Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

9/26/2020

BỆNH HỌC CƠ SỞ


MỤC TIÊU HỌC TẬP
Sau khi học xong bài này, sinh viên có khả năng

BUỔI 14 1. Định nghĩa được VGSV B.

2. Trình bày được nguyên nhân VGSV B.


VIÊM GAN SIÊU VI B 3. Trình bày được lâm sàng và cận lâm sàng của VGSV B.
ĐẠI HỌC DƯỢC

4. Trình bày được phương pháp điều trị VGSV B.

5. Trình bày được các phương pháp phòng bệnh B.

ThS.BS. Nguyễn Duy Tài


1 2

CHỮ VIẾT TẮT


ĐỊNH NGHĨA
HAV: Hepatitis A Virus
Viêm gan siêu vi B:
HBV: Hepatitis B Virus
HCV: Hepatitis C Virus  Là bệnh truyền nhiễm;
HDV: Hepatitis D Virus
HEV: Hepatitis E Virus  Nguyên nhân: HBV
Ag = antigen = kháng nguyên
 Hậu quả: Viêm & Hoại tử TB Gan.
Anti = Ab = antibody = kháng thể

3 4

DỊCH TỄ
400 million carriers worldwide
ĐƯỜNG LÂY
 Qua đường máu- dịch tiết:
o HDV muốn xâm nhập cơ thể cần phải có sự hiện diện của HBV

o HBV khả năng lây rất mạnh

o HCV liên quan tiền căn truyền máu, khả năng lây và đường lây tương tự như HIV

 Quan hệ tình dục

 Mẹ-con: rất quan trọng đối với HBV

 Vật dụng cá nhân

o Cắt móng tay, dao cạo râu, bàn chải đánh răng

1
9/26/2020

ĐƯỜNG LÂY
VGSV B
THỂ BỆNH
VGSV CẤP
Tất cả các triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng, sự tồn tại
của siêu vi trong cơ thể < 6 tháng.

VGSV MẠN
Các triệu chứng lâm sàng( nếu có), cận lâm sàng, sự tồn
tại của siêu vi trong cơ thể > 6 tháng
 +/- Xơ gan, ung thư gan
8

LÂM SÀNG CẬN LÂM SÀNG


Thời kỳ ủ bệnh : 70 ngày
Thời kỳ khởi bệnh : sốt nhẹ mệt mỏi…  Xác định viêm gan
Thời kỳ toàn phát : triệu chứng đặc trưng (2-3 tuần)
oDa vàng + mắt vàng.  Tình trạng tắc mật, cấu trúc gan, ổ bụng
oGan to, hơi đau.
 Chức năng gan
Thời kỳ lui bệnh:
o Trường hợp > 6 tháng: triệu chứng lâm sàng còn tồn tại.  Huyết thanh chẩn đoán siêu vi

9 10

CẬN LÂM SÀNG CẬN LÂM SÀNG


Xác định viêm gan Tình trạng tắc mật, cấu trúc gan, ổ bụng

 Tình trạng tắc mật


 Men gan: AST-ALT-GGT tăng
Bilirubin trực tiếp và gián tiếp đều tăng.
 Viêm cấp: tăng rất cao, gấp hơn 10 lần bình thường, ALT

tăng nổi bật.  Siêu âm loại trừ nguyên nhân khác gây tắc mật ( sỏi,
u…) và phát hiện biến chứng (xơ gan : có dịch báng,
 Viêm gan mạn: AST, ALT thường chỉ tăng nhẹ
ung thư gan )

11 12

2
9/26/2020

CẬN LÂM SÀNG CẬN LÂM SÀNG


chức năng gan Huyết thanh chẩn đoán siêu vi

o Albumin máu- Globulin máu  A/G


 HBV:
o Prothrombin time: tính bằng giây ( Taux de Prothrombin
tính bằng %, INR – International Normolized Rate) HBsAg (+): Nhiễm HBV cấp ( tăng nhanh trong 10 tuần đầu).
o Test vitamin K ( test Koller) để phân biệt rối loạn đông
máu do giảm hấp thu vitamin K hay do suy chức năng Anti HBs (+): suốt đời.
gan
IgM anti HBC (+): trong 6 tháng đầu.
o NH3
IgG anti HBC (+): viêm gan mạn.

HBeAg (+): virus đang nhân lên.

13 14

Diễn tiến tự nhiên quá trình nhiễm HBV ở người trưởng thành
ĐIỀU TRỊ
Nhiễm HBV VGSV B cấp - 75 % không triệu chứng Nguyên tắc chung
- 25 % có triệu chứng
<1% tối cấp  +/- đặc trị
 Điều trị triệu chứng, nâng cao thể trạng;

99% hồi phục 1 % nhiễm mạn tính  Nghỉ ngơi, dinh dưỡng đầy đủ;

viêm gan mạn


 Kiêng rượu bia;
nhiễm HBV không hoạt tính
cần đặc trị

 Tránh thuốc, hóa chất có hại cho gan;


Xơ gan Ung thư gan
 Phòng bệnh

15 16

ĐIỀU TRỊ PHÒNG BỆNH


 VGSV B:  Cho thức ăn nhẹ dễ tiêu, hạn chế béo

 Chia nhiều bữa nhỏ, ăn chủ yếu vào buổi sáng và trưa, buổi chiều ăn nhẹ
 Thuốc: cytokine, thuốc chốc virus.
để tránh ói, ăn thêm 1 ít trước khi ngủ phòng hạ đường huyết.

 Phòng: Vaccin  Ăn nhiều trái cây tươi tránh táo bón

 Tránh tiếp xúc máu dịch tiết, khử trùng dụng cụ y khoa, quan hệ tình dục

an toàn

17 18

You might also like