TRẮC NGHIỆM CN 10

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

Câu 1, Nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua là

A. Thị phần.
B. Thị trường.
C. Thị trấn.
D. Cửa hàng.
Câu 2, Thị trường hàng hóa gồm:
A. Hàng điện máy, vận tải, nông sản.
B. Hàng điện máy, du lịch, nông sản.
C. Du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông.
D. Hàng điện máy, nông sản, vật tư nông nghiệp.
Câu 3, Doanh nghiệp có chủ là một cá nhân là
A. Doanh nghiệp nhà nước
B. Doanh nghiệp tư nhân.
C. Công ty.
D. Hợp tác xã.
Câu 4, Phần vốn góp của các thành viên phải được đóng đủ ngay từ khi thành lập công ty là
A. Doanh nghiệp nhà nước.
B. Doanh nghiệp tư nhân.
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
D. Công ty cổ phần.
Câu 5, Vốn điều lệ của công ty được chia làm nhiều phần bằng nhau được gọi là
A. cổ đông
B. cổ phần
C. cổ phiếu
D. cổ tức
Câu 6, Một tổ chức kinh tế được thành lập nhằm mục đích chủ yếu là thực hiện các hoạt động kinh doanh được gọi

A. Hợp tác xã
B. công ty
C. Doanh Nghiệp
D. Xí nghiệp
Câu 7, Doanh nghiệp bao gồm mấy đơn vịkinh doanh
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8, Lọai hình doanh nghiệp có nhiều chủ sở hữu được gọi là
A. Công ty
B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Doanh nghiệp nhà nước
D. Không đáp án nào đúng
Câu 9, Theo Luật Doanh nghiệp, có mấy loại công ty?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10, Số thành viên (cổ đông) mà công ti phải có trong suốt thời gian hoạt động:
A. Ít nhất là 7 người
B. Gồm 2 người
C. Ít nhất là 5 người
D. Gồm 4 người
Câu 11, Doanh nghiệp nhỏ có những khó khăn là
A. Khó đổi mới công nghệ.
B. Khó quản lí chặt chẽ.
C. Khó đầu tư đồng bộ.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 12, Gia đình em 1 năm sản xuất được 45 tấn thóc, số để ăn là 0,5 tấn, số để làm giống là 1 tấn. Vậy mức sản
phẩm bán ra thị trường của gia đình em là:
A. 40,5 tấn
B. 43,5 tấn
C. 42,3 tấn
D. 44,5 tấn
Câu 13, Đặc điểm nào không phải của kinh doanh hộ gia đình
A. Quy mô kinh doanh nhỏ.
B. Công nghệ kinh doanh đơn giản.
C. Doanh thu lớn.
D. Là một loại hình kinh doanh nhỏ.
Câu 14, Doanh nghiệp X tháng rồi nhập 300 sản phẩm, bán ra 180 sản phẩm, kế hoạch bán hàng tháng này là 250 sản
phẩm. Vậy số sản phẩm cần mua theo kế hoạch là:
A. 250.
B. 300.
C. 200.
D. 350.
Câu 15, Tiêu chí doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam về vốn đăng kí kinh doanh là
A. không quá 10 tỉ đồng.
B. không quá 10 triệu đồng.
C. không quá 1 tỉ đồng.
D. không quá 15 tỉ đồng.
Câu 16, Những hoạt động nào được xem là hoạt động dịch vụ?
A. Bán xăng dầu, bán vật liệu xây dựng
B. May quần áo, cửa hàng bán sách, sửa chữa xe
C. Đan chiếu, làm đồ gốm, tiệm cơm
D. Quán cà phê, cắt tóc, tiệm internet, làm muối
Câu 17, Những hoạt động nào được xem là hoạt động dịch vụ?
A. Vốn vay từ ngân hàng.
B. Vốn của bản thân gia đình.
C. Vốn vay từ bạn bè, người thân.
D. Cả B và C.
Câu 18, Trong kinh doanh hộ gia đình, lượng sản phẩm mua sẽ phụ thuộc vào
A. Khả năng bán ra
B. Khả năng của hộ gia đình
C. Nhu cầu bán ra
D. Khả năng và nhu cầu bán ra
Câu 19, Ở doanh nghiệp vừa và nhỏ số lao động trung bình hằng năm không quá:
A. 400 người
B. 200 người
C. 500 người
D. 300 người
Câu 20, Doanh thu không lớn, số lượng lao động không nhiều, vốn ít là đặt điểm cơ bản của:
A. Công ty
B. Doanh nghiệp vừa và lớn.
C. Kinh doanh hộ gia đình
D. Doanh nghiệp nhỏ.
Câu 21, Hoạt động văn hóa, du lịch thuộc lĩnh vực kinh doanh:
A. Sản xuất nông nghiệp
B. Thương mại
C. Dịch vụ
D. Sản xuất cụng nghiệp
Câu 22, Trường hợp phân tích nào sai khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh?
A. Phân tích môi trường kinh doanh
B. Phân tích, đánh giá về lao động
C. Phân tích về tài chính
D. Phân tích về tiền lương
Câu 23, Lĩnh vực kinh doanh phù hợp không có đặc điểm nào?
A. Thực hiện mục đích kinh doanh
B. Theo sở thích của doanh nghiệp
C. Không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp
D. Phù hợp với luật pháp
Câu 24, Bưu chính viễn thông thuộc lĩnh vực kinh doanh nào?
A. Sản xuất
B. Đầu tư
C. Thương mại
D. Dịch vụ
Câu 25, Căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh:
A. Vốn nhiều, thị trường có nhu cầu, hạn chế rủi ro, đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu .
B. Huy động có hiệu quả mọi nguồn lực, kinh kế phát triển, hạn chế rủi ro, đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu .
C. Huy động có hiệu quả nguồn nhân lực, thị trường có nhu cầu, hạn chế rủi ro, đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu.
D. Huy động có hiệu quả mọi nguồn lực, thị trường có nhu cầu, hạn chế rủi ro, đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu.
Câu 26, Phân tích tài chính trong việc phân tích để lựa chọn lĩnh vực kinh doanh không cần quan tâm tới vấn đề nào?
A. Thời gian hoàn vốn
B. Lợi nhuận
C. Rủi ro
D. Trình độ chuyên môn
Câu 27, Đại lí bán hàng thuộc lĩnh vực kinh doanh:
A. Sản xuất
B. Thương mại
C. Dịch vụ
D. Du lịch
Câu 28, Phân tích môi trường kinh doanh gồm có:
A. Phân tích tài chính
B. Thời gian hoàn vốn đầu tư
C. Nhu cầu thị trường và mức độ thỏa mãn nhu cầu thị trường
D. Trình độ chuyên môn
Câu 29, Hoạt động sản xuất tiểu thủ công nghiệp thuộc lĩnh vực kinh doanh?
A. Sản xuất
B. Thương mại
C. Dịch vụ
D. Văn hóa
Câu 30, Việc lựa chọn lĩnh vực kinh doanh được tiến hành theo mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 31: Nội dung lựa chọn cơ hội kinh doanh cho doanh nghiệp gồm:
A. Tìm kiếm nhu cầu hoặc bộ phận nhu cầu của khách hàng chưa được thỏa mãn.
B. Xác định nguyên nhân nhu cầu chưa được thỏa mãn.
C. Tìm cách để thõa mãn nhu cầu.
D. Đáp án A, B, C đều đúng.
Câu 32: Quy trình lựa chọn cơ hội kinh doanh gồm mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 33: Bước thứ 5 trong quy trình phân tích lựa chọn cơ hội kinh doanh là?
A. Phân tích khả năng và nguồn lực của doanh nghiệp
B. Phân tích loại dịch vụ
C. Phân tích tài chính
D. Phân tích đối tượng khách hàng
Câu 34: Các cơ hội kinh doanh được sắp xếp theo các tiêu chí nào?
A. Sở thích
B. Các chỉ tiêu tài chính
C. Mức độ rủi ro
D. Cả 3 tiêu chí trên
Câu 35: Những rủi ro nào có thể xuất hiện trong kinh doanh?
A. Sản phẩm làm ra bị hư hại
B. Khách đặt mà không lấy hàng
C. Sản phẩm làm ra không bán hết mà đã hết hạn sử dụng
D. Tất cả đều đúng
Câu 36: Chị H kinh doanh hoa ở tình huống 1 trong bài thực hành lựa chọn cơ hội kinh doanh có phù hợp với khả
năng hay không? Vì sao?
A. Có. Vì phù hợp với điều kiện về chuyên môn, đất trồng và nguồn vốn.
B. Không. Vì tốn kém quá nhiều tiền.
C. Có. Vì chị được một người bạn chỉ dẫn mọi thứ.
D. Không. Vì chị nghĩ mình không đủ khả năng để kinh doanh.
Câu 37: Mục tiêu của bác A khi quyết định làm dịch vụ cho thuê truyện và sách là gì?
A. Thu nhiều tiền lãi
B. Vì bác thích kinh doanh
C. Làm việc vui lại có thu nhập
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 38: Phân tích tài chính gồm những nội dung nào?
A. Vốn đầu tư và thời gian hoàn vốn
B. Lợi nhuận
C. Rủi ro
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 39: Anh T đã phát triển kinh doanh như thế nào?
A. Anh T đã làm dịch vụ sửa chữa xe máy, ô tô và đại lí bán xăng dầu.
B. Anh T đã kinh doanh hoa.
C. Anh T đã kinh doanh hàng thuốc.
D. Anh T kinh doanh truyện tranh cạnh trường học.
Câu 40: Việc xác định lĩnh vực kinh doanh dựa trên cơ sở nào?
A. Thị trường có nhu cầu, huy động mọi nguồn lực
B. Hạn chế thấp nhất những rủi ro
C. Đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 41: Trong điều kiện kinh tế thị trường, các doanh nghiệp kinh doanh theo nguyên tắc:
A. Bán cái gì cũng được
B. Bán cái thị trường cần
C. Bán cái mà thu lợi nhuận cao
D. Bán cái mà thị trường chưa bao giờ có
Câu 42: Mỗi doanh nghiệp đều xây dượng kế hoạch kinh doanh trên các phương diện cơ bản nào?
A. Kế hoạch bán, kế hoạch mua hàng
B. Kế hoạch tài chính
C. Kế hoạch lao động và kế hoạch sản xuất
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 43: Kế hoạch vốn kinh doanh được xác định căn cứ vào nhu cầu:
A. Mua hàng hóa
B. Tiền trả công lao động
C. Tiền nộp thuế
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 44: Yếu tố nào không là nội dung của kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp?
A. Kế hoạch phát triển kinh tế
B. Kế hoạch mua, bán hàng
C. Kế hoạch sản xuất
D. Kế hoạch tài chính, lao động
Câu 45: Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp thường căn cứ vào mấy yếu tố?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 46: Căn cứ vào khả năng của doanh nghiệp không bao gồm:
A. Vốn
B. Lao động
C. Nhà xưởng
D. Chủ trương
Câu 47: Phương pháp lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp gồm mấy kế hoạch?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 48: Kế hoạch sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp được xác định:
A. Vốn hàng hóa + tiền công + tiền thuế

Doanh số bán hàng (dịch vụ)


B.
Địnhmức lao động của một người
C. Mức bán kế hoạch (±) Nhu cầu dự trữ hàng hóa
D. Năng lực sản xuất 1 tháng × số tháng
Câu 49: Kế hoạch vốn kinh doanh của doanh nghiệp được xác định căn cứ vào đặc điểm nào?
A. Vốn hàng hóa + tiền công + tiền thuế

Doanh số bán hàng (dịch vụ)


B.
Địnhmức lao động của một người
C. Mức bán kế hoạch (±) Nhu cầu dự trữ hàng hóa
D. Năng lực sản xuất 1 tháng × số tháng
Câu 50: Kế hoạch lao động cần sử dụng của doanh nghiệp được thể hiện ở đặc điểm nào?
A. Vốn hàng hóa + tiền công + tiền thuế

Doanh số bán hàng (dịch vụ)


B.
Địnhmức lao động của một người
C. Mức bán kế hoạch (±) Nhu cầu dự trữ hàng hóa
D. Năng lực sản xuất 1 tháng × số tháng
Câu 51: Xây dựng phương án kinh doanh cho một doanh nghiệp gồm những nội dung gì?
A. Nghiên cứu thị trường của doanh nghiệp
B. Xác định khả năng kinh doanh của doanh nghiệp
C. Lựa chọn cơ hội kinh doanh cho doanh nghiệp
D. Cả 3 nội dung trên
Câu 52: Hồ sơ đăng kí kinh doanh không có nội dung nào dưới đây
A. Đơn đăng kí kinh doanh.
B. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
C. Điều lệ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
D. Xác nhận vốn đăng kí kinh doanh.
Câu 53: Nội dung đơn đăng kí kinh doanh không có mục nào?
A. Tổng doanh thu hàng năm
B. Vốn điều lệ
C. Mục tiêu và ngành nghề kinh doanh
D. Vốn của chủ doanh nghiệp
Câu 54: Nhu cầu của khách hàng thể hiện qua những mặt nào
A. Mức thu nhập của dân cư.
B. Nhu cầu tiêu dùng.
C. Giá cả trên thị trường.
D. Tất cả nội dung trên.
Câu 55: Xác định khả năng của doanh nghiệp dựa trên yếu tố nào?
A. Xác định nguồn lực của doanh nghiệp (vốn, nhân sự, cơ sở vật chất).
B. Xác định được lợi thế của doanh nghiệp.
C. Xác định khả năng tổ chức, quản lí của doanh nghiệp.
D. Cả 3 yếu tố trên
Câu 56: Nội dung nào không cần có trong nội dung đơn đăng kí kinh doanh?
A. Tên doanh nghiệp
B. Họ tên chủ doanh nghiệp
C. Vốn pháp định
D. Vốn của chủ doanh nghiệp
Câu 57: Quy trình lựa chọn cơ hội kinh doanh gồm mấy bước?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 58: Thế nào là khách hàng hiện tại?
A. là những khách hàng thường xuyên có quan hệ mua, bán hàng hóa với doanh nghiệp.
B. là những khách hàng thường xuyên có quan hệ mua hàng hóa với doanh nghiệp.
C. là những khách hàng thường xuyên có quan hệ bán hàng hóa với doanh nghiệp.
D. là những khách hàng mà doanh nghiệp có khả năng phục vụ và họ sẽ đến với doanh nghiệp
Câu 59: Xác định nhu cầu tài chính cho từng cơ hội kinh doanh không bao gồm:
A. nhu cầu vốn đầu tư cho từng cơ hội kinh doanh
B. lợi nhuận của từng cơ hội
C. khi nào hòa vốn
D. mức độ rủi ro
Câu 60: Sắp xếp thứ tự các cơ hội kinh doanh theo các tiêu chí không bao gồm:
A. Sở thích
B. Công nghệ
C. Chỉ tiêu tài chính
D. Mức độ rủi ro
Câu 61: Các cá nhân trong doanh nghiệp hoạt động trong phạm vi, quy chế của doanh nghiệp là nội dung đặc trưng
nào trong cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp ?
A. Tính tập trung
B. Tính tiêu chuẩn hóa
C. Tính tập thể
D. Tính chuyên môn hóa
Câu 62: Công việc nào không có trong quá trình thực hiện kế hoach kinh doanh của doanh nghiệp?
A. Xác định lĩnh vực kinh doanh
B. Phân chia vốn kinh doanh
C. Phân công lao động
D. Đáp án B và C
Câu 63: Doanh nghiệp cần tính toán kĩ khi lựa chọn nguồn vốn này?
A. Vốn của chủ doanh nghiệp
B. Vốn của thành viên
C. Vốn vay
D. Vốn của nhà cung ứng
Câu 64: Điều gì xảy ra khi xác định vốn kinh doanh thấp hơn so với yêu cầu?
A. Thiếu vốn kinh doanh
B. Tăng hiệu quả kinh doanh
C. Gây lãng phí
D. Tăng lợi nhuận kinh doanh
Câu 65: Để đảm bảo các kế hoach kinh doanh của doanh nghiệp được thực hiện tốt thì doanh nghiệp cần làm công
việc nào?
A. Tăng tiền thưởng
B. Theo dõi thực hiện kế hoạch
C. Tuyển nhiều nhân sự
D. Tăng thời gian nghỉ cho nhân viên
Câu 66: Hoạch toán kinh tế là
A. đơn vị tính toán chi phí và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
B. việc điều chỉnh thu chi của doanh nghiệp.
C. việc tính toán chi phí và doanh thu của doanh nghiệp.
D. việc thu ngân và điều chỉnh hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Câu 67: Doanh nghiệp có thể huy động vốn kinh doanh từ những nguồn lực nào?
A. Vốn tự có
B. Vốn góp từ các thành viên, từ nhà cung ứng
C. Vốn vay
D. Tất cả phương án trên
Câu 68: Các nguồn lực của doanh nghiệp không bao gồm yếu tố nào sau đây?
A. Tài chính
B. Nhân lực
C. Trang thiết bị, máy móc
D. Nhu cầu bán hàng
Câu 69: Mô hình cơ cấu tổ chức doanh nghiệp gồm mấy loại cấu trúc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 70: Có mấy chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 71: Gia đình chị H kinh doanh quạt điện, mỗi ngày bán được 10 cái. Vậy kế hoạch mua gom mặt hàng mỗi năm
đủ để bán ra là:
A. 3000 cái.
B. 3650 cái.
C. 2000 cái.
D. 365 cái.
Câu 72: Kế hoạch vốn kinh doanh được tính theo phương pháp:
A. Vốn hàng hoá + tiền công.
B. Vốn hàng hoá + tiền thuế.
C. Tiền thuế + tiền công.
D. Vốn hàng hoá + tiền công + tiền thuế.
Câu 73: Lợi nhuận kinh doanh của doanh nghiệp là:
A. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí trong 1 năm.
B. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí trong 10 năm.
C. Phần chênh lệch giữa 1 phần doanh thu và tổng chi phí trong 1 thời kì nhất định.
D. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí trong 1 thời kì nhất định.
Câu 74: Doanh thu của doanh nghiệp bằng:
A. Số lượng sản phẩm bán được x giá bán một sản phẩm.
B. Số lượng sản phẩm mua được x giá bán một sản phẩm.
C. Số lượng sản phẩm bán được x giá mua một sản phẩm.
D. Số lượng sản phẩm mua được x giá mua một sản phẩm.
Câu 75: Các cách để tiết kiệm chi phí gồm:
A. Tiết kiệm chi phí vật chất.
B. Tiết kiệm chi tiêu bằng tiền.
C. Tiệt kiệm trong sử dụng các dịch vụ như điện, nước, dịch vụ viễn thông…
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.

You might also like