Professional Documents
Culture Documents
BÀO CHẾ 1
BÀO CHẾ 1
1. Một nhà máy cần pha 1000 chai dung dịch tiêm truyền glucose 5% (kl/tt), mỗi chai 500 ml. Khối
lượng riêng của dung dịch là 1,05 g/ml. Bộ phận cung ứng cần cấp cho bộ phận pha chế các nguyên
liệu cần thiết. Lượng nguyên liệu nào sau đây là phù hợp cho quá trình pha chế nêu trên nếu không
tính hao hụt?
55 kg glucose khan
26,25 kg glucose.H2O (glucose ngậm 1 nước)
26,25 kg glucose khan
50 kg glucose khan
25 kg glucose.H2O (glucose ngậm 1 nước)
27,5 kg glucose.H2O (glucose ngậm 1 nước)
2. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm của hệ dị thể thô?
Có thể dùng phương pháp lọc để tách pha
Kích thước tiểu phân lớn hơn 100 nm
Khả năng khuếch tán tốt
Có thể quan sát tiểu phân pha phân tán bằng kính hiển vi quang học
Không có hiện tượng Faraday-Tyndall
3. Trong Dược điển Việt Nam V, chuyên luận ETHANOL 96% quy định như thế nào về nồng độ của
ethanol trong ethanol 96%?
Phải đúng 96% kl/kl
95,1 đến 96,9 % (tt/tt)
90 đến 96% (tt/tt)
không thấp hơn 96% (tt/tt)
4. Với 500 g đường trắng saccharose sẽ pha chế được bao nhiêu g siro đơn theo "phương pháp nóng"
(xem như không có hao hụt trong quá trình pha chế)?
180 +/-2 gam
780 +/- 3 gam
680 +/-3 gam
320 +/- 2 gam
5. Pha 10 g tinh bột sắn vào 100 ml nước cất, khuấy để phân tán đều. Sản phẩm thu được có tính chất
nào sau đây?
Hệ dị thể, gồm 1 pha duy nhất
Hệ dị thể 2 pha gồm pha nước và pha rắn
Hệ đồng thể 2 pha, gồm pha lỏng và pha rắn
Hệ đồng thể 2 pha gồm pha nước và pha tinh bột sắn
Hệ đồng thể, gồm 1 pha duy nhất
6. Cho công thức Thuốc tiêm cafein 7% gồm Cafein 7g; Natri benzoate 10g; Nước cất pha tiêm vđ
100 ml. Vai trò của Natri benzoate là gì?
Hoạt chất
Chất chống oxy hóa
Chất chống vi sinh vật
Chất trợ tran
Chất tạo vị
7. Đặc điểm sau đây của glycerin, ngoại trừ:
Thường được dùng làm chất giữ ẩm cho chế phẩm dùng ngoài
Còn có tên gọi khác là glycerol
Đồng tan với nước với bất kỳ tỷ lệ nào
Không tan trong cloroform, ether
1
Thể chất sánh, vị đắng, dễ tạo bọt khi khuấy trộn
8. Hỗn hợp gồm 20% dầu, 30% nước, 50% chất nhũ hoá nằm trong vùng nào của giản đồ phase?
Siro thuốc
Siro đơn
Potio
Elixir
Nước thơm
10. Chọn phát biểu ĐÚNG về khái niệm hệ số tan của dược chất.
Lượng dung môi tối thiểu cần thiết để hòa tan hoàn toàn 1 đơn vị khối lượng chất tan ở điều kiện chuẩn
Lượng dung môi tối thiểu cần thiết để hòa tan hoàn toàn 1 đơn vị khối lượng chất tan ở nhiệt độ phòng
Lượng chất tan tối thiểu hòa tan hoàn toàn trong 1000 g dung môi ở điều kiện chuẩn
Lượng chất tan tối thiểu hòa tan hoàn toàn trong 1000 ml dung môi ở điều kiện chuẩn
11. Nguyên tắc hoà tan nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG:
Chất khó tan được hoà tan trước, chất dễ tan hoà tan sau
Chất thơm, dễ bay hơi hoà tan sau và dùng dụng cụ pha chế kín
Dược chất được hoà tan trước rồi mới hoà tan hệ đệm, chất bảo quản, chất chống oxy hoá.
Hoà tan các chất khó tan với chất trung gian rồi mới phối hợp vào dung môi
Cồn thuốc, cao dược liệu cần được hòa vào dung môi có độ nhớt cao
12. Ý nào KHÔNG là ưu điểm của siro thuốc
Dễ át mùi vị khó chịu của dược chất
Thích hợp với đối tượng dùng là trẻ em
Khó bị nhiễm vi sinh vật, nấm mốc vì dung dịch luôn ưu trương
Sinh khả dụng cao
Bền về mặt nhiệt động học
2
13. Trong Dược điển Việt Nam V có những định nghĩa hoặc chuyên luận quy định tiêu chuẩn chất
lượng của những loại nước nào sau đây? (VUÔNG)
Nước uống được
Nước cất
Nước tinh khiết
Nước để pha thuốc tiêm
Nước vô khuẩn để tiêm
Nước khử khoáng
Nước RO
Nước thẩm phân
Nước vô khuẩn đóng chai
14. Hòa tan chất X vào nước ở điều kiện 20oC - 1 atm thu được dung dịch có nồng độ bão hòa là 50%
kl/kl. Độ tan của X trong nước theo DĐVN là:
A. 0,25 g/ml
B. 1:2
C. 1:1
D. 2:1
15. Nồng độ đường saccharose trong sản phẩm siro đơn pha chế theo phương pháp nóng
A. 66,67%
B. 64%
C. Không thấp hơn 45%
D. 165g/100 ml
16. Lượng đường và nước cần thiết để điều chế 500 g dung dịch siro đơn bằng phương pháp nóng là?
311 g đường và 189 g nước
320 g đường và 195 g nước
320 g đường và 178 g nước
170 g nước và 320 g đường
195 g đường và 320 g nước
17. Cho công thức bào chế như hình bên, vai trò của cồn nipagin trong công thức trên?
3
19. Hòa tan chất X vào nước ở điều kiện 20 oC , 1 atm thu được dung dịch có nồng độ bão hòa là 25%
kl/kl. Độ tan của X trong nước theo DĐVN là:
0,25 g/ml
1:3
1:4
4:1
20. Ý nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với siro đơn
Điều chế bằng đường sucrose
Hàm lượng đường là 64%
Là một dạng bào chế hoàn chỉnh
Siro đơn pha chế bằng phương pháp nóng dễ bị caramen hoá
Dễ bị nhiễm vi sinh vật nếu pha chế không đúng kỹ thuật
21. Ý nào sau đây là ĐÚNG về cơ chế lọc bề mặt?
A. Giữ lại các tiểu phân theo cơ chế hấp phụ
B. Đầu ra bao gồm 2 dòng: dòng dịch lọc và dòng thải
C. Dễ tạo lớp bã làm tăng trở lực dòng chảy
D. Nếu lọc ở áp suất thường, tốc độ lọc giảm dần theo thời gian
E. C và D
22. Cho giản đồ pha của nước. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở áp suất 0.5 atm, nhiệt độ nóng chảy của nước là 0 oC, nhiệt độ bay hơi của nước là 100 oC.
B. Nước chỉ có thể chuyển từ thể rắn sang thể lỏng khi áp suất mặt thoáng lớn 0.006 atm.
C. Ở điều kiện thường, nước đá muốn chuyển sang thể hơi thì phải trải qua giai đoạn nước lỏng.
D. Câu A, C đúng
E. Câu A, B, C đúng
23. Đặc điểm nào sau đây về tính tan giữa các chất là KHÔNG ĐÚNG?
Hợp chất phân tử lượng cao thường không tan trong nước
Các chất có tính chất tương tự thì dễ tan vào nhau
Chất có điểm chảy thấp thường có độ tan cao
Các nhóm chức -OH, -CHO, -COOH làm giảm độ tan của một chất trong nước.
24. Điểm nào trên giản đồ phase biểu diễn hỗn hợp gồm 10% dầu, 60% nước, 30% chất nhũ hoá.
4
Điểm D
Điểm C
Điểm A
Điểm B
25. Cho công thức như hình bên, hãy cho biết vai trò của Glycerin(VUÔNG)
Hoạt chất
Điều hương
Kháng vi sinh vật
Chống oxy hóa
Điều vị
Chất trợ tan
33. Cho công thức bào chế như hình bên, chọn phương pháp hợp lý để điều chế công thức trên:
7
Nước thơm
Nhũ tương uống
Hỗn dịch uống
Potio
Siro thuốc
40. Biện pháp nào sau đây KHỐNG giúp ích cho việc làm tăng độ tan của dược chất vào một môi
trường xác định?
A. Thêm chất trợ tan
B. Thay đổi pH dung môi
C. Sử dụng dạng muối dễ tan của dược chất
D. Nghiền mịn dược chất trước khi hòa tan
41. Quy trình điều chế một dung dịch thuốc thông thường (theo thứ tự) là:
Cân đong --> Phối hợp các thành phần --> Hòa tan --> Lọc --> Đóng gói
Cân đong --> Lọc --> Hòa tan --> Phối hợp các thành phần --> Đóng gói
Cân đong --> Hòa tan --> Lọc --> Phối hợp các thành phần --> Đóng gói
Cân đong --> Hòa tan --> Phối hợp các thành phần --> Lọc --> Đóng gói
42. Chọn ý ĐÚNG về đặc điểm của hệ keo?
Trong suốt
Không có hiện tượng Faraday-Tyndall
Kích thước tiểu phân nhỏ hơn 1 nm
Các tiểu phân phân tán ở mức độ phân tử
Khả năng khuếch tán kém
43. Chọn ý ĐÚNG về vai trò của giai đoạn “lọc trong” có trong quy trình pha chế dung dịch thuốc?
A. Lọc bỏ hoạt chất chưa tan hết trong quá trình hòa tan
B. Lọc bỏ bụi bẩn, các tạp chất rắn
C. Lọc bỏ vi khuẩn
D. Lọc bỏ các ion hòa tan nhiễm từ nguyên liệu pha chế
44. Dầu khoáng thường được sử dụng làm dung môi thân dầu trong bào chế các dung dịch dùng
ngoài. Hãy chọn ý ĐÚNG về dầu khoáng?
Tồn tại ở dạng rắn ở nhiệt độ thường
Bản chất hóa học là các alkan mạch trung bình
Là vaselin dùng để bôi trơn khớp nối dụng cụ thủy tinh
Giàu khoáng chất cần thiết cho cơ thể như sắt, kẽm, mangan, kali, natri
45. Trong quá trình lọc các chất lỏng qua màng lọc, lưu lượng dịch lọc phụ thuộc vào các yếu tố sau
đây, NGOẠI TRỪ:
Chênh lệch áp suất giữa hai bên màng lọc
Bề dày lớp bã rắn đọng lại trên màng lọc
Độ nhớt chất lỏng cần lọc
Đường kính lỗ xốp của màng lọc
Tỷ trọng của chất lỏng cần lọc
46. Cho công thức như hình bên, hãy cho biết vai trò của Ethanol 96%(VUÔNG)
8
Chống oxy hóa trực tiếp
Chống oxy hóa gián tiếp
Dung môi hòa tan hoạt chất
Hoạt chất
Trợ tan
Điều hương
Chống vi sinh vật
47. Cho công thức dung dịch thuốc gồm có: Acid benzoic 50g; Acid salicylic 50g; Iod 25g; Ethanol
90% vừa đủ 1.000 ml. Phương pháp hợp lý để điều chế sản phẩm theo công thức trên là:
A. Phương pháp nóng
B. Phương pháp hòa tan thông thường
C. Phương pháp dùng chất diện hoạt làm trung gian hòa tan
D. Phương pháp trộn đều nhũ hóa
48. Nhược điểm của dung dịch thuốc uống so với các dạng thuốc rắn dùng đường uống khác?
Sự hấp thu dược chất không bị ảnh hưởng bởi thức ăn
Dễ che dấu, lấn át mùi vị khó chịu của dược chất
Dược chất ít bị chuyển hóa lần đầu qua gan
Hoạt chất kém ổn định, dễ bị nhiễm vi sinh vật
Dược chất được hấp thu kém
49. Với 500 g đường trắng saccharose sẽ pha chế được bao nhiêu g siro đơn theo "phương pháp
nguội" (xem như không có hao hụt trong quá trình pha chế)?
780 +/- 3 gam
320 +/- 2 gam
180 +/-2 gam
680 +/-3 gam
50. “Nghiền mịn dược chất giúp làm tăng độ tan của dược chất vào dung môi”. Phát biểu này:
Đúng
Sai
51. Phát biểu nào sau đây về năng lượng tự do bề mặt là đúng?
A. Kích thước tiểu phân pha phân tán càng nhỏ thì năng lượng tự do bề càng lớn.
B. Năng lượng tự do bề mặt đặc trưng bởi sức căng bề mặt và diện tích bề mặt riêng giữa 2 pha.
C. Năng lượng tự do bề mặt đặc trưng bởi sức căng bề mặt và tổng diện tích bề mặt tiếp xúc giữa pha phân
tán và môi trường phân tán.
D. Năng lượng tự do bề mặt tỉ lệ nghịch với sức căng bề mặt giữa 2 pha.
E. Câu A và C đúng.
52. Hệ phân tán bao gồm các tiểu phân lỏng không đồng tan và phân tán đồng đều trong một môi
trường lỏng khác được gọi là:
Nhũ tương
Hỗn dịch
Dung dịch
Bọt
9
Sương
53. Cho công thức pha chế sau: Loratadin 0,1 g; Propylen glycol 5,2 g; Chất chống oxy hóa trực tiếp
0,7 g; Siro đơn 87,5 g; Cồn nipagin 10% 1 ml; Nước cất vừa đủ 100 g. Nồng độ đường saccharose có
trong sản phẩm cuối cùng là:
A. 85%
B. 64%
C. 20%
D. 56%
54. Cho công thức pha chế sau: Loratadin 0,1 g; Propylen glycol 5,2 g; Chất chống oxy hóa trực tiếp
0,7 g; Siro đơn 87,5 g; Cồn nipagin 10% 1 ml; Nước cất vừa đủ 100 g. Dạng bào chế của sản phẩm
thu được theo công thức trên?
A. Nhũ tương uống
B. Hỗn dịch uống
C. Potio
D. Siro thuốc
55. Lưu lượng lọc phụ thuộc như thế nào vào các yếu tố sau?
tỷ lệ thuận với bề dày của lớp bã lọc
tỷ lệ nghịch với diện tích bề mặt lọc
tỷ lệ thuận với độ nhớt dịch lọc
tỷ lệ thuận với bán kính trung bình lỗ xốp của vật liệu lọc
tỷ lệ nghịch với chênh lệch áp suất giữa 2 phía bề mặt lớp vật liệu lọc
56. Cho công thức bào chế như hình bên, chọn một chất hợp lý với vai trò chống oxy hóa trực tiếp
trong công thức trên:?
A. d-alpha-tocopherol
D. Natri benzoat
B. acid ascorbic
C. Ethylendiamintetraacetat
57. Nồng độ đường saccharose trong siro thuốc theo quy định của DĐVN V là:
66,67%
1:0,5
165g/100 ml
64%
Không thấp hơn 45%
58. Cho công thức pha chế sau: Loratadin 0,1 g; Propylen glycol 5,2 g; Chất chống oxy hóa trực tiếp
0,7 g; Siro đơn 87,5 g; Cồn nipagin 10% 1 ml; Nước cất vừa đủ 100 g. Mục đích sử dụng dung dịch
cồn nipagin thay vì dùng trực tiếp nipagin lỏng để pha chế công thức trên? (VUÔNG)
A. Thêm cồn để tăng hoạt tính của nipagin
B. Dễ hòa tan nipagin
C. Dễ lấy được chính xác lượng nhỏ nipagin
10
59. Cho công thức pha chế sau: Loratadin 0,1 g; Propylen glycol 5,2 g; Chất chống oxy hóa trực tiếp
0,7 g; Siro đơn 87,5 g; Cồn nipagin 10% 1 ml; Nước cất vừa đủ 100 g. Chọn một chất hợp lý với vai
trò chống oxy hóa trực tiếp trong công thức trên:
A. d-alpha-tocopherol
B. acid ascorbic
C. Ethylendiamintetraacetat
D. Natri benzoat
60. Cho công thức pha chế sau: Loratadin 0,1 g; Propylen glycol 5,2 g; Chất chống oxy hóa trực tiếp
0,7 g; Siro đơn 87,5 g; Cồn nipagin 10% 1 ml; Nước cất vừa đủ 100 g. Chọn phương pháp hợp lý để
điều chế công thức trên:
A. Phương pháp phương pháp nóng
B. Phương pháp nguội
C. Phương pháp trộn siro đơn với dung dịch dược chất
D. Phương pháp hòa tan đường vào dung dịch dược chất
61. Cho công thức dung dịch thuốc gồm có: Acid benzoic 50g; Acid salicylic 50g; Iod 25g; Ethanol
90% vừa đủ 1.000 ml. Vì sao chọn Ethanol 90% làm dung môi hòa tan hoạt chất? (VUÔNG)
Các hoạt chất khó tan trong nước
Ethanol có tác dụng dược lý riêng
Đây là sản phẩm dùng ngoài
Ethanol vừa hòa tan hoạt chất vừa tạo mùi thơm cho sản phẩm
62. Chọn ý ĐÚNG về phương pháp pha chế siro thuốc?
A. Phương pháp hòa tan đường vào dung dịch dược chất thường được áp dụng ở quy mô công nghiệp vì
thời gian sản xuất nhanh
B. Phương pháp trộn siro đơn với dung dịch dược chất không thể tạo ra siro thuốc có nồng độ đường 64%
(kl/kl)
C. Phương pháp hòa tan đường vào dung dịch dược chất giúp tăng độ tan của đường saccharose vào nước
D. Phương pháp trộn siro đơn với dung dịch dược chất có nhược điểm là dễ làm hư hỏng hoạt chất do
nhiệt độ cao trong quá trình pha chế
BÀI 5- NHŨ TƯƠNG THUỐC (1) (8.8đ)(19/11/22)
1. Tween và Span là nhóm chất diện hoạt thuộc phân loại gì?* (VUÔNG)
A. Chất diện hoạt anion
B. Chất diện hoạt không ion hóa
C. Chất diện hoạt cation
Chất diện hoạt lưỡng phân
2. Loại nào dưới đây là chất nhũ hóa thiên nhiên?* (VUÔNG)
A. Saponin
B. Lecithin
C. Lanolin khan
D. Gelatin
E. Natri lauryl sulfat
E. Pluronic F68
3. Kích thước tiểu phân pha phân tán hệ dị thể trong khoảng bao nhiêu?* (VUÔNG)
A. > 100 nanomet
B. 1- 100 nanomet
C. < 1 nanomet
D. > 0,1 micromet
E. 1- 1000 nanomet
4. Điều nào dưới đây là ứng dụng của nhũ tương trong ngành dược?* (VUÔNG)
11
A. Tăng hấp thu hoạt chất qua da
B. Nhũ tương N/D dùng để tiêm IV
C. Nhũ tương D/N làm thuốc dùng đường uống
D. Tiện bảo quản
5. Đặc điểm nào dưới đây là của gôm arabic?* (VUÔNG)
A. Tan hoàn toàn trong nước
B. Tích điện dương
C. Bị kết tủa bởi ethanol > 10%
D. Bị kết tủa bởi kim loại nặng
E. Có nguồn gốc nhân tạo
6. Chất diện hoạt có HLB càng cao nghĩa là gì?*
A. Chất diện hoạt càng thân nước
B. Chất diện hoạt càng thân dầu
C. Chất diện hoạt lưỡng tính
D. Tất cả câu trên đều sai
7. Tính lượng Tween 60 & Span 60 cần trong công thức, biết tổng lượng chất nhũ hóa là 15g, RHLB
pha dầu là 12? (Làm tròn 2 chữ số)*
A. Tween 60 là 10,8 & Span 60 là 4,2
B. Tween 60 là 9,8 & Span 60 là 4,2
C. Tween 60 là 11,8 & Span 60 là 3,2
D. Tất cả câu trên đều sai
8. Đuôi R thân dầu trong chất diện hoạt có thể là nhóm nào dưới đây?* (VUÔNG)
A. Chứa nhóm -NH
B. Mạch carbon thẳng
C. Chứa nhóm -COOH
D. Mạch vòng
9. Tính chỉ số HLB của hỗn hợp sau đây: Span 40 & Tween 60 (tỉ lệ 4:6)?*
A. 10,62
B. 11,62
C. 12,62
D. Tất cả câu trên đều sai
10. Chất nhũ hóa được chia thành những nhóm gì?*
A. Chất diện hoạt, chất nhũ hóa thiên nhiên
B. Chất đồng diện hoạt, chất nhũ hóa nhân tạo
C. Chất nhũ hóa thiên nhiên từ động vật, chất nhũ hóa thiên nhiên từ thực vật
D. Chất diện hoạt, chất nhũ hóa thiên nhiên, chất rắn phân chia dạng hạt mịn
11. Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG phải của hệ dị thể?* (VUÔNG)
A. Nhìn thấy tiểu phân bằng kính hiển vi thường
B. Trong suốt
C. Độ ổn định cao
D. Muốn tách phải kết tinh
E. Khuếch tán rất yếu
12. Điều gì quyết định kiểu nhũ tương?*
A. Phương pháp bào chế
B. Hoạt chất là chất lỏng hoặc rắn
C. Bản chất của chất nhũ hóa
D. Tất cả câu trên đều đúng
13. Khi phối hợp Bentonite vào nước trước thì sẽ có kiểu nhũ tương gì?*
12
A. Nước/ Dầu
B. Dầu/ Nước
C. Không tạo thành nhũ tương
D. Câu A & B đúng
14. Thành phần chính của nhũ tương gồm những thành phần gì?*
A. Hoạt chất, pha nước, pha dầu
B. Pha nước, pha dầu, chất nhũ hóa
C. Pha nước, môi trường hòa tan, chất nhũ hóa
D. Tất cả câu trên đều sai
15. Về lý thuyết, đối với nhũ tương D/N nồng độ pha phân tán có thể đạt đến khoảng bao nhiêu?*
(VUÔNG)
A. 54%
B. 64%
C. 74%
D. 84%
E. 94%
16. Định nghĩa nhũ tương thuốc là?* (VUÔNG)
A. Là hệ phân tán dị thể gồm 2 pha lỏng không đồng tan vào nhau
B. Là hệ phân tán dị thể gồm 2 pha rắn và lỏng không đồng tan vào nhau
C. Là dạng thuốc lỏng/ mềm để uống, tiêm hoặc dùng ngoài; được điều chế bằng cách sử dụng các chất
nhũ hóa (CNH) để trộn đều hai chất lỏng không đồng tan. Tiểu phân kích thước từ > 0,1 µm
D. Là dạng thuốc lỏng/ mềm để uống, tiêm hoặc dùng ngoài; được điều chế bằng cách sử dụng các chất
gây thấm để trộn đều hai chất lỏng không đồng tan. Tiểu phân kích thước từ > 0,1 µm
BÀI 6- NHŨ TƯƠNG THUỐC (2) (8.8đ)(19/11/22
1. Thiết bị nào dưới đây là thiết bị điều chế nhũ tương?* (VUÔNG)
A. Máy xay keo
B. Máy trộn lập phương
C. Máy khuấy cơ học
D. Máy đồng nhất hóa
E. Máy dập viên
2. Trong công thức kem thuốc giảm đau, chất nhũ hóa là?* (VUÔNG)
A. Benzyl alcol
B. Tween 80
C. Propylen glycol
D. Polyoxyethylen sorbitan monooleate
E. Menthol
3. Trong công thức nhũ tương Dầu lạc thô + nước vôi nhì. Chất nhũ hóa là chất gì?*
A. Acid oleic
B. Canci oleat
C. Chất béo trong dầu lạc
D. Tất cả câu trên đều đúng
4. Nguyên nhân của hiện tượng đảo pha là gì?*
A. Chênh lệch tỉ trọng 2 pha
B. Lực liên kết giữa 2 tiểu phân lớn
C. Do lực liên kết Van der Waals giữa các tiểu phân
D. Tất cả câu trên đều sai
5. Vì sao cần đun nóng tướng nước ở nhiệt độ cao hơn tướng dầu?*
A. Vì tướng nước bị bay hơi
13
B. Vì tướng có hoạt chất bền hơn tướng dầu
C. Vì tướng nước nóng lâu hơn tướng dầu
D. Vì tướng nước nguội nhanh hơn tướng dầu
6. Hiện tượng không bền nào của nhũ tương có thể hồi phục được?* (VUÔNG)
A. Đảo pha
B. Tách pha
C. Nổi kem
D. Kết bông
E. Kết dính
7. Theo hệ thức Stokes, khi tăng lực phân tán thì tác động vào đại lượng gì?*
A. Chênh lệch tỉ trọng 2 pha
B. Gia tốc trọng trường
C. Bán kính tiểu phân pha phân tán
D. Tất cả câu trên đều sai
8. Trong công thức nhũ tương chỉ có một chất nhũ hóa là gôm arabic với pha dầu ở trạng thái lỏng
thì phương pháp bào chế nên chọn là?*
A. Phương pháp keo ướt
B. Phương pháp keo khô
C. Trộn lẫn 2 pha sau khi đun nóng
D. Tất cả câu trên đều đúng
9. Chất bảo quản có thể cho vào công thức nhũ tương là?* (VUÔNG)
A. Methyl paraben
B. Propyl paraben
C. Na ascorbat
D. Glycerin 5%
10. Để bào chế nhũ tương có độ nhớt cao có thể dùng cánh khuấy loại gì?*
A. Cánh khuấy chân vịt
B. Cánh khuấy chong chóng
C. Cánh khuấy tuabin
D. Tất cả câu trên đều sai
11. Giản đồ pha là giản đồ các tỉ lệ của pha nào dưới đây?*
A. Pha dầu, pha nước, chất ổn định
B. Pha dầu, pha nước, chất nhũ hóa
C. Pha dầu, chất nhũ hóa, chất tạo vị
D. Tất cả câu trên đều sai
12. Phương pháp xà phòng hóa nhũ tương có đặc điểm gì?*
A. Chất nhũ hóa là xà phòng sẵn có cho vào công thức
B. Chất nhũ hóa ở dạng dịch thể
C. Chất nhũ hóa tạo ra trong qua trình phân tán
D. Tất cả câu trên đều đúng
13. Điều nào sau đây ĐÚNG khi nói về thời gian phân tán và cường độ của lực gây phân tán khi bào
chế nhũ tương?* (VUÔNG)
A. Thời gian phân tán càng lâu kích thước tiểu phân càng nhỏ
B. Tiểu phân đạt kích thước tới hạn khi càng khuấy nhẹ ở giai đoạn cuối bào chế C. Cường độ càng lớn
nhũ tương càng dễ hình thành trong thời gian ngắn
D. Trong 1-5 phút đầu tiểu phân giảm kích thước nhanh & đạt đến giá trị tới hạn
14. Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp điều chế nhũ tương?* (VUÔNG)
A. Thêm pha nội vào pha ngoại
14
B. Trộn lẫn hai pha sau khi đun nóng
C. Phương pháp keo ướt
D. Phương pháp hòa tan
E. Phương pháp dùng trung gian hòa tan
15. Điều nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc phối hợp khi bào chế nhũ tương?* (VUÔNG)
A. Thành phần tan trong pha ngoại phải hòa tan trong pha ngoại trước khi nhũ hóa
B. Thành phần tan trong pha nội phải hòa tan trong pha nội trước khi nhũ hóa
C. Nhiệt độ pha dầu & pha nước ngang nhau khi bào chế phương pháp trộn đều 2 pha khi đun nóng
D. Không bào chế được nhũ tương chất độc mạnh
16. Theo dược điển Việt Nam, nhãn của nhũ tương thuốc cần ghi dòng chữ gì?*
A. Lắc trước khi dùng
B. Lắc kỹ trước khi dùng
C. Câu A & B đúng
D. Câu A & B sai
BÀI 8 + 9 + 10 (32/35)(05/12/22)
1. Thuốc bột pha tiêm theo kỹ thuật đông khô có ưu điểm sau, ngoại trừ? *
Hạn chế phản ứng phân hủy dược chất ở mức độ rất thấp
Diện tích bề mặt riêng nhỏ, sẽ hòa tan rất nhanh khi cần hòa tan trở lại
Dễ dàng đạt được yêu cầu đồng nhất về hàm lượng
Giảm thiểu sự oxy hóa dược chất do thực hiện trong chân không
Giảm thiểu sự nhiễm chéo so với thuốc đóng ở dạng bột
2. Phương pháp pha chế vô khuẩn thích hợp với dược chất pha tiêm có đặc điểm? *
Kém bền bởi nhiệt
Có tính oxy hóa mạnh
Dễ bị thủy phân
Có tính khử mạnh
Kém ổn định trong chất dẫn
3. Hệ đệm nào sau đây ngoài vai trò giữ ổn định pH dung dịch còn có khả năng chống oxy hóa
cho dược chất trong thuốc tiêm? *
Hệ đệm Hind - Goyan
Hệ đệm natrihydrophosphate – dinatriphosphat
Hệ đệm bicarbonat
Hệ đệm citric - citrat
Hệ đệm Sorensen
4. Phương pháp tiệt khuẩn thích hợp để tiệt khuẩn dầu làm dung môi cho thuốc tiêm là? *
Hấp trong nồi hấp ở 121 oC trong 30 phút
Lọc loại khuẩn bằng màng lọc có kích thước lỗ xốp 0,22 µm
Sấy ở nhiệt độ 160 oC trong 1 giờ
Dùng khí ethylene oxyd
Dung phương pháp Tyndall
5. Nhược điểm lớn nhất của dầu thực vật làm dung môi pha thuốc tiêm là? *
Đông đặc vào mùa đông
Không ổn định, dễ bị ôi khét
Khó rút thuốc vào bơm tiêm
Thời gian tiềm tàng dài
15
Tiệt trùng bằng nhiệt khô
6. Cho công thức thuốc tiêm như sau:Natri diclofenac 75mg; Natri metabisulfit 9mg;
Propylenglycol 600mg; Alcolbenzylic 120mg; Natri hydroxyd vđ Nước cất pha tiêm vừa đủ 3
ml. Để tăng độ tan dược chất, trong công thức trên người ta đã sử dụng cách nào? *(VUÔNG)
Điều chỉnh pH
Sử dụng chất hoạt động bề mặt
Tạo phức dễ tan
Dạng muối
Tạo hỗn hợp dung môi
Chất chống oxy hóa
7. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về kỹ thuật sản xuất thuốc tiêm? *
Sản xuất thuốc tiêm đông khô phù hợp với dược chất dễ bị thủy phân, ít tan.
Đảm bảo vô khuẩn, thuốc tiêm hỗn dịch nên hấp tiệt trùng.
Tiệt trùng bằng nồi autoclave thích hợp thuốc tiêm chứa dược chất bền với nhiệt
Kiểm tra số lô, hạn dùng của thuốc tiêm được tiến hành khi ghi nhãn, đóng hộp, thùng
8. Cho công thức thuốc tiêm như sau: (1) Natri diclofenac 75mg; (2) Natri metabisulfit 9mg;
(3) Propylenglycol 600mg; (4) Alcolbenzylic 120mg; (5) Natri hydroxyd vđ Nước cất pha tiêm
vừa đủ 3 ml. Thứ tự pha chế các chất trên vào dung môi nước ĐÚNG sẽ là? *
(3) -> (4) -> (2) -> (1) -> (5)
(4) -> (2) -> (3) -> (5) -> (1)
(1) -> (4) -> (2) -> (5) -> (3)
(2) -> (4) -> (3) -> (1) -> (5)
9. Để giữ các khu vực có cấp độ sạch và vô khuẩn khác nhau. Người ta thường lắp đặt các …
để kiểm soát vấn đề này? *
Hệ thống lọc khí HEPA
Chốt gió – airlock
Hệ thống tạo áp suất âm
Hệ thống tạo áp suất dương
Cửa ra vào 2 lớp
10. Thuốc tiêm có pH phù hợp sinh lý và đẳng trương có chung một mục đích? *
Giúp hoạt chất tan tốt trong chất dẫn
Giúp dung dịch tiêm có áp suất thẩm thấu cân bằng với áp suất thẩm thấu huyết tương
Ức chế sự phát triển vi sinh vật
Giảm kích ứng tại vị trí tiêm
Giúp thuốc tiêm ổn định khi hấp tiệt trùng
11. Muối nào sau đây sinh ra khí SO2 có tác dụng chống oxy hóa cho dược chất ở pH thấp là?
*
Natri sulfit
Natri bisulfit
Natri metabisulfit
Natri dithionite
12. Trong pha chế thuốc tiêm, biện pháp nào sau đây được dùng để hạn chế phản ứng oxy hóa
xảy ra với dược chất, NGOẠI TRỪ? *
Dùng khí trơ nitơ để loại oxy hòa tan trong nước cất
16
Sử dụng khí trơ trong quá trình đóng ống thuốc tiêm
Tiệt trùng ở nhiệt độ cao trong thời gian dài
Sử dụng dung môi có độ tinh khiết cao
Ở quy mô nhỏ tiến hành pha chế nhanh
13. Vì sao nên có bước tiền lọc trước khi lọc vô trùng? *
Đảm bảo vô trùng
Loại bỏ chí nhiệt tố
Loại bỏ độc tố vi khuẩn
Đảm bảo độ trong của dung dịch
Không phải sử dụng nhiệt độ để tiệt trùng
14. Để đảm bảo duy trì cấp sạch theo GMP – WHO, cần kiểm soát thông số nào sau đây? *
Nhiệt độ, số lần trao đổi không khí, độ ẩm, tốc độ lưu thông khí
Chênh lệch áp suất, nhiệt độ, độ ẩm, số lần trao đổi không khí
Nhiệt độ, độ ẩm, áp suất
Số lần trao đổi không khí, tốc độ lưu thông khí
15. Cho công thức thuốc tiêm như sau: Epinerphrin hydroclorid 1 g; Acid tartric 0,8 g; Natri
metabisulfit 1,0 g; Natri clorid: 0,8 g; Nước cất pha tiêm vđ 3 ml. Phân loại thuốc tiêm trên
theo cấu trúc và hình thái phân phối đúng sẽ là? *
Dung dịch nước
Hỗn dịch nước
Nhũ tương dầu nước
Bột vô khuẩn pha tiêm
Dung dịch giả
16. Yêu cầu về độ mịn của hạt thuốc cần có ở thuốc tiêm? *
Dung dịch
Hỗn dịch và dung dịch keo
Hỗn dịch và nhũ tương D/N
Nhũ tương và dung dịch keo
Bột pha dung dịch tiêm
17. Giải pháp sau đây là thích hợp để tạo phòng thí nghiệm pha chế thuốc tiêm với cấp độ
sạch A ? *
Gắn điều hoà nhiệt độ
Lọc HEPA
Hành lang dơ
Airlock - chốt gió
Đường đi nguyên liệu, con người theo nguyên tắc 1 chiều
18. Khi pha chế thuốc tiêm nào sau đây có pH kiềm để cho hoạt chất tan tốt và ổn định trong
dung môi? *
Tetracain
Ephedrin
Ibuprofen
Strychnin
Clopromazin
17
19. Trước khi lọc vô khuẩn dung dịch thuốc tiêm, người ta thường lọc sơ bộ với màng lọc nào
sau đây là phù hợp? *(VUÔNG)
Kích thước màng lọc nhỏ hơn 0,45 µm
Kích thước màng lọc nhỏ hơn 0,22 µm
Kích thước màng lọc nhỏ hơn 0,1 µm
Phễu thủy tinh xốp G5
Phễu thủy tinh xốp G3,G4
20. Phương pháp lọc tiệt trùng thuốc tiêm có ưu điểm gì hơn so với phương pháp tiệt trùng
bằng nhiệt ẩm? *
Thời gian tiệt trùng được rút ngắn
Hiệu quả tiệt trùng cao hơn
Loại bỏ các vi sinh vật thay vì phá hủy
Tiến hành trên quy mô công nghiệp
21. Kiểm nghiệm thành phẩm thuốc tiêm dung dịch thực hiện ngay sau giai đoạn nào sau đây?
*
Đóng thuốc, hàn hoặc nắp kín
Tiệt trùng
Hoà tan hoạt chất vào dung môi
Ghi nhãn, đóng gói
Xuất xưởng
22. Vai trò nào sau đây KHÔNG phải của chất gây thấm trong công thức thuốc tiêm hỗn
dịch? *(VUÔNG)
Thuận lợi cho việc rút thuốc vào bơm tiêm
Dễ dàng phân tán đồng nhất khi lắc
Không gây tắc kim khi tiêm
Tăng độ nhớt của môi trường phân tán
Giúp chế phẩm ổn định trong bảo quản
23. Nước cất không có oxy hòa tan được dùng để pha chế các thuốc tiêm cho dược chất có đặc
điểm là? *
Có tính khử
Có tính acid yếu
Có tính base yếu
Có tính acid mạnh
Dễ bị thủy phân
24. Sắp xếp sinh khả dụng của các dạng thuốc tiêm sau theo thứ tăng dần?(1): Dung dịch
nước (2): Dung dịch dầu (3): Hỗn dịch nước (4): Hỗn dịch dầu*
(1) -> (3) -> (2) -> (4)
(1) -> (2) -> (3) -> (4)
(4) -> (2) -> (3) -> (1)
(3) -> (1) -> (4) -> (2)
25. Để đảm bảo yêu cầu chất lượng vô trùng cho thuốc tiêm hỗn dịch, có thể sử dụng biện
pháp tiệt trùng nào sau đây? *
Nhiệt khô
Nhiệt ẩm
18
Lọc vô khuẩn chế phẩm
Pha chế vô khuẩn
Dùng tia bức xạ UV
26. Loại thuốc tiêm sau đây cần có thêm chất sát khuẩn? *
Thuốc tiêm truyền
Thuốc tiêm thể tích lớn
Thuốc tiêm vào dịch não tủy
Thuốc tiêm tĩnh mạch với liều trên 15 ml
Thuốc tiêm gồm nhiều liều trong một đơn vị đóng gói
27. Cho công thức thuốc tiêm như sau:Natri diclofenac 75mg; Natri metabisulfit 9mg;
Propylenglycol 600mg; Alcolbenzylic 120mg; Natri hydroxyd vđ Nước cất pha tiêm vừa đủ 3
ml. Vai trò của alcolbenzylic trong công thức trên là? *(VUÔNG)
Chất sát khuẩn
Chất đẳng trương hóa
Chất chống oxy hóa
Giảm kích ứng khi tiêm
Tăng sinh khả dụng cửa thuốc
Tăng độ tan dược chất
28. Dạng sử dụng nào sau đây phù hợp với thuốc tiêm chứa dược chất procain
benzylpenicillin? *
Bột pha hỗn dịch tiêm
Dạng rắn pha dung dịch tiêm
Hỗn dịch tiêm
Nhũ tương tiêm
Dung dịch tiêm
29. Bột, khối rắn dùng để pha dung dịch tiêm áp dụng cho những dược chất có đặc điểm như
thế nào? *
Hoạt chất không tan và ổn định trong chất dẫn
Hoạt chất không tan và kém ổn định trong chất dẫn
Hoạt chất tan và kém ổn định trong chất dẫn
Hoạt chất kém tan và kém ổn định trong chất dẫn
Hoạt chất tan và ổn định trong chất dẫn
30. Phát biểu nào sau đây đúng về yếu tố đẳng trương thuốc tiêm, NGOẠI TRỪ? *
Thuốc tiêm pha chế đẳng trương → ít gây đau khi tiêm bắp
Thuốc tiêm amoni clorid có khả năng giữ hồng cầu nguyên vẹn trong thử nghiệm quy định
Thuốc tiêm nước chứa các polymer tạo áp suất thẩm thấu không đáng kể
Thuốc tiêm đẳng trương thì dung dịch thuốc tiêm đó đẳng thẩm thấu
Thuốc tiêm ưu trương → Hòa loãng với dung dịch glucose 5% để tiêm truyền
31. Cần loại khí carbonic hòa tan trong nước cất dùng để pha các thuốc tiêm có dược chất có
tính chất nào? *
Có tính oxy hóa khử
Dễ bị thủy phân
Có tính acid yếu
Có tính base yếu
19
Dễ tạo phức với cation kim loại
32. Chất gây thấm sử dụng trong thuốc tiêm hỗn dịch là? *(VUÔNG)
Polysorbate
Polyvinylpyrrolidon
Dextran
Sorbitol
Lecithin
Hydroxypropyl methylcellulose
33. Biện pháp nào sau đây KHÔNG được dùng trong điều chỉnh pH trong dung dịch thuốc
tiêm? *
Dùng dd NaOH loãng
Dùng dd HCl 10%
Dùng đệm boric/borat
Dùng đệm bicarbonat - dinatricarbonate
Dùng dd acid citric
34. Màng lọc có kích thước ≤ 0,10µm được dùng để … trong pha chế thuốc tiêm? *
Lọc vô khuẩn
Lọc trong dung dịch
Lọc chí nhiệt tố
Lọc loại tạp cơ học
35. Kiểm tra độ kín, thể tích đóng ống thuốc tiêm được tiến hành ở giai đoạn nào trong sản
xuất thuốc tiêm? *
Lọc vô khuẩn thuốc tiêm
Ghi nhãn, đóng hộp và thùng
Hàn ống tiêm
Pha chế dung dịch thuốc tiêm
Lọc trong
BÀI 11 THUỐC NHỎ MẮT (1)(9.3đ)(10/12/22)
1. Đặc điểm nào dưới đây của dược chất phù hợp bào chế thuốc nhỏ mắt, NGOẠI TRỪ?* (VUÔNG)
A. Vừa thân nước vừa thân lipid
B. Mức độ ion hóa cao
C. Chỉ thân lipid
D. Chỉ thân nước
2. Các chất thêm vào công thức nào dưới đây được cho vào công thức thuốc nhỏ mắt?* (VUÔNG)
A. Chất điều chỉnh pH
B. Chất đẳng trương
C. Chất trơn bóng như Mg stearat
D. Chất tăng độ nhớt
3. Hệ đệm phù hợp cho các chất dễ bị oxy hóa là hệ đệm nào?*
A. Hệ đẹm phosphat
B. Hệ đệm borat
C. Hệ đệm citrat
D. Tất cả câu trên đều sai
4. Tính lượng NaCl cần cho vào để đẳng trương hóa công thức thuốc nhỏ mắt sau: Cloramphenicol
0,5 g, NaCl vừa đủ đẳng trương, nước cất pha tiêm vđ 300ml? Biết độ hạ băng điểm 1% của
Cloramphenicol = 0,06 độ C? (Làm tròn 2 chữ số)*
20
A. 2,64
B. 1,64
C. 2,34
D. 1,34
5. Điều nào dưới đây là ĐÚNG với đặc tính và cấu tạo giác mạc?* (VUÔNG)
A. Có 2 lớp biểu mô & nội mô
B. Có 3 lớp: biểu mô, lớp gai, lớp nội mô
C. Đặc tính từ lớp ngoài vào lớp trong lần lượt là: thân dầu, thân nước, thân dầu
D. Lớp đệm hàm lượng nước cao
6. Đặc điểm nào dưới đây của hệ thống nước mắt là ĐÚNG?* (VUÔNG)
A. Tiết ra liên tục 1 microlit/ phút
B. Chứa 7% protein
C. Có khoảng 20-30 microlit trên bề mặt giác mạc
D. Có khả năng đệm nhất định
7. Hệ đệm và tên riêng tương ứng nào dưới đây là ĐÚNG?* (VUÔNG)
A. Hệ đệm phosphat - Sorensen
B. Hệ đệm acid boric-borat - Hind-Goyan
C. Hệ đệm acid boric-Na acetat - Palitzsch
D. Hệ đệm citrat- Menghini
8. Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG phải đặc điểm của chất bảo quản sát khuẩn nhóm nipa este?*
(VUÔNG)
A. Có thể đọng lại kim loại nặng
B. Tan nhiều trong nước
C. Bền với nhiệt
D. Gốc R càng dài tác dụng càng tăng
9. Chất thường dùng để đẳng trương hóa thuốc nhỏ mắt là chất gì dưới đây?*
A. NaCl, KCl, polysaccharid
B. NaCl, glucose, saponin
C. NaCl, polysaccharid, glucose
D. KCl, glucose, manitol
10. Khi giữ ổn định pH của thuốc nhỏ mắt, nên chọn đặc điểm nào của hệ đệm dưới đây* (VUÔNG)
A. Gần trung tính
B. Dung lượng đệm nhỏ
C. Trung tính đến kiềm nhiều
D. Tất cả câu trên đều sai
11. Chất bảo quản sát khuẩn nào kết hợp với Di Na EDTA làm tăng tác dụng* (VUÔNG)
A. Clohexidin acetat
B. Clorocresol
C. Nipagin M
D. Benzalkonium
E. Nitrat phenyl mercuric
12. Chất bảo quản sát khuẩn trong thuốc nhỏ mắt cần đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?* (VUÔNG)
A. Phổ sát khuẩn rộng
B. Diệt khuẩn chậm sau khi thuốc bị tái nhiễm
C. Không gây kích ứng mắt
D. Hòa tan tốt trong dung môi pha thuốc nhỏ mắt
13. Nước dùng làm dung môi trong thuốc nhỏ mắt là loại nào dưới đây?* (VUÔNG)
A. Nước cất 1 lần
21
B. Nước cất pha tiêm
C. Nước khử khoáng
D. Nước loại Carbon
14. Tính pH của dung dịch đệm base biết nồng độ base là 0,05M và nồng độ muối là 0,05M, Kb =
1,8*10-5 ở 25 độ C?*
A. 5,26
B. 7,26
C. 9,26
D. 11,26
15. Tính lượng NaCl cần để đẳng trương thuốc nhỏ mắt sau: Kẽm sulfat. 7H2O 0,5 g, Calci gluconat
0,5g, NaCl vừa đủ đẳng trương, nước cất pha tiêm vừa đủ 200ml. Biết đương lượng NaCl của Kẽm
sulfat.7H2O = 0,15, của Calci gluconat = 0,16? (Làm tròn 2 chữ số)*
A. 0,65
B. 1,65
C. 0,05
D. 1,05
16. Thuốc nhỏ mắt chỉ được bào chế dưới dạng thuốc lỏng dùng liền nhỏ lên mắt. Đúng hay sai?*
A. Đúng
B. Sai
BÀI 12- THUỐC NHỎ MẮT (2)(9.3đ)(10/12/22)
1. Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG đúng với bao bì đựng thuốc nhỏ mắt?* (VUÔNG)
A. Có thể làm từ chất dẻo, cao su, thủy tinh
B. Tiêu chuẩn chất lượng như bao bì đựng viên nang dùng đường uống
C. Đầu nhỏ giọt cho thể tích giọt > 100 microlit
D. Cao su nhân tạo khó tiệt khuẩn ở nhiệt độ cao
E. Benzalkolinum clorid tương kỵ với nút đậy có tráng kẽm stearate
2. Các yếu tố lý hóa nào dưới đây ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc nhỏ mắt?* (VUÔNG)
A. Đẳng trương
B. pH
C. Nồng độ hoạt chất
D. Chất diện hoạt
3. Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG phải của bao bì cấp 1 dùng trong thuốc nhỏ mắt?*
A. Đạt chỉ tiêu chất lượng như bao bì đựng thuốc viên nén
B. Chuẩn hóa đường kính bộ phận nhỏ giọt
C. Làm từ chất dẻo, cao su
D. Không tương kỵ với các thành phần của thuốc
4. Bào chế thuốc nhỏ mắt dung dịch bằng phương pháp gì?* (VUÔNG)
A. Trộn đều nhũ hóa
B. Phân tán cơ học
C. Hòa tan
D. Ngưng kết
E. Keo khô
F. Keo ướt
5. Giai đoạn lọc dung dịch trong giai đoạn pha chế thuốc nhỏ mắt dung dịch có mục đích gì?*
(VUÔNG)
A. Loại tạp
B. Tiệt khuẩn
C. Tăng hòa tan
22
D. Tăng nồng độ dược chất
6. Điều nào dưới đây ĐÚNG với polysorbat 20 trong công thức thuốc nhỏ mắt Neodex?* (VUÔNG)
A. Là chất diện hoạt ion hóa
B. Còn gọi là Tween 20
C. Giá trị HLB là 14,7
D. Vai trò gây thấm cho neomycin sulfat 70
E. Vai trò gây thấm cho dexamethason
7. Yếu tố nào dưới đây KHÔNG ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc nhỏ mắt?*
A. Chất sát khuẩn
B. Tính đẳng trương
C. Nồng độ hoạt chất
D. Chất diện hoạt
8. Chất nào dưới đây là chất làm tăng độ nhớt của thuốc nhỏ mắt?* (VUÔNG)
A. Na ascorbat
B. Methyl cellulose
C. Dextran 70
D. PEG400
E. Tocoferol
9. Phương pháp nào dưới đây được sử dụng nhằm kéo dài thời gian lưu thuốc ở vùng trước giác mạc
trong pha chế thuốc nhỏ mắt?* (VUÔNG)
A. Bào chế dưới dạng dung dịch
B. Điều chỉnh pH để tăng tiết nước mắt
C. Bào chế dưới dạng hỗn dịch
D. Thêm vào polymer tan trong nước để tăng độ nhớt
10. Chất bảo quản nào dưới đây dễ tạo bọt, không khuấy mạnh khi pha chế?* (VUÔNG)
A. Nipagin M
B. Nipagin P
C. Thimerosal
D. Benzalkonium clorid
E. Clohexidin acetat
11. Chất diện hoạt trong công thức nhỏ mắt có vai trò gì? *(VUÔNG)
A. Tăng độ tan của chất ít tan
B. Giúp thuốc trải rộng trên bề mặt giác mạc
C. Tăng thấm thuốc
D. Tăng độ nhớt thuốc
12. Theo Dược điển Việt Nam V, yêu cầu chất lượng của thuốc nhỏ mắt phải có các chỉ tiêu nào dưới
đây?* (VUÔNG)
A. Độ trong
B. Kích thước tiểu phân
C. Vô khuẩn
D. Giới hạn thể tích
E. Giới hạn nhiễm khuẩn
13. Poloxamer 407 đóng vai trò gì trong công thức thuốc nhỏ mắt kháng sinh chứa besifloxacin?*
A. Chất gây thấm
B. Chất nhũ hóa
C. Chất tăng độ tan tạo dung dịch thuốc nhỏ mắt
D. Chất bảo quản
14. Chất đẳng trương nào dưới đây phù hợp bào chế thuốc nhỏ mắt bạc nitrat?*
23
A. Ethanol
B. NaCl
C. Glucose
D. Saponin
15. Phương pháp nào dưới đây là phương pháp kéo dài thời gian lưu thuốc ở vùng trước giác mạc?*
(VUÔNG)
A. Bào chế dưới dạng dung dịch
B. Thêm vào polymer tan trong nước để tăng độ nhớt
C. Tăng pH để tăng tiết nước mắt
D. Bào chế dưới dạng hỗn dịch
16. Chất nào dưới đây là chất chống oxy hóa trong công thức thuốc nhỏ mắt?* (VUÔNG)
A. Natri sulfat
B. Natri bisulfit
C. Di Na EDTA
D. Natri thiosulfat
BÀI 13 + 14 + 15 (52/57)(19/12222)
1. Cho công thức cồn mã tiền gồm: Cao khô mã tiền 70 centigam, Ethanol 70% vừa đủ. Hãy cho biết
phương pháp điều chế cồn mã tiền theo công thức trên.
Ngấm kiệt
Lựa chọn khác
Ngâm lạnh
Sắc
Hòa tan
2. Dùng công thức tính x=k√C, hãy tính tốc độ rút dịch chiết trong trường hợp ngấm kiệt 580 g bột
khô mã tiền với cồn 70% trong bình ngấm kiệt hình nón cụt thể tích 1,5 lít (với đường kính miệng
bình là 10 cm, đường kính đường ống nhỏ giọt là 0,5 cm, khoảng cách từ miệng bình đến khối dược
liệu là 7 cm).
6 ml/phút
12 ml/phút
6 giọt/phút
12 giọt/phút
18 giọt/phút
3. Chọn phát biểu đúng về phương pháp ngâm phân đoạn?
A. Dược liệu được chia nhỏ ra nhiều phần, dung môi được dùng toàn bộ 1 lần
B. Dung môi được chia thành nhiều phần, dược liệu được dùng toàn bộ 1 lần
C. Dung môi và dược liệu được chia nhỏ ra nhiều phần, phần dung môi mới được dùng để ngâm dược liệu
cũ, phần dung môi cũ được dùng để ngâm dược liệu mới, sau đó gom chung các dịch chiết.
D. Toàn bộ lượng dung môi được tiếp xúc với một lần duy nhất với toàn bộ lượng dược liệu
4. Chọn CÁC ý ĐÚNG về đặc điểm của phương pháp hãm trong hòa tan chiết xuất: (VUÔNG)
Thường áp dụng đối với dược liệu có cấu trúc mỏng manh, chứa hoạt chất dễ tan ở nhiệt độ cao
Thực hiện ở nhiệt độ phòng (20-30 oC)
Dung môi chiết xuất phải là nước
Không sử dụng dược các dung môi dễ bay hơi
Nhiệt độ giảm dần trong quá trình chiết
5. Cho quy trình sau: “Ngấm kiệt 200g bột vỏ quinquina bằng cồn 60% cho đến khi thu được 800 ml
dịch chiết, để lắng ở chỗ mát 48 giờ, sau đó lọc lấy dịch trong. Thêm 100 g glycerin, khuấy đều và
thêm cồn 60% đến đủ 1000 ml”. Mục đích thực hiện giai đoạn "để lắng ở chỗ mát 48 giờ" là:
Để thu hoạt chất ở dạng tủa
24
Để loại tạp
Đây là thời gian ngâm lạnh trong quy trình ngấm kiệt
Để cồn bay hơi, đuổi bớt dung môi
6. Cho quy trình sau: “Ngấm kiệt 1000g vỏ quinquina (mịn) bằng dung dịch acid clohydric loãng
0,1%, rút lấy 600 ml dịch chiết đầu, để riêng. Tiếp tục ngấm kiệt cho đến hết 4000 ml dung dịch acid
chlohydric loãng 0,1%. Tiếp tục ngấm kiệt bằng 8000 ml dung dịch acid clohydric loãng 0,01%. Sau
đó ngấm kiệt bằng nước đến khi 1 thể tích dịch chiết không còn cho kết tủa với 2 thể tích dung dịch
Na2CO3 20%. Cô tất cả dịch chiết sau đến còn 200 ml rồi gộp với 600 ml dịch chiết đầu. Thêm 50 ml
acid clohydric 10%, lắc đều, để lắng, lọc lấy dịch trong. Thêm cồn 96% để thu được 1000 ml sản
phẩm”. Hãy cho biết mục đích để riêng 600 ml dịch chiết đầu?
A. Hạn chế sự phân hủy hoạt chất do nhiệt trong quá trình cô
B. Dịch chiết đầu chứa ít tạp chất nên không cần qua quá trình loại tạp
C. Dịch chiết đầu là dịch chiết đậm đặc nên dùng để điều chỉnh hàm lượng hoạt chất cho sản phẩm cuối
cùng
D. A và C
E. Cả A, B, C
7. Cho công thức cao mã tiền gồm: Bột mã tiền, ethanol 70% vừa đủ, paraffin rắn, ethanol 45% vừa
đủ. Vai trò của ethanol 45% là:
Vừa là dung môi chiết xuất, vừa là tá dược loại tạp
Tá dược điều chỉnh thể chất
Dung môi chiết xuất
Tá dược điều chỉnh hàm lượng hoạt chất
Tá dược loại tạp
8. Cho công thức cao mã tiền gồm: Bột mã tiền, ethanol 70% vừa đủ, paraffin rắn, ethanol 45% vừa
đủ. Vai trò của ethanol 70% là:
Tá dược điều chỉnh thể chất
Hoạt chất
Tá dược loại tạp
Tá dược bảo quản
Dung môi chiết xuất
9. Ưu điểm nổi bật nhất của phương pháp ngâm nhỏ giọt so với các phương pháp ngâm khác là khả
năng chiết kiệt các chất tan ra khỏi dược liệu. Đặc điểm nào của phương pháp ngâm nhỏ giọt dẫn đến
ưu điểm vừa nêu?
Có sự khuấy trộn
Thời gian tiếp xúc giữa dung môi và dược liệu rất dài
Không cần gia nhiệt
Dễ áp dụng đối với các dược liệu dạng bột mịn, rất mịn
Dược liệu luôn được tiếp xúc với dung môi mới
10. Trong hòa tan chiết xuất theo phương pháp sắc, việc cung cấp nhiệt độ để đun sôi dung môi nhằm
CÁC mục đích nào sau đây? (VUÔNG)
Tăng độ tan của chất tan trong dung môi chiết xuất
Tăng cường quá trình khuếch tán đối lưu
Làm giảm độ nhớt của dung môi
Tăng cường quá trình khuếch tán phân tử
11. Cho quy trình sau: “Ngấm kiệt 1000g vỏ quinquina (mịn) bằng dung dịch acid clohydric loãng
0,1%, rút lấy 600 ml dịch chiết đầu, để riêng. Tiếp tục ngấm kiệt cho đến hết 4000 ml dung dịch acid
chlohydric loãng 0,1%. Tiếp tục ngấm kiệt bằng 8000 ml dung dịch acid clohydric loãng 0,01%. Sau
đó ngấm kiệt bằng nước đến khi 1 thể tích dịch chiết không còn cho kết tủa với 2 thể tích dung dịch
25
Na2CO3 20%. Cô tất cả dịch chiết sau đến còn 200 ml rồi gộp với 600 ml dịch chiết đầu. Thêm 50 ml
acid clohydric 10%, lắc đều, để lắng, lọc lấy dịch trong. Thêm cồn 96% để thu được 1000 ml sản
phẩm”. Vai trò của dung dịch Na2CO3 20%?
Tá dược điều chỉnh pH cho sản phẩm cuối cùng
Lựa chọn khác
Tá dược điều vị
Thuốc thử trong phản ứng đặc trưng của hoạt chất
Trung hòa dịch lọc để thu sản phẩm ở dạng kết tủa
12. Nguyên tắc của việc tách các cấu tử từ một hỗn hợp bằng quá trình thẩm tích dựa vào yếu tố nào?
Sự khác nhau về kích thước của các cấu tử
Sự khác nhau về độ phân cực của các cấu tử
Sự chênh lệch nồng độ giữa các cấu tử cần tách
Sự khác nhau về chế độ thủy động học (khuấy trộn) giữa hai phía của màng thẩm tích
Đáp án khác
13. Đề điều chỉnh hàm lượng hoạt chất của cao đặc, có thể sử dụng loại nguyên liệu nào sau đây?
Bột dược liệu nghiền mịn
Cao cam thảo
Lactose sấy phun
Tinh bột
Chọn tất cả các phương án được nêu
14. Trong phương pháp ngấm kiệt, công đoạn rút dịch chiết diễn ra trong thời gian bao lâu?
Đến khi chiết hết hoặc gần hết hoạt chất, kiểm tra bằng các phương pháp định lượng hoặc cảm quan nhất
định
Lựa chọn khác
Đến khi dung môi cho vào gấp 5-6 lần lượng dược liệu
24 – 48 giờ
2 – 4 giờ
15. Theo DĐVN V, nếu không có chỉ dẫn trong chuyên luận riêng, dạng bào chế nào sau đây KHÔNG
quy định chỉ tiêu “Giới hạn methanol”?
Cao lỏng
Rượu thuốc
Cả cao lỏng và cao đặc
Cồn thuốc và rượu thuốc
Cồn thuốc
Cao đặc
16. Cho công thức cao mã tiền gồm: Bột mã tiền, ethanol 70% vừa đủ, paraffin rắn, ethanol 45% vừa
đủ. Vai trò của paraffin rắn là:
Tá dược điều chỉnh thể chất
Hoạt chất (tác dụng nhuận trường)
Tá dược loại tạp
Tá dược bảo quản
Dung môi chiết xuất
17. Chọn CÁC ý ĐÚNG về đặc điểm của phương pháp hầm trong hòa tan chiết xuất: (VUÔNG)
Thu được cao lỏng với tỷ lệ 1 phần dịch chiết : 1 phần dược liệu mà không cần cô đặc
Áp dụng được đối với các dược liệu có cấu trúc rắn chắc
Thường áp dụng với dược liệu không có cấu trúc tế bào
Dung môi chiết xuất phải là nước
Thực hiện ở nhiệt độ sôi của dung môi
26
Chỉ thực hiện đối với dược liệu có nguồn gốc động vật
18. Chọn cách ghép nối 2 vế phù hợp với định nghĩa?
(a) – (4); (b) – (5); (c) – (2); (d) – (1); (e) – (3)
(a) – (2); (b) – (1); (c) – (3); (d) – (5); (e) – (4)
(a) – (5); (b) – (2); (c) – (1); (d) – (4); (e) – (3)
(a) – (4); (b) – (1); (c) – (5); (d) – (3); (e) – (2)
(a) – (5); (b) – (2); (c) – (4); (d) – (3); (e) – (1)
19. Điều chế cồn thuốc bằng phương pháp hòa tan thường áp dụng cho các loại dược liệu nào sau
đây?
Dược liệu thường
Dược liệu có hoạt chất độc mạnh
Dược liệu có nhiều tạp chất tan trong cồn
Dược liệu không độc
Dược liệu không chứa tạp chất tan trong cồn
20. Cho quy trình như sau: “Ngấm kiệt 1000 g bột lá belladon với ethanol 70% thu 3000 ml dịch
chiết, cô cách thủy còn 1000 ml, trộn với 2000 ml nước và để 18 giờ ở chỗ mát, lọc lấy nước dịch
trong, rửa cắn bằng nước, gộp chung dịch lọc và nước rửa cắn, cô đặc và thêm vừa đủ bột lá belladon
khô đã nghiền mịn, sấy đến độ ẩm <3%”. Có thể thay thế bột lá belladon khô đã nghiền mịn được sử
dụng ở giai đoạn gần cuối bằng loại nguyên liệu nào sau đây?
Cao khô râu ngô
Cao lỏng Cam thảo
Bột soda
Sáp ong
Cồn belladon
21. Cho quy trình sau: “Ngấm kiệt 1000g vỏ quinquina (mịn) bằng dung dịch acid clohydric loãng
0,1%, rút lấy 600 ml dịch chiết đầu, để riêng. Tiếp tục ngấm kiệt cho đến hết 4000 ml dung dịch acid
chlohydric loãng 0,1%. Tiếp tục ngấm kiệt bằng 8000 ml dung dịch acid clohydric loãng 0,01%. Sau
đó ngấm kiệt bằng nước đến khi 1 thể tích dịch chiết không còn cho kết tủa với 2 thể tích dung dịch
Na2CO3 20%. Cô tất cả dịch chiết sau đến còn 200 ml rồi gộp với 600 ml dịch chiết đầu. Thêm 50 ml
acid clohydric 10%, lắc đều, để lắng, lọc lấy dịch trong. Thêm cồn 96% để thu được 1000 ml sản
phẩm”. Sản phẩm cuối cùng thu được ở thể:
Cao lỏng
Siro thuốc
Cao đặc
Cồn thuốc
Cao khô
22. Chọn ý ĐÚNG về đặc điểm của phương pháp ngâm lạnh trong hòa tan chiết xuất
Thực hiện ở nhiệt độ mát (10-20 oC) đến lạnh (2-10 oC)
Dung môi chiết xuất là nước lạnh (2-10 oC)
Thực hiện ở nhiệt độ phòng (20-30 oC)
27
Dung môi chiết xuất là cồn lạnh (2-10 oC)
23. Các giai đoạn điều chế cao thuốc (theo thứ tự) thường gồm:
Điều chế dịch chiết --> điều chỉnh hàm lượng hoạt chất --> loại tạp --> cô đặc – làm khô
Điều chế dịch chiết --> cô đặc – làm khô --> điều chỉnh hàm lượng hoạt chất --> Loại tạp
Điều chế dịch chiết --> loại tạp --> điều chỉnh hàm lượng hoạt chất --> cô đặc – làm khô
Điều chế dịch chiết --> loại tạp --> cô đặc – làm khô --> điều chỉnh hàm lượng hoạt chất
24. Dược liệu khi còn tươi có thể gây khó khăn cho quá trình chiết xuất vì lý do nào sau đây?
Dịch chiết nhiễm tạp chất là các phospholipid màng
Lựa chọn khác
Hàm lượng hoạt chất thấp
Dịch chiết nhiễm tạp chất là nước (đi ra từ dược liệu)
Màng tế bào có tính thẩm thấu, ngăn chất tan ra ngoài
25. Trong quá trình hòa tan chiết xuất theo phương pháp ngâm, việc thường xuyên khuấy trộn nhằm
mục đích nào sau đây?
Tăng độ tan của chất tan trong dung môi chiết xuất
Tăng cường quá trình khuếch tán đối lưu
Tăng diện tích tiếp xúc giữa dược liệu và dung môi
Tăng bề dày lớp khuếch tán
26. Mục tiêu thực hiện quá trình hòa tan chiết xuất KHÔNG BAO GỒM ý nào sau đây? (VUÔNG)
Giữ lại tối đa các tạp chất có trong dược liệu
Lấy được tối đa các hoạt chất từ dược liệu
Tạo ra nguồn nguyên liệu để bán tổng hợp hoạt chất mới
Tạo ra dạng bào chế mới cho hoạt chất
Tạo ra dung dịch bão hòa chất tan
27. Cho quy trình sau: “Ngấm kiệt 1000g vỏ quinquina (mịn) bằng dung dịch acid clohydric loãng
0,1%, rút lấy 600 ml dịch chiết đầu, để riêng. Tiếp tục ngấm kiệt cho đến hết 4000 ml dung dịch acid
chlohydric loãng 0,1%. Tiếp tục ngấm kiệt bằng 8000 ml dung dịch acid clohydric loãng 0,01%. Sau
đó ngấm kiệt bằng nước đến khi 1 thể tích dịch chiết không còn cho kết tủa với 2 thể tích dung dịch
Na2CO3 20%. Cô tất cả dịch chiết sau đến còn 200 ml rồi gộp với 600 ml dịch chiết đầu. Thêm 50 ml
acid clohydric 10%, lắc đều, để lắng, lọc lấy dịch trong. Thêm cồn 96% để thu được 1000 ml sản
phẩm”. Vai trò của acid clohydric trong giai đoạn ngấm kiệt ở quy trình trên?
Tá dược điều vị
Phá màng tế bào dược liệu
Làm kết tủa tạp chất
Tăng độ tan của alkaloid trong nước
Lựa chọn khác
28. Ưu điểm của phương pháp ngâm phân đoạn so với ngâm đơn giản? (VUÔNG)
Không cần gia nhiệt
Rút ngắn thời gian chiết
Chiết kiệt hơn nếu sử dụng cùng 1 lượng dung môi để chiết cùng 1 lượng dược liệu
Không cần khuấy trộn
29. Cho quy trình như sau: “Ngấm kiệt 1000 g bột lá belladon với ethanol 70% thu 3000 ml dịch
chiết, cô cách thủy còn 1000 ml, trộn với 2000 ml nước và để 18 giờ ở chỗ mát, lọc lấy nước dịch
trong, rửa cắn bằng nước, gộp chung dịch lọc và nước rửa cắn, cô đặc và thêm vừa đủ bột lá belladon
khô đã nghiền mịn, sấy đến độ ẩm <3%”. Hãy cho biết vai trò của bột lá belladon khô đã nghiền mịn
được sử dụng ở giai đoạn gần cuối?
Tạo mùi
Điều chỉnh độ nhớt của sản phẩm
28
Điều chỉnh hàm lượng hoạt chất
Hút ẩm
Trang trí
30. Soxhlet là dụng cụ thường dùng trong phòng thí nghiệm để chiết xuất các chất lipid với dung môi
không phân cực. Chọn CÁC phát biểu ĐÚNG về đặc điểm hoạt động của Soxhlet: (VUÔNG)
Quá trình chiết xuất xảy ra theo kiểu phương pháp ngâm
Xảy ra đồng thời 2 quá trình chiết xuất và cô đặc
Thích hợp dùng để chiết xuất các hoạt chất kém bền nhiệt
Dung môi sử dụng phải dễ bay hơi đồng thời phải dễ ngưng tụ lại
Dung môi được tái sử dụng qua mỗi chu kỳ chiết
Quá trình chiết xuất xảy ra theo kiểu liên tục
31. Mục đích của giai đoạn ngâm lạnh trong quy trình ngấm kiệt?
A. Hoàn nguyên dược liệu (từ dạng khô sang dạng tươi)
B. Giúp dược liệu dễ chảy vào bình và dễ tháo dược liệu ra khỏi bình ngấm kiệt
C. Là khoảng thời gian cần thiết để hoạt chất hòa tan vào dung môi và khuếch tán ra ngoài tế bào dược liệu
D. Thu một phần dịch chiết đậm đặc ngay từ đầu
E. C và D
32. Cho quy trình sau: “Ngấm kiệt 200g bột vỏ quinquina bằng cồn 60% cho đến khi thu được 800 ml
dịch chiết, để lắng ở chỗ mát 48 giờ, sau đó lọc lấy dịch trong. Thêm 100 g glycerin, khuấy đều và
thêm cồn 60% đến đủ 1000 ml”. Sản phẩm cuối cùng thu được ở thể:
Cao khô
Cồn thuốc kép
Cồn thuốc đơn
Cao đặc
Cao lỏng
33. Trong các phương pháp hòa tan chiết xuất, để tăng cường sự thấm dung môi vào dược liệu ở
những giai đoạn đầu, có thể dùng biện pháp thúc đẩy nào sau đây? (VUÔNG)
29
A. Tăng lượng dung môi sử dụng
B. Tăng nồng độ dung môi (VD: cồn 90% thay cồn 70%)
C. Rút chân không để loại bỏ không khí có trong các mao quản và tế bào dược liệu
D. Sử dụng chất diện hoạt
34. Mục đích của việc làm ẩm dược liệu trong quy trình ngấm kiệt?
A. Hoàn nguyên dược liệu (từ dạng khô sang dạng tươi)
B. Giúp dược liệu dễ chảy vào bình và dễ tháo dược liệu ra khỏi bình ngấm kiệt
C. Tránh hiện tượng dược liệu trương nở khi tiếp xúc với dung môi làm bít tắc các khe hở giữa các tiểu
phân dược liệu
D. Thu một phần dịch chiết đậm đặc ngay từ đầu
E. C và D
35. Hệ thống bình cầu và ống sinh hàn có thể được dùng để thực hiện biện pháp chiết xuất theo
phương pháp nào sau đây?
34