ng 
U
* Khi R0 = 0 thì:
R ng
9/10/2014 24

12
2.2.3. M ng 2 dơy có 1 dơy n i đ t
• TH ch m vƠo dơy không nối đất: Ung ả U

Ilv 2

• TH ch m vƠo dơy nối đất: Ungmax = 5%U U Zt


B Ilv
A C
1
Rng

R0

* Chú ý:
- Khi dơy 1 ch m vƠo dơy 2 vƠ tiết di n 2 dơy như
nhau thì Ungmax = 0,5U

- Khi dơy nối đất đứt ở phía đầu nguồn thì Ung ả U.

9/10/2014 25

2.3. PHỂN TệCH AN TOẨN TRONG M NG ĐI N Đ N GI N


Cị ĐI N DUNG L N
2.3.1. S nguy hi m c a đi n tích tƠn d
a. Người chạm vào 2 cực của đường dây đã cắt điện:

U 0  R ngC12
i ng 
t

.e
R ng



t
U0 R (2C  C )
b. Người chạm vào 1 cực của đường dây đã cắt điện: i ng .e ng 12 1
2R ng
26

13
2.3.2. Ch m vƠo 1 c c c a đ ng dơy xoay chi u đang v n hƠnh

CU
I ng 
1  4 2 C 2 R 2ng

27

Cơu h i vƠ bƠi t p ôn t p ch ng 2
1. Phân tích an toàn khi người ch m vào một cực của m ng đi n đ n gi n có đi n
dung nhỏ?
2. Phân tích an toàn khi người ch m vào một cực của m ng đi n đ n gi n có đi n
dung lớn?
3. Hãy xác định dòng đi n qua người ở m ng đi n 2 dây cách đi n đối với đất đi n
dung nhỏ trong các trường hợp người ch m vào:
– Đồng thời 2 dây?
– Một dây?
Và cho biết người có nguy hiểm không trong từng trường hợp, gi i thích?
Biết: - M ng đi n có đi n áp U = 220V;
- Đi n trở cách đi n Rcđ = 30 k;
4. Hãy xác định dòng đi n qua người trong m ng đi n 1 pha của nước ta trong các
trường hợp người ch m vƠo:
– Đồng thời 2 dơy: dơy pha vƠ dơy nối đất (dơy trung tính)?
– Dây pha?
VƠ cho biết người có nguy hiểm không trong từng trường hợp, gi i thích?
Biết: - M ng đi n có đi n áp U = 220V, f =50Hz ;
- Đi n trở nối đất đầu nguồn R0 = 4 ;
- Đi n trở người Rng = 1000.
28

14
Cơu h i vƠ bƠi t p ôn t p ch ng 2
5.* Hãy xác định dòng đi n qua người khi người ch m vào dây trung tính của m ng
đi n 1 pha nước ta trong các trường hợp:
– Chỗ ch m cách nguồn đi n 1 kho ng L1 = 30m?
– Chỗ ch m ở ngay điểm đấu với phụ t i?
– Chỗ ch m cách nguồn đi n 1 kho ng L1 = 30m trong khi m ng x y ra ngắn
m ch t i phụ t i?
– Chỗ ch m ở ngay điểm đấu với phụ t i khi dây trung tính bị đứt t i đầu
nguồn?
– Ch m khi dây pha bị đứt?
* Cho biết người có nguy hiểm không trong các trường hợp trên, gi i thích? * So sánh
mức độ nguy hiểm khi ch m đi n trong các trường hợp trên?
Biết rằng:
- M ng đi n có đi n áp U = 220V, f =50Hz; dùng dây đồng mềm M22,5 (r0 =
8,06/km) dài L = 50m cấp đi n cho phụ t i có công suất 5,5 kW, cos = 0,85;
- Gi thiết đi n trở nối đất đầu nguồn Rđ = 0 ; đi n trở người Rng = 1000.

29

Cơu h i vƠ bƠi t p ôn t p ch ng 2
6. Hãy xác định dòng đi n qua người khi người ch m đường dây t i đi n cao áp t i thời
điểm vừa cắt ra khỏi nguồn có chiều dài 1km kể từ nguồn đến chỗ ch m đi n trong
trường hợp:
– Ch m vào một dây?
– Ch m vào c hai dây?
Biết: - Đi n áp giữa 2 dây t i thời điểm t = 1s người ch m đi n là 6kV;
- Gi thiết đi n dung giữa 2 dây và 2 dây với đất cùng bằng 0,3F/km.
- Đi n trở người Rng = 1,5k
7. Hãy xác định dòng đi n qua người khi người ch m vào hai cực của một tụ đi n ngay
sau khi cắt ra khỏi lưới đi n?
Biết: - Đi n áp giữa 2 cực t i thời điểm t = 0,5s người ch m đi n là 3kV;
- Gi thiết đi n dung của tụ bằng 3F.
8. Hãy xác định dòng đi n qua người khi người ch m vào một dây của m ng đi n 2 dây
cách đi n với đất cấp đi n cho 1 phụ t i đang làm vi c cách nguồn 500m?
Biết: - Đi n áp nguồn 6kV, f = 50Hz;
- Chỗ ch m đi n: t i điểm đấu với phụ t i.
- Gi thiết đi n dung giữa các dây với đất bằng nhau và bằng 0,3F/km.
- Đi n trở người Rng = 1,5k.
30

15
Chư ng 3. PHÂN TÍCH AN TOÀN
TRONG M NG ĐI N BA PHA
3.1. KHÁI NI N CHUNG
 Khái ni m về m ng đi n 3 pha
 M ng được dùng rộng rãi trong công nghi p
 Phơn lo i m ng đi n 3 pha
- Theo cấp đi n áp:
- Theo chế độ lƠm vi c của trung tính:
 Các tình huống ch m đi n dẫn đến tai n n đi n giật:
- Ch m trực tiếp: 1 pha; 2 pha; 3 pha
- Ch m gián tiếp: Thường 1 pha bị hỏng cách đi n → nên có
thể coi trường hợp nƠy như trường hợp ch m trực tiếp vƠo 1
pha.
31

3.2. PHỂN TệCH AN TOẨN KHI NG I CH M VẨO 1 PHA


TRONG M NG ĐI N 3 PHA TT CÁCH ĐI N V I Đ T

3.2.1. Tr ng h p chung:

3  gB  gC    3  C C  C B     3  gB  gC   3  C C  C B 
   
2 2

I ng 
 gA  gB  gC  gng 
U.gng

  2 C A  CB  CC 
2 2 2

32

16
3.2. PHỂN TệCH AN TOẨN KHI NG I CH M VẨO 1 PHA
TRONG M NG ĐI N 3 PHA TT CÁCH ĐI N V I Đ T

I ng 
3U P
3Rng  Rcd
3.2.2. M ng h áp U ≤ 1kV:

3 CU
I ng 
1  9 2 C 2 R2ng
3.2.3. M ng cao áp U > 1kV:

Chú ý: TH người ch m 1 pha trong khi 1 trong hai pha còn l i


ch m đất → Rất nguy hiểm.

33

3.3. PHỂN TệCH AN TOẨN KHI NG I CH M VẨO 1 PHA


TRONG M NG ĐI N 3 PHA TT N I Đ T

3.3.1. Đ i v i m ng cao áp:


Vi c nối đất trung tính chủ yếu bởi lý do kinh tế. Vì ở m ng đi n TT nối chỉ
chọn cách đi n theo đi n áp pha, trong khi đó m ng đi n trung tính cách
đi n chọn theo đi n áp dây.

3.3.2. Đ i v i m ng h áp:
• Vi c nối đất trung tính chủ yếu với lý do an toàn cho người và thiết bị.
• Có thể so sánh tổng hợp dưới góc độ an toàn giữa m ng TT nối đất với
m ng TT cách đi n ở b ng sau:

34

17
Mạng trung tính cách điện đối đất Mạng trung tính nối đất
Khi người chạm vào một pha trong chế độ làm việc bình
thường
Vì có thành phần điện dung và điện dẫn giữa các pha với Dòng điện qua người lớn hơn nhiều mạng trung tính cách
đất nên dòng điện qua người nhỏ, có thể không nguy hiểm điện (vì người gần như phải chịu toàn bộ điện áp pha đặt
đến tính mạng. vào), nguy hiểm đến tính mạng.
Khi có một pha chạm đất

- Các pha còn lại, điện áp pha tăng lên điện áp dây. Dòng - Các pha còn lại, điện áp được giữ gần như không thay đổi.
điện chạm đất nhỏ các thiết bị bảo vệ (cầu chì, áptômát...) Dòng điện chạm đất lớn, thiết bị bảo vệ dễ dàng tác động cắt
không tác động dẫn đến sự chạm đất duy trì và ba pha phần tử bị chạm đất ra khỏi mạng điện mà không ảnh hưởng
mất đối xứng quá giới hạn cho phép. Vì thế: đến thiết bị khác. Vì thế:
+ Phụ tải một pha nối dây trung tính với pha không chạm + Sẽ an toàn cho người và thiết bị khi có chạm đất.
đất có thể bị phá hỏng. + Phụ tải một pha nối dây trung tính với pha không chạm
+ Người chạm vào pha không chạm đất sẽ nguy hiểm hơn đất vẫn làm việc được bình thường.
nhiều so với mạng trung tính nối đất cùng cấp điện áp. + Người chạm vào pha không chạm đất thì mức độ nguy
hiểm gần như lúc chưa có một pha chạm đất.

Khidây
Phụ tải một pha nối dây trung tính với dâypha
trung tính bị đứt (phía đầu nguồn)
bị ngừng
cấp điện  Không đảm bảo tính cung cấp điện liên tục. Phụ tải một pha nối dây trung tính với dây pha không bị
ngừng cấp điện (vì còn có nối đất lặp lại)  Đảm bảo tính
cung cấp điện liên tục.
Khi có sự xâm nhập từ điện áp cao sang điện áp thấp (cách điện trung áp và hạ áp của MBA bị
Trung tính sẽ phải chịu điện áp pha bên hỏng áp (hoặc
trung hoặc khi mạng bị sét đánh)
chịu sóng điện áp khi bị sét đánh)  rất nguy hiểm cho Vì trung tính được nối đất với điện trở nhỏ nên điện áp trung
người và thiết bị. tính nhỏ  An toàn hơn cho người và thiết bị.

35

Cơu h i vƠ bƠi t p ôn t p ch ng 3
1. Phân tích an toàn trong các m ng đi n 3 pha?
2. So sánh m ng đi n 3 pha trung tính cách đi n với đất và m ng trung tính nối đất dưới góc
độ an toàn đi n?
3. * Hãy xác định dòng đi n qua người khi người ch m vào 1 pha của m ng đi n 3 pha trung
tính cách đi n với đất trong các trường hợp:
– Người ch m đi n trong chế độ m ng đi n làm vi c bình thường?
– Người ch m đi n trong chế độ m ng đi n đang x y ra ch m đất pha khác?
* Có nhận xét gì sau khi tính toán 2 trường hợp trên?
Biết: - M ng có đi n đi n áp 380/220 V, f = 50Hz;
- Đi n trở cách đi n Rcđ = 40k; đi n dung không đáng kể;
- Đi n trở người Rng = 1k.
* Hãy xác định Rcđ tối thiểu để người có Rng = 1000 ch m vào 1 pha vẫn an toàn?
4. * Hãy xác định dòng đi n qua người khi người ch m vào 1 pha của m ng đi n 3 pha trung
tính cách đi n với đất trong chế độ m ng đi n làm vi c bình thường.
Biết: - M ng có đi n đi n áp 10 kV, f = 50Hz; có chiều dài L = 10km;
- Đi n dẫn cách đi n gcđ  0; đi n dung đ n vị C0 = 0,3F/km;
- Đi n trở người Rng = 2k.
* Cho biết dòng đi n này có nguy hiểm đối với người không?
* Theo b n để gi m dòng đi n qua người khi tiếp xúc 1 pha trong m ng này có các bi n
pháp nào?
36

18
Cơu h i vƠ bƠi t p ôn t p ch ng 3

5. Hãy xác định dòng đi n qua người khi người ch m vào 1 pha của m ng
đi n 3 pha trung tính nối đất trong chế độ m ng đi n làm vi c bình
thường và khi có ch m đất 1 pha khác?
Biết: - M ng có đi n đi n áp 380 V, f = 50Hz;
- Đi n trở người Rng = 1k, đi n trở nối đất trung tính R0 = 4
6. * Hãy xác định dòng đi n qua người khi người (Rng = 1k) ch m vào 1 pha
của m ng đi n 3 pha trung tính nối đất 380/220 V ở chế độ m ng đi n
làm vi c bình thường trong trường hợp người ch m:
– Tiếp xúc trực tiếp với đất (đi chân đất)?
– Đi giầy có đi n trở Rg = 10k?
– Đi giầy có đi n trở Rg = 10k nhưng l i ch m vào phần nhô khỏi đất của một
kết cấu kim lo i chôn trực tiếp trong đất gần đó?
Gi thiết: đi n trở nối đất trung tính R0 = 4 và đi n trở của kết cấu kim
lo i R = 20.
* Có nhận xét gì trong các trường hợp kể trên?

37

Phần 2. Các bi n pháp k thu t an toƠn

B o v ch ng đi n gi t

Ch ng ti p xúc đi n tr c ti p Ch ng ti p xúc đi n gián ti p

S d ng
C n tr , S d ng
S d ng Kho ng Tín hi u, Ngu n N i dơy T đ ng
VƠ ngăn d ng c , N iđ t
Cách Cách bi n báo đi n áp TT c t m ch
cách ph ti n b ov
đi n an toàn và khóa th p b ov b ov
b ov an toàn
liên đ ng

38

19
Ch ng 4. B O V N I Đ T
4.1. KHÁI QUÁT CHUNG
 Trong HTĐ t n t i 3 lo i n i đ t:
- Nối đất làm việc R0: Thực hi n nối các điểm của m ng đi n (thường
là trung tính m ng đi n) với h thống nối đất nhằm đ m b o các chế
độ làm vi c của m ng đi n.
- Nối đất an toàn (BV) Rđ: Thực hi n nối các phần tử bình thường
không mang đi n áp (thường là vỏ máy, khung máy, chân sứ,…) với h
thống nối đất nhằm đ m b o an toàn cho người tiếp xúc với các phần
tử này khi vì lý do nào đó (thường là cách đi n bị hỏng) chúng có đi n.
- Nối đất chống sét Rxk: Thực hi n nối các thiết bị chống sét với h
thống nối đất nhằm đ m b o an toàn cho người và các thiết bị, công
trình khi có sét đánh.
Trong nội dung môn học này chủ yếu chỉ đề cập nối đất an toàn. Tuy
nhiên các công thức, trị số điện trở nối đất, cách thức tính toán, thiết kế
và lắp đặt trình bày có thể được áp dụng cho cả 3 loại nối đất kể trên.

39

4.1. KHÁI QUÁT CHUNG


BA

TBĐ

R0 Rđ

40

20
4.1. KHÁI QUÁT CHUNG
 M t h th ng n i đ t có th là:
- Tự nhiên: Tận dụng các bộ phận kim lo i có sẵn trong lòng đất làm h
thống nối đất.
- Nhân tạo: Chủ định dùng các đi n cực kim lo i (bằng đồng là tốt nhất)
chôn sâu trong đất làm h thống nối đất.
- Hỗn hợp: Kết hợp 2 lo i nối đất này.
 Đi n c a m t h th ng n i đ t g m 2 thành ph n: đi n trở của b n
thân đi n cực kim lo i và đi n trở của khối đất tham gia quá trình t n dòng
đi n vào trong đất được gọi là điện trở tản. Đi n trở này phụ thuộc vào
kích thước, độ chôn sâu và đi n trở suất của vùng đất.
Đi n trở suất của đất có nh hưởng lớn nhất tới trị số của đi n trở
t n. Do đi n trở suất phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như: lo i đất, thời tiết,
độ chặt,…(trong đó đặc bi t lưu ý đến yếu tố thời tiết) nên khi tính toán
đi n trở t n, đi n trở suất cần được hi u chỉnh theo h số mùa km.

41

4.1. KHÁI QUÁT CHUNG

Bố trí đi n cực Độ chôn sơu t, m km Ghi chú


Thanh ngang 0,5 4,5-6,5 Khi đo ẩm lấy trị số lớn
0,8 1,6-3 vƠ ngược l i khô lấy trị
số nhỏ
Cọc thẳng đứng 0,8 1,4-2

42

21
4.2. M C ĐệCH-ụ NGHƾA C A B O V N I Đ T

 M c đích:
 Nhằm gi m dòng đi n qua người đến trị số an toàn;
 Tăng dòng đi n sự cố pha-vỏ để các thiết bị b o v quá dòng
truyền thống (CC, ATM, BVRL) cắt phần tự này ra khỏi m ng
đi n, an toàn cho người và thiết bị.
 Ý nghƿa: Khi cách đi n giữa pha và phần tử bình thường
không mang đi n bị hỏng, nối đất sẽ duy trì 1 đi n áp giữa
các phần tử này với đất nhỏ sẽ an toàn cho người ch m
ph i.
(Xét ví dụ chứng minh)

43

4.4. TệNH TOÁN, TK VẨ L P Đ T HT N I Đ T

B1. Thu thập số li u


 Lo i m ng đi n cung cấp
 Xác định vị trí và đi n trở suất của vùng đất sẽ thực hi n nối đất b o v
…
B2. Xác định đi n trở nối đất yêu cầu Ryc (dựa vào quy ph m phụ lục 1)
B3. Dự kiếm các lo i đi n cực dùng trong h thống nối đất sau đó áp dụng
công thức tính toán đi n trở nối đất (theo phụ lục 1).
B4. So sánh trị số đi n trở t n tính toán được ở B3 với Ryc. Nếu:
 RHT ≤ Ryc → Chuyển sang B5.
 RHT > Ryc → Cần tăng số lượng đi n cực và tính l i B3 sao để đ t Ryc.

44

22
4.4. TệNH TOÁN, TK VẨ L P Đ T HT N I Đ T
B5. Vẽ mặt bằng, mặt cắt của h thống nối đất vƠ hình vẽ hướng dẫn thi
công, lắp đặt
B6. Lắp đặt

B7. Kiểm tra

45

4.5. PH M VI ÁP D NG VẨ 1 S ĐI U C N L U ụ
KHI TH C HI N B O V N I Đ T
4.5.1. Ph m vi ng d ng
Ph m vi áp d ng

M ng cao áp M ng h áp
(U>1000V) (U≤1000V)

Mọi lo i m ng đi n M ng TT nối đất M ng TT cách đi n


đều ph i áp dụng
Dùng BVNDTT Khi đi n áp ≥ 150V

Khi đi n áp < 150V


+ N.Xưởng nguy hiểm về ATĐ
+ N.Xưởng nguy c cháy nổ cao
+ Các thiết bị đặt ngoài trời
46

23
4.5.2. M t s đi u c n l u Ủ khi th c hi n BVNĐ
 Đối với những vùng đất có đi n trở suất lớn, có thể sử dụng các gi i pháp
sau:
 Lợi dụng thêm các đi n cực nối đất tự nhiên
 Thay đất gốc có đi n trở suất cao bằng đất mới có đi n trở suất thấp h n
 Sử dụng muối ăn
 Sử dụng hóa chất để gi m đi n trở suất cuc bộ:
- Vật li u tăng cường tiếp đất GEM (Earth Enhancing Metarial) gồm các ion
dẫn đi n và h t đất mịn.
- Hợp chất tăng cường tiếp đất EEC (Earth Enhancing Compound) gồm 2
thành phần d ng bột: Sumfat đồng (15%) và Sudium Ferro Cyanide (85%)
hòa vào nước và r i vào hố chôn đi n cực nối đất.
- Hóa chất San-Earth (Nhật b n)
 Công ngh nối đất tầng sâu
 Nối đất đẳng thế
 Vi c kiểm tra định kỳ HTNĐ: 6 tháng/lần
47

Cơu h i vƠ bƠi t p ôn t p ch ng 4
1. Các lo i nối đất trong h thống đi n?
2. Mục đích, ý nghĩa, trình tự tính toán và ph m vi
áp dụng của b o v nối đất?
3. Tính toán nối đất làm vi c và nối đất an toàn
của một tr m biến áp 630kVA/35/0,4kV? Biết:
ρđo = 100Ωm ở mùa khô.

48

24
Chương 5. B O V N I DỂY TRUNG TệNH
5.1. KHÁI QUÁT CHUNG
 Khái niệm: BVNDTT là thực hi n
nối các phần tử bình thường không
mang đi n áp (thường là vỏ, khung
máy) với dây trung tính của m ng h
áp 3 pha 4 dây có trung tính nối đất.
 Mục đích: Nhằm biến sự cố ch m
vỏ thành sự cố ngắn m ch 1 pha, để
các thiết bị b o v (CC, ATM) d dàng
cắt các thiết bị bị sự cố ch m vỏ ra
R0
khỏi m ng đi n sẽ an toàn cho người
tiếp xúc.

49

5.1. KHÁI QUÁT CHUNG


 Phạm vi áp dụng:
 Sử dụng trong m ng đi n 3 pha h áp có trung tính nối đất;
 M ng đi n 1 pha h áp có 1 dây nối đất (nước ta);
 Kết hợp BVNĐ và BVNDTT
5.2. M T S ĐI U C N CHÚ Ý KHI TH C HI N BVNDTT
 Cần có nối đất lặp l i trên các đo n dây trung tính 280-300m (Nối đất với
đi n trở nhỏ h n 1 cấp so với đầu nguồn-xem PL3); riêng nếu dùng cáp
3 pha 4 dây thì không cần nối đất lặp l i.
 Không được đặt thiết bị đóng cắt, b o v trên dây trung tính. Muốn cắt
ph i cắt đồng thời c dây pha.
 Lắp đặt BVNDTT cũng như BVNĐ, cần nối các vỏ, khung máy trong cùng
1 nhà xưởng với nhau và nối với dây trung tính (xem hình vẽ).

50

25
5.2. M T S ĐI U C N CHỎ ụ KHI TH C HI N BVNDTT

51

Cơu h i ôn t p ch ng 5
1. Khái ni m, mích đích và ph m vi áp dụng của BVNDTT?
2. T i sao đối với m ng đi n h áp 3 pha trung tính nối đất,
người ta l i dùng BVNDTT thay BVNĐ?
3. Những điều cần chú ý khi thực hi n BVNDTT?

52

26
Ch ng 6. B O V CH NG ĐI N GI T B NG RCD
6.1. KHÁI QUÁT CHUNG
6.1.1. C u t o vƠ nguyên lỦ lƠm vi c c a RCD
a. RCD 3 pha:

53

6.1.1. C u t o vƠ nguyên lỦ lƠm vi c c a RCD


a. RCD 3 pha:

54

27
6.1.1. C u t o vƠ nguyên lỦ lƠm vi c c a RCD
b. RCD 1 pha:

I2 I1

I∆n

55

 CƠi đ t giá tr tác đ ng:

Ngoài chức năng chống điện giật RCD còn có thể chống được cháy nổ

56

28
6.1.2. C u trúc m ng đi n (theo IEC 364-3)

TT system IT system TN system

57

6.2. TH C HI N RCD TRONG CÁC S Đ


6.2.1. S đ TT

In 
UL
Ru

RCD

58

29
6.2.1. S đ TT

59

TT system, exercise 1
1) Tính dòng đi n sự cố If?

2) Tính đi n áp tiếp xúc Ung?

3) Đặt IΔn của RCD là bao nhiêu?


- Độ nh y (sensitivity)?
- (Thời gian tr ) time delay?

4) Nếu dùng RCD có IΔn = 30mA thì đi n trở


nối đất vỏ thiết bị bao nhiêu để khi có dòng
ch m vỏ RCD sẽ tác động.

60

30
TT system, exercise 1
1) Đi n áp pha là UP = 230V. Do đó dòng đi n
sự cố là:
If = 230/(4+6) = 23 A
2) Đi n áp tiếp xúc Ung= 23x6 = 138V. Đi n áp
này nguy hiểm cho người vì Ung >> Utxcp.
3) - Độ nh y: IΔn< Utxcp/Ru
Utxcp= 50 V → IΔn< 8A;
Utxcp= 25 V → IΔn < 4 A.

4) Tra theo b ng hoặc tính theo: I Δn  L


- Thời gian tr : t c th i
U
Ru

61

TT system, exercise 2

62

31
TT system, exercise 2

63

6.2.2. S đ IT

 Khi ch có ch m đ t m t đi m
 Người tiếp xúc không nguy hiểm
 Dòng ch m đất nhỏ, không có
kh năng gơy hỏa ho n
 Chỉ cần lắp bộ phận c nh báo có
ch m đất

64

32
6.2.2. S đ IT

 Khi có 2 đi m ch m đ t
Trở thƠnh NM 2 pha, các thiết bị
quá dòng (CC, ATM) sẽ tác động.

65

6.2.2. S đ TN

a. Sơ đồ TN-C: Đơy lƠ m ng 3 pha 4 dơy


PEN = PE+N
Không dùng được RCD

RCD

66

33
6.2.2. S đ TN
b. Sơ đồ TN-S c. Sơ đồ TN-C-S

RCD

RCD

9/10/2014 67

c. Sơ đồ TN-C-S (Chú ý)

TN-C TN-S

68

34
Cơu h i ôn t p ch ng 6

1. Cấu t o vƠ nguyên lý lƠm vi c của RCD?


2. Các lo i m ng đi n theo tiêu chuẩn quốc tế vƠ vi c thực hi n
RCD trong các s đồ nƠy?

69

Chư ng 7. CÁC BI N PHÁP AN TOẨN KHÁC


(Phòng ng a r i ro)
7.1. CÁC BI N PHÁP K THU T
BiÖn ph¸p phßng ngõa rñi ro

c¸ch ®iÖn Đ m b o tốt cách đi n của


dơy dẫn, thiết bị

KHo¶ng c¸ch, trë ng¹i Cần đ m b o kho ng cách, bao che,


rƠo chắn các bộ phận mang đi n

Sö dông tÝn hiÖu, biÓn


b¸o, khãa liªn ®éng Theo quy định

Sö dông ph¬ng tiÖn, Theo quy định


dông cô an toµn

Sö dông mba H thấp đi n áp, cách ly

70

35
Ch ng 7. CÁC BI N PHÁP AN TOẨN KHÁC
(Phòng ng a r i ro)
1) Đ m b o t t cách đi n c a dơy d n, thi t b :
 Dây dẫn: Bọc cách đi n bên ngoƠi:

 Thiết bị điện: Sử dụng cách đi n kép:

Ký hi u

Ph

71

Ch ng 7. CÁC BI N PHÁP AN TOẨN KHÁC


(Phòng ng a r i ro)
2) Đ m b o kho ng cách, bao che, rƠo ch n các b ph n mang đi n:
 Đảm bảo khoảng cách: Để tránh va ch m với bộ phận mang đi n, quy
định:

72

36
2) Đ m b o kho ng cách, bao che, rƠo ch n các b ph n mang đi n

• Bao che, rào chắn: Để gơy trở ng i, cách ly với bộ phận mang đi n
 Cao áp:

Tấn chắn kín Tấn chắn hở Lồng chắn

Chắn lưỡi DCL


73

 Bao che, rƠo ch n: Để gơy trở ng i, cách ly với bộ


phận mang đi n (tiếp)
 Hạ áp:

TÊm
230V
ch¾n

74

37
Chỉ số IP theo IEC 60364-5-51
Note: the IP code applies to
electrical equipment for voltages
up to and including 72.5 kV. Chống l i dến gần từ
các phần từ nguy hiểm

Chống l i vật rắn từ ngoƠi vƠo

Số đặc trưng Mu bàn tay


thứ nhất
Dụng cụ

Bụi không thể xơm nhập vƠo

Ví d : Động c có IP44
Chống được giọt nước r i thẳng đứng
Số đặc trưng
thứ 2
Chống được phun nước
Chống được phun nước mọi phía
Chống được phun nước thƠnh tia
Chống được phun nước áp lực
Chống được ngơm nước chốc lát
Chống được ngơm nước duy trì
75

•CHÆ SOÁ BAÛO VEÄ (ÑOÄ KÍN) IP#X

# KHAÛ NAÊNG NGAÊN VAÄT RAÉN X KHAÛ NAÊNG NGAÊN NÖÔÙC

0 Khoâng baûo veä 0 Khoâng baûo veä


1 ngaên chaän vaät > 50 mm 1 gioït nöôùc rôi thaúng ñöùng
2 ngaên chaän vaät > 12 mm 2 gioït nöôùc rôi xieân 15 ñoä
3 ngaên chaän vaät > 2.5 mm 3 gioït nöôùc möa rôi 60 ñoä
4 ngaên chaän vaät > 1 mm 4 nöôùc taït vaøo
5 ngaên chaän buïi baëm 5 Tia nöôùc phun vaøo
6 ngaên chaän toaøn boä 6 soùng nöôùc daäp vaøo
7 bò ngaâäp trong nöôùc
8 Bò ngaâm trong nöôùc

76

38
 Bao che, rƠo ch n: Để gơy trở ng i, cách ly với bộ
phận mang đi n (tiếp)

12,5 mm

MG
NS80

IP 2

IP 0

77

3) S d ng bi n báo, khóa liên đ ng

ZONE de TRAVAIL

N 1 2 3 PE

78

39
4) S d ng ph ng ti n, d ng c an toƠn

79

4) S d ng ph ng ti n, d ng c an toƠn
Ví dụ

80

40
5) S d ng máy bi n áp cách ly

Ph
230V 230V
N

Ph
230V 12/25/50V
N

Ph
230V 5/12/15V
N

PE

81

Chú ý

Máy biến áp biệt lập hay cách điện

Ph ..
230v 230v

N
Mối nguy hiểm khi
tiếp xúc trực tiếp

82

41
7.2. CÁC BI N PHÁP T CH C
Luôn ph i có ý thức chấp hành nghiêm chỉnh nội
quy, quy định của c quan; quy trình, quy ph m;
tiêu chuẩn đề ra.
Ví dụ: Làm vi c theo phiếu công tác
PHIÕU THAO T¸C
Sè........
Ngµy................ Thêi gian b¾t ®Çu..........................
Thêi gian kÕt thóc.........................
NhiÖm vô: C¾t ®iÖn vµ nèi ®Êt ®êng d©y sè 2-110kV.
Tr×nh tù thao t¸c:
1. C¾t m¸y sè :................
2. KiÓm tra tr¹ng th¸i c¾t cña m¸y c¾t ®iÖn.
3. KiÓm tra c¸ch ®iÖn cña dao c¸ch ly ®êng d©y.
4. C¾t dao c¸ch ly ®êng d©y.
5. §ãng dao nèi ®Êt cña ®êng d©y.
6. C¾t dao c¸ch ly thanh gãp cña hÖ thèng thanh gãp....
Ngêi thao t¸c Ngêi duyÖt
KÝ KÝ

83

Ch ng 8. X Lụ, C P NG I B ĐI N GI T
 Khi thấy người bị tai n n đi n giật, bất cứ ai cũng ph i có
trách nhi m tìm mọi bi n pháp để cứu người bị n n.
 Vi c xử lý, cấp cứu cƠng tiến hƠnh nhanh thì tỷ l n n nhơn
được cứu sống cƠng cao.
 Theo thống kê, trong 1 phút nếu n n nhơn được tách ra khỏi
nguồn đi n vƠ được cấp cứu kịp thời thì tỷ l cứu sống 98%,
nhưng nếu để đến 6 phút tỷ l nƠy chỉ lƠ 10%.
 Vi c sử lý, cấp cứu người bị đi n giật đúng cách cần thực
hi n theo 2 bước c b n:
 Tách n n nhơn ra khỏi nguồn đi n, vƠ
 Cấp cứu n n nhơn ngay sau khi tách ra khỏi nguồn đi n.

84

42
8.1. PH NG PHÁP TÁCH N N NHỂN RA KH I NGU N ĐI N
Cần ph i phơn bi t người bị đi n giật ở m ng đi n cao áp hay h áp

85

8.2. PH NG PHÁP C P C U NG I B ĐI N GI T

86

43
Ch ng 9. PHọNG CH NG ĐI N T TR NG
(Jackie LaMuth - Ohio University)
• Đi n t tr ng (Electromagnetic Fields; EMFs) lƠ gì? Dòng đi n lƠ nguyên
nhơn sinh ra đi n từ trường. Đi n từ trường được phơn lƠm 5 lo i theo tần số của
nó:
• Lo i ELF (tần số cực thấp; extremely low frequencies) - các thiết bị đi n gia dụng,
đường dơy đi n.
• Lo i HF vƠ LF (tần số cao [high frequencies] vƠ tần số thấp [low frequencies]) -
sóng radio AM
• Lo i VLF (tần số rất thấp; very low frequencies) - tivi và video
• Lo i VHF (tần số rất cao; very high frequencies) sóng tivi vƠ radio FM
• Lo i SHF (siêu tần số; super high frequencies) tần số của microwave
• Con ng i ti p xúc v i EMFs nh th nƠo?
• Con người tiếp xúc với nhiều nguồn EMFs khác nhau, trong đó có nguồn tự
nhiên vƠ nguồn nhơn t o, do đó rất khó xác định mối liên h liều lượng - hậu qu
của một nguồn EMFs duy nhất nƠo đó.
• Trong tự nhiên các EMFs được t o ra bởi quá trình sấm chớp vƠ từ trường
của Trái đất.
• Các nguồn EMFs nhơn t o sinh ra rừ quá trình s n xuất, truyền t i vƠ sử
dụng đi n.
87

Chư ng 9. PHọNG CH NG ĐI N T TR NG

• Tác đ ng c a đi n t tr ng đ i v i c th ng i:
• Nếu người tiếp xúc với nhiều nguồn đi n từ trường khác nhau vƠ cường
độ lớn h n giới h n cho phép kéo dƠi sẽ dẫn đến đến. Sự thay đổi một số
chức năng của c thể, trước h lƠ h thần kinh trung ư ng (chủ yếu lƠm
rối lo i h thần kinh thực vật vƠ h thống tim m ch). Sự thay đổi nƠy có
thể lƠm:
• Nhức đầu, d m t mỏi, khó ngủ hoặc buồn ngủ nhiều, suy yếu toƠn thơn.
• LƠm chậm m ch, gi m áp lực máu, đau tim, khó thở, lƠm biến đổi gan vƠ
lá lách.
• NgoƠi ra, năng lượng đi n từ trường tần số cao (trên 50-60Hz) gọi lƠ bức
x ion, nó có đủ năng lượng để tách electron ra khỏi nguyên tử. Tia X có
đủ năng lượng để phá hủy các phơn tử chứa gene. Nếu con người tiếp
xúc nhiều với bức x ion có thể bị ung thư, biến đổi máu, gi m sự thính
mũi, biến đổi nhơn mắt.

88

44
Chư ng 9. PHọNG CH NG ĐI N T TR NG
• Bi n pháp phòng ch ng đi n t tr ng:
• Tuơn thủ nghiêm túc các quy tắc vƠ tiêu chuẩn của ngƠnh vƠ nhƠ nước.
• Không đứng quá gần các nguồn phát sinh đi n từ trường, sẽ có thể
gi m được phần lớn các nh hưởng.
• Không nên ngủ gần các thiết bị đi n, đặt bi t lƠ các thiết bị có motor.
• Giữ kho ng cách với đầu máy video ít nhất lƠ 18 inches (18*2,54cm),
hãy tắt đầu máy khi không sử dụng. Không ngồi gần phía sau hoặc bên
c nh mƠn hình vi tính (thậm chí khi cách một vách phòng).
• Nếu có thể hãy tắt thiết bị sưởi giường, chăn đi n, trước khi đi ngủ.
• Giữ kho ng cách vƠi feet (1 feet = 12 inches) đối với ti vi (kế c mọi
chiều)
• H n chế sử dụng chăn đi n vƠ máy sấy tóc

89

Hết

9/10/2014 90

45

You might also like