Professional Documents
Culture Documents
Môi Trư NG
Môi Trư NG
Câu 1:
Câu 2:
A. Là sự phát triển nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu của thế hệ hiện tại
B. Là sự phát triển nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu của thế hệ tương lai
C. Là sự phát triển nhằm đáp ứng nhu cầu của thế hệ hiện tại
D. Là sự phát triển nhằm đáp ứng nhu cầu hiện tại nhưng không ảnh hưởng
đến khả năng đáp ứng nhu cầu của thế hệ tương lai
Câu 3:
Câu 5:
Câu 6:
A. Nơi sinh sống
B. Nới chứa đựng tài nguyên cần thiết cho đời sống
C. Sản xuất và nơi chứa phế thải
D. Cả 3 phương án trên
Câu 7:
A. Tầng điện ly
B. Tầng bình lưu
C. Tầng đối lưu
D. Cả 3 phương án
Câu 8:
A. Ôzon
B. CO2
C. Nox
D. CFC
Câu 9:
Câu 10: Chất thải rắn nào sau đây cso thể sử dụng để làm phân vi sinh
A. Xi than
B. Thức ăn thừa
C. Bùn thải công nghiệp
D. Túi nilong
Câu 11:
A. Môi trường
B. Vật sản xuất
C. Vật tiêu thụ
D. Vật phân hủy
Câu 12
A. Đốt cháy nhiên liệu hô hấp động thực vật, phân giải xác chết sinh vật
B. Quang hớp của thực vật, quá trình hòa tan
C. Khoáng hóa các xác chết sinh vậ, tích tụ
D. Tất cá các đáp án trên
Câu 13 : Loại rừng nào sau đây cso chức năng hạn chế thiên tai lũ lụt , gió bão,bảo
vệ đất chống xói mòn gớp phần vào bảo vệ môi trường
Câu 14:
A. Cố định n
B. Amôn hóa
C. Phản nitrat hóa
D. Itrat hóa
Câu 15:
A. Các yếu tố sinh thái không có một giái hạn nhất định cho từng loài sinh
vật
B. Các yết tố sinh thái cần phải duy trì ở điều kiện tối thiểu cho sự tồn tại và
phát triển của VSV
C. Mỗi sinh vật có 1 giới hạn sinh thái nhất định đối với từng yếu tố sinh
thái
D. Tất cả các loài sinh vật có giới hạn sinh thái rộng và hẹp
Câu 16:
A. Trái đất
B. Lưu vực sông
C. Thành phố
D. Cả 3 phương án
Câu 17:
Câu 18:
A. Là khả năng chịu đựng của con người đói với tác động môi trường
B. Là giới hạn chịu đựng của môi trường đối với các nhân tố tác động để
môi trường phục hồi
C. Là sức chống chịu của môi trường trước thiên tai
D. Là khả năng thực hiện các chức năng của môi trường
Câu 19:
Câu 20:
Câu 21:
A. SO2
B. H2SO4
C. HNO3
D. H2CO3
Câu 22: Hàm lượng oxy hòa tan trong môi trường nước thấp là dấu hiệu của
Câu 23 : Chất nào sau đây thuộc nhóm chất hưu cơ bền vững trong môi trường
(pop)
A. SO2
B. NO2
C. PCBs
D. CH4
Câu 24: chỉ số nào sau đây để đánh giá mức độ ô nhiễm chất hữu cơ trong môi
trường nước
A. Chỉ số ph
B. DO,BODs,COD
C. Chỉ số coliform
D. Kim loại nặng
Câu 25: trong mẫu nước thành phàn tổng chất rắn(TS) có hàm lượng 100mg/L hàm
lượng của chất rán lơ lửng là 34mg/L;hàm lượng chất rắn hòa tan là bao nhiêu.
A. 134mg/L
B. 66mg/L
C. 100mg/l
D. 34 mg/L
Câu 26: Bụi kim loại nặng và hợp chất của kim loại có nguồn gôc chủ yếu từ
Câu 27: Hiện tượng phù dưỡng thường xảy ra ở loại thủy vực nào sau đây