Đề Toán 2 kì 1

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 28

Trường TH: …………………… Thứ ……. ngày….

tháng 12 năm 2022


Họ và tên: ........................................... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: 2/.... Môn: TOÁN (Thời gian 40 phút )
ĐIỂM Giáo viên coi thi Giáo viên chấm bài

I . TRẮC NGHIỆM : 4 điểm


Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: (M1) (1 điểm)
a/ Tổng của 32 và 6 là:
A. 92 B. 38 C. 82 D. 26
b/ Hiệu của 47 và 22 là:
A. 69                 B. 24                     C. 25                 D. 74
Câu 2: (M2) (1 điểm)
a/ Tính kết quả của phép tính sau 19kg - 9 kg = ….kg
A. 10kg B. 28kg C. 91kg D. 19kg
b/ 1 giờ chiều hay còn gọi là .....

A. 12 giờ             B. 13 giờ               C. 14 giờ                   D. 15 giờ

Câu 3: (M3) (1 điểm) Số


a/ 50 cm = …..dm
A. 50 dm B. 5dm C. 55dm D . 45dm
b/ Chọn kết quả đúng 40 l + 20 l - 6 l =

A. 54 l             B. 64 l                 C. 66 l D. 74 l
Câu 4 : (M1) (1 điểm)
a/ Hình bên có bao nhiêu hình tam giác ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
b/ Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II. TỰ LUẬN : 6 điểm .
Câu 5: (M1) ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính :
54 + 17 51 – 19
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
……………………………………………………………………
Câu 6: (M3) ( 1 điểm): Điền dấu >, <, =

a/ 70 - 25 35 + 18 b/ 42 + 8 66 - 16
Câu 7: (M2) ( 1 điểm) Kể tên các nhóm bạn đứng thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây.

…………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………

Câu 8: (M 2 ) ( 1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống.
+5 - 15
55

Bài 9:( M2) ( 1 điểm). Tính độ dài đường gấp khúc ABCD
…………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
….
Câu 10 (M1 ) ( 1 điểm)
Anh Khoai đốn được hai cây tre. Cây thứ nhất có 43 đốt, cây thứ hai có 50 đốt.
Hỏi hai cây tre có tất cả bao nhiêu đốt tre?

Bài giải
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...............................................................................................................
Kiểm tra cuối học kỳ I - năm học 2021- 2022
Đáp án : Môn Toán - lớp 2

Phần 1: 4 điểm (mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm)


Câu 1: a. B. 38 b. C. 25
Câu 2: a. A. 10kg b. C. 13 giờ
Câu 3 : a. B. 5dm b. A. 54 l
Câu 4 : a. C. 3 b. C. 3
Phần 2: 6 điểm
Câu 5 : Đặt tính rồi tính : ( 1 điểm) làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
54 + 17 51 - 19
Câu 6 : Điền dấu >,<, = ( 1 điểm)

a/ 70 - 25 < 35 + 18 b/ 42 + 8 = 66 - 16

Câu 7: Kể tên các nhóm bạn đứng thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây ( 1 điểm)

- Nhóm thứ nhất: Nam, Việt, Mi ( 0,5 điểm)

- Nhóm thứ hai: Rô bốt, Mi, Mai ( 0,5 điểm)

Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống ( 1 điểm) ( Mỗi số HS điền đúng được 0,5

điểm)

+5 - 15
55 60 45

Câu 9 : Tính độ dài đường gấp khúc ABCD ( 1 điểm)

Bài giải

Độ dài đường gấp khúc ABCD là: (0.25 điểm)


5 + 4 + 4 = 13 (cm) (0,5 điểm)
Đáp số: 13 cm (0,25 điểm)

Câu 10: ( 1 điểm ) Bài giải


Cả hai cây tre có số đốt là: (0.25 điểm)
43 +50 = 93 (đốt tre) (0,5 điểm)
Đáp số: 93 đốt tre (0,25 điểm)

TRƯỜNG TH ................................... Thứ ….. ngày….tháng 12 năm 2022


Họ và tên:……………………………….
Lớp 2/………………………………….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: Toán ( Thời gian: 35 phút)

Điểm: Nhận xét: Giáo viên coi thi: (kí tên)


1. 2.

Giáo viên chấm thi: (kí tên)


1. 2.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)


Khoanh vào chữ cái A, B, C trước câu trả lời đúng trong câu 1, câu 2, câu 3, câu
5 sau:
Câu 1: (1 điểm):
a, Số liền trước số: 66 là:
A. 65
B. 66
C. 67
b, Số liền sau của số: 45 là:
A. 43
B. 44
C. 46
Câu 2: (1 điểm)
a, Kết quả của phép tính 32 + 8 = ?
A. 30
B. 40
C. 50
b, Hiệu của 42 - 12 = ?
A. 10
B. 20
C. 30
Câu 3: (1 điểm) Một phép cộng có tổng là 30, số hạng thứ nhất là 10, số hạng thứ
hai là:
A. 10
B. 20
C. 30
Câu 4: (1 điểm): Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
 Em đi học lúc 7 giờ.
 Em đi học lúc 19 giờ.
Câu 5: Nêu tên ba điểm thẳng hàng:
 Cho các điểm sau:

 A. Ba điểm A, O, D là ba điểm thẳng hàng


 B. Ba điểm A, O, C là ba điểm thẳng hàng
 C. Ba điểm A, O, B là ba điểm thẳng hàng
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 6: (1 điểm). Đặt tính rồi tính:
47 + 25 70 – 32
……….. ………...
……….. ………...
……….. ………..
Câu 7: (1 điểm). 
a. Một ngày có................ giờ?
b. 8 giờ tối hay còn gọi ............. giờ?
Câu 8: (1 điểm). Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được ba hình tứ
giác.

Câu 9: (2 điểm) Bài toán:


Nam có 39 viên bi. Việt có nhiều hơn Nam 4 viên bi. Hỏi Việt có bao nhiêu
viên bi ?
Bài giải
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................

--------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2.
NĂM HỌC: 2022- 2023
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái A, B, C trước câu trả lời đúng trong câu 1, câu 2, câu 3, câu
5 sau:-
Câu 1: (1 điểm): ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
a, Số liền trước số: 66 là: A. 65
b, Số liền sau của số: 45 là: C.46
Câu 2: (1 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
a, a, Kết quả của phép tính 32 + 8 =
là : B. 40
b, , Hiệu của 42 - 12 = ? 
là C. 30
Câu 3: ( 1 điểm) Một phép cộng có tổng là 30, số hạng thứ nhất là 10, số hạng thứ
hai là:
B. 20
Câu 4: (1 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
: Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
 Em đi học lúc 7 giờ. Đ
 Em đi học lúc 19 giờ. S
Câu 5: (1 điểm): Nêu tên ba điểm thẳng hàng:
A. Ba điểm A, O, D là ba điểm thẳng hàng
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu 6: (1 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Đặt tính rồi tính:
47 + 25 = 72 (0,5 điểm)
70 - 32 = 38 (0,5 điểm)
Câu 7: (1 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
a. Một ngày có 24 giờ. (0,5 điểm)
b. 8 giờ tối hay còn gọi 20 giờ. (0,5 điểm)
Câu 8: (1,0 điểm):
Câu 9: (2 điểm):
Bài giải
Việt có số viên bi là: (0,5 điểm)
39 + 4 = 43 ( viên )  (1 điểm)
Đáp số: 43 viên bi  (0,5 điểm)
…………………………………………………………..

PHÒNG GD&ĐT ….................................................


KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………………… Năm học: 2022 – 2023
Môn: Toán
Họ và tên: ....................................………….. Thời gian làm bài: … phút
Lớp: …....… Phòng thi:……… SBD:……… Ngày kiểm tra: …../ ……/ 20….
ĐIỂM GV CHẤM GV COI
….……………………… ….………………………
….……………………… ….………………………
NHẬN XÉT CỦA GV
….………………………………………………………..
….………………………………………………………

A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Bài 1: Trong phép tính 8 – 5 = 3, số 3 gọi là:

A. số bị trừ B. số trừ C. hiệu D. tổng

Bài 2: Số “Hai mươi chín” viết là:

A. 209 B. 902 C. 290 D. 29

Bài 3: Trong hình bên:

A A. 3 điểm: A,B,C thẳng hàng B. 3 điểm: A,C,D thẳng hàng


C
C. 3 điểm: A,B,D thẳng hàng D. 3 điểm: B,C,D thẳng hàng
B
D

Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ?

A. 12 giờ đúng B. 7 giờ 12 phút


C. 7 giờ đúng D. 12 giờ 7 phút

Bài 5: Dãy số viết thứ tự bé đến lớn là:

A. 10;40;25;24 B. 10;24;25;40

C. 10;25;24;40 D. 40;25;24;10

Bài 6: Xem tờ lịch tháng 6 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật

1 2 3 4 5

6 7 8 9 10 11 12

THÁNG 6 13 14 15 16 17 18 19

20 21 22 23 24 25 26

27 28 29 30

Nếu thứ sáu tuần này là ngày 10 tháng 6 thì thứ sáu tuần sau là ngày nào?

A. ngày 3 B. ngày 9 C. ngày 11 D. ngày 17

Bài 7:  Kết quả của phép tính 50 l + 20 l - 30 l, là:


A. 30 l B. 40 l C. 50 l D. 60 l
Bài 8: Số tròn chục thích hợp để điền vào ô trống là: 35 > > 20

A. 10 B. 20 C. 30 D. 40

B.PHẦN TỰ LUẬN
Bài 9: Đặt tính rồi tính

34 + 42 65 + 9 78 – 32 93 – 56

…………………………………………………………………………………………
…………

…………………………………………………………………………………………
………..

…………………………………………………………………………………………
…………

Bài 10: Con gà cân nặng 2 kg, con chó cân nặng hơn con gà 15 kg. Hỏi con chó
cân nặng bao nhiêu kg?

Bài giải
…………………………………………………………………………………………
………

…………………………………………………………………………………………
……..

…………………………………………………………………………………………
………

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN

A. Phần trắc nghiệm:

Bài 1 2 3 4 5 6 7 8

Đáp án C D B C B D B B

Điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0

B. Phần tự luận:

Bài 9: (1 điểm - Mỗi phép tính đúng ghi 0,25 điểm)


34 + 42 65 + 9 78 – 32 93 – 56

34 65 78 93
42 9 32 56
76 74 46 37

Bài 10: (1 điểm)


Bài giải
Con chó cân nặng số ki – lô – gam là: (0,25 điểm)
2 + 15 = 17 ( kg) (0,5 điểm)
Đáp số : 17 kg ( 0,25 điểm)
( Lưu ý: học sinh có lời giải khác đúng vẫn ghi điểm)

………………….Hết………………….

PHÒNG GD&ĐT ……………………………. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 2


TRƯỜNG TIỂU HỌC …………………… Năm học: 2022 – 2023
Môn: Toán
Thời gian làm bài: … phút
Họ và tên: ....................................…………..
Lớp: …....… Phòng thi:……… SBD:……… Ngày kiểm tra: …../ ……/ 20….

ĐIỂM GV CHẤM GV COI


….……………………… ….………………………
….……………………… ….………………………
NHẬN XÉT CỦA GV
….………………………………………………………..
….………………………………………………………

A. TRẮC NGHIỆM
* Khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1: Số gồm 5 chục và 6 đơn vị viết là:
A. 65 B. 56 C. 55 D. 66

Câu 2: Một ngày có bao nhiêu giờ ?


A. 12 giờ B. 20 giờ C. 22 giờ D. 24 giờ

Câu 3: Nếu hôm nay là thứ hai thì ngày mai là thứ mấy?
A. thứ bảy B. chủ nhật C. thứ hai D. thứ ba

Câu 4: Số nào dưới đây lớn hơn 23 và bé hơn 45 là :


A. 34 B. 21 C. 56 D. 62
Câu 5: Trong phép tính: 10 + 20 = 30, số 10 được gọi là :
A. số hạng B. số bị trừ C. số trừ D. tổng

Câu 6: Hình bên có mấy hình tứ giác?


A. 1 B. 2

C. 3 D. 4
Câu 7: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 43 – 16 … 19 + 18
A. > B. < C. = D. +

Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S

a. 34kg – 12kg = 12 b. 13cm – 8cm = 5cm

c. 34kg – 12kg = 12kg d. 13cm – 8 = 5cm

B. TỰ LUẬN
Câu 9: Đặt tính rồi tính

31 + 15 56 + 17 78 – 32 72 – 56

Câu 10: Mẹ mua về 55 quả trứng, mẹ biếu bà 30 quả trứng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu
quả trứng?

Bài giải
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN

A. TRẮC NGHIỆM

Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7


Đáp án B D D A A C B
Điểm 1 1 1 1 1 1 1

Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm - Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm)

a. 34kg – 12kg = 12 S b. 13cm – 8cm = 5cm Đ

c. 34kg – 12kg = 12kg Đ d. 13cm – 8 = 5cm S

B. TỰ LUẬN
Câu 9: Đặt tính rồi tính (1 điểm - Mỗi phép tính đúng ghi 0,25 điểm)
31 + 15 56 + 17 78 – 32 72 – 56
31 56 78 72
15 17 32 56
46 73 46 16

Câu 10: (1 điểm)


Bài giải
Số quả trứng mẹ còn lại là : (0,25 điểm)
55 – 30 = 25 ( quả trứng) (0,5 điểm)
Đáp số : 25 quả trứng ( 0,25 điểm)
(Lưu ý: Học sinh có lời giải khác đúng vẫn ghi điểm.)
PHÒNG GD&ĐT ……………………………. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………….. Năm học: 2022 – 2023
Môn: Toán
Họ và tên: ....................................………….. Thời gian làm bài: …. phút
Lớp: …....… Phòng thi:……… SBD:……… Ngày kiểm tra: …../ ……/ 20….
ĐIỂM GV CHẤM GV COI
….……………………… ….………………………
….……………………… ….………………………
NHẬN XÉT CỦA GV
….………………………………………………………..
….………………………………………………………

I. TRẮC NGHIỆM: (8 điểm)


* Khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1: Số lớn nhất trong dãy số 12; 36; 63; 25 là:
A. 12 B. 36 C. 63 D. 25
Câu 2: Một tuần lễ có mấy ngày ?
A. 7 ngày B. 8 ngày C. 29 ngày D. 30 ngày
Câu 3: Số liền sau của số 49 là :
A. 48 B. 49 C. 50 D. 51
Câu 4: Hình bên có mấy điểm?

A B C
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 5: Xem tờ lịch tháng 4 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật

1 2 3 4 5 6 7

8 9 10 11 12 13 14

THÁNG 4 15 16 17 18 19 20 21

22 23 24 25 26 27 28

29 30

Tháng 4 có bao nhiêu ngày?


A. 28 ngày B. 29 ngày C. 30 ngày D. 31 ngày

Câu 6: Kết quả của phép tính 34 + 23 - 10 là :


A. 74 B. 47 C. 54 D. 67

Câu 7: Số cần điền vào ô trống là: 87cm - = 17cm


E. 40cm F. 50cm G. 60cm H. 70cm

Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:


a/ 34 b/ 34 c/ 84 d/ 84
8 3 6 67
42 64 78 24

II. TỰ LUẬN: (2 điểm)


Câu 9: Tính
a/ 36 kg + 25 kg = ….. b/ 78 l – 52 l =…. ..
Câu 10: Một đàn gà có 9 con gà mái, số gà trống nhiều hơn số gà mái là 8 con. Hỏi
đàn gà có bao nhiêu con gà trống?
Bài giải:

-------------------------Hết------------------------

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án C A C C C B D
Điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
Câu 8: (1 điểm - Đúng mỗi ý được 0,25 điểm)
a/ 34 b/ 34 c/ 84 d/ 84
8 3 6 67
42 Đ 64 S 78 Đ 24 S

II. TỰ LUẬN
Câu 9: (1 điểm- Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a) 36 kg + 25 kg = 61 kg
b) 78 l – 52 l = 26 l

Câu 10: (1 điểm)


Bài giải
Số con gà trống có là: (0,25 điểm)
Hoặc: Gà trống có số con là:
9 + 8 = 17 (con) (0,5 điểm)
Đáp số : 17 con gà trống (0,25 điểm)

PHÒNG GD&ĐT ……………………………. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 2


TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………….. Năm học: 2022 – 2023
Môn: Toán
Họ và tên: ....................................………….. Thời gian làm bài: …. phút
Lớp: …....… Phòng thi:……… SBD:……… Ngày kiểm tra: …../ ……/ 20….
ĐIỂM GV CHẤM GV COI
….……………………… ….………………………
….……………………… ….………………………
NHẬN XÉT CỦA GV
….………………………………………………………..
….………………………………………………………

B. TRẮC NGHIỆM Tên:


…………………………………………
Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Bài 1: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 B. 19 C. 90 D. 99
Bài 2: Số 55 đọc là:

A. Năm mươi lăm B. Năm mươi năm C. Lăm mươi D. Năm năm
năm
Bài 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ?

12
11 1
10 2
9 3 A. 12 giờ đúng B. 10 giờ 12 phút
8 4 C. 10 giờ đúng
7 6 5 D. 12 giờ 10 phút

Bài 4: Trong phép tính 58 – 19 = 39, số 19 gọi là:

A. số bị trừ B. số trừ C. hiệu D. tổng

M
A. điểm B. đường gấp khúc MNPQ N

C. đường cong D. đường thẳng MNPQ

P Q

Bài 5: Đọc tên hình vẽ sau :


Bài 6: Xem tờ lịch tháng 9 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật

1 2 3 4

5 6 7 8 9 10 11

THÁNG 9 12 13 14 15 16 17 18

19 20 21 22 23 24 25

26 27 28 29 30

Ngày Quốc khánh Việt Nam 2 tháng 9 là thứ mấy?


A. thứ ba B. thứ tư C. thứ năm D. thứ sáu

Bài 7: Kết quả của phép tính 52kg + 13kg + 20kg là:

A. 80kg B. 85kg C. 58kg D. 95kg

Bài 8: 26 + 17 27 + 16. Dấu thích hợp để điền vào ô trống là:

A. > B. < C. = D. +

B.PHẦN TỰ LUẬN
Bài 9: Đặt tính rồi tính.

90 – 56 36 + 45 23 + 34 78 - 23

Bài 10: Mai cân nặng 25kg. Mi nặng hơn Mai 9kg. Hỏi Mi cân nặng bao nhiêu ki–
lô–gam?

Bài giải
PHÒNG GD&ĐT ………………………..
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC …………………… Năm học: 2022 – 2023
Môn: Toán
Họ và tên: ....................................………….. Thời gian làm bài: … phút
Lớp: …....… Phòng thi:……… SBD:……… Ngày kiểm tra: …../ ……/ 20….

ĐIỂM GV CHẤM GV COI


….……………………… ….………………………
….……………………… ….………………………
NHẬN XÉT CỦA GV
….………………………………………………………..
….………………………………………………………

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào đáp án đúng:

Bài 1: Số bé nhất trong dãy số: 45; 42; 49; 44, là:

A. 45 B. 42 C. 49 D. 44

Bài 2: Trong phép trừ 35 - 16 = 19, số 19 được gọi là:


A. số bị trừ B. số trừ C. hiệu D. tổng

Bài 3: Một tuần lễ có mấy ngày?

A. 6 ngày B. 7 ngày C. 8 ngày D. 9 ngày

Bài 4: Đường gấp khúc ABCD gồm mấy đoạn thẳng?

A. 1 đoạn thẳng B. 2 đoạn thẳng

C. 3 đoạn thẳng D. 4 đoạn thẳng

Bài 5: Trong các hình sau, hình nào là hình tứ giác:

A. B. C. D.

Bài 6: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm trong phép tính: 35 + 17 ....… 52, là:

A. > B. < C. = D. +

Bài 7: Số liền sau của số tròn chục bé nhất là:


A. 9 B. 10 C. 11 D. 90

Bài 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a. 20cm + 30cm = 50 b. 20 + 30cm = 50cm

c. 20cm + 30cm = 50cm d. 20cm + 30 = 50cm

B. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 9: Đặt tính rồi tính:

23 + 17 46 + 25 64 - 36 55 - 17

….………………. ….………………. ….………………. ….……………….


….………………. ….………………. ….………………. ….……………….

….………………. ….………………. ….………………. ….……………….

Bài 10: Trên bờ có 18 con vịt, dưới ao có nhiều hơn trên bờ 15 con vịt. Hỏi dưới
ao có bao nhiêu con vịt?

Bài giải

….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
……….

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN

C. Phần trắc nghiệm:

Bài 1 2 3 4 5 6 7

Đáp án B C B C B C C

Điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0

Bài 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm - Đúng mỗi ý được 0,25 điểm)

a. 20cm + 30cm = 50 S b. 20 + 30cm = 50cm S

c. 20cm + 30cm = 50cm Đ d. 20cm + 30 = 50cm S

D. Phần tự luận:

Bài 9: Đặt tính rồi tính: (1 điểm - Đúng mỗi ý được 0,25 điểm)

23 + 17 = 40 46 + 25 = 71 64 - 36 = 28 55 - 17 = 38
Bài 10: (1 điểm)

Bài giải

Dưới ao có số con vịt là: (0,25 điểm)

8 + 5 = 13 (con vịt) (0,5 điểm)

Đáp số: 13 con vịt (0,25 điểm)

(Lưu ý: HS có lời giải khác đúng vẫn ghi điểm)

PHÒNG GD&ĐT ………………………… KIỂM TRA CUỐI HKI – LỚP 2


TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………. Năm học: 2022 -2023
Họ và tên: ...................................................... MÔN: TOÁN
Lớp:............ Phòng thi: ........ SBD:................ Thời gian làm bài: … phút
Ngày kiểm tra: ..... / … / 2022
ĐIỂM GV chấm GV coi
........................................... ................................................................
.......................................... ...............................................................
Nhận xét bài làm của HS
................................................................................................................
................................................................................................................

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

*Khoanh tròn vào đáp án đúng:

Bài 1: Số 55 đọc là:

A. năm mươi lăm B. năm mươi năm


C. lăm mươi năm D. năm lăm

Bài 2: Trong phép tính 47 – 32 = 15, số 32 gọi là:

A.Số bị trừ B. Số trừ C. Hiệu D. Số hạng

Bài 3: Số bé nhất trong dãy số: 36; 63; 68; 86 là số.

A. 68 B. 63 C.86 D. 36.

Bài 4: Một ngày có bao nhiêu giờ?

A. 12 giờ B. 24 giờ C. 20 giờ D. 36 giờ

Bài 5: Hình bên có mấy hình tứ giác ?


A. 1 B. 2
C. 3 D. 4

Bài 6: Hiệu của 78 và 46 là:

A. 32 B. 22 C. 34 D. 33

Bài 7: Tổng của 34 và 28 là:


A. 52 B. 62 C. 53 D. 63

Bài 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S

A. 19 kg + 25 kg = 34 kg B. 68 l – 35 l = 33 l

C. 19 kg + 25 kg = 44 kg C. 68 l – 35 l = 23 l

B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 9: Đặt tính rồi tính
25 + 38 43 + 7 63 – 28 81 – 3
………………….
………………….. …………………… ………………….. ………………
………………….. ………………….. ………………….. ………………
…………………. ………………….. ……………….

Bài 10: Lớp 2A có 40 bạn, trong đó số bạn nữ là 17 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu
bạn nam?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………
-----------------------------------Hết-----------------------------
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
A. TRẮC NGHIỆM B. TỰ LUẬN
Bài 1: (1 điểm) A. năm mươi lăm Bài 9: ( 1điểm- đúng mỗi phép tính 0,25 điểm)
Bài 2: (1 điểm) B. số trừ 25 43 63 81
Bài 3: (1 điểm) D. 36 38 7 28 3
Bài 4: (1 điểm) B. 24 giờ 63 50 35 78
Bài 5: (1 điểm) C. 3 Bài 10 (1 điểm)
Bài 6: (1 điểm) A. 32 Bài giải:
Bài 7: ( 1 điểm) B. 62 Số bạn nữ lớp 2A có là: (0,25)
Bài 8: (1 điểm) đúng mỗi ý được 0,25 điểm 15 + 8 = 23 (bạn) (0,5)
A. S B. S C. Đ D. S Đáp số : 23 bạn nữ (0,25)
(HS có lời giải khác đúng vẫn ghi điểm)

You might also like