Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3

• Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137, Zn = 65, Ag =108
• Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước
Câu 41: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với axit HCl, H2SO4 loãng?
A. Ag.  B. Mg.  C. Fe.  D. Al.
Câu 42: Kim loại nào sau đây khi đốt cháy hợp chất cho ngọn lửa màu vàng? 
A. Li.  B. Na.  C. K.  D. Rb.
Câu 43: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất nóng dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị khí quyển của trái đất giữ lại và không bức xạ ra ngoài vũ trụ được. Khí nào dưới đây
là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. CO2 .  B. SO2.  C.CFC .  D.O3 .
Câu 44: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng còn được gọi là
A. phản ứng este hóa.  B. phản ứng hidrat hóa.
C.phản ứng xà phòng hóa .  D. phản ứng trung hòa.
Câu 45: Sắt có thể tan trong dung dịch
A. AlCl3 . B. FeCl3 .  C.FeCl2. D. MgCl2.
Câu 46: Axit glutamic (HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH) là chất có tính
A. trung tính.  B. axit.  C. bazơ.  D. lưỡng tính. 
Câu 47: Các chất Al, Al2O3, Al(OH)3 không tan được trong các dung dịch nào ?
A. H2O, NH3.  B. HNO3 loãng. 
C. HCl, H2SO4 loãng.  D. Ba(OH)2, NaOH.
Câu 48: Quặng sắt nào sau đây có hàm lượng sắt lớn nhất?
A. Manhetit.  B. Hematit.  C. Xiđerit.  D. Pirit.
Câu 49: Poli vinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CH2-)n.  B. (-CHCl-CHCl-)n.  C. (-CH2-CHBr-)n.  D. (-CH2-CHCl-)n.
Câu 50: Chọn phát biểu không đúng về tính chất của nhôm?
A. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
B. Nhôm là kim loại lưỡng tính. 
C. Nhôm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ.
D. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm.
Câu 51: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glixerol. B. Xenlulozơ.  C. Glucozơ.  D. Saccarozơ.
Câu 52: Muốn điều chế Pb theo phương pháp thủy luyện người ta cho kim loại nào vào dung dịch
Pb(NO3)2?
A. Cu.  B. Na.  C. Fe.  D. Ca.
Câu 53: Để làm mềm một loại nước có chứa các ion : Ca , Mg , HCO3-, SO42-, ta dùng chất nào sau
2+ 2+

đây? A. NaCO3. B. NaCl.  C. HCl.  D. BaCl2.


Câu 54: Gang là hợp kim của sắt với cacbon trong đó C chiếm số % về khối lượng là
A. 2 – 5%.  B. 0,01 – 2%.  C. dưới 0,1%.  D. trên 10%.
Câu 55: Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh?
A. NaCl, HCl, NaOH.  B. HF, C6H6, KCl.
C. H2S, H2SO4, NaOH.  D. H2S, CaSO4, NaHCO3.
Câu 56: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

1
A. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. 
B. Chất béo không tan trong nước. 
C. Chất béo nhẹ hơn nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ. 
D. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo. 
Câu 57: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaOH.  B. NaNO3.  C. NaCl.  D. Na2SO4.
Câu 58: Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng ankađien là
A. CnH2n+2. B. CnH2n-2. C. CnH2n-4.  D. CnH2n.
Câu 59: Aminoaxit nào sau đây có hai nhóm amino trong công thức cấu tạo?
A. Lysin.  B. Axit glutamic.  C. Alanin.  D. Glyxin.
Câu 60: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm
A. IIA. B. IA.  C. IIIA.  D. VIA.
Câu 61: Cho 3,84 gam bột Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 dư thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m là 
A. 34,56.  B. 17,28. C. 8,64.  D. 51,84.
Câu 62: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO 3 đặc nóng dư thu được 6,72 lít khí NO2 (đktc) (sản phẩm
khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 2,7.  B. 5,4. C. 1,8.  D. 8,1.
Câu 63: Chất nào sau đây có thể dùng điều chế trực tiếp etilen?
A. CaC2. B. Al4C3. C. C2H5OH.  D. Tất cả đều đúng.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Có thể phân biệt glyxin và alanin bằng quỳ tím.
B. Ở nhiệt độ thường, các amin đều là những chất khí.
C. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
D. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
Câu 65: Cho 45 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu
được là
A. 9 gam.  B. 18 gam.  C. 27 gam.  D. 54 gam.
Câu 66: Thủy phân hoàn toàn a gam đipeptit Glu-Ala trong dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng thu được
45,3 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là 
A. 34,5.  B. 32,7.  C. 33,3. D. 35,4.
Câu 67: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH3CHO.  B. CH3CH2OH và CH2=CH2. 
C. CH3CHO và CH3CH2OH.  D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo;
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi);
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng dư);
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3;
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
 Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?
A. 1.  B. 2.  C. 4.  D. 3.
Câu 69: Chọn nhận xét sai?
A. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô chỉ có quá trình ăn mòn hóa học.
B. Hỗn hợp rắn X gồm KNO3 và Cu (1:1) hòa tan trong dung dịch HCl dư.

2
C. Trong 4 kim loại : Fe, Ag, Au, Al. Độ dẫn điện của Al là kém nhất.
D. Trong quá trình ăn mòn điện hóa kim loại, luôn có dòng điện xuất hiện.
Câu 70: Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang.
Có bao nhiêu chất thuộc loại tơ bán tổng hợp?.
A. 2.  B. 3.  C. 5.  D. 4.
Câu 71: Hỗn hợp X gồm Fe và C có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho x gam hỗn hợp X tác dụng với dung
dịch HNO3 đặc, nóng (dư), thu được 29,12 lít khí (đktc). Oxi hóa lượng C trong m gam X rồi dẫn sản
phẩm khí thu được vào 100 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, thu được y gam chất tan. Giá trị của
y là
A. 20,3.  B. 19,5 .  C. 19,4.  D. 21,2. 
Câu 72: Este X có công thức phân tử C 7H12O4 , khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dd
NaOH 4% thì thu được một ancol Y và 17,80 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
công thức nào?
A. HCOOCH2CH2CH2CH2OOCCH3. B. C2H5COOCH2CH2CH2OOCH.
C. CH3COOCH2CH2OOCC2H5.  D. CH3COOCH2CH2CH2OOCCH3.
Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(2) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(3) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
(4) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(5) Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(6) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 4.  B. 3.  C. 5.  D. 2.
Câu 74: Thổi hỗn hợp khí CO và H2 qua m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 ,CuO và Fe3O4 có tỉ lệ mol
1:2:3.Sau phản ứng thu được 142,8 gam chất rắn Y. Hòa tan Y trong dung dịch HNO 3 loãng dư thu được
0,55 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m 1 gam chất rắn khan. Giá
trị của m1 gần nhất với
A. 455.  B. 511.  C. 412. D. 600. 
Câu 75: : Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol một chất béo X cần 1,58 mol O 2 thu được 18 gam nước. Nếu
cho 26,4 gam chất béo X nói trên phản ứng vừa đủ brom trong CCl4 thì số mol brom cần dùng là
A. 0,075.  B. 0,15.  C. 0,1.  D. 0,2. 
Câu 76: Cho các nhận định sau:
(1) Dùng dung dịch Br2 có thể nhận biết được các dung dịch anilin, fructozơ và glucozơ.
(2) Các aminoaxit có tính chất lưỡng tính nên dung dịch của chúng không làm đổi màu quì tím.
(3) Các amin đều có tính bazơ nên dung dịch của chúng làm quì tím hóa xanh.
(4) C6H12O3N2 có 3 đồng phân là đipeptit mạch hở.
(5) Phân tử amilozơ, amilopectin và xenlulozơ đều có mạch phân nhánh.
(6) Các bệnh nhân bị bệnh đái tháo đường nên ăn nhiều nho chín để tăng cường thể trạng.
(7) Dung dịch hồ tinh bột hòa tan được iot ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.
Số nhận định đúng là
A. 4.  B. 3.  C. 2.  D. 1.
Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml metyl axetat.

3
Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H 2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình
thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun nhẹ trong 5 phút, sau đó để nguội.
Các phát biểu liên quan đến thí nghiệm trên được đưa ra như sau:
(a) Kết thúc bước (3), chất lỏng trong bình thứ nhất đồng nhất.
(b) Sau bước (3), ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.
(c) Kết thúc bước (2), chất lỏng trong bình thứ hai phân tách lớp.
(d) Ở bước (3), có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng cách đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
Số lượng phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 78: Cho este hai chức, mạch hở X (C9H14O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu
được ancol Y (no, hai chức) và hai muối của hai axit cacboxylic Z và T (MZ < MT). Chất Y không hoà tan
được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Hiđro hóa hoàn toàn chất Z thu được chất T. Cho các phát biểu
sau:
(a) Axit Z có đồng phân hình học.
(b) Có 2 công thức cấu tạo thõa mãn tính chất của X.
(c) Cho a mol Y tác dụng với một lượng dư Na thu được a mol H2.
(d) Khối lượng mol của axit T là 74 g/mol.
Số lượng phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 79: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và este đơn chức X tác dụng vừa
đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất. Đốt cháy
hoàn toàn Z cần vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng
1,36 mol. Cho ancol T tác dụng với Na (dư), thoát ra 1,792 lít khí (đktc); biết để đốt cháy hết m
gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất với
A. 66%. B. 71%. C. 62%. D. 65%.
Câu 80: Đun nóng 18,04 gam hỗn hợp E gồm chất X (C3H10O2N2) và đipeptit Y (C5H10N2O3) cần
dùng 220 ml dung dịch NaOH 1M, thu được một chất hữu cơ Z duy nhất (có khả năng làm quỳ
tím ẩm hóa xanh) và hỗn hợp T gồm hai muối. Nếu lấy 27,06 gam E tác dụng với dung dịch HCl
loãng dư, thu được dung dịch chứa x gam muối. Giá trị của x là?
A. 38,475 gam. B. 25,650 gam. C. 44,55 gam. D. 39,735 gam.

……………………..HẾT ……………………..

You might also like