Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

Môi trường

Câu 1:

A. Bình lưu, nhiệt, đối lưu, trung gian, điện ly


B. Đối lưu, bình lưu, trung gian , nhiệt, điện ly
C. Điện ly, nhiệt, trung gian , đối lưu , bình lưu
D. Bình lưu ,đối lưu, trung gian, nhiệt , điện ly

Câu 2:

A. Là sự phát triển nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu của thế hệ hiện tại
B. Là sự phát triển nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu của thế hệ tương lai
C. Là sự phát triển nhằm đáp ứng nhu cầu của thế hệ hiện tại
D. Là sự phát triển nhằm đáp ứng nhu cầu hiện tại nhưng không ảnh hưởng
đến khả năng đáp ứng nhu cầu của thế hệ tương lai

Câu 3:

A. Lớp vỏ trái đất , nhân trái đất, lớp manti


B. Lớp manti, vỏ trái đất , nhân trái đất
C. Lớp nhân trái đất, vỏ trái đất, lớp manti
D. Lớp vỏ trái đất, manti, nhân trái đất

Câu 4: Môi trường bao gồm

A. Các yếu tố tự nhiên


B. Các yếu tố vật chất
C. Các yếu tố xã hội
D. Các yếu tố tự nhiên và vật chất nhân tạo

Câu 5:

A. Tia hồng ngoại


B. Tia nhìn thấy
C. Tia tử ngoại
D. Bức xạ radio

Câu 6:
A. Nơi sinh sống
B. Nới chứa đựng tài nguyên cần thiết cho đời sống
C. Sản xuất và nơi chứa phế thải
D. Cả 3 phương án trên

Câu 7:

A. Tầng điện ly
B. Tầng bình lưu
C. Tầng đối lưu
D. Cả 3 phương án

Câu 8:

A. Ôzon
B. CO2
C. Nox
D. CFC

Câu 9:

A. Ô nhiễm dầu mỏ trong nước


B. Dư lượng thuốc trừ sâu cao
C. Dư thừa chất dinh dưỡng
D. Sự phát triển mạnh của các VSV trong nước

Câu 10: Chất thải rắn nào sau đây cso thể sử dụng để làm phân vi sinh

A. Xi than
B. Thức ăn thừa
C. Bùn thải công nghiệp
D. Túi nilong

Câu 11:

A. Môi trường
B. Vật sản xuất
C. Vật tiêu thụ
D. Vật phân hủy
Câu 12

A. Đốt cháy nhiên liệu hô hấp động thực vật, phân giải xác chết sinh vật
B. Quang hớp của thực vật, quá trình hòa tan
C. Khoáng hóa các xác chết sinh vậ, tích tụ
D. Tất cá các đáp án trên

Câu 13 : Loại rừng nào sau đây cso chức năng hạn chế thiên tai lũ lụt , gió bão,bảo
vệ đất chống xói mòn gớp phần vào bảo vệ môi trường

A. Rừng sản xuất


B. Rừng phòng hộ
C. Rừng đặc dụng
D. Khu dự trữ sinh quyển

Câu 14:

A. Cố định n
B. Amôn hóa
C. Phản nitrat hóa
D. Itrat hóa

Câu 15:

A. Các yếu tố sinh thái không có một giái hạn nhất định cho từng loài sinh
vật
B. Các yết tố sinh thái cần phải duy trì ở điều kiện tối thiểu cho sự tồn tại và
phát triển của VSV
C. Mỗi sinh vật có 1 giới hạn sinh thái nhất định đối với từng yếu tố sinh
thái
D. Tất cả các loài sinh vật có giới hạn sinh thái rộng và hẹp

Câu 16:

A. Trái đất
B. Lưu vực sông
C. Thành phố
D. Cả 3 phương án
Câu 17:

A. Chu trình tuần hoàn của nước


B. Chu trình tuần hoàn của C
C. Chu trình tuần hoàn của P
D. Chu trình tuần hoàn của N

Câu 18:

A. Là khả năng chịu đựng của con người đói với tác động môi trường
B. Là giới hạn chịu đựng của môi trường đối với các nhân tố tác động để
môi trường phục hồi
C. Là sức chống chịu của môi trường trước thiên tai
D. Là khả năng thực hiện các chức năng của môi trường

Câu 19:

A. Cố định sinh học một số loại cây học đậu


B. Ion hóa tự nhiên trong khí quyển
C. Sản xuất phân đạm
D. Cả 3 phương án trên

Câu 20:

A. Từ 100µm đến 1000µm


B. 2.5µm đến 10µm
C. Nhỏ hơn 2.5µm
D. Từ 10µm đến 100µm

Câu 21:

A. SO2
B. H2SO4
C. HNO3
D. H2CO3

Câu 22: Hàm lượng oxy hòa tan trong môi trường nước thấp là dấu hiệu của

A. Nguồn nước bị ô nhiễm bởi kim loại


B. Nguồn nước bị ô nhiễm bởi chất hưu cơ
C. Nguồn nước bị ô nhiễm nhiệt
D. Nguồn nước có chất lượng tốt

Câu 23 : Chất nào sau đây thuộc nhóm chất hưu cơ bền vững trong môi trường
(pop)

A. SO2
B. NO2
C. PCBs
D. CH4

Câu 24: chỉ số nào sau đây để đánh giá mức độ ô nhiễm chất hữu cơ trong môi
trường nước

A. Chỉ số ph
B. DO,BODs,COD
C. Chỉ số coliform
D. Kim loại nặng

Câu 25: trong mẫu nước thành phàn tổng chất rắn(TS) có hàm lượng 100mg/L hàm
lượng của chất rán lơ lửng là 34mg/L;hàm lượng chất rắn hòa tan là bao nhiêu.

A. 134mg/L
B. 66mg/L
C. 100mg/l
D. 34 mg/L

Câu 26: Bụi kim loại nặng và hợp chất của kim loại có nguồn gôc chủ yếu từ

A. Nhà máy xi măng gạch ngói


B. Nhà máy sản xuất phân bón
C. Nhà máy luyện kim
D. Khu vực sản xuâts lò hơi của nhiều nhà máy công nghiệp

Câu 27: Hiện tượng phù dưỡng thường xảy ra ở loại thủy vực nào sau đây

A. Nước mặn( biển, đại dương)


B. Nước lợ(của sông)
C. Ngước ngọt(sông hồ)
D. Cả 3 phương án trên

Mối quan hệ giữa moi trường và phát triển

-Sự gia tang dân sô toàn cầu


-xuất hiện của những hiện tương ô nhiễm

 Ô nhiễm môi trường – nước, đất, không khí


Của việt nam:

You might also like