Professional Documents
Culture Documents
An toàn điện
An toàn điện
AN TOẨN ĐI N
N i dung môn h c
Phần 1. Khái ni m vƠ phơn tích an toƠn trong các m ng đi n
• Chư ng 1. Những khái ni m c b n
• Chư ng 2. Phơn tích an toƠn trong m ng đi n đ n gi n
• Chư ng 3. Phơn tích an toƠn trong m ng đi n 3 pha
Phần 2. Các bi n pháp kỹ thuật an toƠn
• Chư ng 4. B o v nối đất
• Chư ng 5. B o v nối dơy trung tính
• Chư ng 6. B o v an toƠn bằng thiết bị chống dòng đi n rò
Chư ng 7. Các bi n pháp an toƠn khác
• Chư ng 8. Xử lý, cấp cứu người bị đi n giật
• Chư ng 9. Phòng chống đi n từ trường
2
1
TƠi li u tham kh o
1. TS Nguy n Đình Thắng, TS Nguy n Minh Chước
K thu t an toƠn đi n - NXB ĐHBKHN
2. Nguy n Xuơn Phú (Chủ biên)
K thu t an toƠn trong s d ng vƠ cung c p đi n - NXB
KHKT, 2003
3. Titres d'habilitation électrique
4. RCD protection
Ch ng 1. CÁC KHÁI NI M C B N
Đi n giật
2
1.1.2. Nguyên nhơn d n đ n tai n n đi n
• HQ đi n
Ch m vƠo các phần tử Ch m vƠo các phần tử bình
• Xuất hi n trong
bình thường có đi n áp KV đi n trường m nh thường không có đi n áp
Ph
. . . .
Ing
§Êt
Pha - Trung tÝnh Pha - ®Êt
6
3
Ch m vƠo thanh cái
TI P XỎC GIÁN TI P
Ph
. .
Ing
Đất
4
TI P XỎC GIÁN TI P
Ph
. .
Ing
Đ t
1.1.3. S li u th ng kê tai n n đi n
a. Theo c p đi n áp: b. Theo ngh nghi p:
• U ≤ 1kV: 76,4% • Thuộc ngành đi n: 42,2%
• U > 1kV: 23,6% • Các ngành khác: 57,8%
S li u th ng kê
tai n n đi n
10
5
1.2. TÁC D NG C A DọNG ĐI N
Khi ngêi tiÕp xóc víi c¸c phÇn tö cã ®iÖn ¸p (kÓ c¶ tiÕp xóc trùc tiÕp hoÆc gi¸n
tiÕp), sÏ cã dßng ®iÖn ch¹y qua c¬ thÓ, c¸c bé phËn cña c¬ thÓ ph¶i chÞu t¸c ®éng
nhiÖt, ®iÖn ph©n vµ t¸c dông sinh häc cña dßng ®iÖn lµm rèi lo¹n, ph¸ huû c¸c bé
phËn nµy, cã thÓ dÉn ®Õn tö vong.
a) T¸c ®éng vÒ nhiÖt: cña dßng ®iÖn ®èi víi c¬ thÓ ngêi thÓ hiÖn qua hiÖn tîng g©y
báng, ph¸t nãng c¸c m¹ch m¸u, d©y thÇn kinh, tim, n·o vµ c¸c bé phËn kh¸c trªn c¬
thÓ dÉn ®Õn ph¸ huû c¸c bé phËn nµy hoÆc lµm rèi lo¹n ho¹t ®éng cña chóng khi dßng
®iÖn ch¹y qua.
b) T¸c ®éng ®iÖn ph©n: cña dßng ®iÖn thÓ hiÖn ë sù ph©n huû c¸c chÊt láng trong c¬
thÓ, ®Æc biÖt lµ m¸u, dÉn ®Õn ph¸ vì c¸c thµnh phÇn cña m¸u vµ c¸c m« trong c¬ thÓ.
c) T¸c ®éng sinh häc: cña dßng ®iÖn biÓu hiÖn chñ yÕu qua sù ph¸ huû c¸c qu¸ tr×nh
®iÖn - sinh, ph¸ vì c©n b»ng sinh häc, dÉn ®Õn ph¸ huû c¸c chøc n¨ng sèng.
Møc ®é nguy hiÓm cña dßng ®iÖn ®èi víi c¬ thÓ ngêi tuú thuéc vµo trÞ sè cña dßng
®iÖn, lo¹i dßng ®iÖn (dßng ®iÖn mét chiÒu hoÆc dßng ®iÖn xoay chiÒu) vµ thêi gian
duy tr× dßng ®iÖn ch¹y qua c¬ thÓ (IEC 60479-1).
11
12
6
Standard IEC 60479-1: Ng ng dòng đi n t i h n
(Critical current thresholds)
AC
13
Ng ng dòng đi n t i h n
DC
130
100
Không xác đ nh ?
7
1.3. ĐI N ÁP TI P XỎC & T NG TR C TH NG I
Đi n áp tiếp xúc và tổng trở
c thể là hai đ i lượng dùng
để xác định trị số dòng đi n
qua người.
1.3.1. Đi n áp ti p xúc Utx: Lµ
®iÖn ¸p gi÷a hai ®iÓm trªn ®êng
®i cña dßng ®iÖn qua c¬ thÓ ngêi
(hay chÝnh lµ ®iÖn ¸p ®Æt lªn c¬
thÓ ngêi khi ngêi tiÕp xóc ®iÖn)
thêng lµ gi÷a tay víi tay hoÆc
gi÷a tay vµ ch©n.
1.3.2. T ng tr c th ng i: ZT = Zng = Zp + Zi
15
Đường điện
16
8
1.3.3. Đi n áp ti p xúc cho phép Utxcp
• Tiêu chu n Pháp:
NhƠ x ng Utx = Ung = Rng.Ing Utxcp
Ngập nước 1200 * 10 mA = 12 V 12 V
m ướt 2500 * 10 mA = 25 V 24 V
Khô ráo 5000 * 10 mA = 50 V 48 V
Dụng cụ
Chức vụ có tư cách Những phương pháp
Năng lực
Điện áp
Môi trường
18
9
1.5. HI N T NG DọNG ĐI N T N VẨO TRONG Đ T
19
du Edx Jdx U x U x U du x
ρ.I d
dx
2x 2
ρ.I d ρ.I d
2x
1
dx 2
x
2π x
20
10
1.5. HI N T NG DọNG ĐI N T N VẨO TRONG Đ T
1.5.2. Đi n tr t n
Khi dòng đi n đi vƠo trong đất, bị đi n trở của đi n cực vƠ đất c n trở. Đi n
Rd ,
trở nƠy gọi lƠ đi n trở t n Rđ:
ρ
2r0
Ud
Id
U tx U tay - U chan U d - U x
ρ.I d ρ.I d
2r0 2x
1.5.3. Đi n áp ti p xúc Utx
u (V) u (V)
Ud
Ud
Utx
U’tx
Utx = Ud
TBĐ
l (m) Id l (m)
l (m) 0
x, 20
b)
a) J 21
U b U x - U x a
1.5.4. Đi n áp ti p xúc Ub ρ.I d ρ.I d ρ.I d .a
2x 2 ( x a) 2πx(x a)
Tõ CT ta thÊy r»ng cµng ®øng u (V)
xa chç dßng ®iÖn ch¹m ®Êt (®iÖn Ud
Ví d : Iđ = 1000A; ρ = 102 m
l (m) x l (m)
a
và a = 0,8m thì Ub = 30,6 V J
Nh vËy ®iÖn ¸p bíc vµ ®iÖn ¸p tiÕp xóc thay ®æi hoµn toµn tr¸i ngîc nhau
khi kho¶ng c¸ch ®Õn chç ch¹m ®Êt thay ®æi.
22
11
Chư ng 2. PHÂN TệCH AN TOÀN TRONG M NG ĐI N Đ N
Chư ng 2. PTAT TRONG M NG ĐI N Đ N GI N
GI N
I ng
U
2R ng R cd
* Như vậy, mức độ nguy hiểm phụ thuộc vƠo:
- Đi n áp của m ng U
- Đi n trở c thể người Rng
- Đi n trở cách đi n của m ng Rcđ
* Chú ý: Khi 1 dơy ch m đất mƠ người ch m vƠo dơy còn l i sẽ rất nguy hiểm.
2.2.2. M ng M ng ch có 1 dơy:
I ng
R ng R 0 R cd2 R o .R cd2
U.R cd2
I ng
U
* Khi R0 = 0 thì:
R ng
9/10/2014 24
12
2.2.3. M ng 2 dơy có 1 dơy n i đ t
• TH ch m vƠo dơy không nối đất: Ung ả U
Ilv 2
R0
* Chú ý:
- Khi dơy 1 ch m vƠo dơy 2 vƠ tiết di n 2 dơy như
nhau thì Ungmax = 0,5U
- Khi dơy nối đất đứt ở phía đầu nguồn thì Ung ả U.
9/10/2014 25
U 0 R ngC12
i ng
t
.e
R ng
t
U0 R (2C C )
b. Người chạm vào 1 cực của đường dây đã cắt điện: i ng .e ng 12 1
2R ng
26
13
2.3.2. Ch m vƠo 1 c c c a đ ng dơy xoay chi u đang v n hƠnh
CU
I ng
1 4 2 C 2 R 2ng
27
Cơu h i vƠ bƠi t p ôn t p ch ng 2
1. Phân tích an toàn khi người ch m vào một cực của m ng đi n đ n gi n có đi n
dung nhỏ?
2. Phân tích an toàn khi người ch m vào một cực của m ng đi n đ n gi n có đi n
dung lớn?
3. Hãy xác định dòng đi n qua người ở m ng đi n 2 dây cách đi n đối với đất đi n
dung nhỏ trong các trường hợp người ch m vào:
– Đồng thời 2 dây?
– Một dây?
Và cho biết người có nguy hiểm không trong từng trường hợp, gi i thích?
Biết: - M ng đi n có đi n áp U = 220V;
- Đi n trở cách đi n Rcđ = 30 k;
4. Hãy xác định dòng đi n qua người trong m ng đi n 1 pha của nước ta trong các
trường hợp người ch m vƠo:
– Đồng thời 2 dơy: dơy pha vƠ dơy nối đất (dơy trung tính)?
– Dây pha?
VƠ cho biết người có nguy hiểm không trong từng trường hợp, gi i thích?
Biết: - M ng đi n có đi n áp U = 220V, f =50Hz ;
- Đi n trở nối đất đầu nguồn R0 = 4 ;
- Đi n trở người Rng = 1000.
28
14
Cơu h i vƠ bƠi t p ôn t p ch ng 2
5.* Hãy xác định dòng đi n qua người khi người ch m vào dây trung tính của m ng
đi n 1 pha nước ta trong các trường hợp:
– Chỗ ch m cách nguồn đi n 1 kho ng L1 = 30m?
– Chỗ ch m ở ngay điểm đấu với phụ t i?
– Chỗ ch m cách nguồn đi n 1 kho ng L1 = 30m trong khi m ng x y ra ngắn
m ch t i phụ t i?
– Chỗ ch m ở ngay điểm đấu với phụ t i khi dây trung tính bị đứt t i đầu
nguồn?
– Ch m khi dây pha bị đứt?
* Cho biết người có nguy hiểm không trong các trường hợp trên, gi i thích? * So sánh
mức độ nguy hiểm khi ch m đi n trong các trường hợp trên?
Biết rằng:
- M ng đi n có đi n áp U = 220V, f =50Hz; dùng dây đồng mềm M22,5 (r0 =
8,06/km) dài L = 50m cấp đi n cho phụ t i có công suất 5,5 kW, cos = 0,85;
- Gi thiết đi n trở nối đất đầu nguồn Rđ = 0 ; đi n trở người Rng = 1000.
29
Cơu h i vƠ bƠi t p ôn t p ch ng 2
6. Hãy xác định dòng đi n qua người khi người ch m đường dây t i đi n cao áp t i thời
điểm vừa cắt ra khỏi nguồn có chiều dài 1km kể từ nguồn đến chỗ ch m đi n trong
trường hợp:
– Ch m vào một dây?
– Ch m vào c hai dây?
Biết: - Đi n áp giữa 2 dây t i thời điểm t = 1s người ch m đi n là 6kV;
- Gi thiết đi n dung giữa 2 dây và 2 dây với đất cùng bằng 0,3F/km.
- Đi n trở người Rng = 1,5k
7. Hãy xác định dòng đi n qua người khi người ch m vào hai cực của một tụ đi n ngay
sau khi cắt ra khỏi lưới đi n?
Biết: - Đi n áp giữa 2 cực t i thời điểm t = 0,5s người ch m đi n là 3kV;
- Gi thiết đi n dung của tụ bằng 3F.
8. Hãy xác định dòng đi n qua người khi người ch m vào một dây của m ng đi n 2 dây
cách đi n với đất cấp đi n cho 1 phụ t i đang làm vi c cách nguồn 500m?
Biết: - Đi n áp nguồn 6kV, f = 50Hz;
- Chỗ ch m đi n: t i điểm đấu với phụ t i.
- Gi thiết đi n dung giữa các dây với đất bằng nhau và bằng 0,3F/km.
- Đi n trở người Rng = 1,5k.
30
15
Chư ng 3. PHÂN TÍCH AN TOÀN
TRONG M NG ĐI N BA PHA
3.1. KHÁI NI N CHUNG
Khái ni m về m ng đi n 3 pha
M ng được dùng rộng rãi trong công nghi p
Phơn lo i m ng đi n 3 pha
- Theo cấp đi n áp:
- Theo chế độ lƠm vi c của trung tính:
Các tình huống ch m đi n dẫn đến tai n n đi n giật:
- Ch m trực tiếp: 1 pha; 2 pha; 3 pha
- Ch m gián tiếp: Thường 1 pha bị hỏng cách đi n → nên có
thể coi trường hợp nƠy như trường hợp ch m trực tiếp vƠo 1
pha.
31
3.2.1. Tr ng h p chung:
3 gB gC 3 C C C B 3 gB gC 3 C C C B
2 2
I ng
gA gB gC gng
U.gng
2 C A CB CC
2 2 2
32
16
3.2. PHỂN TệCH AN TOẨN KHI NG I CH M VẨO 1 PHA
TRONG M NG ĐI N 3 PHA TT CÁCH ĐI N V I Đ T
I ng
3U P
3Rng Rcd
3.2.2. M ng h áp U ≤ 1kV:
3 CU
I ng
1 9 2 C 2 R2ng
3.2.3. M ng cao áp U > 1kV:
33
3.3.2. Đ i v i m ng h áp:
• Vi c nối đất trung tính chủ yếu với lý do an toàn cho người và thiết bị.
• Có thể so sánh tổng hợp dưới góc độ an toàn giữa m ng TT nối đất với
m ng TT cách đi n ở b ng sau:
34
17
Mạng trung tính cách điện đối đất Mạng trung tính nối đất
Khi người chạm vào một pha trong chế độ làm việc bình
thường
Vì có thành phần điện dung và điện dẫn giữa các pha với Dòng điện qua người lớn hơn nhiều mạng trung tính cách
đất nên dòng điện qua người nhỏ, có thể không nguy hiểm điện (vì người gần như phải chịu toàn bộ điện áp pha đặt
đến tính mạng. vào), nguy hiểm đến tính mạng.
Khi có một pha chạm đất
- Các pha còn lại, điện áp pha tăng lên điện áp dây. Dòng - Các pha còn lại, điện áp được giữ gần như không thay đổi.
điện chạm đất nhỏ các thiết bị bảo vệ (cầu chì, áptômát...) Dòng điện chạm đất lớn, thiết bị bảo vệ dễ dàng tác động cắt
không tác động dẫn đến sự chạm đất duy trì và ba pha phần tử bị chạm đất ra khỏi mạng điện mà không ảnh hưởng
mất đối xứng quá giới hạn cho phép. Vì thế: đến thiết bị khác. Vì thế:
+ Phụ tải một pha nối dây trung tính với pha không chạm + Sẽ an toàn cho người và thiết bị khi có chạm đất.
đất có thể bị phá hỏng. + Phụ tải một pha nối dây trung tính với pha không chạm
+ Người chạm vào pha không chạm đất sẽ nguy hiểm hơn đất vẫn làm việc được bình thường.
nhiều so với mạng trung tính nối đất cùng cấp điện áp. + Người chạm vào pha không chạm đất thì mức độ nguy
hiểm gần như lúc chưa có một pha chạm đất.
Khidây
Phụ tải một pha nối dây trung tính với dâypha
trung tính bị đứt (phía đầu nguồn)
bị ngừng
cấp điện Không đảm bảo tính cung cấp điện liên tục. Phụ tải một pha nối dây trung tính với dây pha không bị
ngừng cấp điện (vì còn có nối đất lặp lại) Đảm bảo tính
cung cấp điện liên tục.
Khi có sự xâm nhập từ điện áp cao sang điện áp thấp (cách điện trung áp và hạ áp của MBA bị
Trung tính sẽ phải chịu điện áp pha bên hỏng áp (hoặc
trung hoặc khi mạng bị sét đánh)
chịu sóng điện áp khi bị sét đánh) rất nguy hiểm cho Vì trung tính được nối đất với điện trở nhỏ nên điện áp trung
người và thiết bị. tính nhỏ An toàn hơn cho người và thiết bị.
35
Cơu h i vƠ bƠi t p ôn t p ch ng 3
1. Phân tích an toàn trong các m ng đi n 3 pha?
2. So sánh m ng đi n 3 pha trung tính cách đi n với đất và m ng trung tính nối đất dưới góc
độ an toàn đi n?
3. * Hãy xác định dòng đi n qua người khi người ch m vào 1 pha của m ng đi n 3 pha trung
tính cách đi n với đất trong các trường hợp:
– Người ch m đi n trong chế độ m ng đi n làm vi c bình thường?
– Người ch m đi n trong chế độ m ng đi n đang x y ra ch m đất pha khác?
* Có nhận xét gì sau khi tính toán 2 trường hợp trên?
Biết: - M ng có đi n đi n áp 380/220 V, f = 50Hz;
- Đi n trở cách đi n Rcđ = 40k; đi n dung không đáng kể;
- Đi n trở người Rng = 1k.
* Hãy xác định Rcđ tối thiểu để người có Rng = 1000 ch m vào 1 pha vẫn an toàn?
4. * Hãy xác định dòng đi n qua người khi người ch m vào 1 pha của m ng đi n 3 pha trung
tính cách đi n với đất trong chế độ m ng đi n làm vi c bình thường.
Biết: - M ng có đi n đi n áp 10 kV, f = 50Hz; có chiều dài L = 10km;
- Đi n dẫn cách đi n gcđ 0; đi n dung đ n vị C0 = 0,3F/km;
- Đi n trở người Rng = 2k.
* Cho biết dòng đi n này có nguy hiểm đối với người không?
* Theo b n để gi m dòng đi n qua người khi tiếp xúc 1 pha trong m ng này có các bi n
pháp nào?
36
18
Cơu h i vƠ bƠi t p ôn t p ch ng 3
5. Hãy xác định dòng đi n qua người khi người ch m vào 1 pha của m ng
đi n 3 pha trung tính nối đất trong chế độ m ng đi n làm vi c bình
thường và khi có ch m đất 1 pha khác?
Biết: - M ng có đi n đi n áp 380 V, f = 50Hz;
- Đi n trở người Rng = 1k, đi n trở nối đất trung tính R0 = 4
6. * Hãy xác định dòng đi n qua người khi người (Rng = 1k) ch m vào 1 pha
của m ng đi n 3 pha trung tính nối đất 380/220 V ở chế độ m ng đi n
làm vi c bình thường trong trường hợp người ch m:
– Tiếp xúc trực tiếp với đất (đi chân đất)?
– Đi giầy có đi n trở Rg = 10k?
– Đi giầy có đi n trở Rg = 10k nhưng l i ch m vào phần nhô khỏi đất của một
kết cấu kim lo i chôn trực tiếp trong đất gần đó?
Gi thiết: đi n trở nối đất trung tính R0 = 4 và đi n trở của kết cấu kim
lo i R = 20.
* Có nhận xét gì trong các trường hợp kể trên?
37
B o v ch ng đi n gi t
S d ng
C n tr , S d ng
S d ng Kho ng Tín hi u, Ngu n N i dơy T đ ng
VƠ ngăn d ng c , N iđ t
Cách Cách bi n báo đi n áp TT c t m ch
cách ph ti n b ov
đi n an toàn và khóa th p b ov b ov
b ov an toàn
liên đ ng
38
19
Ch ng 4. B O V N I Đ T
4.1. KHÁI QUÁT CHUNG
Trong HTĐ t n t i 3 lo i n i đ t:
- Nối đất làm việc R0: Thực hi n nối các điểm của m ng đi n (thường
là trung tính m ng đi n) với h thống nối đất nhằm đ m b o các chế
độ làm vi c của m ng đi n.
- Nối đất an toàn (BV) Rđ: Thực hi n nối các phần tử bình thường
không mang đi n áp (thường là vỏ máy, khung máy, chân sứ,…) với h
thống nối đất nhằm đ m b o an toàn cho người tiếp xúc với các phần
tử này khi vì lý do nào đó (thường là cách đi n bị hỏng) chúng có đi n.
- Nối đất chống sét Rxk: Thực hi n nối các thiết bị chống sét với h
thống nối đất nhằm đ m b o an toàn cho người và các thiết bị, công
trình khi có sét đánh.
Trong nội dung môn học này chủ yếu chỉ đề cập nối đất an toàn. Tuy
nhiên các công thức, trị số điện trở nối đất, cách thức tính toán, thiết kế
và lắp đặt trình bày có thể được áp dụng cho cả 3 loại nối đất kể trên.
39
TBĐ
R0 Rđ
40
20
4.1. KHÁI QUÁT CHUNG
M t h th ng n i đ t có th là:
- Tự nhiên: Tận dụng các bộ phận kim lo i có sẵn trong lòng đất làm h
thống nối đất.
- Nhân tạo: Chủ định dùng các đi n cực kim lo i (bằng đồng là tốt nhất)
chôn sâu trong đất làm h thống nối đất.
- Hỗn hợp: Kết hợp 2 lo i nối đất này.
Đi n c a m t h th ng n i đ t g m 2 thành ph n: đi n trở của b n
thân đi n cực kim lo i và đi n trở của khối đất tham gia quá trình t n dòng
đi n vào trong đất được gọi là điện trở tản. Đi n trở này phụ thuộc vào
kích thước, độ chôn sâu và đi n trở suất của vùng đất.
Đi n trở suất của đất có nh hưởng lớn nhất tới trị số của đi n trở
t n. Do đi n trở suất phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như: lo i đất, thời tiết,
độ chặt,…(trong đó đặc bi t lưu ý đến yếu tố thời tiết) nên khi tính toán
đi n trở t n, đi n trở suất cần được hi u chỉnh theo h số mùa km.
41
42
21
4.2. M C ĐệCH-ụ NGHƾA C A B O V N I Đ T
M c đích:
Nhằm gi m dòng đi n qua người đến trị số an toàn;
Tăng dòng đi n sự cố pha-vỏ để các thiết bị b o v quá dòng
truyền thống (CC, ATM, BVRL) cắt phần tự này ra khỏi m ng
đi n, an toàn cho người và thiết bị.
Ý nghƿa: Khi cách đi n giữa pha và phần tử bình thường
không mang đi n bị hỏng, nối đất sẽ duy trì 1 đi n áp giữa
các phần tử này với đất nhỏ sẽ an toàn cho người ch m
ph i.
(Xét ví dụ chứng minh)
43
44
22
4.4. TệNH TOÁN, TK VẨ L P Đ T HT N I Đ T
B5. Vẽ mặt bằng, mặt cắt của h thống nối đất vƠ hình vẽ hướng dẫn thi
công, lắp đặt
B6. Lắp đặt
45
4.5. PH M VI ÁP D NG VẨ 1 S ĐI U C N L U ụ
KHI TH C HI N B O V N I Đ T
4.5.1. Ph m vi ng d ng
Ph m vi áp d ng
M ng cao áp M ng h áp
(U>1000V) (U≤1000V)
23
4.5.2. M t s đi u c n l u Ủ khi th c hi n BVNĐ
Đối với những vùng đất có đi n trở suất lớn, có thể sử dụng các gi i pháp
sau:
Lợi dụng thêm các đi n cực nối đất tự nhiên
Thay đất gốc có đi n trở suất cao bằng đất mới có đi n trở suất thấp h n
Sử dụng muối ăn
Sử dụng hóa chất để gi m đi n trở suất cuc bộ:
- Vật li u tăng cường tiếp đất GEM (Earth Enhancing Metarial) gồm các ion
dẫn đi n và h t đất mịn.
- Hợp chất tăng cường tiếp đất EEC (Earth Enhancing Compound) gồm 2
thành phần d ng bột: Sumfat đồng (15%) và Sudium Ferro Cyanide (85%)
hòa vào nước và r i vào hố chôn đi n cực nối đất.
- Hóa chất San-Earth (Nhật b n)
Công ngh nối đất tầng sâu
Nối đất đẳng thế
Vi c kiểm tra định kỳ HTNĐ: 6 tháng/lần
47
Cơu h i vƠ bƠi t p ôn t p ch ng 4
1. Các lo i nối đất trong h thống đi n?
2. Mục đích, ý nghĩa, trình tự tính toán và ph m vi
áp dụng của b o v nối đất?
3. Tính toán nối đất làm vi c và nối đất an toàn
của một tr m biến áp 630kVA/35/0,4kV? Biết:
ρđo = 100Ωm ở mùa khô.
48
24
Chương 5. B O V N I DỂY TRUNG TệNH
5.1. KHÁI QUÁT CHUNG
Khái niệm: BVNDTT là thực hi n
nối các phần tử bình thường không
mang đi n áp (thường là vỏ, khung
máy) với dây trung tính của m ng h
áp 3 pha 4 dây có trung tính nối đất.
Mục đích: Nhằm biến sự cố ch m
vỏ thành sự cố ngắn m ch 1 pha, để
các thiết bị b o v (CC, ATM) d dàng
cắt các thiết bị bị sự cố ch m vỏ ra
R0
khỏi m ng đi n sẽ an toàn cho người
tiếp xúc.
49
50
25
5.2. M T S ĐI U C N CHỎ ụ KHI TH C HI N BVNDTT
51
Cơu h i ôn t p ch ng 5
1. Khái ni m, mích đích và ph m vi áp dụng của BVNDTT?
2. T i sao đối với m ng đi n h áp 3 pha trung tính nối đất,
người ta l i dùng BVNDTT thay BVNĐ?
3. Những điều cần chú ý khi thực hi n BVNDTT?
52
26
Ch ng 6. B O V CH NG ĐI N GI T B NG RCD
6.1. KHÁI QUÁT CHUNG
6.1.1. C u t o vƠ nguyên lỦ lƠm vi c c a RCD
a. RCD 3 pha:
53
54
27
6.1.1. C u t o vƠ nguyên lỦ lƠm vi c c a RCD
b. RCD 1 pha:
I2 I1
I∆n
Iđ
55
Ngoài chức năng chống điện giật RCD còn có thể chống được cháy nổ
56
28
6.1.2. C u trúc m ng đi n (theo IEC 364-3)
57
In
UL
Ru
RCD
58
29
6.2.1. S đ TT
59
TT system, exercise 1
1) Tính dòng đi n sự cố If?
60
30
TT system, exercise 1
1) Đi n áp pha là UP = 230V. Do đó dòng đi n
sự cố là:
If = 230/(4+6) = 23 A
2) Đi n áp tiếp xúc Ung= 23x6 = 138V. Đi n áp
này nguy hiểm cho người vì Ung >> Utxcp.
3) - Độ nh y: IΔn< Utxcp/Ru
Utxcp= 50 V → IΔn< 8A;
Utxcp= 25 V → IΔn < 4 A.
61
TT system, exercise 2
62
31
TT system, exercise 2
63
6.2.2. S đ IT
Khi ch có ch m đ t m t đi m
Người tiếp xúc không nguy hiểm
Dòng ch m đất nhỏ, không có
kh năng gơy hỏa ho n
Chỉ cần lắp bộ phận c nh báo có
ch m đất
64
32
6.2.2. S đ IT
Khi có 2 đi m ch m đ t
Trở thƠnh NM 2 pha, các thiết bị
quá dòng (CC, ATM) sẽ tác động.
65
6.2.2. S đ TN
RCD
66
33
6.2.2. S đ TN
b. Sơ đồ TN-S c. Sơ đồ TN-C-S
RCD
RCD
9/10/2014 67
c. Sơ đồ TN-C-S (Chú ý)
TN-C TN-S
68
34
Cơu h i ôn t p ch ng 6
69
70
35
Ch ng 7. CÁC BI N PHÁP AN TOẨN KHÁC
(Phòng ng a r i ro)
1) Đ m b o t t cách đi n c a dơy d n, thi t b :
Dây dẫn: Bọc cách đi n bên ngoƠi:
Ký hi u
Ph
71
72
36
2) Đ m b o kho ng cách, bao che, rƠo ch n các b ph n mang đi n
• Bao che, rào chắn: Để gơy trở ng i, cách ly với bộ phận mang đi n
Cao áp:
TÊm
230V
ch¾n
74
37
Chỉ số IP theo IEC 60364-5-51
Note: the IP code applies to
electrical equipment for voltages
up to and including 72.5 kV. Chống l i dến gần từ
các phần từ nguy hiểm
Ví d : Động c có IP44
Chống được giọt nước r i thẳng đứng
Số đặc trưng
thứ 2
Chống được phun nước
Chống được phun nước mọi phía
Chống được phun nước thƠnh tia
Chống được phun nước áp lực
Chống được ngơm nước chốc lát
Chống được ngơm nước duy trì
75
76
38
Bao che, rƠo ch n: Để gơy trở ng i, cách ly với bộ
phận mang đi n (tiếp)
12,5 mm
MG
NS80
IP 2
IP 0
77
ZONE de TRAVAIL
N 1 2 3 PE
78
39
4) S d ng ph ng ti n, d ng c an toƠn
79
4) S d ng ph ng ti n, d ng c an toƠn
Ví dụ
80
40
5) S d ng máy bi n áp cách ly
Ph
230V 230V
N
Ph
230V 12/25/50V
N
Ph
230V 5/12/15V
N
PE
81
Chú ý
Ph ..
230v 230v
N
Mối nguy hiểm khi
tiếp xúc trực tiếp
82
41
7.2. CÁC BI N PHÁP T CH C
Luôn ph i có ý thức chấp hành nghiêm chỉnh nội
quy, quy định của c quan; quy trình, quy ph m;
tiêu chuẩn đề ra.
Ví dụ: Làm vi c theo phiếu công tác
PHIÕU THAO T¸C
Sè........
Ngµy................ Thêi gian b¾t ®Çu..........................
Thêi gian kÕt thóc.........................
NhiÖm vô: C¾t ®iÖn vµ nèi ®Êt ®êng d©y sè 2-110kV.
Tr×nh tù thao t¸c:
1. C¾t m¸y sè :................
2. KiÓm tra tr¹ng th¸i c¾t cña m¸y c¾t ®iÖn.
3. KiÓm tra c¸ch ®iÖn cña dao c¸ch ly ®êng d©y.
4. C¾t dao c¸ch ly ®êng d©y.
5. §ãng dao nèi ®Êt cña ®êng d©y.
6. C¾t dao c¸ch ly thanh gãp cña hÖ thèng thanh gãp....
Ngêi thao t¸c Ngêi duyÖt
KÝ KÝ
83
Ch ng 8. X Lụ, C P NG I B ĐI N GI T
Khi thấy người bị tai n n đi n giật, bất cứ ai cũng ph i có
trách nhi m tìm mọi bi n pháp để cứu người bị n n.
Vi c xử lý, cấp cứu cƠng tiến hƠnh nhanh thì tỷ l n n nhơn
được cứu sống cƠng cao.
Theo thống kê, trong 1 phút nếu n n nhơn được tách ra khỏi
nguồn đi n vƠ được cấp cứu kịp thời thì tỷ l cứu sống 98%,
nhưng nếu để đến 6 phút tỷ l nƠy chỉ lƠ 10%.
Vi c sử lý, cấp cứu người bị đi n giật đúng cách cần thực
hi n theo 2 bước c b n:
Tách n n nhơn ra khỏi nguồn đi n, vƠ
Cấp cứu n n nhơn ngay sau khi tách ra khỏi nguồn đi n.
84
42
8.1. PH NG PHÁP TÁCH N N NHỂN RA KH I NGU N ĐI N
Cần ph i phơn bi t người bị đi n giật ở m ng đi n cao áp hay h áp
85
8.2. PH NG PHÁP C P C U NG I B ĐI N GI T
86
43
Ch ng 9. PHọNG CH NG ĐI N T TR NG
(Jackie LaMuth - Ohio University)
• Đi n t tr ng (Electromagnetic Fields; EMFs) lƠ gì? Dòng đi n lƠ nguyên
nhơn sinh ra đi n từ trường. Đi n từ trường được phơn lƠm 5 lo i theo tần số của
nó:
• Lo i ELF (tần số cực thấp; extremely low frequencies) - các thiết bị đi n gia dụng,
đường dơy đi n.
• Lo i HF vƠ LF (tần số cao [high frequencies] vƠ tần số thấp [low frequencies]) -
sóng radio AM
• Lo i VLF (tần số rất thấp; very low frequencies) - tivi và video
• Lo i VHF (tần số rất cao; very high frequencies) sóng tivi vƠ radio FM
• Lo i SHF (siêu tần số; super high frequencies) tần số của microwave
• Con ng i ti p xúc v i EMFs nh th nƠo?
• Con người tiếp xúc với nhiều nguồn EMFs khác nhau, trong đó có nguồn tự
nhiên vƠ nguồn nhơn t o, do đó rất khó xác định mối liên h liều lượng - hậu qu
của một nguồn EMFs duy nhất nƠo đó.
• Trong tự nhiên các EMFs được t o ra bởi quá trình sấm chớp vƠ từ trường
của Trái đất.
• Các nguồn EMFs nhơn t o sinh ra rừ quá trình s n xuất, truyền t i vƠ sử
dụng đi n.
87
Chư ng 9. PHọNG CH NG ĐI N T TR NG
• Tác đ ng c a đi n t tr ng đ i v i c th ng i:
• Nếu người tiếp xúc với nhiều nguồn đi n từ trường khác nhau vƠ cường
độ lớn h n giới h n cho phép kéo dƠi sẽ dẫn đến đến. Sự thay đổi một số
chức năng của c thể, trước h lƠ h thần kinh trung ư ng (chủ yếu lƠm
rối lo i h thần kinh thực vật vƠ h thống tim m ch). Sự thay đổi nƠy có
thể lƠm:
• Nhức đầu, d m t mỏi, khó ngủ hoặc buồn ngủ nhiều, suy yếu toƠn thơn.
• LƠm chậm m ch, gi m áp lực máu, đau tim, khó thở, lƠm biến đổi gan vƠ
lá lách.
• NgoƠi ra, năng lượng đi n từ trường tần số cao (trên 50-60Hz) gọi lƠ bức
x ion, nó có đủ năng lượng để tách electron ra khỏi nguyên tử. Tia X có
đủ năng lượng để phá hủy các phơn tử chứa gene. Nếu con người tiếp
xúc nhiều với bức x ion có thể bị ung thư, biến đổi máu, gi m sự thính
mũi, biến đổi nhơn mắt.
88
44
Chư ng 9. PHọNG CH NG ĐI N T TR NG
• Bi n pháp phòng ch ng đi n t tr ng:
• Tuơn thủ nghiêm túc các quy tắc vƠ tiêu chuẩn của ngƠnh vƠ nhƠ nước.
• Không đứng quá gần các nguồn phát sinh đi n từ trường, sẽ có thể
gi m được phần lớn các nh hưởng.
• Không nên ngủ gần các thiết bị đi n, đặt bi t lƠ các thiết bị có motor.
• Giữ kho ng cách với đầu máy video ít nhất lƠ 18 inches (18*2,54cm),
hãy tắt đầu máy khi không sử dụng. Không ngồi gần phía sau hoặc bên
c nh mƠn hình vi tính (thậm chí khi cách một vách phòng).
• Nếu có thể hãy tắt thiết bị sưởi giường, chăn đi n, trước khi đi ngủ.
• Giữ kho ng cách vƠi feet (1 feet = 12 inches) đối với ti vi (kế c mọi
chiều)
• H n chế sử dụng chăn đi n vƠ máy sấy tóc
89
Hết
9/10/2014 90
45