Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 17

VIỆN CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

BỘ MÔN Ô TÔ VÀ XE CHUYÊN DỤNG


+
Đề bài tiểu luận học phần: Động lực học ô tô cơ bản Mã HP: TE4241

Đề số 1
Câu 1
Cho mô hình dao động ô tô (hình vẽ). Xây dựng hệ phương trình vi phân mô tả dao động cho mô hình
ô tô.

Câu 2
a) Sử dụng các khối cơ bản của Matlab - Simulink mô phỏng dao động của mô hình ô tô (hình vẽ câu
1).
b) Đánh giá dao động của ô tô với bảng thông số kỹ thuật bên dưới và khi nguồn gây nên dao động
là các mấp mô h1  A sin( t) và h2  Acos( t) .
c) Khảo sát dao động của ô tô khi thay đổi biên độ A (từ 50% đến 200% so với giá trị ban đầu, lấy 3
đến 5 giá trị)
Bảng thông số mô phỏng
Thông số Giá trị Thông số Giá trị
m1 (kg) 70 C3 (N/m) 50000
m2 (kg) 2000 K3 (N.s/m) 5000
m3 (kg) 300 C4 (N/m) 100000
I2 (kg.m2) 8000 K4 (N.s/m) 2000
2
I3 (kg.m ) 2400 C5 (N/m) 100000
C1 (N/m) 5000 K5 (N.s/m) 2000
K1 (N.s/m) 1000 a (m) 2.2
C2 (N/m) 50000 b (m) 1.8
K2 (N.s/m) 5000 A (m) 0.1
 2
VIỆN CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MÔN Ô TÔ VÀ XE CHUYÊN DỤNG
+
Đề bài tiểu luận học phần: Động lực học ô tô cơ bản Mã HP: TE4241

Đề số 2
Câu 1
Cho mô hình dao động ô tô (hình vẽ). Xây dựng hệ phương trình vi phân mô tả dao động cho mô hình
ô tô.

Câu 2
a) Sử dụng các khối cơ bản của Matlab - Simulink mô phỏng dao động của mô hình ô tô (hình vẽ câu
1).
b) Đánh giá dao động của ô tô với bảng thông số kỹ thuật bên dưới và khi nguồn gây nên dao động
là các mấp mô h1  A sin( t) và h2  Acos( t) .
c) Khảo sát dao động của ô tô khi thay đổi các độ cứng C2,3 đồng thời (từ 50% đến 200% so với giá
trị ban đầu, lấy 3 đến 5 giá trị)
Bảng thông số mô phỏng
Thông số Giá trị Thông số Giá trị
m1 (kg) 80 C3 (N/m) 70000
m2 (kg) 2500 K3 (N.s/m) 5000
m3 (kg) 400 C4 (N/m) 100000
2
I2 (kg.m ) 10000 K4 (N.s/m) 2000
I3 (kg.m2) 1600 C5 (N/m) 100000
C1 (N/m) 6000 K5 (N.s/m) 2000
K1 (N.s/m) 1200 a (m) 2.1
C2 (N/m) 70000 b (m) 1.9
K2 (N.s/m) 5000 A (m) 0.15
 2
VIỆN CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MÔN Ô TÔ VÀ XE CHUYÊN DỤNG
+
Đề bài tiểu luận học phần: Động lực học ô tô cơ bản Mã HP: TE4241

Đề số 3
Câu 1
Cho mô hình dao động ô tô (hình vẽ). Xây dựng hệ phương trình vi phân mô tả dao động cho mô hình
ô tô.

Câu 2
a) Sử dụng các khối cơ bản của Matlab - Simulink mô phỏng dao động của mô hình ô tô (hình vẽ câu
1).
b) Đánh giá dao động của ô tô với bảng thông số kỹ thuật bên dưới và khi nguồn gây nên dao động
là các mấp mô h1  A sin( t) và h2  Acos( t) .
c) Khảo sát dao động của ô tô khi thay đổi các độ cứng C4,5 đồng thời (từ 50% đến 200% so với giá
trị ban đầu, lấy 3 đến 5 giá trị)
Bảng thông số mô phỏng
Thông số Giá trị Thông số Giá trị
m1 (kg) 100 C3 (N/m) 100000
m2 (kg) 4000 K3 (N.s/m) 10000
m3 (kg) 500 C4 (N/m) 200000
2
I2 (kg.m ) 10000 K4 (N.s/m) 2000
I3 (kg.m2) 2000 C5 (N/m) 200000
C1 (N/m) 8000 K5 (N.s/m) 2000
K1 (N.s/m) 1200 a (m) 2.1
C2 (N/m) 100000 b (m) 1.9
K2 (N.s/m) 10000 A (m) 0.1
 2
VIỆN CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MÔN Ô TÔ VÀ XE CHUYÊN DỤNG
+
Đề bài tiểu luận học phần: Động lực học ô tô cơ bản Mã HP: TE4241

Đề số 4
Câu 1
Cho mô hình dao động ô tô (hình vẽ). Xây dựng hệ phương trình vi phân mô tả dao động cho mô hình
ô tô.

Câu 2
a) Sử dụng các khối cơ bản của Matlab - Simulink mô phỏng dao động của mô hình ô tô (hình vẽ câu
1).
b) Đánh giá dao động của ô tô với bảng thông số kỹ thuật bên dưới và khi nguồn gây nên dao động
là các mấp mô h1  A sin( t) và h2  Acos( t) .
c) Khảo sát dao động của ô tô khi thay đổi các hệ số cản K2,3 đồng thời (từ 50% đến 200% so với giá
trị ban đầu, lấy 3 đến 5 giá trị)
Bảng thông số mô phỏng
Thông số Giá trị Thông số Giá trị
m1 (kg) 100 C3 (N/m) 100000
m2 (kg) 4000 K3 (N.s/m) 10000
m3 (kg) 500 C4 (N/m) 200000
2
I2 (kg.m ) 10000 K4 (N.s/m) 2000
I3 (kg.m2) 2000 C5 (N/m) 200000
C1 (N/m) 8000 K5 (N.s/m) 2000
K1 (N.s/m) 1200 a (m) 2.1
C2 (N/m) 100000 b (m) 1.9
K2 (N.s/m) 10000 A (m) 0.1
 2
VIỆN CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MÔN Ô TÔ VÀ XE CHUYÊN DỤNG
+
Đề bài tiểu luận học phần: Động lực học ô tô cơ bản Mã HP: TE4241

Đề số 5
Câu 1
Cho mô hình dao động ô tô (hình vẽ). Xây dựng hệ phương trình vi phân mô tả dao động cho mô hình
ô tô.

Câu 2
a) Sử dụng các khối cơ bản của Matlab - Simulink mô phỏng dao động của mô hình ô tô (hình vẽ câu
1).
b) Đánh giá dao động của ô tô với bảng thông số kỹ thuật bên dưới và khi nguồn gây nên dao động
là các mấp mô h1  A sin( t) và h2  Acos( t) .
c) Khảo sát dao động của ô tô khi thay đổi biên độ A (từ 50% đến 200% so với giá trị ban đầu, lấy 3
đến 5 giá trị)
Bảng thông số mô phỏng
Thông số Giá trị Thông số Giá trị
m1 (kg) 70 C3 (N/m) 50000
m2 (kg) 2000 K3 (N.s/m) 5000
m3 (kg) 150 C4 (N/m) 100000
m4 (kg) 150 K4 (N.s/m) 2000
I2 (kg.m2) 8000 C5 (N/m) 100000
C1 (N/m) 5000 K5 (N.s/m) 2000
K1 (N.s/m) 1000 a (m) 2.2
C2 (N/m) 50000 b (m) 1.8
K2 (N.s/m) 5000 A (m) 0.1
 2
VIỆN CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MÔN Ô TÔ VÀ XE CHUYÊN DỤNG
+
Đề bài tiểu luận học phần: Động lực học ô tô cơ bản Mã HP: TE4241

Đề số 6
Câu 1
Cho mô hình dao động ô tô (hình vẽ). Xây dựng hệ phương trình vi phân mô tả dao động cho mô hình
ô tô.

Câu 2
a) Sử dụng các khối cơ bản của Matlab - Simulink mô phỏng dao động của mô hình ô tô (hình vẽ câu
1).
b) Đánh giá dao động của ô tô với bảng thông số kỹ thuật bên dưới và khi nguồn gây nên dao động
là các mấp mô h1  A sin( t) và h2  Acos( t) .
c) Khảo sát dao động của ô tô khi thay đổi các độ cứng C2,3 đồng thời (từ 50% đến 200% so với giá
trị ban đầu, lấy 3 đến 5 giá trị)
Bảng thông số mô phỏng
Thông số Giá trị Thông số Giá trị
m1 (kg) 80 C3 (N/m) 70000
m2 (kg) 2500 K3 (N.s/m) 5000
m3 (kg) 200 C4 (N/m) 100000
m4 (kg) 200 K4 (N.s/m) 2000
I2 (kg.m2) 10000 C5 (N/m) 100000
C1 (N/m) 6000 K5 (N.s/m) 2000
K1 (N.s/m) 1200 a (m) 2.1
C2 (N/m) 70000 b (m) 1.9
K2 (N.s/m) 5000 A (m) 0.15
 2
VIỆN CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MÔN Ô TÔ VÀ XE CHUYÊN DỤNG
+
Đề bài tiểu luận học phần: Động lực học ô tô cơ bản Mã HP: TE4241

Đề số 7
Câu 1
Cho mô hình dao động ô tô (hình vẽ). Xây dựng hệ phương trình vi phân mô tả dao động cho mô hình
ô tô.

Câu 2
a) Sử dụng các khối cơ bản của Matlab - Simulink mô phỏng dao động của mô hình ô tô (hình vẽ câu
1).
b) Đánh giá dao động của ô tô với bảng thông số kỹ thuật bên dưới và khi nguồn gây nên dao động
là các mấp mô h1  A sin( t) và h2  Acos( t) .
c) Khảo sát dao động của ô tô khi thay đổi các độ cứng C4,5 đồng thời (từ 50% đến 200% so với giá
trị ban đầu, lấy 3 đến 5 giá trị)
Bảng thông số mô phỏng
Thông số Giá trị Thông số Giá trị
m1 (kg) 100 C3 (N/m) 100000
m2 (kg) 4000 K3 (N.s/m) 10000
m3 (kg) 250 C4 (N/m) 200000
m4 (kg) 250 K4 (N.s/m) 2000
I2 (kg.m2) 10000 C5 (N/m) 200000
C1 (N/m) 8000 K5 (N.s/m) 2000
K1 (N.s/m) 1200 a (m) 2.1
C2 (N/m) 100000 b (m) 1.9
K2 (N.s/m) 10000 A (m) 0.1
 2
VIỆN CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MÔN Ô TÔ VÀ XE CHUYÊN DỤNG
+
Đề bài tiểu luận học phần: Động lực học ô tô cơ bản Mã HP: TE4241

Đề số 8
Câu 1
Cho mô hình dao động ô tô (hình vẽ). Xây dựng hệ phương trình vi phân mô tả dao động cho mô hình
ô tô.

Câu 2
a) Sử dụng các khối cơ bản của Matlab - Simulink mô phỏng dao động của mô hình ô tô (hình vẽ câu
1).
b) Đánh giá dao động của ô tô với bảng thông số kỹ thuật bên dưới và khi nguồn gây nên dao động
là các mấp mô h1  A sin( t) và h2  Acos( t) .
c) Khảo sát dao động của ô tô khi thay đổi các hệ số cản K2,3 đồng thời (từ 50% đến 200% so với giá
trị ban đầu, lấy 3 đến 5 giá trị)
Bảng thông số mô phỏng
Thông số Giá trị Thông số Giá trị
m1 (kg) 100 C3 (N/m) 100000
m2 (kg) 4000 K3 (N.s/m) 10000
m3 (kg) 250 C4 (N/m) 200000
m4 (kg) 250 K4 (N.s/m) 2000
I2 (kg.m2) 10000 C5 (N/m) 200000
C1 (N/m) 8000 K5 (N.s/m) 2000
K1 (N.s/m) 1200 a (m) 2.1
C2 (N/m) 100000 b (m) 1.9
K2 (N.s/m) 10000 A (m) 0.1
 2
VIỆN CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MÔN Ô TÔ VÀ XE CHUYÊN DỤNG
+
Đề bài tiểu luận học phần: Động lực học ô tô cơ bản Mã HP: TE4241

Đề số 9
Câu 1
Cho mô hình dao động ô tô (hình vẽ). Xây dựng hệ phương trình vi phân mô tả dao động cho mô hình
ô tô.

Câu 2
a) Sử dụng các khối cơ bản của Matlab - Simulink mô phỏng dao động của mô hình ô tô (hình vẽ câu
1).
b) Đánh giá dao động của ô tô với bảng thông số kỹ thuật bên dưới và khi nguồn gây nên dao động
là các mấp mô h1  A sin( t) và h2  A sin( t  L/ v) .
c) Khảo sát dao động của ô tô khi thay đổi biên độ A (từ 50% đến 200% so với giá trị ban đầu, lấy 3
đến 5 giá trị)
Bảng thông số mô phỏng
Thông số Giá trị Thông số Giá trị
ma (kg) 2000 CL1, (N/m) 100000
m1 (kg) 150 KL1 (N.s/m) 2000
m2 (kg) 175 CL2 (N/m) 120000
2
I (kg.m ) 8000 KL2 (N.s/m) 2000
C1 (N/m) 50000 a (m) 2.2
K1 (N.s/m) 5000 b (m) 1.8
C2 (N/m) 60000 A (m) 0.1
K2 (N.s/m) 5000  2
v (m/s) 15
VIỆN CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MÔN Ô TÔ VÀ XE CHUYÊN DỤNG
+
Đề bài tiểu luận học phần: Động lực học ô tô cơ bản Mã HP: TE4241

Đề số 10
Câu 1
Cho mô hình dao động ô tô (hình vẽ). Xây dựng hệ phương trình vi phân mô tả dao động cho mô hình
ô tô.

Câu 2
a) Sử dụng các khối cơ bản của Matlab - Simulink mô phỏng dao động của mô hình ô tô (hình vẽ câu
1).
b) Đánh giá dao động của ô tô với bảng thông số kỹ thuật bên dưới và khi nguồn gây nên dao động
là các mấp mô h1  A sin( t) và h2  A sin( t  L/ v) .
c) Khảo sát dao động của ô tô khi thay đổi vận tốc v (từ 50% đến 200% so với giá trị ban đầu, lấy 3
đến 5 giá trị)
Bảng thông số mô phỏng
Thông số Giá trị Thông số Giá trị
ma (kg) 2500 CL1, (N/m) 100000
m1 (kg) 150 KL1 (N.s/m) 2000
m2 (kg) 175 CL2 (N/m) 120000
2
Ix (kg.m ) 10000 KL2 (N.s/m) 2000
C1 (N/m) 70000 a (m) 2.1
K1 (N.s/m) 5000 b (m) 1.9
C2 (N/m) 75000 A (m) 0.15
K2 (N.s/m) 5000  2
v (m/s) 15
VIỆN CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MÔN Ô TÔ VÀ XE CHUYÊN DỤNG
+
Đề bài tiểu luận học phần: Động lực học ô tô cơ bản Mã HP: TE4241

Đề số 11
Câu 1
Cho mô hình dao động ô tô (hình vẽ). Xây dựng hệ phương trình vi phân mô tả dao động cho mô hình
ô tô.

Câu 2
a) Sử dụng các khối cơ bản của Matlab - Simulink mô phỏng dao động của mô hình ô tô (hình vẽ câu
1).
b) Đánh giá dao động của ô tô với bảng thông số kỹ thuật bên dưới và khi nguồn gây nên dao động
là các mấp mô h1  A sin( t) và h2  A sin( t  L/ v) .
c) Khảo sát dao động của ô tô khi thay đổi các độ cứng C1,2 đồng thời (từ 50% đến 200% so với giá
trị ban đầu, lấy 3 đến 5 giá trị)
Bảng thông số mô phỏng
Thông số Giá trị Thông số Giá trị
ma (kg) 4000 CL1 (N/m) 200000
m1 (kg) 175 KL1 (N.s/m) 2000
m2 (kg) 200 CL2 (N/m) 240000
2
Ix (kg.m ) 10000 KL2 (N.s/m) 2000
C1 (N/m) 100000 a (m) 2.1
K1 (N.s/m) 5000 b (m) 1.9
C2 (N/m) 120000 A (m) 0.1
K2 (N.s/m) 5000  2
VIỆN CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MÔN Ô TÔ VÀ XE CHUYÊN DỤNG
+
Đề bài tiểu luận học phần: Động lực học ô tô cơ bản Mã HP: TE4241

Đề số 12
Câu 1
Cho mô hình dao động ô tô (hình vẽ). Xây dựng hệ phương trình vi phân mô tả dao động cho mô hình
ô tô.

Câu 2
a) Sử dụng các khối cơ bản của Matlab - Simulink mô phỏng dao động của mô hình ô tô (hình vẽ câu
1).
b) Đánh giá dao động của ô tô với bảng thông số kỹ thuật bên dưới và khi nguồn gây nên dao động
là các mấp mô h1  A sin( t) và h2  A sin( t  L/ v) .
c) Khảo sát dao động của ô tô khi thay đổi các hệ số cản K1,2 đồng thời (50% đến 200% so với giá trị
ban đầu)
Bảng thông số mô phỏng
Thông số Giá trị Thông số Giá trị
ma (kg) 2500 CL1, (N/m) 100000
m1 (kg) 150 KL1 (N.s/m) 2000
m2 (kg) 175 CL2 (N/m) 120000
2
Ix (kg.m ) 10000 KL2 (N.s/m) 2000
C1 (N/m) 70000 a (m) 2.1
K1 (N.s/m) 5000 b (m) 1.9
C2 (N/m) 75000 A (m) 0.15
K2 (N.s/m) 5000  2
v (m/s) 15
VIỆN CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MÔN Ô TÔ VÀ XE CHUYÊN DỤNG
+
Đề bài tiểu luận học phần: Động lực học ô tô cơ bản Mã HP: TE4241

Đề số 13
Câu 1
Cho mô hình dao động ô tô (hình vẽ). Xây dựng hệ phương trình vi phân mô tả dao động cho mô hình
ô tô.

Câu 2
a) Sử dụng các khối cơ bản của Matlab - Simulink mô phỏng dao động của mô hình ô tô (hình vẽ câu
1).
b) Đánh giá dao động của ô tô với bảng thông số kỹ thuật bên dưới và khi nguồn gây nên dao động
là các mấp mô h1,2  A sin( t) và h3,4  A sin( t  L/ v) .
c) Khảo sát dao động của ô tô khi thay đổi biên độ A (50% đến 200% so với giá trị ban đầu)
Sử dụng các khối cơ bản của Matlab - Simulink mô phỏng dao động của mô hình ô tô (hình vẽ câu
Bảng thông số mô phỏng
Thông số Giá trị Thông số Giá trị
ma (kg) 2000 K3, K4 (N.s/m) 5000
2
Ix (kg.m ) 8000 CL1, CL2 (N/m) 100000
Iy (kg.m2) 1620 KL1, KL2 (N.s/m) 2000
m11 (kg) 75 CL3, CL4 (N/m) 120000
m12 (kg) 75 CL4, KL4 (N.s/m) 2000
m2 (kg) 150 a (m) 2.2
2
I2 (kg.m ) 120 b (m) 1.8
C1, C2 (N/m) 50000 w/2 (m) 1.8
K1, K2 (N.s/m) 5000 A (m) 0.1
C3, C4 (N/m) 60000  2
v (m/s) 15
VIỆN CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MÔN Ô TÔ VÀ XE CHUYÊN DỤNG
+
Đề bài tiểu luận học phần: Động lực học ô tô cơ bản Mã HP: TE4241

Đề số 14
Câu 1
Cho mô hình dao động ô tô (hình vẽ). Xây dựng hệ phương trình vi phân mô tả dao động cho mô hình
ô tô.

Câu 2
a) Sử dụng các khối cơ bản của Matlab - Simulink mô phỏng dao động của mô hình ô tô (hình vẽ câu
1).
b) Đánh giá dao động của ô tô với bảng thông số kỹ thuật bên dưới và khi nguồn gây nên dao động
là các mấp mô h1,2  A sin( t) và h3,4  A sin( t  L/ v) .
c) Khảo sát dao động của ô tô khi thay đổi vận tốc v (50% đến 200% so với giá trị ban đầu)
Bảng thông số mô phỏng
Thông số Giá trị Thông số Giá trị
ma (kg) 2500 K3, K4 (N.s/m) 5000
Ix (kg.m2) 10000 CL1, CL2 (N/m) 100000
2
Iy (kg.m ) 2500 KL1, KL2 (N.s/m) 2000
m11 (kg) 100 CL3, CL4 (N/m) 120000
m12 (kg) 100 CL4, KL4 (N.s/m) 2000
m2 (kg) 200 a (m) 2.1
2
I2 (kg.m ) 200 b (m) 1.9
C1, C2 (N/m) 70000 w/2 (m) 2
K1, K2 (N.s/m) 5000 A (m) 0.15
C3, C4 (N/m) 75000  2
v (m/s) 15
VIỆN CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MÔN Ô TÔ VÀ XE CHUYÊN DỤNG
+
Đề bài tiểu luận học phần: Động lực học ô tô cơ bản Mã HP: TE4241

Đề số 15
Câu 1
Cho mô hình dao động ô tô (hình vẽ). Xây dựng hệ phương trình vi phân mô tả dao động cho mô hình
ô tô.

Câu 2
a) Sử dụng các khối cơ bản của Matlab - Simulink mô phỏng dao động của mô hình ô tô (hình vẽ câu
1).
b) Đánh giá dao động của ô tô với bảng thông số kỹ thuật bên dưới và khi nguồn gây nên dao động
là các mấp mô h1,2  A sin( t) và h3,4  A sin( t  L/ v) .
c) Khảo sát dao động của ô tô khi thay đổi các độ cứng C1,2,3,4 đồng thời (50% đến 200% so với giá
trị ban đầu)
Bảng thông số mô phỏng
Thông số Giá trị Thông số Giá trị
ma (kg) 4000 K3, K4 (N.s/m) 10000
2
Ix (kg.m ) 10000 CL1, CL2 (N/m) 200000
Iy (kg.m2) 5760 KL1, KL2 (N.s/m) 2000
m11 (kg) 125 CL3, CL4 (N/m) 240000
m12 (kg) 125 CL4, KL4 (N.s/m) 2000
m2 (kg) 250 a (m) 2.1
2
I2 (kg.m ) 300 b (m) 1.9
C1, C2 (N/m) 100000 w/2 (m) 2.2
K1, K2 (N.s/m) 10000 A (m) 0.1
C3, C4 (N/m) 120000  2
v (m/s) 15
VIỆN CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MÔN Ô TÔ VÀ XE CHUYÊN DỤNG
+
Đề bài tiểu luận học phần: Động lực học ô tô cơ bản Mã HP: TE4241

Đề số 16
Câu 1
Cho mô hình dao động ô tô (hình vẽ). Xây dựng hệ phương trình vi phân mô tả dao động cho mô hình
ô tô.

Câu 2
a) Sử dụng các khối cơ bản của Matlab - Simulink mô phỏng dao động của mô hình ô tô (hình vẽ câu
1).
b) Đánh giá dao động của ô tô với bảng thông số kỹ thuật bên dưới và khi nguồn gây nên dao động
là các mấp mô h1,2  A sin( t) và h3,4  A sin( t  L/ v) .
c) Khảo sát dao động của ô tô khi thay đổi các hệ số cản K1,2,3,4 đồng thời (50% đến 200% so với giá
trị ban đầu)
Bảng thông số mô phỏng
Thông số Giá trị Thông số Giá trị
ma (kg) 4000 K3, K4 (N.s/m) 10000
2
Ix (kg.m ) 10000 CL1, CL2 (N/m) 200000
Iy (kg.m2) 5760 KL1, KL2 (N.s/m) 2000
m11 (kg) 125 CL3, CL4 (N/m) 240000
m12 (kg) 125 CL4, KL4 (N.s/m) 2000
m2 (kg) 250 a (m) 2.1
2
I2 (kg.m ) 300 b (m) 1.9
C1, C2 (N/m) 100000 w/2 (m) 2.2
K1, K2 (N.s/m) 10000 A (m) 0.1
C3, C4 (N/m) 120000  2
v (m/s) 15
Câu hỏi ôn tập:
1. Trình bày tóm tắt nội dung tiểu luận (thời gian không quá 5 phút): có thể dùng slide
- Mô tả yêu cầu đề bài
- Mô tả phương pháp làm và kết quả đạt được:
Với Câu 1 của đề: Mô tả các bước làm: Tách vật, đặt lực, viết hệ phương trình
Với Câu 2 của đề: Mô tả sơ đồ tổng thể: phương pháp tách phương trình; lập trình mô đun
(dùng From/Goto hoặc Subsystem (nếu có)); giới thiệu kết quả và cách đánh giá.
- Nếu làm slide: (Có giới thiệu nội dung chính, nội dung cụ thể, kết luận)
2. Trình bày các bước cụ thể xây dựng 1 phương trình vi phân trong hệ, giải thích các ký hiệu và cách
xác định các lực tương tác giữa các vật.
3. Giải thích 1 sơ đồ trong Matlab Simulink: Tên gọi, ý nghĩa các khối, ý nghĩa sơ đồ đó.
4. Phân tích 1 kết quả điển hình: theo tiêu chí êm dịu (gia tốc max), tải trọng động cực đại, và cực
tiểu giữa bánh xe với mặt đường (tách bánh, nếu có).

You might also like