Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 17

1

My Research Folder
NAME : 
CLASS : 
Ôn Phân tích thiết kế đối tượng
90 Questions DATE  : 

1. Sơ đồ nào là cách biểu diễn tốt để thể hiện dãy các hành động cho nhiều đối tượng và
Use Case?

A Sơ đồ trạng thái (State Diagram) B Sơ đồ tuần tự (Sequence Diagram)

C Sơ đồ cộng tác (Collaboration Diagram) D Sơ đồ hoạt động (Activity Diagram)

2. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về mối kết hợp trong sơ đồ lớp?

Mối kết hợp biểu diễn các quan hệ giữa Mối kết hợp là các quy trình mà một lớp
A B
các thể hiện của các lớp sẽ thực hiện

C Mối kết hợp có thể vô hướng D Mối kết hợp có thể có cả hai hướng

3. Thành phần nào sau đây không là đặc tính của một đối tượng?

A Sự nhận diện (Identity) B Ứng xử (Behaviour)

C Hành động (Action) D Trạng thái (State)

4. Sử dụng quan hệ nào khi chúng ta muốn tạo một Use case mới bằng cách thêm một số
bước vào một use case có sẵn?

A Include B Generalization

C Extend D Delegation

5. Mối quan hệ (relationship) giữa class 1 và class 2 là:

A Generalization B Aggregation

C Composite D Association
1
My6.
Research
TrongFolder
giai đoạn nào của quy trình phát triển phần mềm RUP, ta đánh giá độ rủi ro các
thành phần sử dụng?

A Khởi tạo (Inception) B Triển khai (Elaboration)

C Xây dựng (construction) D Chuyển giao (transition)

7. Phát biểu nào là đúng với hình vẽ dưới đây?

A Foobar là con của Barfoo B Barfoo là con của Foobar

C Foobar hiện thực hóa Barfoo D Barfoo hiện thực hóa Foobar

8. Sơ đồ nào biểu diễn các thể hiện trong một hệ thống tại một thời điểm?

A Sơ đồ đối tượng (Object Diagram) B Sơ đồ lớp (Class Diagram)

C Sơ đồ thành phần (Component Diagram) D Sơ đồ hệ thống (System Diagram)

9. Kết quả của giai đoạn triển khai (Elaboration) trong quy trình RUP là?

Nền tảng cho việc đánh giá chi phí đến


A Các yêu cầu chức năng (Use Cases) B
cuối dự án

Các yêu cầu phi chức năng trong bảng chi


C D Tất cả các câu trên đều đúng
tiết bổ sung

10. Sơ đồ nào là cách biểu diễn tốt để mô tả hành vi của nhiều đối tượng trong một Use
Case?

A Sơ đồ trạng thái (State Diagram) B Sơ đồ cộng tác (Collaboration Diagram)

C Sơ đồ hoạt động (Activity Diagram) D Sơ đồ lớp (Class Diagram)

11. Sự khác nhau giữa Sơ đồ tuần tự (Sequence diagram) và Sơ đồ cộng tác (Collaboration
diagram)?

Nhấn mạnh vai trò tác nhân tương tác với Nhấn mạnh sự tuần tự hoặc thứ tự các
A B
hệ thống thông điệp

Nhấn mạnh việc thực thi bởi một người


Nhấn mạnh tập hợp các đối tượng cộng
C D cụ thể khi người đó tương tác với hệ
tác
thống
1
My
12.Research
Sơ đồFolder
nào mô tả các kiểu của các đối tượng và các mối quan hệ tĩnh khác nhau giữa
chúng?

A Sơ đồ lớp (Class Diagram) B Sơ đồ cộng tác (Collaboration Diagram)

C Sơ đồ trạng thái (State Diagram) D Sơ đồ hoạt động (Activity Diagram)

13. Mục đích của sơ đồ trạng thái (State Diagram) là?

Biểu diễn một đối tượng thay đổi trạng Biểu diễn nhiều đối tượng thay đổi trạng
A B
thái qua nhiều use cases thái qua nhiều use cases

Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, Giúp cung cấp mục đích chính yếu của
C D
các loại và các lớp lớp

14. Một lớp con thừa kế từ lớp cha các:

A Attributes, links B Attributes, operations

C Attributes, operations, relationships D Relationships, operations, links

15. Sơ đồ hoạt động (Activity Diagram) được sử dụng trong những tình huống nào?

Biểu diễn các đối tượng cộng tác với nhau Biểu diễn các hành vi của đối tượng qua
A B
như thế nào thời gian sống của chúng

C Biểu diễn điều kiện logic phức tạp D Tất cả các câu trên đều sai

16. Mục đích của sơ đồ lớp (Class Diagram) là?

Biểu diễn hành vi với cấu trúc điều khiển,


Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm,
A có thể biểu diễn nhiều đối tượng trong B
các loại và các lớp
một use case

Giúp nắm được mục đích cơ bản của lớp,


Biểu diễn cách bố trí các thành phần trên
C tốt cho việc khám phá việc cài đặt use D
các nút phần cứng
case như thế nào

17. Vòng đời của 1 lớp (Life cycle of a class) được trình bày bởi:

A Sơ đồ cộng tác (Collaboration Diagram) B Sơ đồ trạng thái (State Diagram)

C Sơ đồ lớp (Class Diagram) D Sơ đồ triển khai (Deployment Diagram)


1
My
18.Research Folder
Một thực thể có vai trò được xác định rõ trong tài nguyên của ứng dụng và có trạng thái,
có hành vi, và định dạng thì xác định:

A Lớp B Tác nhân

C Đối tượng D Thuộc tính

19. UML là gì?

Là một ngôn ngữ lập trình gần giống với Là một ngôn ngữ đặc biệt dùng để tạo
A B
Java mã tự động cho các project

Là công cụ dùng để kiểm tra sự đồng


C D Tất cả đều sai
nhất giữa mô hình và mã nguồn

20. Lớp Circle được vẽ bằng UML cho biết hành vi "+ isVisible()" là:

A protected B private

C public D inherit

21. Để biểu diễn các quan hệ vật lý giữa phần mềm và các thành phần phần cứng trong một
hệ thống bạn sẽ dụng sơ đồ nào của UML?

A Sơ đồ triển khai (Deployment Diagram) B Sơ đồ hoạt động (Activity Diagram)

C Sơ đồ lớp (Class Diagram) D Sơ đồ trạng thái (State Diagram)

22. Đối với lược đồ sau, phát biểu nào là đúng?

A A sử dụng B, bắt buộc B A sử dụng B, không bắt buộc

C B sử dụng A, bắt buộc D B sử dụng A, không bắt buộc

23. Phát biểu nào sau đây đúng về Sơ đồ tuần tự (Sequence Diagram)?

Mỗi thông điệp được biểu diễn bằng một


Mỗi thông điệp được biểu diễn bằng một
A mũi tên giữa đường sống của hai đối B
đường thẳng đứng đứt nét (2)
tượng (1)

Mỗi thông điệp phải có nhãn với tên


C D Câu (1) và (3) đúng
thông điệp đi kèm một con số (3)
1
My
24.Research Folder
Câu phát biểu nào sau đây ĐÚNG?

Một lớp biểu diễn sự phân cấp của một


A Một lớp là sự đóng gói của một đối tượng B
đối tượng

Một lớp là một thể hiện của một đối Một lớp là một định nghĩa trừu tượng của
C D
tượng một đối tượng

25. Tính chất nào sau đây là KHÔNG phải là của Use case?

Thể hiện chức năng của hệ thống theo


A Phụ thuộc vào việc thực thi hệ thống B
quan điểm của người dùng

Chỉ tập trung vào nhu cầu mong đợi của


C Cho xem hệ thống ở mức cao D user, không quan tâm đến các bước phải
thực hiện

26. Mô tả nào về tác nhân đúng nhất trong mô hình Use case?

Tác nhân bị giới hạn đối với người dùng Tác nhân là bất kì thực thể nào bên ngoài
A tương tác với hệ thống đang được thiết B hệ thống đang được thiết kế mà tương
kế tác với hệ thống

Tác nhân bị giới hạn đối với các hệ thống


C mà tương tác với hệ thống đang được D Tác nhân cung cấp dữ liệu cho hệ thống
thiết kế

27. Phát biểu nào đúng về sơ đồ hoạt động (Activity Diagram)?

Một phân nhánh có một hoạt động đến Một sự hợp nhất đồng bộ của các luồng
A B
và nhiều hoạt động đi theo điều kiện (1) đồng thời (2)

C Cả (1) và (2) đúng D Cả (1) và (2) sai

28. Ký hiệu nào được dùng để biểu diễn 1 use case?

A Hình chữ nhật B Hình ellipse

C Hình chữ nhật bo góc D Hình tam giác


1
My
29.Research Folder
Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?

Sự mô tả của các use-cases đủ để tìm và


Có ít nhất một boundary object cho mỗi
A phân tích các lớp cùng các đối tượng của B
cặp tác nhân và use-case

Các đối tượng thực thể được nhận diện


Có một lớp điều khiển (control class) ứng
C D bởi việc xem xét các danh từ và cụm
với mỗi use-case
danh từ trong use-cases

30. Tính đa hình có thể được mô tả như là:

Che giấu nhiều cài đặt khác nhau dựa Các thuộc tính và phương thức khác
A B
trên cùng một giao diện nhau của các lớp con có cùng lớp cha

Các lớp kết hợp (association class) với Sự tổng quát hoá (Generalization) các lớp
C D
ràng buộc {or} con thừa kế

31. Sơ đồ nào sau đây không phải là sơ đồ của UML?

A Component diagram B State diagram

C Deployment diagram D Relationship diagram

32. Vòng đời (life history) của một object được mô hình hóa trong một:

A Statechart diagram B Use case diagram

C Sequence diagram D Object diagram

33. Tên của các đối tượng trong lược đồ là gì?

A joe và jane B Employee và Customer

C communicate và purchase D Tất cả đều sai

34. Cái nào dưới đây là khai báo thuộc tính đúng qui tắc?

A # balance: Double B username

C initialBalance: 0.0 D pointer


1
My
35.Research Folder
Với mối quan hệ nào một thành phần thuộc về duy nhất một tổng thể. Các thành phần
này luôn luôn tồn tại và mất đi cùng với tổng thể?

A Aggregation B Composition

C Classification D Generalization

36. Trong giai đoạn nào của quy trình phát triển phần mềm RUP, ta thực hiện cài đặt hệ
thống, thử nghiệm sản phẩm?

A Khởi tạo (Inception) B Tinh chế (Elaboration)

C Xây dựng (construction) D Chuyển giao (transition)

37. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG?

Không có sự hạn chế nào trên nhiều mối Có thể có nhiều mối kết hợp giữa cùng 2
A kết hợp (multiple associations) giữa cùng B lớp, nhưng chúng phải mang các ý nghĩa
2 lớp khác nhau

Không cho phép biểu diễn nhiều mối kết Các mối kết hợp giữa cùng 2 lớp phải
C D
hợp trên cùng 2 lớp được tập hợp lại thành 1 mối kết hợp

38. "Purchase" là tên của:

A Đối tượng B Lớp

C Thông điệp D Đường truyền

39. Một mối liên hệ giữa hai lớp trong mô hình lớp:

A Thể hiện sự kế thừa giữa hai lớp B Cho phép sự tương tác giữa hai lớp

Cho phép sự tương tác giữa các đối


C D Thể hiện sự phụ thuộc giữa hai lớp
tượng của hai lớp

40. Mối quan hệ (relationship) giữa class 10 và class 11 là:

A Dependency B Aggregation

C Composition D Realization
1
My
41.Research Folder Lớp sau đây thuộc loại nào?

A Abstract B Utility

C Template D Instantiated

42. Một mối quan hệ "has a" là mô tả tốt nhất cho:

A Polymorphism B Polymorphism

C Aggregation D Inheritance

43. Các sơ đồ nào sau đây mô tả các hành vi động (dynamic behaviour) của hệ thống phần
mềm?

A Sơ đồ lớp và sơ đồ đối tượng B Sơ đồ Use-case và sơ đố lớp

C Sơ đồ cộng tác và sơ đồ triển khai D Sơ đồ tuần tự và sơ đồ cộng tác

44. Mô hình Collaboration là:

Mô hình thể hiện sự tuần tự của các


Mô hình thể hiện các đối tượng cộng tác
A thông điệp giữa các đối tượng trong suốt B
cùng nhau để thưc hiện một use case
một use case

Một mô hình thể hiện các vai trò khác


Mô hình thể hiện sự tương tác giữa các
C D nhau của user và cách thức các vai trò đó
đối tượng
sử dụng hệ thống

45. Một lớp được mô tả là tập các đối tượng chia sẻ cùng các:

Attributes (thuộc tính), behaviour (hành Identity (đặc tính), behaviour (hành vi) và
A B
vi) and operations (hành động) state (trạng thái)

Attributes (thuộc tính), operations (hành Relationships (mối quan hệ), operations
C D
động) và relationships (mối quan hệ) (hành động) và multiplicity (bản số)
1
My
46.Research Folder
Biểu đồ nào được dùng để nhóm các lớp lại với nhau để dễ sử dụng, bảo trì và sử dụng
lại?

A Trạng thái (States) B Trường hợp sử dụng (Use Cases)

C Mô hình Context D Gói (Packages)

47. Trong sơ đồ tuần tự (Sequence Diagram), ký hiệu --------> (mũi tên) biểu diễn?

A Thông điệp (message) B Điều kiện (condition)

C Lặp (iteration) D Xóa đối tượng (deletion)

48. Phát biểu nào sau đây đúng về Use cases?

Use Cases biểu diễn một cách nhìn bên Có sự tương quan giữa Use Cases và lớp
A B
ngoài (external view) của hệ thống (1) bên trong hệ thống (2)

Không có sự tương quan giữa Use Cases


C D Câu (1) và (3) đúng
và lớp bên trong hệ thống (3)

49. Người nào sau đây không được xem là 1 trong các ông tổ của phương pháp luận hướng
đối tượng?

A Rumbaugh B Booch

C Kenighan D Jacobson

50. Sơ đồ hoạt động (Activity Diagram) được sử dụng trong những tình huống nào?

Mô tả thuật toán tuần tự phức tạp, xây


A Phân tích một use case B
dựng lưu đồ

C Liên quan đến các ứng dạng đa luồng D Tất cả các câu trên đều đúng

51. Nếu ta muốn tổ chức các phần tử vào trong các nhóm được sử dụng lại với sự che dấu
thông tin đầy đủ, ta có thể sử dụng một trong các cấu trúc nào của UML?

A Package B Class

C Class và interface D Subsystem hoặc Component


1
My
52.Research Folder Sơ đồ UML diagram bên là biểu diễn của một:

A Class B Object

C Actor D Use case

53. Loại nào sau đây là KHÔNG phải là actor?

A Khách hàng B Hệ thống tín dụng

C Đồng hồ hệ thống D Tất cả đều sai

54. Mỗi message trong Sơ đồ tuần tự (Sequence diagram) sẽ được ánh xạ thành?

Một quan hệ phụ thuộc (dependency


A Một thuộc tính (attribute) B
relationship)

C Một operation D Tất cả đều sai

55. Mục đích của sơ đồ triển khai (Deployment Diagram) là?

Biểu diễn hành vi với cấu trúc điều khiển,


Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm,
A có thể biểu diễn nhiều đối tượng trong B
các loại và các lớp
một use case

Giúp nắm được mục đích cơ bản của lớp,


Biểu diễn cách bố trí các thành phần trên
C tốt cho việc khám phá việc cài đặt use D
các nút phần cứng
case như thế nào

56. Loại Sơ đồ nào biểu diễn cùng 1 thông tin như Sơ đồ tuần tự (sequence diagram)?

A State diagram B Activity diagram

C Collaboration diagram D Object diagram

57. Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG về sơ đồ trạng thái?

Sơ đồ trạng thái là cách biểu diễn tốt Sơ đồ trạng thái là cách biểu diễn tốt
A hành vi của một đối tượng qua nhiều Use B hành vi của nhiều đối tượng qua nhiều
Cases Use Cases

Sơ đồ trạng thái là cách biểu diễn tốt Sơ đồ trạng thái là cách biểu diễn tốt dãy
C hành vi của nhiều đối tượng trong một D các hành động cho nhiều đối tượng và
Use Cases Use Cases
1
My
58.Research Folder
Sử dụng quan hệ nào khi chúng ta muốn giảm các bước trùng lặp giữa các Use case, lấy
những bước chung đó để tạo nên use case phụ?

A Include B Generalization

C Extend D Delegation

59. Trong sơ đồ tuần tự (Sequence Diagram), dấu biểu diễn?

A Thông điệp (message) B Điều kiện (condition)

C Lặp (iteration) D Xóa đối tượng (deletion)

E hông biết

60. Trong sơ đồ use-case, một tác nhân được trình bày bởi:

Một vai trò là 1 người, 1 thiết bị phần Cùng một người dùng thực hiện nhiều
A B
cứng hoặc hệ thống khác hành động khác nhau

Một người dùng, khách hàng và không Một hệ thống vật lý hoặc 1 thiết bị phần
C D
quan tâm đến vai trò của họ cứng cùng với các giao diện của nó

61. Tên của đối tượng trong hình vẽ sau là gì?

A ActionListener B actionPerformed

C ActionEvent D Tất cả đều sai

62. Trong giai đoạn nào của quy trình phát triển phần mềm RUP, ta xây dựng hệ thống qua
quá trình gồm nhiều vòng lặp?

A Khởi tạo (Inception) B Triển khai (Elaboration)

C Xây dựng (construction) D Chuyển giao (transition)

63. Trong sơ đồ tuần tự (Sequence Diagram), dấu X biểu diễn?

A Thông điệp (message) B Điều kiện (condition)

C Lặp (iteration) D Xóa đối tượng (deletion)


1
My
64.Research
Sơ đồFolder
nào là thông tin hữu ích nhất trong việc phân tích để tìm ra các hành vi của phần
mềm?

A Sơ đồ tuần tự (Sequence Diagram) B Sơ đồ lớp (Class Diagram)

C Sơ đồ triển khai (Deployment Diagram) D Sơ đồ thành phần (Component Diagram)

65. Trong giai đoạn nào của quy trình phát triển phần mềm RUP, ta xác định chi phí và thời
gian của dự án, xác định các rủi ro và môi trường hệ thống?

A Khởi tạo (Inception) B Triển khai (Elaboration)

C Xây dựng (construction) D Chuyển giao (transition)

66. Những lý do hợp lý để nhóm các class vào trong cùng một package là các class đó:

Có quan hệ với nhau theo sự chuyên Có quan hệ với nhau theo khối kết hợp
A B
môn hóa (specialisation) (aggregation)

Liên quan về mặt ngữ nghĩa và có Được xây dựng bởi cùng nhóm các nhà
C D
khuynh hướng cùng nhau thay đổi phát triển

67. Thông điệp messageA được gửi?

A 10 lần cùng lúc B Lần lượt 10 lần

C Cùng với tham số i D Tất cả đều sai

68. Mục đích của sơ đồ hoạt động (Activity Diagram) là?

Biểu diễn hành vi với cấu trúc điều khiển,


Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm,
A có thể biểu diễn nhiều đối tượng trong B
các loại và các lớp
một use case

Giúp nắm được mục đích cơ bản của lớp,


Biểu diễn cách bố trí các thành phần trên
C tốt cho việc khám phá việc cài đặt use D
các nút phần cứng
case như thế nào

69. Trong sơ đồ tuần tự (Sequence Diagram), ký hiệu [some_text] biểu diễn?

A Thông điệp (message) B Điều kiện (condition)

C Lặp (iteration) D Xóa đối tượng (deletion)


1
My
70.Research Folder Các thông điệp messageB và messageC được gửi?

A Đồng thời B Tuần tự

C Theo nhóm D Tất cả đều sai

71. Trong giai đoạn xây dựng (Construction) của quy trình RUP, mỗi lần lặp sẽ bao gồm

Analysis, design, coding, testing,


A B Design, coding, testing, integration
integration

C Analysis, design, coding, testing D Design, coding

72. Mối quan hệ "includes" nghĩa là gì?

Giống như một thủ tục con, nó là một


Vai trò được thể hiện bởi một người cụ
A use case được sử dụng bởi một use case B
thể khi người đó tương tác với hệ thống
khác

Giúp định rõ phạm vi hệ thống bằng cách


Làm nổi bật tập hợp các đối tượng cộng
C D nhận dạng các vai trò của tác nhân
tác cùng nhau để thực hiện một use case
(actor) tương tác với hệ thống

73. Một mối quan hệ "is a" là mô tả tốt nhất cho:

A Encapsulation B Composition

C Aggregation D Inheritance

74. Cái nào dưới đây là lượng số (multiplicity) KHÔNG hợp lệ?

A 0..4 B 1

C 3.. D i..j

75. Phát biểu nào đúng về sơ đồ thành phần (Component Diagrams)?

Một thành phần có thể có nhiều hơn một


Một thành phần không thể có nhiều hơn
A giao diện, nó trình bày một đơn vị B
một giao diện (2)
(module) vật lý của mã lệnh (1)

Một thành phần trình bày vài loại của


C D Cả (1) và (3) đều đúng
đơn vị phần cứng (3)
1
My
76.Research Folder nào thường dùng để nắm bắt các dòng điều khiển (flow) kết hợp với một
Loại diagram
use case?

A Interaction B Sequence

C Use case D Activity

77. Một tác nhân (actor) có thể liên quan đến

A Duy nhất 1 use case B 0 hay nhiều use case

C 1 hay nhiều use case D Tất cả đều đúng

78. Mối quan hệ nào được dùng để chỉ hành vi tùy chọn mà chỉ chạy dưới những điều kiện
nhất định chẳng hạn như là khích hoạt một cảnh báo?

A Bao gồm (include) B Kết tập (aggreation)

C Mở rộng (extend) D Kết hợp (assocition)

79. Trong một Use case diagram, các thực thể ngoài (external entities) hệ thống được gọi là

A Use cases B Boundary objects

C Actors D Stick men

80. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về sơ đồ trạng thái?

Sơ đồ trạng thái mô tả tất cả các trạng


thái mà một đối tượng có thể có và sự Sơ đồ trạng thái mô tả hành vi của nhiều
A B
chuyển dịch của các trạng thái như là kết đối tượng trong cùng một Use Case
quả của các sự kiện

Sơ đồ trạng thái mô tả các loại đối tượng Sơ đồ trạng thái thể hiện nhiểu thành
C trong hệ thống và các loại mối quan hệ D phần trong hệ thống và các phụ thuộc
khác nhau giữa chúng của chúng

81. Để tổ chức các phần tử (elements) vào bên trong các nhóm (groups) ta sử dụng

A Package B Class

C Class và Interface D Component


1
My
82.Research Folder Trong hình vẽ sau, lớp "Category" thuộc loại nào?

A Interface B Abstract

C Link D Assosiation

83. Đối với lược đồ sau, phát biểu nào là đúng?

A A sử dụng B, bắt buộc B A sử dụng B, không bắt buộc

C B sử dụng A, bắt buộc D B sử dụng A, không bắt buộc

84. Các sơ đồ nào thể hiện khía cạnh động của hệ thống?

use case, class, object, component,


A B class, object, component, deployment
deployment

sequence, use case, class, statechart, sequence, collaboration, statechart,


C D
activity activity

85. UML được viết tắt từ:

A Unified Module Language B Unified Modeling Language

C Universal Module Leveling D Universal Module Language

86. Phát biểu nào là đúng với hình vẽ dưới đây?

A Foobar là con của Barfoo B Barfoo là con của Foobar

C Foobar hiện thực hóa Barfoo D Barfoo hiện thực hóa Foobar

87. Đối tượng participant1 gửi bao nhiêu thông điệp khác nhau đến
đối tượng participant2?

A 2 B 3

C 4 D 13
1
My
88.Research Folder Mối quan hệ (relationship) giữa class 12 và class 13 là:

A Dependency B Aggregation

C Composition D Realization

89. “A” là gì?

A 1 trạng thái B 1 thông điệp

C 1 sự kiện D 1 sự chuyển trạng thái

90. Đường sinh tồn (lifeline) của 1 đối tượng được trình bày trong sơ đồ:

A Sơ đồ đối tượng (Object Diagram) B Sơ đồ trạng thái (State Diagram)

C Sơ đồ tuần tự (Sequence Diagram) D Sơ đồ triển khai (Deployment Diagram)

Answer Key

1.b 2.b 3.c 4.c

5.b 6.b 7.d 8.a

9.d 10.b 11.b 12.a

13.a 14.c 15.c 16.b

17.b 18.c 19.d 20.c

21.a 22.a 23.a 24.d

25.a 26.b 27.c 28.b

29.c 30.a 31.d 32.a

33.a 34.a 35.b 36.c

37.b 38.c 39.c 40.d

41.c 42.c 43.d 44.b

45.c 46.d 47.a 48.d

49.c 50.d 51.d 52.b


53.d 54.c 1 55.d 56.b
My Research Folder
57.a 58.b 59.e 60.a

61.d 62.c 63.d 64.a

65.a 66.c 67.b 68.a

69.b 70.b 71.a 72.a

73.d 74.c 75.d 76.b

77.c 78.c 79.c 80.a

81.a 82.d 83.d 84.d

85.b 86.b 87.b 88.a

89.a 90.c

You might also like