Professional Documents
Culture Documents
đề 12. lần 4. Sửa
đề 12. lần 4. Sửa
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl thu được hai muối
A. Fe B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO
2. Dung dịch nào sau đây không hòa tan Al2O3?
A. NaOH B. HCl C. NaCl D. HNO3
3.Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở thể lỏng?
A. Đimetyl amin B. Glyxin C. Anilin D. Tristearin
4. Nhúng thanh sắt vào chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa?
A. NaCl B. C2H5OH C. CuSO4 D. MgCl2
5. Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta có thể dùng
A. dung dịch NaCl B. dung dịch NaOH
C. dung dịch Na2CO3 D. dung dịch CaCl2
6. Sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt (II)
A. AgNO3 B. HNO3 loãng C. HCl đặc D. H2SO4 đặc, nóng
7. Nguyên tử kim loại kiềm có số electron lớp ngoài cùng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
8. Công thức của etyl fomat là
A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5
9. Trùng hợp acrilonitrin thu được
A. tơ nilon B. Tơ olon C. PVC D. PS
10. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH
A. GlyAla B. Alanin C. Metylamin D. Etyl axetat
11. Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
A. Na B. Fe C. Cu D. Au
12. Phèn chua được dùng nhiều trong công nghiệp nhuộm vải, làm sạch nước ở các vùng ngập
lụt. Công thức của phèn chua là K2SO4.X2(SO4)3.24H2O. Kim loại X là
A. Cr B. Al C. Fe D. NH4
13. Nhỏ dung dịch Iot vào lát cắt quả chuối xanh, thấy màu của dung dịch Iot chuyển thành
A. nâu đỏ B. Vàng C. Trắng D. Xanh tím
14. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất
A. Li B. Na C. Al D. Cr
15. Chất khí X là chất hữu cơ, sự gia tăng lượng khí X trong không khí gây nên hiện tượng hiệu
ứng nhà kính. Khí X là
A. CO2 B. CH4 C. NO2 D. N2
16. Chất nào sau đây là chất béo lỏng
A. Glixerol B. Triolein C. Tripanmitin D. Axit stearic
17. Chất nào sau đây có tính sát khuẩn
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Etanol D. H2O
18. Crom(VI)oxit là chất bột màu đỏ thẫm, một số chât bốc cháy khi gặp crom(VI)oxit như C,
S, P, NH3, C2H5OH...Công thức của crom(VI)oxit là
A. CrO6 B. Cr2O3 C. CrO3 D. CrO
19. Cho m gam Na tan hoàn toàn trong nước dư thu được 0,896 lít khí ở đktc. Giá trị của m là
A. 0,92 B. 0,46 C. 1,84 D. 0,23
20. Chất nào sau đây là amin bậc ba
A. Đimetylamin B. Trimetylamin C. Phenylamin D. Etylamin
21. Hòa tan 6,84 gam hỗn hợp Mg và Al trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 7,392 lít H2
(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 38,52 B. 39,18 C. 70,2 D. 22,68
22. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Trùng ngưng buta1,3đien thu được polibuta1,3đien
B. Amilozơ là thành phần chính của tinh bột có mạch cacbon phân nhánh
C. Tơ tằm bền trong môi trường axit và kiềm
D. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi và độ bền cao hơn cao su thô(cao su sống)
23.Thí nghiệm nào sau đây có sự tạo thành chất kết tủa
A. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch KHCO3
B. Dẫn khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong
C. Cho lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch AlCl3
D. Đun nóng nước cứng tạm thời
24. Thủy phân 4 tấn ngô(64,8% tinh bột) theo sơ đồ sau:
Tinh bột Thủy→phân Gucozơ Lên→men Etanol (hiệu suất của cả quá trình là 80%)
Lượng ancol thu được dùng để pha chế Vm3 xăng sinh học E5(5% etanol về thể tích), biết khối
lượng riêng của etanol là 0,8g/ml. Giá trị của V gần nhất là
A. 37 B. 19 C. 29 D. 46
25. Cho 7,7 gam hỗn hợp các amin no, hở tác dụng vừa đủ với 300ml HCl 1M, khối lượng
muối thu được là
A. 18,65 gam B. 18,35 gam C. 13,175 gam D. 13,025 gam
26. Chất X là polime màu trắng, dạng sợi, có nhiều trong bông nõn. Từ X có thể sản xuất được
polime Y có khả năng kéo sợi. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Tinh bột, glucozơ B. Xenlulozơ; xenlulozơ axetat
C. Xenlulozơ; trinitro xenlulozơ D. Tinh bột; visco
27. Cho 10,8 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít H2 (đktc). Kim
loại M là
A. Ca B. Al C. Mg D. Fe
28. Thủy phân este X thu được ancol bậc một và muối có khả năng tham gia phản ứng tráng
gương. X có thể là
A. HCOOCH(CH3)2 B. HCOOCH2CH2CH3
C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3
29. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2
A. AgNO3; NaOH; HCl B. AgNO3; Cu; HNO3
C. Na2CO3; KOH; FeCl2 D. Ag; Mg; HCl
30. Xà phòng hóa 7,4 gam hỗn hợp (HCOOC2H5; CH3COOCH3) cần tối thiểu Vml NaOH 1M.
Giá trị của V là
A. 100 B. 200 C. 50 D. 400