Chương 5. Hệ thống treo-56 câu

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

CHƯƠNG 5 : HỆ THỐNG TREO Ô TÔ

Câu 1 Bộ giảm chấn được dùng trên xe với mục đích, ngoại trừ:
A) Giảm và dập tắt các va đập
B) Nâng cao độ cứng vững cho hệ thống treo.
C) Đỡ toàn bộ tải trọng của xe.
D) Tiêu hao cơ năng không cần thiết một cách nhanh chóng.
Đáp án C
Câu 2 Các gối đỡ bằng cao su của ống giảm chấn trong hệ thống treo có
nhiệm vụ?
A) Tăng chiều cao của hệ thống treo.
B) Là một bộ phận đàn hồi phụ.
C) Điều chỉnh độ cứng của nhíp.
D) Giảm độ cứng của ống giảm chấn.
Đáp án B
Câu 3 Khi xe chở quá tải, lá nhíp thường bị gãy là?
A) Lá nhíp dài nhất
B) Lá nhíp ngắn nhất.
C) Lá nhíp dày nhất.
D) Lá nhíp mỏng nhất.
Đáp án A
Câu 4 Cầu chủ động được gắn tại tâm bộ nhíp nhờ?
A) Các mối hàn.
B) Hai bulong chữ U.
C) Các vấu cao su
D) Bulông trung tâm.
Đáp án B
Câu 5 Túi cao su bằng khí nén trong hệ thống treo có thể?
A) Mang đỡ sức nặng của xe.
B) Dẫn hướng cho các bánh xe
C) Giúp xe di chuyển được ổn định.
D) Hấp thu dao động của ống giảm chấn.
Đáp án A
Câu 6 Để chống lại biến dạng uốn, giảm chấn thường được bố trí?
A) Lệch về 2 phía của cầu xe.
B) Thẳng đứng vuông góc với mặt đất.
C) Đặt trên một tấm đệm bằng cao su.
D) Đặt vuông góc với lò xo xoắn.
Đáp án A
Câu 7 Hệ thống treo phụ thuộc có ưu điểm – ngoại trừ?
A) Hạn chế hiện tượng trượt bánh xe.
B) Chế tạo đơn giản, giá thành thấp
C) Dễ tháo ráp và sửa chữa.
D) Giữ cho hai bánh xe luôn hướng thẳng.
Đáp án D
Câu 8 Hệ thống treo phía trước có công dụng – ngoại trừ?
A) Gánh chịu trọng lượng toàn bộ xe.
B) Giúp các bánh xe trước thẳng hàng.
C) Duy trì sự điều khiển tay lái khi thắng gấp
D) Thu hút các chấn động.
Đáp án A
Câu 9 Hệ thống treo có công dụng, ngoại trừ?
A) Đỡ hệ thống truyền động
B) Tăng chiều cao của xe.
C) Hấp thụ các va đập
D) Tạo ra sự êm dịu khi xe hoạt động.
Đáp án B
Câu 10 Các tấm đệm bằng chất dẻo giữa các lá nhíp có công dụng?
A) Tăng độ cứng cho bộ nhíp.
B) Giữ cho các lá nhíp thăng bằng.
C) Chống sự mài mòn các lá nhíp.
D) Không tạo ra tiếng ồn khi bộ nhíp làm việc.
Đáp án C
Câu 11 Các lá nhíp trong một bộ nhíp có đặc điểm?
A) Có thể lắp lẫn được.
B) Có độ dài khác nhau.
C) Có độ dài bằng nhau.
D) Có độ dày khác nhau.
Đáp án B
Câu 12 Hệ thống treo thủy khí có khả năng?
A) Cho phép điều chỉnh tăng chiều cao xe.
B) Cho phép điều chỉnh tăng độ cứng của lò xo.
C) Cho phép điều chỉnh chiều dài của lò xo.
D) Cho phép điều chỉnh giảm độ cứng của lò xo.
Đáp án A
Câu 13 Một đầu lá nhíp dài nhất được gắn với khung xe bằng tai nhíp
(quang treo), nhằm mục đích?
A) Tăng độ cứng cho lá nhíp.
B) b) Tăng độ mềm dẻo cho lá nhíp.
C) c) Giúp cho lá nhíp không bị gãy khi dao động.
D) d) Không tạo ra tiếng ồn khi bộ nhíp làm việc.
Đáp án C
Câu 14 Trong hệ thống treo nhíp đôi, bộ nhíp phụ được bố trí?
A) Luôn đặt trên bộ nhíp chính.
B) Luôn đặt dưới bộ nhíp chính.
C) Có thể đặt trên hay dưới bộ nhíp chính.
D) Luôn đặt song song với bộ nhíp chính.
Đáp án C
Câu 15 Bộ phận giảm chấn được bố trí trên xe thường có?
A) Một loại.
B) Hai loại.
C) Ba loại.
D) Bốn loại.
Đáp án B
Câu 16 Theo bộ phận dẫn hướng, hệ thống treo chia ra?
A) Một loại.
B) Hai loại.
C) Ba loại.
D) Bốn loại.
Đáp án B
Câu 17 Theo bộ phần tử đàn hồi, hệ thống treo chia ra?
A) Hai loại.
B) Ba loại.
C) Bốn loại.
D) Năm loại.
Đáp án D
Câu 18 Trong trường hợp xe chở nặng, đối với xe sử dụng bộ nhíp đôi thì
bộ nhíp nào làm việc?
A) Bộ nhíp chính.
B) Bộ nhíp phụ.
C) Cả hai bộ nhíp cùng làm việc.
D) Không bộ nhíp nào làm việc.
Đáp án C
Câu 19 Hệ thống treo 2 đòn ngang độc lập bố trí trên xe du lịch có?
A) Đòn dưới dài hơn đòn trên.
B) Đòn dưới ngắn hơn đòn trên.
C) Hai đòn dài bằng nhau.
D) Tùy vào từng hãng xe.
Đáp án A
Câu 20 Một lò xo lý tưởng trong bộ phận dàn hồi là?
A) Thật mềm, thật dẻo.
B) Thật cứng.
C) Thu hút các va đập và hoàn lực êm dịu.
D) Có áp lực nén cao.
Đáp án C
Câu 21 Bộ giảm chấn bố trí trên xe du lịch thường là?
A) Lò xo cứng
B) Các đòn bẩy.
C) Ống thuỷ lực.
D) Thanh ổn định.
Đáp án C
Câu 22 Các thanh ổn định có công dụng, ngoại trừ?
A) Liên kết các bánh xe trên cùng một cầu.
B) Tăng khả năng ổn định ngang cho xe.
C) Tạo lực đàn hồi giảm lật ngang thùng xe.
D) Tăng độ cứng vững cho xe.
Đáp án D
Câu 23 Hệ thống treo gồm 3 bộ phận chính là?
A) Nhíp xe, bộ phận đàn hồi, bộ phận giảm chấn.
B) Ống thủy lực, bộ phận đàn hồi, bộ phận giảm chấn.
C) Bộ phận đàn hồi, bộ phận giảm chấn, bộ phận hướng.
D) Lò xo, bộ phận đàn hồi, bộ phận hướng.
Đáp án C
Câu 24 Ở hệ thống treo phụ thuộc, nhíp xe làm nhiệm vụ là bộ phận?
A) Bộ phận đàn hồi.
B) Bộ phận giảm chấn và bộ phận hướng.
C) Bộ phận đàn hồi và bộ phận hướng.
D) Bộ phận giảm chấn.
Đáp án C
Câu 25 Ở hệ thống treo trên ô tô du lịch, lò xo làm nhiệm vụ là bộ phận?
A) Bộ phận đàn hồi.
B) Bộ phận giảm chấn.
C) Bộ phận đàn hồi và bộ phận giảm chấn.
D) Bộ phận hướng.
Đáp án A
Câu 26 Các đặc điểm của hệ thống treo độc lập là gì?
A) Các bánh xe được nối bởi một trục cứng.
B) Các bánh xe không được kết nối bằng một trục.
C) Các bánh xe được nối bởi một trục xoắn.
D) Các bánh xe được nối bởi một trục kép.
Đáp án B
Câu 27 Điều nào sau đây đúng về ảnh hưởng của chuyển động của một bánh xe
lên bánh xe còn lại trên cùng một cầu, trong hệ thống treo độc lập?
A) Chuyển động của một bánh xe làm di chuyển hoàn toàn bánh xe còn lại
trên cùng một trục.
B) Chuyển động của một bánh xe làm di chuyển một phần bánh xe còn lại
trên cùng một trục.
C) Chuyển động của một bánh xe không ảnh hưởng lên bánh xe còn lại
trên cùng một trục.
D) Chuyển động của một bánh xe làm ảnh hưởng đến bánh xe còn lại trên
cùng một trục.
Đáp án C
Câu 28 Xe có hệ thống treo độc lập, cài đặt nào trên bánh bên trái thay đổi do
xe chạy qua một hòn đá?
A) Góc nghiêng dọc của trụ quay đứng (góc caster).
B) Chỉnh độ chụm bánh xe.
C) Góc nghiêng ngang của bánh xe (góc camber).
D) Các cài đặt được giữ nguyên.
Đáp án D
Câu 29 Với hệ thống treo nào đó là đòn chữ A chủ yếu được sử dụng?
A) Hệ thống treo bán độc lập.
B) Hệ thống treo phụ thuộc.
C) Hệ thống treo độc lập.
D) Tất cả các hệ thống trên.
Đáp án C
Câu 30 Lý do tại sao khi nén ép giảm chấn loại hai ống lồng thì dầu đi vào
khoang chứa nhiều hơn?
A) Xylanh di chuyển dầu đi vào khoang chứa.
B) Nhiệt độ làm dầu giãn nở.
C) Thanh đẩy piston di chuyển dầu đi vào ống chứa.
D) Áp suất làm dầu giãn nở
Đáp án C
Câu 31 Tại sao các xe hiện đại ít cần phải chỉnh độ chụm?
A) Các xe hiện đại có hệ thống treo nhẹ hơn.
B) Các xe hiện đại thường có bốn bánh chủ động; việc chỉnh độ chụm trở
nên không cần thiết.
C) Các xe hiện đại có hệ thống treo cứng hơn.
D) Các xe hiện đại có hệ thống treo nặng hơn.
Đáp án C
Câu 32 Chức năng của lò xo giảm chấn là gì?
A) Truyền trực tiếp tác động từ mặt đường gồ ghề lên thân xe.
B) Giảm chấn rung động trên xe.
C) Truyền tác động từ mặt đường gồ ghề lên thân xe càng ít càng tốt.
D) Truyền trực tiếp tác động từ mặt đường gồ ghề lên hệ thống truyền lực
Đáp án C
Câu 33 Nhíp xe ô tô được làm từ vật liệu gì?
A) Thép cacbon chất lượng cao.
B) Gang xám
C) Thép CT
D) Vật liệu phi kim loại
Đáp án A
Câu 34 Ụ giảm chấn được làm từ vật liệu gì?
A) Cao su
B) Gỗ
C) Thép CT
D) Gang
Đáp án A
Câu 35 Bulong xuyên tâm được làm từ vật liệu gì?
A) Thép cacbon
B) Nhựa
C) Gang
D) Vật liệu tổng hợp
Đáp án A
Câu 36 Kí hiệu nào là treo điều khiển điện tử?
A) ABS
B) EBD
C) EMS
D) ECU
Đáp án C
Câu 37 Kí hiệu nào là treo điều khiển điện tử?
A) ABS
B) EMAS
C) EDU
D) EPS
Đáp án B
Câu 38 Đặc tính không phải là của EMS và EMAS?
A) Thay đổi chế độ
B) Điều khiển độ cứng của lo xo và lực giảm chấn
C) Điều khiển chiều cao xe
D) Điều khiển chống bó cứng bánh xe
Đáp án D
Câu 39 Đặc tính là đặc tính thay đổi chế độ của EMS và EMAS?
A) Chọn chế độ giảm chấn
B) Điều khiển cân bằng xe
C) Điều khiển cao tốc
D) Điều khiển chống chúi đầu xe
Đáp án A
Câu 40 Đặc tính là đặc tính điều khiển độ cứng lo xo và lực giảm chấn của
EMS và EMAS?
A) Chọn chế độ giảm chấn
B) Điều khiển cân bằng xe
C) Điều khiển cao tốc
D) Điều khiển khi xe tắt động cơ
Đáp án C
Câu 41 Đặc tính là đặc tính điều khiển độ cứng lo xo và lực giảm chấn của
EMS và EMAS?
A) Chọn chế độ giảm chấn
B) Điều khiển cân bằng xe
C) Điều khiển khi xe tắt động cơ
D) Điều khiển chống chúi đầu xe
Đáp án D
Câu 42 Các chi tiết, kết cấu nào không thuộc hệ thống treo phụ thuộc kiểu đòn
kéo có dầm xoắn?
A) Đòn kéo
B) Lo xo giảm sóc
C) Thanh ổn định
D) Lá nhíp
Đáp án D
Câu 43 Các chi tiết, kết cấu nào không thuộc hệ thống treo phụ thuộc kiểu đòn
kéo có dầm xoắn?
A) Dầm xoắn
B) Giảm sóc
C) Thanh giẳng ngang
D) Đòn kéo
Đáp án C
Câu 44 Các chi tiết, kết cấu nào không thuộc hệ thống treo phụ thuộc kiểu nhíp
song song?
A) Lá nhíp
B) Gối đỡ cao su
C) Quang treo nhíp
D) Dầm xoắn
Đáp án D
Câu 45 Các chi tiết, kết cấu nào không thuộc hệ thống treo phụ thuộc đòn đẫn,
đòn kéo có thanh giằng ngang?
A) Thanh giằng ngang
B) Quang treo nhíp
C) Đòn đẫn
D) Lò xo giảm sóc
Đáp án B
Câu 46 Các chi tiết, kết cấu nào không thuộc hệ thống treo phụ thuộc kiểu bốn
thanh liên kêt?
A) Thanh giằng ngang
B) Thanh ổn định
C) Thanh điều khiển dưới
D) Dầm xoắn
Đáp án D
Câu 47 Các chi tiết, kết cấu nào không thuộc hệ thống treo độc lập kiểu
McPherson?
A) Đòn treo dưới
B) Thanh ổn định
C) Thanh điều khiển dưới
D) Giảm sóc
Đáp án D
Câu 48 Các chi tiết, kết cấu nào không thuộc hệ thống treo độc lập kiểu hình
thang với chạc kép?
A) Đòn treo dưới
B) Thanh ổn định
C) Thanh điều khiển dưới
D) Đòn treo trên
Đáp án C
Câu 49 Các chi tiết, kết cấu nào không thuộc bộ phận đàn hồi?
A) Nhíp lá
B) Lò xo
C) Thanh xoắn
D) Giảm chấn
Đáp án D
Câu 50 Các chi tiết, kết cấu nào thuộc bộ phận đàn hồi?
A) Thanh ổn định
B) Thanh giằng
C) Thanh xoắn
D) Thanh điều khiển dưới
Đáp án C
Câu 51 Các chi tiết, kết cấu nào không bộ phận dập tắt giao động?
A) Giảm chấn ống đơn
B) Giảm chấn ống kép
C) Bộ nhíp chính
D) Lo xo
Đáp án D
Câu 52 Để dập tắt dao động trong giảm chấn thủy lực dạng ống dầu sẽ được?
A) Piston ép qua một lỗ nhỏ
B) Piston hút qua một lỗ nhỏ
C) Ép qua lỗ nhỏ nhờ độ chân không
D) Hút qua lỗ nhỏ nhờ độ chân không
Đáp án A
Câu 53 Các chi tiết, bộ phận nào sau đây không hấp thụ được các dao động do
mặt đường tác động lên hệ thống treo?
A) Lo xo
B) Lá nhíp
C) Thanh xoắn
D) Đòn treo dưới
Đáp án D
Câu 55 Dao động nào không thuộc khối không được treo?
A) Sự dịch đứng
B) Sự xoay dọc
C) Sự nhún
D) Sự uốn
Đáp án C
Câu 56 Chi tiết nào không thuộc hệ thống treo độc lập?
A) Lò xo
B) Đòn treo dưới
C) Bộ nhíp lá
D) Thanh xoắn
Đáp án C

You might also like