ĐỀ KT (Toán+TV) CUỐI HKI-2D-2021-2022

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 10

Trường Tiểu học KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1

Họ và tên HS: …………………………………… NĂM HỌC : 2021 – 2022


MÔN : TOÁN – LỚP 2
Lớp: …………………………
NGÀY THI: ……………….
Lời nhận xét của GV Điểm Chữ kí GK1 Chữ kí GK2
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................

I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Câu 1 ( 0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng nhất: (M1)
Số liền trước của số 80 là:
a. 79 b. 82 c. 83 d. 90

Câu 2: (0,5 điểm)Cho dãy số: 2; 4; 6, ...,...; 12; 14. Hai số điền vào chỗ chấm trong
dãy là: (M1)
a. 8,10 b. 7,8 c. 8,9 d. 9,10

Câu 3: (0,5 điểm) 8 đề - xi - mét được viết là: (M1)


a. 80 dm b. 80 dm c. 8dm d. 80cm

Câu 4: (0,5 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 40 + 40 ..... 90: (M1)

a. > b. = c. + d. <

Câu 5: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất: (M2)
Số bị trừ là 78 và số trừ là 29 . Hiệu là:
a. 50 b. 49 c.59 d. 69

Câu 6: (0.5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất: (M3)
Sóc Nâu nhặt được 9 hạt dẻ. Mẹ cho Sóc Nâu thêm 7 hạt dẻ nữa. Vậy Sóc Nâu
có tất cả số hạt dẻ là:
a. 6 hạt dẻ b. 61 hạt dẻ c. 16 hạt dẻ d. 26 hạt dẻ

II. TỰ LUẬN (7 điểm)


Câu 6: Đặt tính rồi tính (2 điểm) (M2)
48+ 42 74 + 15 72 - 68 90 - 9

Câu 7: Tính : (2 điểm) (M3)


65 – 25 – 12 56 + 6 - 22

Câu 8: (2 điểm) Có 74 con ong đi tìm mật, Trong đó 26 con đã về tổ. Hỏi còn bao
nhiêu con ong chưa về tổ ? (M3)
Bài giải:
Câu 9: (0,5 điểm) Đo rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm (M1)

- Đoạn thẳng AB dài ...............


- Đoạn thẳng BC dài ...............
- Đoạn thẳng CD dài ...............

Câu 10: (0,5điểm) Điền dấu phép tính thích hợp (+ hay -)? (M2)
30 40 = 70 67 28 < 50
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – LỚP 2 D

I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)


Câu 1: (0,5 điểm) a. 79 .

Câu 2: (0,5 điểm) a. 8,10

Câu 3: (0,5 điểm) c. 8 dm


Câu 4: (0,5 điểm) d. <
Câu 5: (0,5 điểm) b. 49

Câu 6: (0,5 điểm) Sóc Nâu nhặt được 9 hạt dẻ. Mẹ cho Sóc Nâu thêm 7 hạt dẻ
nữa. Vậy Sóc Nâu có tất cả số hạt dẻ là:
c. 16 hạt dẻ

II/ TỰ LUẬN: ( 7 điểm)


Câu 6: Tính (2 điểm)
- Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
48+ 42 = 90 74 + 15 = 89 72 - 68 = 4 90 – 9 = 81

Câu 7: Tính : (1 điểm)


65 – 25 – 15 = 40 -15 56 + 6 – 22 = 62 - 22
= 25 (0,5đ) = 40 (0,5đ)
Câu 8: (2 điểm)
Bài giải:
Số con ong chưa về tổ là: (0,5 điểm)
74 - 26 = 48 (con ong) (1điểm)
Đáp số: 48 con ong (0,5 điểm)
Câu 9: Hình vẽ bên có 5 hình tam giác: (1 điểm)

Câu 10: (M2)(1 điểm) Số?


30 + 40 = 70 67 - 28 < 50
Trường Tiểu học Nam Cao KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1
Họ và tên HS: …………………………………… NĂM HỌC : 2021 – 2022
MÔN : T.VIỆT (ĐỌC) – LỚP 2
Lớp: …………………………
NGÀY THI: ……………….
Lời nhận xét của GV Điểm Chữ kí GK1 Chữ kí GK2
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................

I/Đọc hiểu: Đọc thầm và làm bài tập (6 điểm)


* Đọc thầm bài : “Chuyện của thước kert ” Trang 109, TV lớp 2, tập 1.
Dựa theo nội dung bài đọc, HS khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
nhất.

Chuyện của thước kẻ


Trong cặp sách, thước kẻ làm bạn với bút mực và bút chì. Chúng sống cùng nhau
rất vui vẻ. Mỗi hình vẽ đẹp, mỗi đường kẻ thẳng tắp là niềm vui chung của cả ba.
Nhưng ít lâu sau, thước kẻ nghĩ bút mực và bút chì phải nhờ đến mình mới làm
được việc. Nó thấy mình giỏi quá, ngực cứ ưỡn mãi lên. Thấy đường kẻ bị cong,
bút mực nói với bút chì:
- Hình như thước kẻ hơi cong thì phải?
Nghe vậy, thước kẻ thản nhiên đáp:
- Tôi vẫn thẳng mà. Lỗi tại hai bạn đấy!
Bút mực bèn cầm một cái gương đến bên thước kẻ và nói:
- Bạn soi thử xem nhé!
Thước kẻ cao giọng:
- Đó không phải là tôi!
Nói xong, nó bỏ đi và lạc vào bãi cỏ ven đường.
Một bác thợ mộc trông thấy thước kẻ liền nhặt lên, đem về uốn lại cho thẳng.
Thước kẻ cảm ơn bác thợ mộc rồi quay về xin lỗi bút mực, bút chì. Từ đó, chúng
lại hoà thuận, chăm chỉ như xưa.

Theo Nguyễn Kiên


* Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng ở các câu 1, 2, 3, 4,6,7,8 dưới đây.
Câu 1.(0,5 điểm): Thước kẻ làm bạn với những vật nào? (M1)
A. Bút mực.
B. Bút chì.
C. Cục tẩy.
D. Bút mực và bút chì.
Câu 2.(0,5 điểm): Mỗi đường kẻ thẳng tắp là niềm vui của ........ (M1)
A. Thước kẻ.
B. Cả ba.
C. Bác thợ mộc.
D. Bút mực và bút chì.
Câu 3 .(0,5 điểm): Vì sao thước kẻ bị cong? (M2)
A.Vì ngực cứ ưỡn lên mãi .
B. Vì bị uốn cong.
C. Vì bị rơi xuống đất .
D. Vì bị hỏng.
Câu 4.(0,5 điểm): Thước kẻ bỏ đi và bị lạc ở đâu ? (M1)
A. Ở công viên.
B. Ở trước sân nhà.
C. Ở ngoài cửa cổng.
D. Ở bãi cỏ ven đường.
Câu 5.(0,5 điểm): Theo em thước kẻ bị cong là lỗi của nhân vật nào ? (M2)
A. Lỗi của bút chì.
B. Lỗi của bút mực.
C. Lỗi của hai bạn bút chì và bút mực .
D. Lỗi của thước kẻ đã tự làm mình bị cong.
Câu 6.(0,5 điểm): Sau khi được bác thợ mộc uốn thẳng, thước kẻ đã làm gì?
(M2)
A. Cảm ơn bác thợ mộc.
B. Không cảm ơn bác thợ mộc.
C. Cám ơn bác thợ mộc và xin lỗi bút mực, bút chì.
D. Cám ơn bác thợ mộc và không xin lỗi bút mực, bút chì.
Câu 7.(1 điểm): Theo em, câu chuyện của thước kẻ khuyên chúng ta điều gì ?
(M3)
......................................................................................................................................
..............................................................................................................................
Câu 8.(0,5 điểm): Điền vào chỗ trống c hay k ? (M2)
lá .....ờ , cây .....im , con .....ua , cái .....kéo
Câu 9.(1 điểm): Trong câu “Mỗi hình vẽ đẹp, mỗi đường kẻ thẳng tắp là niềm
vui chung của cả ba.” Các từ ngữ nào chỉ hoạt động? (M3)
A. vẽ, kẻ
B. Vẽ, vui
C. hình, kẻ
D. kẻ, vui
Câu 10 .(0,5 điểm): Hãy đặt một câu hỏi và câu trả lời theo mẫu: “để làm gì ?”
để nói công dụng của đồ vật. (M4)
......................................................................................................................................
..............................................................................................................................
II/ Đọc thành tiếng: ( 4 điểm) ..............................................
ĐÁP ÁN CHẤM TIẾNG VIẾT ĐỌC HIỂU HKI LỚP 2

I/Đọc hiểu: Đọc thầm và làm bài tập (6 điểm)


Câu 1/d (0,5 đ)
Câu 2/b (0,5 đ)
Câu 3/a (0,5 đ)
Câu 4/d (0,5 đ)
Câu 5/d (0,5 đ).

Câu 6/c (0,5 đ)


Câu 7/(1đ) Khuyên chúng ta không được kiêu căng.
Câu 8/(0,5đ) lá cờ, cây kim, con cua, cái kéo.
Câu 9/a (1đ) kẻ, vẽ.
Câu 10/b (0,5đ) Cây bút dùng để làm gì? /Cái chổi dùng để làm gì?/ Cái ghế dùng
để làm gì?

***********************************

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1


NĂM HỌC: 2021 – 2022
MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT) LỚP 2
I/ Chính tả: (Nghe – viết) (4 điểm) 15 phút
Bài viết : Chị tẩy và em bút chì
Bút chì ngồi vẽ dãy núi và dòng sông dưới vầng mặt trời tỏa sáng. Chị tẩy giúp
em xóa những nét vẽ thừa. Bức tranh vẽ xong, cả hai chị em cùng ngắm và mỉm
cười.

II/ Tập làm văn: (6 điểm) 25 phút


Đề bài : Viết 4 – 5 câu tả chú gấu bông dựa vào hình và từ ngữ gợi ý.
a) Em thích đồ chơi gì!
b) Đồ chơi đó có những đặc điểm gì đáng chú ý về:
- Hình dáng.
- Màu sắc.
- Bộ phận nổi bậc.
- Hoạt động.
c) Tình cảm của em với đò chơi đó.
************************************

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1


NĂM HỌC: 2021 – 2022
MÔN TIẾNG VIỆT (đọc) LỚP 2
I/ Đọc thành tiếng (4đ)
Giáo viên kiểm tra học sinh đọc thành tiếng trong 5 bài sau (Giáo viên ghi tên
bài, số trang, rồi cho học sinh bốc thăm bài, đọc thành tiếng một đoạn và trả lời 1
câu hỏi do giáo viên nêu theo nội dung đoạn đọc)
Giáo viên chọn 5 bài sau đây:
1/ Cô chủ không biết quý tình bạn (trang 82)
2/ Đồng hồ báo thức (trang 85)
3/ Bàn tay dịu dàng ( trang 98)
4/ Góc nhỏ yêu thương (trang 109)
5/ Chuyện của thước kẻ (trang 114)

Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4


Tổng
Chủ đề
TT
TN TL TN TL TN TL TN TL

Số 3 3 1 7
Đọc câu
1 hiểu Câu 1; 2;4 3,5,6 7
văn bản số
Kiến Số 1 1 1 3
thức câu
2
Tiếng Câu 8 9 10
Việt số
Tổng số câu 3 3 1 1 1 1 10

Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2


Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 2

Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng


thức, kĩ năng và số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
điểm KQ KQ KQ KQ KQ
Số và phép Số câu 3 1 2 1 4 3
tính: Cộng trừ Số 1,5 0,5 2,5 2,0 2,0 4,5
trong phạm vi điểm
100
Đại lượng và Số câu 1 1
đo đại lượng: Số 0,5 0,5
dm, lít điểm
Yếu tố hình Số câu 1 1
học: Hình chữ Số 0,5 0,5
nhật, hình tứ điểm
giác
Giải bài toán Số câu 1 1 1 1
về nhiều hơn, Số 0,5 2,0 0,5 2,0
ít hơn điểm
Tổng Số câu 4 1 1 2 1 1 1 6 5
Số 2,0 0,5 0,5 2,5 0,5 2,0 2,0 3,0 7,0
điểm

You might also like