Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 15

Facebook:

GV: Nguyễn Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang

www.facebook.com/lopcoquynhtrang
Đề thi thử trắc nghiệm vào 10
số 1

Biên soạn bởi cô Nguyễn Quỳnh Trang

Đề thi thử trắc nghiệm vào 10 số 1

Bài 1: Lựa chọn từ ngữ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại

Câu 1: A. habours B. maintains C. continues D. prevents

Câu 2: A. looked B. worked C. cooked D. crooked

Câu 3: A. choir B. choice C. challenge D. cheerful

Bài 2: Lựa chọn đáp án có vị trí trọng âm khác với các từ còn lại

Câu 4: A. ability B. society C. invention D. entertain

Câu 5: A. infer B. prefer C. offer D. transfer

Bài 3: Lựa chọn đáp án có nghĩa TƯƠNG ĐỒNG với từ gạch chân trong câu

Câu 6: He passed his exams with flying colors.

A. badly B. successfully C. difficulty D. easily

Câu 7: The President expressed his deep sorrow over the bombing deaths.

A. anger B. regret C. passion D. sadness

Câu 8: First, you have got to think logically about your fears.

A. belong to B. must C. own D. may

Bài 4: Lựa chọn đáp án có nghĩa TRÁI NGƯỢC HẲN với từ gạch chân trong câu

Câu 9: He's rather mean when it comes to spending money on the children.

1 Để học offline với cô Trang gọi: 0942323701


Facebook:
GV: Nguyễn Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang

A. rich B. excited C. generous D. poor

Câu 10: Nothing concentrates the mind better than the knowledge that you could die tomorrow.

A. makes no effort B. has no difficulty C. takes no notice of D. pays attention to

Bài 5: Lựa chọn đáp án thích hợp để hoàn thành câu

Câu 11: __________ he failed in the entrance exam caused his family much sadness.

A. The thing B. That C. What D. Which

Câu 12: The number of students in every class in my school __________ over 45.

A. weren’t B. hasn’t C. isn’t D. aren’t

Câu 13: I have been fascinated by __________ since I was at secondary school.

A. photography B. photographer C. photograph D. photographic

Câu 14: I had little difficulty __________ the others to come.

A. persuading B. to be persuading C. to persuade D. persuade

Câu 15: I regret __________ you that you failed the test.

A. to tell B. tell C. told D. telling

Câu 16: He behaved like an adult. I think he is more __________ than the other boys in his class.

A. mature B. intelligent C. developed D. ambitious

Câu 17: Well- __________ child often behaves quite differently from one who did not get good
schooling.

A. educating B. educate C. education D. educated

Câu 18: It would be lovely if the children could see and, __________, touch the animals.

A. finally B. eventually C. if possible D. at last

Câu 19: There is no __________ explanation for what happened.

A. scientifically B. scientist C. science D. scientific

Câu 20: – “I’ve passed my driving test.” - “__________ .”

A. That’s a good idea. B. Congratulations!

2 Để học offline với cô Trang gọi: 0942323701


Facebook:
GV: Nguyễn Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang

C. It’s nice of you to say so. D. Do you?

Bài 6: Đọc đoạn văn sau và lựa chọn đáp án thích hợp

Many parents believe that they should begin to teach their children to read when they are
scarcely more than toddlers. This is fine if the child shows a real interest but (21)__________ a child
could be counter-productive if she isn't ready. Wise parents will have a (22)__________ attitude and
take the lead from their children. What they should provide is a selection of (23) __________ toys,
books and other activities. Nowadays there is plenty of good (24)__________ available for young
children, and of course, seeing plenty of books in use about the house will also (25)__________ them to
read.

Of course, books are no longer the only source of stories and information. There is also a huge
range of videos, which can reinforce and extend the pleasure a child finds in a book and are
(26)__________ valuable in helping to increase vocabulary and concentration. Television gets a bad
review as far as children are concerned, mainly because too many spend too much time watching
programs not intended for their age (27)__________. Too many television programs induce an
incurious, uncritical attitude that is going to make learning much more difficult. (28)__________,
approved viewing of programs designed for young children can be useful. Just as adults enjoy
reading a book after seeing it serialized on television, so children will pounce on books which
(29)__________ their favorite television characters, and videos can add a new dimension (30)__________
a story known from a book.

Câu 21: A. letting B. hoping C. doing D. forcing

Câu 22: A. contented B. cheerful C. hopeful D. relaxed

Câu 23: A. stimulating B. bright C. thrilling D. energetic

Câu 24: A. amusement B. sense C. material D. produce

Câu 25: A. provide B. encourage C. attract D. provoke

Câu 26: A. worthily B. equally C. properly D. perfectly

Câu 27: A. band B. set C. limit D. group

Câu 28: A. Then B. However C. But D. And

Câu 29: A. feature B. extend C. possess D. illustrate

Câu 30: A. to B. about C. of D. for

3 Để học offline với cô Trang gọi: 0942323701


Facebook:
GV: Nguyễn Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Bài 7: Đọc đoạn văn sau và lựa chọn câu trả lời thích hợp

Walt Disney was born in 1901 in Chicago, but soon moved to a small farm near Marceline,
Missouri. From this rural and rather humble beginning, he later became one of the most famous and
beloved motion-picture producers in history. Although he died in 1966, his name and artistic legacy
continue to influence the lives of millions of people throughout the world.

After several years of barely making ends meet as a cartoon artist operating from his Los
Angeles garage, Disney had his first success in 1928, with his release of a Mickey Mouse cartoon.
Throughout the next decade, he continued to produce a number of cartoons, and develop more of his
highly profitable and enduring creations, such as Donald Duck and Pluto. In the late 1930s, he issued
a full-length cartoon film. Snow White became an instant commercial and critical success. This was
only the first of many films, both animated and not, produced by Disney and his studio.

But as renowned as Disney name is for cartoons and movies, it is probably best known for a
string of spectacular amusement and theme parks. Starting with California’s Disneyland in 1955 and
culminating with the fantastically successful Disney World and EPCOT Center in Florida, Disney
became a household name. In recent years, the theme park concept became international, with
openings in Tokyo and Paris. With the continuing success of Disney, the creation of future theme
park is under discussion.

Câu 31: Which of the following is the title for the passage?

A. Walt Disney and his Legacy.

B. Walt Disney’s Boyhood Years

C. The history of Disney World and Disneyland.

D. Walt Disney and Animated Cartoons

Câu 32: The word “humble” in bold in paragraph 1 is closest in meaning to _________.

A. shy B. respectful C. simple D. boring

Câu 33: What is the author’s attitude toward the accomplishments of Walt Disney?

A. approving B. respectful C. ambivalent D. critical

Câu 34: In paragraph 2 “barely making ends meet” in bold is closest in meaning to __________.

A. trying new businesses. B. not making much money.

4 Để học offline với cô Trang gọi: 0942323701


Facebook:
GV: Nguyễn Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang

C. meeting personal failure. D. producing only a few cartoons.

Câu 35: The word “enduring” in bold in paragraph 2 is closest in meaning to __________.

A. difficult B. suffering C. lasting D. famous

Câu 36: The word “renowned” in bold in paragraph 3 is closest in meaning to _________.

A. possessed B. well-known C. useful D. talked about

Câu 37: It can be inferred from the passage that ________.

A. Snow White was Disney’s most successful film.

B. Disney created cartoon movies and “non-cartoon” movies.

C. the Tokyo theme park is in financial difficulty.

D. the California theme park is now closed.

Câu 38: The word “concept” in bold in paragraph 3 is closest in meaning to __________.

A. birth B. idea C. location D. demand

Câu 39: According to the passage, which of the following is TRUE?

A. Mickey Mouse was Disney’s only cartoons creation.

B. Snow White was the first full-length cartoon film.

C. Disney’s first achieved success after his death.

D. Disney’s first concern was always profitability.

Câu 40: In future years it is most likely that ___________.

A. the remaining theme parks will also close B. Disney will produce only cartoons.

C. the Disney name will stay well–known. D. the Paris theme park will become successful

5 Để học offline với cô Trang gọi: 0942323701


Facebook:
GV: Nguyễn Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Đáp án thi thử trắc nghiệm vào 10 số 1

Bài 1: Lựa chọn từ ngữ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại

1. Đá p á n: D

Giả i thích: Đuô i –s ở prevents đượ c phá t â m là /s/, trong khi đuô i –s ở cá c từ cò n lạ i đượ c phá t â m là
/z/

2. Đá p á n: D

Giả i thích: Đuô i –ed ở crooked đượ c phá t â m là /ɪd/, trong khi đuô i –ed ở cá c từ cò n lạ i đượ c phá t
â m là /t/ 

3. Đá p á n: A

Giả i thích: Â m ch- ở choir đượ c phá t â m là /kw/, trong khi â m ch- ở cá c từ cò n lạ i đượ c phá t â m là
/tʃ/

Bài 2: Lựa chọn đáp án có vị trí trọng âm khác với các từ còn lại

4. Đá p á n: D

Giả i thích: entertain có trọ ng â m rơi và o â m tiết thứ ba, cá c từ cò n lạ i có trọ ng â m rơi và o â m tiết thứ
hai.

5. Đá p á n: C

Giả i thích: offer có trọ ng â m rơi và o â m tiết đầ u tiên, cá c từ cò n lạ i có trọ ng â m rơi và o â m tiết thứ
hai.

Bài 3: Lựa chọn đáp án có nghĩa TƯƠNG ĐỒNG với từ gạch chân trong câu

6. Đá p á n: B

Giả i thích: (to pass…) with flying colors = (đỗ …) vớ i thà nh tích tố t  Chọ n successfully (adv) (bổ
nghĩa cho passed).

7. Đá p á n: D

Giả i thích: sorrow (n): sự đau khổ , phiền muộ n  chọ n sadness (n).

6 Để học offline với cô Trang gọi: 0942323701


Facebook:
GV: Nguyễn Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang

8. Đá p á n: B

Giả i thích: have got to (+ V) = cầ n phả i (là m gì)  chọ n must.

Bài 4: Lựa chọn đáp án có nghĩa TRÁI NGƯỢC HẲN với từ gạch chân trong câu

9. Đá p á n: C

Giả i thích:

mean (adj): xấ u tính, keo kiệt

 Chọ n từ trá i nghĩa là generous (adj): rộ ng lượ ng, hà o phó ng

10. Đá p á n: C

Giả i thích:

concentrate (v): tậ p trung

 Chọ n cụ m từ trá i nghĩa là take no notice of: khô ng chú ý gì tớ i.

Bài 5: Lựa chọn đáp án thích hợp để hoàn thành câu

11. Đá p á n: B

Giả i thích:

That + SVO (That he failed in the entrance exam) là mệnh đề danh ngữ , có chứ c nă ng như chủ ngữ
trong câ u; caused là V; his family much sadness là O.

12. Đá p á n: C

Giả i thích:

Chủ ngữ bắ t đầ u bằ ng “The number of” => Độ ng từ chia dạ ng số ít.

Khô ng dù ng độ ng từ “hasn’t” vì sẽ sai ngữ nghĩa câ u.

Dịch câ u: Số lượ ng họ c sinh trong mỗ i lớ p ở trườ ng tô i là khô ng quá 45.

13. Đá p á n: A

7 Để học offline với cô Trang gọi: 0942323701


Facebook:
GV: Nguyễn Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Giả i thích:

I have been fascinated by photography since I was at secondary school. = Tô i đã bị cuố n hú t bở i nhiếp ả nh
từ khi tô i cò n họ c cấ p 2.

- Photography (n): nhiếp ả nh/ nghề nhiếp ả nh

- Photographer (n): nghệ sĩ nhiếp ả nh

- Photograph (n): bứ c ả nh

- Photographic (adj): thuộ c về nhiếp ả nh

14. Đá p á n: A

Giả i thích:

Cụ m từ : to have difficulty V-ing: gặ p khó khă n khi là m gì

15. Đá p á n: A

Giả i thích: I regret to tell you that you failed the test. = Tô i rấ t tiếc phả i bá o vớ i bạ n rằ ng bạ n đã trượ t
bà i thi.

Chú ý phâ n biệt:

- regret + to V: hố i tiếc phả i là m gì (sắ p là m)

- regret + V-ing: hố i tiếc đã là m gì

16. Đá p á n: A

Giả i thích:

- to behave like an adult: cư xử như ngườ i lớ n

- mature (adj): chín chắ n, trưở ng thà nh

17. Đá p á n: D

Giả i thích: well-educated (adj): có họ c thứ c, đượ c giá o dụ c tố t

8 Để học offline với cô Trang gọi: 0942323701


Facebook:
GV: Nguyễn Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang

18. Đá p á n: C

Giả i thích: if possible = nếu có thể/nếu đượ c

Dịch câ u: Thậ t đá ng yêu biết bao nếu như lũ trẻ có thể nhìn và , nếu đượ c thì, sờ tậ n tay nhữ ng con
vậ t đó .

19. Đá p á n: D

Giả i thích: Sau chỗ trố ng là danh từ “explanation”  cầ n điền mộ t adj để bổ nghĩa cho N  chọ n
scientific.

- Scientifically (adv): mộ t cá ch khoa họ c

- Scientist (n): nhà khoa họ c

- Science (n): mô n khoa họ c, khoa họ c

- Scientific (adj): hợ p lý, có tính khoa họ c

20. Đá p á n: B

Giả i thích:

Dịch câ u: “Tô i đã đỗ bà i kiểm tra lá i xe.”  Câ u sau sẽ mang hà m ý chú c mừ ng, khen ngợ i 
Congratulations!

Bài 6: Đọc đoạn văn sau và lựa chọn đáp án thích hợp
21. Đá p á n: D

Giả i thích: Từ “but” á m chỉ mệnh đề đằ ng sau “_______ a child” phả i có nghĩa trá i ngượ c vớ i mệnh đề
đằ ng trướ c “the child shows a real interest”  chọ n D. forcing.

22. Đá p á n: D

Giả i thích:

Dịch câ u: Wise parents will have a… attitude and take the lead from their children. = Cá c bậ c cha mẹ
khô n ngoan sẽ có mộ t thá i độ … và dẫ n dắ t con cá i mình.

9 Để học offline với cô Trang gọi: 0942323701


Facebook:
GV: Nguyễn Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang

- contented (adj): hà i lò ng, mã n nguyện

- cheerful (adj): tươi vui

- hopeful (adj): đầ y hứ a hẹn, đầ y hy vọ ng

- relaxed (adj): bình tĩnh, thư thá i

23. Đá p á n: A

Giả i thích:

- stimulating (adj): kích thích, khuyến khích

- bright (adj): sá ng sủ a, rự c rỡ

- thrilling (adj): hồ i hộ p, kịch tính

- energetic (adj): nă ng độ ng

Dịch câ u: What they should provide is a selection of stimulating toys, books and other activities. = Họ
nên cung cấ p (cho con cá i) mộ t sự lự a chọ n gồ m nhữ ng quyển sá ch, đồ chơi và cá c hoạ t độ ng có tính
kích thích/ khuyến khích.

24. Đá p á n: C

Giả i thích:

- amusement (n): sự giả i trí, tiêu khiển

- sense (n): giá c quan, ý thứ c

- material (n): tà i liệu, nguyên liệu; vậ t chấ t

- produce (v): sả n xuấ t

Dịch cụ m: plenty of good material available = rấ t nhiều nhữ ng tà i liệu tố t/bổ ích sẫ n có

25. Đá p á n: B

Giả i thích:

Dịch cụ m: encourage them to read = khuyến khích chú ng đọ c sá ch

10 Để học offline với cô Trang gọi: 0942323701


Facebook:
GV: Nguyễn Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang

- provide (v): cung cấ p

- attract (v): thu hú t

- provoke (v): khiêu khích, chọ c giậ n

26. Đá p á n: B

Giả i thích: Ở đầ u đoạ n hai, tá c giả có đề cậ p: “Dĩ nhiên, sá ch hiện nay khô ng cò n là nguồ n cung cấ p
truyện và thô ng tin duy nhấ t nữ a.”  Á m chỉ có nguồ n khá c cũ ng đá ng giá tương tự sá ch vở  chọ n
equally (adv): tương đương, khô ng kém.

- worthily (adv): mộ t cá ch xứ ng đá ng

- properly (adv): mộ t cá ch thích hợ p

- perfectly (adv): mộ t cá ch hoà n hả o

Dịch câ u: Có mộ t lượ ng lớ n cá c video, mà có thể củ ng cố và mở rộ ng niềm vui mà trẻ tìm thấ y trong
sá ch và có giá trị tương đương trong việc giú p gia tă ng vố n từ và sự tậ p trung.

27. Đá p á n: D

Giả i thích: age group (NP): nhó m tuổ i

28. Đá p á n: B

Giả i thích: Đằ ng sau chỗ trố ng là dấ u phẩ y, và nữ a từ điền và o chỗ trố ng phả i thể thiện sự đố i lậ p vớ i
câ u vă n trướ c  Chọ n However.

29. Đá p á n: A

Giả i thích: to feature… character = khắ c họ a nhâ n vậ t…

- extend (v): mở rộ ng

- possess (v): sở hữ u, chiếm hữ u

- illustrate (v): minh hoạ , chú giả i

11 Để học offline với cô Trang gọi: 0942323701


Facebook:
GV: Nguyễn Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang

30. Đá p á n: A

Giả i thích:

Cụ m từ : to add a new dimension to… = thêm mộ t khía cạ nh/chiều hướ ng mớ i và o…

Bài 7: Hãy đọc đoạn văn dưới và lựa chọn câu trả lời hợp lý cho các câu hỏi dưới:
31. Đá p á n: A

Giả i thích:

Nộ i dung củ a bà i đọ c: Giớ i thiệu chung về Walt Disney  Nhữ ng thà nh tự u Disney đã đạ t đượ c trong
lĩnh vự c hoạ t hình nó i riêng và phim ả nh nó i chung  Sự phá t triển củ a cô ng viên Disney theo sau
nhữ ng thà nh cô ng đó .

 Tiêu đề phù hợ p: Disney & his Legacy (Disney & Di sả n củ a ô ng ấ y).

32. Đá p á n: C

Giả i thích:

- humble (adj): khiêm tố n, khiêm nhườ ng, tầ m thườ ng

 chọ n từ gầ n nghĩa nhấ t là simple (adj): giả n dị

- shy (adj): xấ u hổ , ngượ ng ngù ng

- respectful (adj): đá ng kính, kính trọ ng

- boring (adj): buồ n tẻ, nhà m chá n.

33. Đá p á n: A

Giả i thích: Ở câ u cuố i đoạ n 1, tá c giả có đề cậ p: “… tên tuổ i và nhữ ng di sả n nghệ thuậ t củ a ô ng vẫ n
tiếp tụ c tá c độ ng đến cuộ c số ng củ a hà ng triệu ngườ i trên thế giớ i” (mộ t cá ch tích cự c)  Tá c giả tá n
thà nh nhữ ng thà nh tự u củ a Walt Disney.

- approving (adj): tá n thà nh, đồ ng ý

- respectful (adj): đá ng kính, kính trọ ng

- ambivalent (adj): mâ u thuẫ n, hai chiều

12 Để học offline với cô Trang gọi: 0942323701


Facebook:
GV: Nguyễn Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang

- critical (adj): chỉ trích, phê phá n.

34. Đá p á n: B

Giả i thích: to make ends meet = to make a living = kiếm số ng

Trạ ng từ “barely” mang hà m ý phủ định  gầ n như khô ng kiếm đủ số ng  not making much money.

35. Đá p á n: C

Giả i thích: enduring (adj): lâ u dà i, bền bỉ  chọ n từ đồ ng nghĩa là lasting (adj).

- difficult (adj): khó khă n

- suffering (adj): khổ đau

- famous (adj): nổ i tiếng.

36. Đá p á n: B

Giả i thích: renowned (adj) = famous (adj) = nổ i tiếng, trứ danh  chọ n từ đồ ng nghĩa là well-known
(adj).

37. Đá p á n: B

Giả i thích: Ở câ u cuố i đoạ n hai, tá c giả có đề cậ p: Đâ y chỉ là phim đầ u tiên trong số rấ t nhiều bộ phim,
cả ở thể loạ i hoạ t hình và khô ng hoạ t hình, đượ c sả n xuấ t bở i Disney và xưở ng phim củ a ô ng  Chọ n
đá p á n B.

38. Đá p á n: B

Giả i thích: concept (n) ~ idea (n): khá i niệm, ý tưở ng.

39. Đá p á n: B

Giả i thích: Ở gầ n cuố i đoạ n hai, tá c giả viết: “Trong nhữ ng nă m cuố i thậ p niên 30 củ a thể kỷ 19, ô ng
đã phá t hà nh mộ t bộ phim hoạ t hình thờ i lượ ng dà i. Snow White (Nà ng Bạ ch Tuyết) đã ngay lậ p tứ c

13 Để học offline với cô Trang gọi: 0942323701


Facebook:
GV: Nguyễn Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang

trở thà nh mộ t thà nh cô ng có tính thương mạ i và trọ ng yếu. Đâ y chỉ là phim đầ u tiên trong số rấ t
nhiều bộ phim,…”.  B. Snow White là phim hoạ t hình thờ i lượ ng dà i đầ u tiên.

40. Đá p á n: C

Giả i thích:

Đá p á n A. và D. sai vì ở câ u bà i tá c giả có nó i: “… việc tạ o dự ng cô ng viên chủ đề trong tương lai vẫ n


đang đượ c bà n luậ n”.

Đá p á n B sai vì Disney đã có dự định xâ y cô ng viên chủ đề, chứ khô ng chỉ tậ p trung sả n xuấ t phim
hoạ t hình  Chọ n đá p á n C. Cá i tên Disney sẽ luô n nổ i tiếng.

(Ngoà i ra, khi đọ c lướ t cá c đá p á n, ta có thể thấ y đá p á n C. có khả nă ng đú ng cao).

14 Để học offline với cô Trang gọi: 0942323701


Facebook:
GV: Nguyễn Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Để được học offline với cô Trang gọi 0942323701

Cô Nguyễn Quỳnh Trang Thành tích học tập và giảng dạy

 Học ở Australia từ cấp 2 lên Đại Học,


trúng tuyển 9 trường ĐH hàng đầu của
ÚC
 Từng học ở ĐH Sydney- Australia,
 Tốt nghiệp xuất sắc thạc sỹ
 Nghiên cứu chuyên sâu chuyên ngành Lý
Luận & Phương Pháp giảng dạy Tiếng
Anh
 Làm quản lý và xây dựng chương trình
đào tạo giáo viên tiếng Anh ở nhiều đơn
vị như: tập đoàn Nissan, Fsoft, Qsoft ,
học viện Yola.
 Từng là Phó Trưởng Bộ Môn Chất Lượng
Cao Khoa Sư Phạm Tiếng Anh ĐH Ngoại
Ngữ ĐH Quốc Gia Hà Nội.
 Từng được mời dạy Tiếng Anh ở: khoa
Sau Đại Học ĐH ngoại ngữ ĐH Quốc Gia
HN, Khoa SPTA-ĐHNNĐHQGHN, ĐH
FPT, Khoa Công Nghệ Thông Tin
ĐHNNĐHQGHN, Vinschool, giáo viên
trực tuyến trên MOON.VN
 Có rất nhiều học sinh đạt điểm THPT
IELTS, TOEIC, TOEFL cao
 Có nhiều em sinh viên đạt giải NCKH, có
nhiều em bảo vệ thạc sỹ thành công do cô
hướng dẫn.
 Tác giả của nhiều quyển sách hướng dẫn
học tiếng anh đã được xuât bản rộng rãi
trên cả nước
Tìm hiểu thêm về cô Quỳnh Trang vào www.facebook.com/lopcoquyngtrang
Hoặc qua các sách của cô đã được xuất bản rộng rãi trên cả nước
https://newshop.vn/nang-cao-va-phat-trien-ki-nang-lam-bai-t…

Hoặc qua video clip giới thiệu của cô


https://www.youtube.com/watch?v=zBfB_OttcVw
hoặc qua bài giảng mẫu
https://www.youtube.com/watch?v=i6MsCRVyO6c

15 Để học offline với cô Trang gọi: 0942323701

You might also like