Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

CÁC KÝ HIỆU TRONG KINH TẾ VĨ MÔ

&VI MÔ
Ký hiệu Tên ký hiệu
AD Tổng cầu
AS Tổng cung
Td Thuế trực thu
Te Thuế gián thu
VAT Thuế giá trị gia tăng
G Chi tiêu chính phủ
Te Thuế
PPF Đường giới hạn khả năng sản xuất
MB Lợi ích cận biên
MC Chi phí cận biên
D Đường cầu
S Đường cung
I Thu nhập người tiêu dùng
E Điểm cân bằng thị trường
Qe Lượng cân bằng thị trường
Pe Giá cân bằng thị trường
Qd Lượng cầu người mua
Qs Lượng cầu người bán
Pd Giá người mua 1 sp
Ps Giá người bán nhận được khi bán 1sp
Pc Giá trần
PF Giá sàn
EDp Độ co giãn của cầu theo giá
ESp Độ co giãn của cung theo giá
TR Doanh thu nhà sản xuất
U Lợi ích ( độ thỏa dụng )
TU Tổng lợi ích
MU Lợi ích cận biên (độ thoải dụng cận biên )
Cs Thặng dư người tiêu dùng
Ps Thặng dự người sản xuất
MSB Lợi ích ròng xã hội
MRS Tỷ lệ thay thế cận biên giữa các hàng hóa
K Vốn
L Lao động
MP Năng suất cận biên
VMPx Giá trị sản phẩm biên của đầu vào x
MRTS Tỷ suất thay thế cận biên
TC Tổng chi phí
Pk Chi phí vốn
Pl Chi phí lao động
FC Chi phí cố định ( chi phí bất biến )
VC Chi phí biến đổi ( khả biến, biến phí )
TC Tổng chi phí
AC Chi phí bình quân
AFC Chi phí cố định bình quân ( định lý bình quân )
AVC Chi phí biến đổi bình quân ( biến phí bình quân )
ATC Tổng chi phí bình quân ( chi phí bình quân )
MC Chi phí cận biên ( chi phí biên )
LTC Tổng chi phí dài hạn
LATC Tổng chi phí bình quân dài hạn
LMC Chi phí cận biên dài hạn
TPr Tổng lợi nhuận
TR Tổng doanh thu
MR Doanh thu cận biên
C Chi tiêu gia đình
I Đầu tư của doanh nghiệp
e Tỷ giá đồng nội tệ so với đồng ngoại tệ
E Tỷ giá đồng ngoại tệ so với đồng nội tệ
IM Nhập khẩu
MS Mức cung tiền
r Lãi suất
W Tiền lương
GNP Tổng sản phẩm quốc đân
D% Chỉ số lạm phát
V% Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế
GDP Tổng sản phẩm quốc nội
X Xuất khẩu
VA Giá trị gia tăng
GO Giá trị sản xuất
IC Chi phí trung gian
NNP Sản phẩm quốc dân ròng
Y Thu nhập quốc dân
YD Thu nhập quyền sử dụng
S Tiết kiệm
C Tiêu dùng tối thiểu
MPC Xu hướng Tiêu dùng cận biên
C Hàm tiêu dùng
I Hàm đầu tư
S Hàm tiết kiệm
MPS Xu hướng Tiết kiệm cận biên
T Thuế ròng
TA Thuế thu nhập
Tr Các khoản trợ cấp
MPM Xu hướng nhập khẩu cận biên
M0 Tiền mặt
MB Tiền cơ sở
U Tiền lưu hành trong dân cư …
R Tiền mặt trong các ngân hàng
mM Số nhân tiền tệ
D Tiền gửi
Ra Lượng tiền dự trữ thực tế
ra Tỷ lệ dự trữ thự tế
Rb Lượng tiền dự trữ bắt buộc
rb Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
M Số lượng tiền
V Cap độ quay vòng vốn
MD Cầu tiền
DB Cầu trái phiếu thực tế
WN Tổng tài sản tài chính danh nghĩa
Đường IS Những tổ hợp khác nhau giữa lãi suất và sản lượng
Đường LM Những tổ hợp khác nhau giữa lãi suất và thu nhập
Wr Tiền công thự tế
WN Tiền công danh nghĩa
PPI Chỉ số giá cả hàng sản xuất ( chỉ số bán buôn )
gp Tỷ lệ lạm phát
CPI Chỉ số giá cả hàng tiêu dùng
AF Đường ngân sách người tiêu dùng

Lợi thế cạnh tranh được chia những loại khác nhau nào?

 Khách hàng mua sản phẩm vì chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp vượt trội hơn so với đối thủ
cạnh tranh.
 Khách hàng mua sản phẩm vì giá cả của doanh nghiệp thấp hơn đối thủ cạnh tranh.
 Sản phẩm của doanh nghiệp tạo nên sự khác biệt được khách hàng đánh giá cao.
 Các dịch vụ của doanh nghiệp hơn đối thủ cạnh tranh về thanh toán, giao hàng, thái độ của nhân
viên.
 Thông tin về sản phẩm của doanh nghiệp tới khách hàng nhiều hơn đối thủ.

 Chi phí cố định là các khoản chi phí không thay đổi tùy thuộc vào quy mô sản xuất hoặc mức doanh số như
tiền thuê nhà, thuế tài sản, tiền bảo hiểm hoặc chi trả lãi vay.
 Chi phí biến đổi là những khoản chi phí thay đổi theo quy mô sản xuất hoặc doanh số như lao động, nguyên
liệu hoặc chi phí hành chính. Chi phí biến đổi cộng chi phí cố định bằng tổng chi phí sản xuất. Trong khi tổng
chi phí biến đổi thay đổi cùng với sự gia tăng của sản xuất hoặc doanh số thì tổng chi phí cố định không đổi.

Lợi nhuận kinh tế trong tiếng Anh gọi là Economic profit. Đó là phần chênh lệch giữa tổng doanh
thu và tổng chi phí kinh tế.

Lợi nhuận kế toán trong tiếng Anh gọi là Accounting profit. Lợi nhuận kế toán là phần chênh lệch
giữa tổng doanh thu và tổng chi phí kế toán.

Các thuật ngữ liên quan

Lợi nhuận là chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí trong một khoảng thời gian xác định.

Chi phí cơ hội (Opportunity Cost) đại diện cho những lợi ích mà một cá nhân, nhà đầu tư hoặc doanh
nghiệp bỏ lỡ khi lựa chọn phương án này thay vì lựa chọn phương án khác. Mặc dù báo cáo tài chính
không hiển thị chi phí cơ hội, chủ doanh nghiệp có thể sử dụng nó để đưa ra quyết định khi có nhiều sự
lựa chọn. (Theo Investopedia, Opportunity Cost)

Công thức tính


Lợi nhuận kế toán

Lợi nhuận kế toán = Tổng doanh thu – Tổng chi phí kế toán

Lợi nhuận kinh tế

Lợi nhuận kinh tế = Tổng doanh thu – Tổng chi phí kinh tế

Trong đó, tổng chi phí kinh tế có thể xác định như sau:

Tổng chi phí kinh tế = Tổng chi phí kế toán + Chi phí cơ hội
Nhận xét: Vì chi phí kinh tế thường lớn hơn chi phí kế toán (chi phí kinh tế bao gồm chi phí cơ hội) do
đó lợi nhuận kinh tế thường nhỏ hơn lợi nhuận kế toán.

 Cân bằng Nash trong tiếng Anh là Nash equilibrium.


 Cân bằng Nash trong lí thuyết trò chơi là trạng thái hai hoặc nhiều người tham gia trò chơi bất
hợp tác (noncooperative game) không có động cơ để đi chệch khỏi chiến lược ban đầu của họ sau
khi xem xét chiến lược của các đối thủ.

 Lợi thế tuyệt đối : là cùng một lượng đầu vào


sản xuất được nhiều hơn
 Lợi thế tương đối : là lượi thế về chi phí

You might also like