Professional Documents
Culture Documents
Đề Toán 2 kì 1
Đề Toán 2 kì 1
Đề Toán 2 kì 1
A. 54 l B. 64 l C. 66 l D. 74 l
Câu 4 : (M1) (1 điểm)
a/ Hình bên có bao nhiêu hình tam giác ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
b/ Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II. TỰ LUẬN : 6 điểm .
Câu 5: (M1) ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính :
54 + 17 51 – 19
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
……………………………………………………………………
Câu 6: (M3) ( 1 điểm): Điền dấu >, <, =
a/ 70 - 25 35 + 18 b/ 42 + 8 66 - 16
Câu 7: (M2) ( 1 điểm) Kể tên các nhóm bạn đứng thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây.
…………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………
…
Câu 8: (M 2 ) ( 1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống.
+5 - 15
55
Bài 9:( M2) ( 1 điểm). Tính độ dài đường gấp khúc ABCD
…………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………
…
…………………………………………………………………………………………
….
Câu 10 (M1 ) ( 1 điểm)
Anh Khoai đốn được hai cây tre. Cây thứ nhất có 43 đốt, cây thứ hai có 50 đốt.
Hỏi hai cây tre có tất cả bao nhiêu đốt tre?
Bài giải
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...............................................................................................................
Kiểm tra cuối học kỳ I - năm học 2021- 2022
Đáp án : Môn Toán - lớp 2
a/ 70 - 25 < 35 + 18 b/ 42 + 8 = 66 - 16
Câu 7: Kể tên các nhóm bạn đứng thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây ( 1 điểm)
Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống ( 1 điểm) ( Mỗi số HS điền đúng được 0,5
điểm)
+5 - 15
55 60 45
Bài giải
--------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2.
NĂM HỌC: 2022- 2023
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái A, B, C trước câu trả lời đúng trong câu 1, câu 2, câu 3, câu
5 sau:-
Câu 1: (1 điểm): ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
a, Số liền trước số: 66 là: A. 65
b, Số liền sau của số: 45 là: C.46
Câu 2: (1 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
a, a, Kết quả của phép tính 32 + 8 =
là : B. 40
b, , Hiệu của 42 - 12 = ?
là C. 30
Câu 3: ( 1 điểm) Một phép cộng có tổng là 30, số hạng thứ nhất là 10, số hạng thứ
hai là:
B. 20
Câu 4: (1 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
: Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
Em đi học lúc 7 giờ. Đ
Em đi học lúc 19 giờ. S
Câu 5: (1 điểm): Nêu tên ba điểm thẳng hàng:
A. Ba điểm A, O, D là ba điểm thẳng hàng
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu 6: (1 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Đặt tính rồi tính:
47 + 25 = 72 (0,5 điểm)
70 - 32 = 38 (0,5 điểm)
Câu 7: (1 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
a. Một ngày có 24 giờ. (0,5 điểm)
b. 8 giờ tối hay còn gọi 20 giờ. (0,5 điểm)
Câu 8: (1,0 điểm):
Câu 9: (2 điểm):
Bài giải
Việt có số viên bi là: (0,5 điểm)
39 + 4 = 43 ( viên ) (1 điểm)
Đáp số: 43 viên bi (0,5 điểm)
…………………………………………………………..
A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Bài 1: Trong phép tính 8 – 5 = 3, số 3 gọi là:
A. 10;40;25;24 B. 10;24;25;40
C. 10;25;24;40 D. 40;25;24;10
Bài 6: Xem tờ lịch tháng 6 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật
1 2 3 4 5
6 7 8 9 10 11 12
THÁNG 6 13 14 15 16 17 18 19
20 21 22 23 24 25 26
27 28 29 30
Nếu thứ sáu tuần này là ngày 10 tháng 6 thì thứ sáu tuần sau là ngày nào?
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
B.PHẦN TỰ LUẬN
Bài 9: Đặt tính rồi tính
34 + 42 65 + 9 78 – 32 93 – 56
…………………………………………………………………………………………
…………
…………………………………………………………………………………………
………..
…………………………………………………………………………………………
…………
Bài 10: Con gà cân nặng 2 kg, con chó cân nặng hơn con gà 15 kg. Hỏi con chó
cân nặng bao nhiêu kg?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
………
…………………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………………
………
Bài 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C D B C B D B B
B. Phần tự luận:
34 65 78 93
42 9 32 56
76 74 46 37
………………….Hết………………….
A. TRẮC NGHIỆM
* Khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1: Số gồm 5 chục và 6 đơn vị viết là:
A. 65 B. 56 C. 55 D. 66
Câu 3: Nếu hôm nay là thứ hai thì ngày mai là thứ mấy?
A. thứ bảy B. chủ nhật C. thứ hai D. thứ ba
C. 3 D. 4
Câu 7: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 43 – 16 … 19 + 18
A. > B. < C. = D. +
B. TỰ LUẬN
Câu 9: Đặt tính rồi tính
31 + 15 56 + 17 78 – 32 72 – 56
Câu 10: Mẹ mua về 55 quả trứng, mẹ biếu bà 30 quả trứng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu
quả trứng?
Bài giải
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm - Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm)
B. TỰ LUẬN
Câu 9: Đặt tính rồi tính (1 điểm - Mỗi phép tính đúng ghi 0,25 điểm)
31 + 15 56 + 17 78 – 32 72 – 56
31 56 78 72
15 17 32 56
46 73 46 16
A B C
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Xem tờ lịch tháng 4 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật
1 2 3 4 5 6 7
8 9 10 11 12 13 14
THÁNG 4 15 16 17 18 19 20 21
22 23 24 25 26 27 28
29 30
-------------------------Hết------------------------
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án C A C C C B D
Điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
Câu 8: (1 điểm - Đúng mỗi ý được 0,25 điểm)
a/ 34 b/ 34 c/ 84 d/ 84
8 3 6 67
42 Đ 64 S 78 Đ 24 S
II. TỰ LUẬN
Câu 9: (1 điểm- Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a) 36 kg + 25 kg = 61 kg
b) 78 l – 52 l = 26 l
A. Năm mươi lăm B. Năm mươi năm C. Lăm mươi D. Năm năm
năm
Bài 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
12
11 1
10 2
9 3 A. 12 giờ đúng B. 10 giờ 12 phút
8 4 C. 10 giờ đúng
7 6 5 D. 12 giờ 10 phút
M
A. điểm B. đường gấp khúc MNPQ N
P Q
1 2 3 4
5 6 7 8 9 10 11
THÁNG 9 12 13 14 15 16 17 18
19 20 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30
Bài 7: Kết quả của phép tính 52kg + 13kg + 20kg là:
A. > B. < C. = D. +
B.PHẦN TỰ LUẬN
Bài 9: Đặt tính rồi tính.
90 – 56 36 + 45 23 + 34 78 - 23
Bài 10: Mai cân nặng 25kg. Mi nặng hơn Mai 9kg. Hỏi Mi cân nặng bao nhiêu ki–
lô–gam?
Bài giải
PHÒNG GD&ĐT ………………………..
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC …………………… Năm học: 2022 – 2023
Môn: Toán
Họ và tên: ....................................………….. Thời gian làm bài: … phút
Lớp: …....… Phòng thi:……… SBD:……… Ngày kiểm tra: …../ ……/ 20….
Bài 1: Số bé nhất trong dãy số: 45; 42; 49; 44, là:
A. 45 B. 42 C. 49 D. 44
A. B. C. D.
Bài 6: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm trong phép tính: 35 + 17 ....… 52, là:
A. > B. < C. = D. +
B. PHẦN TỰ LUẬN
23 + 17 46 + 25 64 - 36 55 - 17
Bài 10: Trên bờ có 18 con vịt, dưới ao có nhiều hơn trên bờ 15 con vịt. Hỏi dưới
ao có bao nhiêu con vịt?
Bài giải
….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
……….
Bài 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án B C B C B C C
Bài 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm - Đúng mỗi ý được 0,25 điểm)
D. Phần tự luận:
Bài 9: Đặt tính rồi tính: (1 điểm - Đúng mỗi ý được 0,25 điểm)
23 + 17 = 40 46 + 25 = 71 64 - 36 = 28 55 - 17 = 38
Bài 10: (1 điểm)
Bài giải
A. 68 B. 63 C.86 D. 36.
A. 32 B. 22 C. 34 D. 33
A. 19 kg + 25 kg = 34 kg B. 68 l – 35 l = 33 l
C. 19 kg + 25 kg = 44 kg C. 68 l – 35 l = 23 l
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 9: Đặt tính rồi tính
25 + 38 43 + 7 63 – 28 81 – 3
………………….
………………….. …………………… ………………….. ………………
………………….. ………………….. ………………….. ………………
…………………. ………………….. ……………….
Bài 10: Lớp 2A có 40 bạn, trong đó số bạn nữ là 17 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu
bạn nam?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………
-----------------------------------Hết-----------------------------
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
A. TRẮC NGHIỆM B. TỰ LUẬN
Bài 1: (1 điểm) A. năm mươi lăm Bài 9: ( 1điểm- đúng mỗi phép tính 0,25 điểm)
Bài 2: (1 điểm) B. số trừ 25 43 63 81
Bài 3: (1 điểm) D. 36 38 7 28 3
Bài 4: (1 điểm) B. 24 giờ 63 50 35 78
Bài 5: (1 điểm) C. 3 Bài 10 (1 điểm)
Bài 6: (1 điểm) A. 32 Bài giải:
Bài 7: ( 1 điểm) B. 62 Số bạn nữ lớp 2A có là: (0,25)
Bài 8: (1 điểm) đúng mỗi ý được 0,25 điểm 15 + 8 = 23 (bạn) (0,5)
A. S B. S C. Đ D. S Đáp số : 23 bạn nữ (0,25)
(HS có lời giải khác đúng vẫn ghi điểm)