Phat Trien de TK 2023 de So 23 Dap An

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 15

PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

ĐỀ SỐ 23 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


Môn thi thành phần: HÓA HỌC
(Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………………………….


Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. 
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 23
41D 42B 43C 44B 45C 46A 47A 48B 49A 50B
51D 52B 53D 54C 55B 56D 57C 58A 59D 60D
61B 62D 63C 64A 65D 66B 67A 68B 69C 70C
71C 72A 73B 74B 75A 76B 77C 78C 79D 80C

Câu 41. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm nào sau đây?
A. IB. B. IIB. C. IIA. D. IA.
Câu 42. Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. NaNO3 B. HCl. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 43. Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
A. CH3CH(CH3)NH2. B. (CH3)2NCH3. C. CH3NHCH3. D. H2NCH2NH2.
Câu 44. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch CuSO4?
A. Fe. B. Ag. C. Zn. D. Mg.
Câu 45. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước cứng toàn phần?
A. HCl. B. NaOH. C. Na3PO4. D. Ca(OH)2.
Câu 46. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeSO4. B. Fe(OH)3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2O3.
Câu 47. Kim loại Mg tác dụng với HCl trong dung dịch tạo ra H2 và chất nào sau đây?
A. MgCl2. B. MgO. C. Mg(HCO3)2. D. Mg(OH)2.
Câu 48. Hợp chất CH3COOCH3 có tên gọi là
A. metyl fomat. B. metyl axetat. C. etyl fomat. D. etyl axetat.
Câu 49. Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ), tại cực dương (anot) xảy ra
A. sự oxi hoá ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Ca2+. C. sự khử ion Cl-. D. sự khử ion Ca2+.
Câu 50. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Polietilen. B. Poliacrilonitrin. C. Polibuta-1,3-đien. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 51. Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7?
A. NaNO3. B. KCl. C. H2SO4. D. KOH.
Câu 52. Phương trình hóa học biểu diễn quá trình cho nhôm tác dụng với dung dịch NaOH là
A. Al + 3NaOH → Al(OH)3 + 3Na. B. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑
C. 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2↑ D. Al + 3NaCl → AlCl3 + 3Na.
Câu 53. Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bế than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí,
cỏ thế dẫn tới tử vong. Nguyên nhản gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. H2. B. O3. C. N2. D. CO.

Trang 1/4
Câu 54. Đun nóng triglixerit trong dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn luôn thu được chất nào
sau đây?
A. Etylen glicol. B. Metanol. C. Glixerol. D. Etanol.
Câu 55. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Fe. B. W C. Al. D. Na.
Câu 56. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. C3H5(OH)3. B. C2H5OH. C. CH3CHO. D. CH3COOH.
Câu 57. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một và là chất khí ở điều kiện thường?
A. CH3NHCH3. B. (CH3)3N. C. CH3NH2. D. C3H7NH2.
Câu 58. Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn
A. Fe. B. K. C. Na. D. Ca.
Câu 59. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường
kiềm là
A. Be, Na, Ca. B. Na, Fe, K. C. Na, Cr, K. D. Na, Ba, K.
Câu 60. Phản ứng lên men rượu từ glucozơ tạo ra sản phẩm nào?
A. Ancol etylic và cacbon monooxit B. Ancol metylic và cacbon monooxit
C. Ancol metylic và khí cacbonic D. Ancol etylic và khí cacbonic
Câu 61. Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 4,48 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 6,4. B. 2,0. C. 8,5. D. 2,2.
Hướng dẫn giải
Cu không tác dụng HCl
Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2
0,2  0,2 mol
=> mZn = 13 gam => mCu = 15 – 13 = 2 gam
=> Đáp án B
Câu 62. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
B. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
D. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
Câu 63. Thí nghiệm hóa học không sinh ra chất khí là
A. Cho Na2CO3 vào lượng dư dung dịch HCl. B. Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4. D. Nhiệt phân hoàn toàn KMnO4.
Câu 64. Cho m gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến
phản ứng hoàn toàn thu được 2,16 gam Ag. Giá trị của m là
A. 180. B. 90. C. 45. D. 135.
Hướng dẫn giải
C6H12O6  2Ag
0,01 0,02

mdd glucozo = = 180 gam

=> Đáp án A
Câu 65. Cho 22,5 gam amino axit X (công thức có dạng H 2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch
HCl dư, thu được 33,45 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 7. B. 9. C. 11. D. 5.
Hướng dẫn giải
Trang 2/4
H2NCnH2nCOOH + HCl  ClH3NCnH2nCOOH

(mol)

Maa = 75 (H2NCH3COOH)
=> Đáp án D
Câu 66. X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong
nước lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải
đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X, Y lần lượt là:
A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ.
C. saccarozơ và fructozơ. D. xenlulozơ và saccarozơ.
Câu 67. Hòa tan hoàn toàn 6,3 gam hỗn hợp Mg và Al trong dung dịch HNO 3 loãng dư, sau phản ứng thu
được 1,68 lít khí X có tỉ khối so với He là 11 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Phần trăm khối lượng Al
trong hỗn hợp ban đầu là
A. 42,86%. B. 68,97%. C. 57,65%. D. 42,35%.
Hướng dẫn giải
Mx = 11 . 4 = 44 (N2O)

=> Đáp án A
Câu 68. Chất X có công thức phân tử C 4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch KOH sinh ra chất Y có công
thức phân tử C3H3O2K. Chất X có tên gọi là
A. metyl metacrylat. B. metyl acrylat. C.etyl acrylat. D. metyl axetat.
Câu 69. Cho dãy các chất: Fe(OH)2, FeO, Fe(NO3)3, Fe, FeCl3. Số chất trong dãy phản ứng được với
dung dịch HCl là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 70. Este X có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 21,5. Cho 25,8 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu
được dung dịch chứa 28,2 gam muối. Công thức của X là
A. HCOOC3H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H3COOCH3. D. CH3COOC2H3.
Hướng dẫn giải
Meste = 86 (C4H6O2) => neste = 0,3 mol
RCOOR’ + NaOH  RCOONa + R’OH
0,3 mol  0,3 mol
MRCOONa = 94 (C2H3COONa)
=> Đáp án C
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng.
(b) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô.
(c) Etyl axetat được dùng làm dung môi để tách, chiết các chất hữu cơ.
(d) Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
(e) Metylamin có lực bazơ lớn hơn lực bazơ của etylamin.
(f) Gly-Ala và Gly-Ala-Gly đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím.
(g) Có ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C3H6O2.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải

Trang 3/4
a. Sai vì tinh bột không bị thủy phân trong môi trường kiềm.
b. Đúng.
c. Đúng.
d. Sai vì không tan trong nước.
e. Sai lực bazo yếu hơn.
f. Sai vì từ tripeptit mới tạo phức màu tím.
g. Đúng (3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có CTPT C 3H6O2 là: C2H5COOH, HCOOC2H5 và
CH3COOCH3).
Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch FeCl3.
(b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(c) Sục khí H2S tới dư vào dung dịch FeCl3.
(d) Cho kim loại Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(e) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(f) Cho kim loại Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Hướng dẫn giải
a.Tạo Fe(OH)3 kết tủa nâu đỏ
b.Tạo BaSO4 kết tủa trắng.
c.Tạo S kết tủa.
d. Zn + 2FeCl3 dư → ZnCl2 + 2FeCl2
e. 2CO2 dư + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
f. Tạo Ag kết tủa.
Câu 73. Dẫn hỗn hợp X gồm hơi nước và khí CO 2 có số mol 0,06 mol qua cacbon nung đỏ, thu được 0,09
mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho hỗn hợp Y đi qua ống đựng 25 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 2O3
và CuO (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m

A. 19,04. B. 24,04 C. 19,52. D. 18,40.
Hướng dẫn giải

Câu 74. Đun nóng a gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 150 ml dung dịch NaOH
2M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C 17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E
thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol H 2. Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của a là
A. 58,74. B. 86,71. C. 60,76. D. 49,77.
Hướng dẫn giải

Câu 75. Khí gas chứa chủ yếu các thành phần chính: Propane (C 3H8), butane (C4H10) và một số thành
phần khác. Để tạo mùi cho gas nhà sản xuất đã pha trộn thêm chất tạo mùi đặc trưng như methanthiol
(CH3SH), có mùi giống tỏi, hành tây. Trong thành phần khí gas, tỉ lệ hòa trộn phổ biến của propane:
butane theo thứ tự là 30:70 đến 50:50.

Trang 4/4
Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng
nhiệt là 2874 kJ. Giả sử một hộ gia đình cần 6200 kJ nhiệt mỗi ngày, sau bao nhiêu ngày sẽ sử dụng hết 1
bình gas 12 kg với tỉ lệ thể tích propane: butane là 20:80 (thành phần khác không đáng kể) ở điều kiện
chuẩn (hiệu suất hấp thụ nhiệt khoảng 70%).
A. 67 ngày. B. 40 ngày. C. 60 ngày. D. 70 ngày.
Hướng dẫn giải

12kg gas tỏa ra lượng nhiệt là: 2220.43,48+2874.173,92=596371,68 kJ

Vậy hộ gia đình sử dụng hết trong: ngày

Câu 76. Nung m gam hỗn hợp gồm Al và hai oxit sắt trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn
hợp rắn X. Nghiền nhỏ X, trộn đều rồi chia thành hai phần.
- Phần 1: phản ứng được tối đa với dung dịch chứa 0,12 mol NaOH, thu được 0,03 mol H2.
- Phần 2: tan hết trong dung dịch HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 0,52 mol H2. Dung
dịch Y tác dụng vừa đủ với 240 ml dung dịch KMnO4 2M trong dung dịch H2SO4 loãng dư. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 25,55. B. 51,10 C. 57,72 D. 40,32
Hướng dẫn giải

Rắn X ban đầu

Câu 77. Hỗn hợp E gồm: X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với
etylen glycol. Đốt cháy hoàn toàn 9,28 gam hỗn hợp E bằng khí O 2, thu được 8,288 lít (đktc) khí CO 2 và
6,12 gam H2O. Mặt khác cho 9,28 gam E tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun
nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m
bằng bao nhiêu?
A. 14,22       B. 11,80       C. 12,96       D. 12,91
Hướng dẫn giải

Quy đổi E thành HCOOH (a mol)

nên dư
Trang 5/4
Chất rắn gồm m rắn = 12,96 Đáp án C

Câu 78. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl bằng dòng điện một chiều có
cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) t t + 3378 2t
Tổng số mol khí ở 2 điện cực a a + 0,035 2,0625a
Số mol Cu ở catot b b + 0,025 b + 0,025
Giả sử hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với
A. 15,5. B. 20,5. C. 18,7. D. 14,7.
Hướng dẫn giải

Đáp án C
Câu 79. Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) X + Y → Al(OH)3 + Z
(2) X + T → Z + AlCl3
(3) AlCl3 + Y → Al(OH)3 + T
Các chất X, Y, Z và T tương ứng là
A. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCl2, BaCO3. B. Al2(SO4)3, NaOH, Na2SO4 và H2SO4.
C. Al(NO3)3, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2. D. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2.
Hướng dẫn giải
Các chất X, Y, Z và T tương ứng là: Al2(SO4)3; Ba(OH)2; BaSO4 và BaCl2

Câu 80. Cho các phương trình phản ứng hóa học sau (theo đúng tỉ lệ mol, các phản ứng đều ở điều kiện
và xúc tác thích hợp):
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O
(2) X2 + CuO → X3 + Cu + H2O
Trang 6/4
(3) X3 + 4AgNO3 + 6NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + NH4NO3
(4) X1 + 2NaOH → X4 + 2Na2CO3
(5) X4 → PE
Cho các phát biểu sau:
(1) X có 8 nguyên tử H trong phân tử.
(2) X2 được sử dụng để pha vào đồ uống.
(3) X1 tan trong nước tốt hơn so với X.
(4) X4 có phản ứng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag.
(5) X2 được dùng làm nguyên liệu để sản xuất axit axetic trong công nghiệp.
Số phát biểu sai là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải

(1) HOOC-C2H2-COOCH3 (X) + 2NaOH C2H2(COONa)2 (X1) + CH3OH (X2) + H2O

(2) CH3OH (X2) + CuO HCHO (X3) + Cu + H2O

(3) HCHO (X3) + 4AgNO3 + 6NH3 + H2O (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3

(4) C2H2(COONa)2 (X1) + 2NaOH C2H4 (X4) + 2Na2CO3

(5)
(1) Sai vì X có 6 nguyên tử H
(2) Sai vì metanol là chất độc
(3) Đúng vì X1 là hợp chất ion
(4) Sai vì C2H4 không thể tạo kết tủa với AgNO3/NH3

(5) Đúng vì CH3OH + CO CH3COOH


Có 3 phát biểu sai Đáp án C

______HẾT_____
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
ĐỀ SỐ 24 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. 
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 24
41C 42A 43B 44B 45B 46C 47D 48B 49D 50A
51B 52C 53B 54B 55B 56D 57B 58C 59D 60A
61A 62C 63D 64C 65B 66A 67B 68B 69B 70A
71C 72A 73C 74C 75B 76B 77C 78B 79C 80D
Câu 41. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg. B. Ca. C. Na. D. Fe.
Câu 42. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al2O3. B. NaNO3. C. Na2O. D. KОН.

Trang 7/4
Câu 43. Anilin có công thức là
A. CH3COOH. B. C6H5NH2. C. CH3OH. D. C6H5OH.
Câu 44. Kim loại nào sau đây bị thụ động trong axit sunfuric đặc, nguội?
A. Cu. B. Al. C. Ag. D. Mg.
Câu 45. Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. Ca(NO3)2. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. CaCl2.
Câu 46. Máu người và hầu hết các động vật có màu đỏ, đó là do hemoglobin trong máu có chứa nguyên
tố X. Nguyên tố X là
A. Cu. B. P. C. Fe. D. Ag
Câu 47. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2
A. Mg. B. BaO. C. Mg(OH)2. D. Ag.
Câu 48. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl propionat C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 49. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Mg B. Al C. Na D. Fe
Câu 50. Teflon thường dùng làm vật liệu chống cháy, chất chống dính… được tạo nên từ monome có
công thức?
A. CF2=CF2. B. CF2=CH2. C. CH2=CH2. D. CH2=CHCl.
Câu 51. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CO2. B. NaOH. C. H2O. D. H2S.
Câu 52. Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhôm. Thành phần chính của quặng
boxit
A. Al(OH)3.2H2O. B. Al(OH)3.H2O. C. Al2O3.2H2O. D. Al2(SO4)3.H2O.
Câu 53. Khí thải của một số nhà máy có chứa khí sunfurơ gây ô nhiễm không khí. Công thức của khí
sunfurơ là
A. H2S. B. SO2. C. NH3. D. NO2.
Câu 54. Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 55. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Fe. B. W. C. Al. D. Na.
Câu 56. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3–CH2–OH. B. CH3–CH2–CH2–OH. C. CH3–CH2–Cl. D. CH3–COOH.
Câu 57. Chất nào là amin bậc 3?
A. (CH3)3CNH2. B. (CH3)3N. C. (NH2)3C6H3. D. CH3NHC6H5.
Câu 58. Hợp chất nào sau đây có màu đỏ thẫm?
A. Cr2O3. B. Cr(OH)3. C. CrO3. D. K2CrO4.
Câu 59. Kim loại nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Au. B. Cu. C. Ag. D. Na.
Câu 60. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của
fructozơ là
A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C2H4O2. D. C12H22O11.
Câu 61. Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng
A. 3,36 gam. B. 2,52 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam.
Hướng dẫn giải
PTHH: Fe2O3 + 3CO   2Fe + 2CO2
0,03 0,06
Trang 8/4
=> nFe = 0,06 (mol) => mFe = 0,06.56 = 3,36 gam
Câu 62. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 63. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. CaCO3 CaO + CO2. B. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O.
C. MgCO3 MgO + CO2. D. Na2CO3 Na2O + CO2.
Câu 64. Cho 1,8 gam fructozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được m gam
Ag. Giá trị của m là
A. 3,24. B. 1,08. C. 2,16. D. 4,32.
Hướng dẫn giải
C6H12O6 2Ag

0,02
mAg = 0,02.108 = 2,16 (gam)
Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) amin X no, đơn chức, bậc một trong O 2 dư, thu được 8,8 gam
CO2. Công thức của X là
A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C2H5NHC2H5. D. CH3NHCH3.
Hướng dẫn giải
Công thức amin no, đơn, bậc 1: CnH2n+1NH2
PTHH: CnH2n+1NH2 + O2 nCO2 + (n+1)H2O + N2

namin= (mol) (mol)

Số C = => Công thức amin: C2H5NH2.

Câu 66. Cho chuyển hóa sau: CO2 → A → B → C2H5OH. Các chất A, B là:
A. Tinh bột, glucozơ. B. Tinh bột, Xenlulozơ.
C. Tinh bột, saccarozơ. D. Glucozơ, Xenlulozơ.
Câu 67. Cho 4,8g Mg tác dụng với HNO 3 dư. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lit NO (đktc) và
dd X. Khối lượng muối thu được trong X là
A. 29,6g B. 30,6g C. 34,5g D. 22,2g.
Hướng dẫn giải
Khi nhìn thấy Mg, Al, Zn tác dụng với HNO3 ta phải nhớ ngay tới NH4NO3

Câu 68. Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8%, sau khi
phản ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Công thức của X

A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
Hướng dẫn giải

Trang 9/4
Đặt công thức của X là RCOOR’.

Theo giả thiết ta có:

MR’OH = R’+ 17 = 32 R’= 15 (CH3–) và MRCOONa = R + 67 = 96


R = 29(C2H5–).
Vậy công thức của X là C2H5COOCH3.
Câu 69. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II)?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Hướng dẫn giải

Câu 70. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H 2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt
trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 50,0%. B. 75,0%. C. 62,5%. D. 55,0%
Hướng dẫn giải

Ta có: ⇒ Hiệu suất tính theo số mol axit phản ứng:

0,2 0,2 0,2

Câu 71. Cho các nhận định sau:


(1) Thành phần chính của giấy viết là xenlulozơ.
(2) Dầu bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo.
(3) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, da giả.
(4) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi lớn hơn cao su thiên nhiên.
(5) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử oxi.
(6) Dung dịch anilin, phenol đều làm đổi màu quì tím.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 6
Hướng dẫn giải
(1) Đúng
(2) Sai, dầu bôi trơn có thành phần chính là hiđrocacbon
Trang 10/4
(3) Đúng
(4) Đúng
(5) Sai, có 4 oxi
(6) Sai, đều không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(1) Điện phân nóng chảy NaCl, thu được kim loại Na ở catot.
(2) Thành phần chính supephotphat kép là Ca(H 2PO4)2.
(3) Để lâu miếng gang trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hoá học.
(4) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(HCO 3)2, thu được kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Hướng dẫn giải
(1), (2), (3) đúng
(4) sai vì CO2 không tác dụng với Ca(HCO3)2
Câu 73. Nhiệt phân hoàn toàn 29,7 gam tinh thể muối nitrat X, thu được chất rắn T, hỗn hợp khí và hơi
Y. Hấp thụ hoàn toàn Y vào 100 gam dung dịch NaOH 8%, thu được dung dịch Z chỉ chứa một muối duy
nhất, không có khí thoát ra. Biết rằng trong X, oxi chiếm 64,64% theo khối lượng và quá trình nhiệt phân
X chỉ xảy ra một giai đoạn. Phần trăm khối lượng nguyên tố hiđro trong tinh thể muối X có giá trị gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Hướng dẫn giải

Y hấp thụ hoàn toàn nên tỉ lệ giữa NO2 : O2 = 4:1

X có dạng:

Câu 74. Hỗn hợp A gồm triglixerit X, axit stearic và axit oleic. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A cần
vừa đủ 2,93 mol O2 thu được 2,07 mol CO2. Mặt khác m gam hỗn hợp A làm mất màu vừa đủ 11,2 gam
brom trong CCl4. Nếu cho m gam hỗn hợp A phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng (vừa đủ) thu
glixerol và dung dịch chứa hai muối. Khối lượng của X trong m gam hỗn hợp A là
A. 28,72 B. 17,78 C. 26,58 D. 19,76
Hướng dẫn giải
Chia hỗn hợp A thành (Vì khi cho A tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối nên gốc axit trong
triglixerit X cũng giống với gốc của axit stearic và axit oleic):

Đốt cháy A:
C17H35COOH + 26O2 → 18CO2 + 18H2O
C17H33COOH + 25,5O2 → 18CO2 + 17H2O
C3H5(OH)3 + 3,5O2 → 3CO2 + 4H2O

Trang 11/4
A + dung dịch Br2: C17H33COOH + Br2 → C17H33Br2COOH

∙ Nếu triglixerit X là: C3H5(OOCC17H35)2(OOCC17H33)


(vô lý)
∙ Nếu triglixerit X là: C3H5(OOCC17H35)(OOCC17H33)2

(hợp lý)

Câu 75. Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), hidro (0,65 mol) và một ít bột niken.
Nung nóng bình một thời gian, thu được 0,56 mol hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được hỗn hợp khí Y và 26,4 gam kết tủa. Hỗn hợp
khí Y phản ứng tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,13 B. 0,19 C. 0,11 D. 0,39
Hướng dẫn giải
phản ứng = nhỗn hợp đầu – nX = 0,59
dư = = 0,11
Bảo toàn liên kết pi: 0,5.2 = 0,11.2 + 0,59 + nBr2 → nBr2 = 0,19
Câu 76. Trộn 0,54 gam bột nhôm với hỗn hợp gồm bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm,
thu được hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO 3, thu được hỗn họp khí gồm NO và NO 2
có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Thể tích khí NO (ở đktc) là
A. 0,448 lít. B. 0,224 lít. C. 0,672 lít. D. 0,896 lít.
Hướng dẫn giải

Sơ đồ phản ứng:

Nhận thấy trong cả quá trình chỉ có Al thay đổi số oxi hóa.
Bảo toàn electron:

Câu 77. X, Y, Z là ba este đều no và mạch hở (không chứa nhóm chức khác và M X < MY < MZ). Đun
nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai
muối G và H có tỉ lệ mol tương ứng là 5:3 (M G < MH). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối
lượng bình tăng 12 gam đồng thời thu được 4,48 lít khí H 2 (đo ở đktc). Đốt cháy toàn bộ F thu được
Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Số nguyên tử hiđro có trong Y là
A. 10 B. 6 C. 8 D. 12
Hướng dẫn giải

Trang 12/4
Ancol là C2H4(OH)2

Bảo toàn Na: 5x+3x=0,4 x= 0,05 (mol)


Đặt số nguyên tử hiđro trong G là a; trong H là b và bảo toàn H: 5xa+3xb=0,35.2 hay 0,25a+0,15b=0,7
a=1; b=3 muối là HCOONa và CH2=CH-COONa
Các este lần lượt là (HCOO)2C2H4; HCOO-C2H4-OOCH=CH2; (CH2=CH-COO)2C2H4
Y có 8 H
Câu 78. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn
xốp với cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, ở anot thoát ra 2,688 lít hỗn hợp khí (đktc).
Nếu thời gian điện phân là 2t giây, thể tích khí thoát ra ở anot gấp 3 lần thể tích khí thoát ra ở catot (đo
cùng điều kiện), đồng thời khối lượng catot tăng 18,56 gam. Giá trị của m là
A. 55,34. B. 63,46. C. 53,42. D. 60,87.
Hướng dẫn giải
Tại t (s) có khí Cl2 (x mol) và O2 (y mol) thoát ra
Tại 2t (s) có
+ Tại anot có khí Cl2 (x mol) và O2 (z mol)

+ Tại catot có khí H2 thoát ra với

Từ (1), (2), (3) suy ra:


Câu 79. Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) X + Y → Al(OH)3↓ + Z (2) X + T → Z + AlCl3 (3) AlCl3 + Y → Al(OH)3↓ + T
Các chất X, Y, Z và T tương ứng là
A. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCO3 và BaCl2. B. Al2(SO4)3, NaOH, Na2SO4 và H2SO4.
C. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2. D. Al(NO3)3, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2.
Hướng dẫn giải

Câu 80. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử là C7H8O5. Khi cho 1 mol X tác dụng vừa đủ
với 2 mol NaOH thì thu được 1 mol Y, 1 mol Z và 1 mol H2O. Cho Z tác dụng với H2SO4 loãng dư thu
được hợp chất hữu cơ T. Biết Y không hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (MY = 76 đvC), hợp chất
Y và T đều đa chức. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất X có 3 cấu tạo thỏa mãn.
(2) 1 mol X tác dụng với Na dư thu được 1 mol H2.
(3) Hợp chất T có chứa 2 nguyên tử hiđro trong phân tử.
(4) X là hợp chất hữu cơ tạp chức, không tham gia phản ứng tráng bạc
Số phát biểu không đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Hướng dẫn giải
X mạch hở nên có số liên kết  là 4
Mấu chốt nhận ra Y là CH2(OH)CH2CH2(OH) (propan – 1,3 – diol)
X có dạng là: HOOC-C≡C-COO(CH2)3OH
Z là
T là

Trang 13/4
Y là CH2(OH)CH2CH2(OH)
(1) Sai vì X có 1 công thức cấu tạo thỏa mãn.
(2) Đúng vì X có hai hiđro linh động
(3) Đúng
(4) Đúng

______HẾT_____

Trang 14/4
Trang 15/4

You might also like