Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

ĐỀ THAM KHẢO 01

Câu 1. (2 điểm)
x  4  ex3
a) Tính giới hạn: lim
x3 x 3

1
b) Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng:  2x
1
3
 x 1
dx

Câu 1 (1,5 điểm). Tìm các giá trị cực trị địa phương và điểm yên ngựa (nếu có) của hàm số
1
f  x, y   x3  2xy  y2  3x 1
3
Câu 2 (2 điểm). Tính I   xdA với miền D   x, y    |1  x 2  y 2  4; x  0 .
D

Câu 4 (3,0 điểm).


dy
a) Tìm nghiệm của phương trình vi phân  y 2  x  e  x  thỏa y  0  0 .
dx
b) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y '' 4 y ' 4 y  3sin 2 x .
8 16 32
Câu 5 (1,5 điểm). Tìm tổng của chuỗi số 4     ...
3 9 27
------------ HẾT ------------
1. Một số nguyên hàm thường dùng

x 1 1  ax  b 
 1

 x dx    1  C ,   1

  ax  b 

dx  . C
a  1
2 32 1
 xdx 
3
x C  x dx  ln x  C
 e dx  e  C 1 ax b
x x

e
ax  b
dx 
e C
a
 sin xdx   cos x  C 1
 sin  ax  b  dx   a cos  ax  b   C
 cos xdx  sin x  C 1
 cos  ax  b  dx  a sin  ax  b   C

2. Một số đạo hàm thường dùng

x '   x
  1
 x '  21x
e  '  e
x x
 e  '  ae
ax  b ax  b

 sin x  '  cos x  sin  ax  b   '  a cos  ax  b 


 cos x  '   sin x  cos  ax  b   '  a sin  ax  b 

You might also like