Professional Documents
Culture Documents
Robotics Chapter04
Robotics Chapter04
Robotics Chapter04
ai
Th
n
Va
4.1. Introduction - Giới thiệu
n
ye
4.2. Multiple solutions – Đa nghiệm
gu
N
by
4.3. Algebraic solution – Phương pháp đại số
d
le
pi
m
Co
4.1 Introduction
Giới thiệu
ai
Th
all possible sets of joint angles that could
n
be used to attain this given position and
Va
orientation.
n
ye
gu
N
by
Cho trước vị trí và hướng của cơ cấu chấp
d
le
hành (end-effector) của tay máy, tính toán
pi
tất cả các giá trị có thể của các góc khớp
m
Co
nối (joint angles) để tay máy có thể vươn
tới vị trí và hướng đã cho.
-2-
4.2 Multiple solutions
Đa nghiệm
ai
end-effector at a certain position and
Th
orientation. The dashed lines indicate a
n
Va
second possible configuration in which the
n
same end-effector position and orientation are
ye
gu
achieved.
N
by
Một tay máy gồm 3 khâu liên kết với cơ cấu
d
le
chấp hành (end-effector) được xác định tại
pi
m
một vị trí và hướng cụ thể.
Co
The number of solutions depends upon the number of joints in the manipulator
ai
but is also a function of the link parameters (αi, ai, and di for a rotary joint
Th
manipulator) and the allowable ranges of motion of the joints.
n
Va
Tính đa nghiệm của bài toán động học ngược không chỉ phụ thuộc vào số các
n
ye
khớp nối (tức số bậc tự do) mà còn phụ thuộc vào các tham số liên kết (αi, ai, và
gu
di) và các giới hạn chuyển động của các khớp.
N
by
d
le
pi
m
Co
-4-
4.3 Algebraic solution
Phương pháp đại số
ai
parameters as shown in Figure.
Th
n
Va
Cho một tay máy 3 bậc tự do với các tham số liên kết.
n
ye
gu
N
by
d
le
pi
m
Co
-5-
4.3 Algebraic solution
Phương pháp đại số
ai
Th
Phương trình động học thuận của tay máy này là
n
Va
n
ye
gu
N
by
d
le
pi
m
Co
-6-
4.3 Algebraic solution
Phương pháp đại số
ai
Th
Phương trình động học thuận của tay máy này là
n
Va
n
ye
gu
N
by
d
le
pi
m
Co
-7-
4.3 Algebraic solution
Phương pháp đại số
ai
y 2 l12 s12 2l1l2 s1s12 l22 s122
Th
n
Va
x y l1 ( s1 c1 ) 2l1l2 (c1c12 s1s12 ) l2 ( s12 c12 )
2 2 2 2 2 2 2 2
n
ye
l12 l22 2l1l2 c2
gu
N
by
Because: s 2 c 2 1
d
le
1 1
2
pi
s12 c12 1
2
m
Co
c c s s c (c c s s ) s (c s s c )
1 12 1 12 1 1 2 1 2 1 1 2 1 2
c12 c2 c1s1s2 s1c1s2 s12 c2
c2 ( s12 c12 )
c2 -8-
4.3 Algebraic solution
Phương pháp đại số
( x 2 y 2 ) (l12 l22 )
c2
ai
2l1l2
Th
n
Va
2 A tan 2s2 , c2
n
ye
gu
N
where s2 1 c22
by
d
le
pi
m
Co
Chú ý:
Sinh viên xem lại kiến thức toán học cho hàm Atan2(x1,x2)
-9-
4.3 Algebraic solution
Phương pháp đại số
ai
Th
Từ 2, chúng ta có thể tìm 1 như sau.
n
Va
n
ye
x l1c1 l2 c12 c c c s s
gu
From and 12 1 2 1 2
N
y l1s1 l2 s12 s12 c1s2 s1c2
by
d
le
x l1c1 l2 (c1c2 s1s2 )
pi
m
y l1s1 l2 (c1s2 s1c2 )
Co
Changing of variables
ai
Th
Biến đổi các biến
n
Va
n
r k 2 k 2
ye
gu
1 2
N
by
d
le
pi
x m
Co
k1 rc r c c1 s s1
k 2 rs y c s s c
r 1 1
- 11 -
4.3 Algebraic solution
Phương pháp đại số
x
r cos 1
ai
Th
n
Va
y sin
n
r
ye
1
gu
N
by
y x
1 A tan 2 , A tan 2 y, x
d
le
r r
pi
m
Co
1 A tan 2 y, x
A tan 2 y, x A tan 2k 2 , k1
- 12 -
4.3 Algebraic solution
Phương pháp đại số
ai
Th
Cuối cùng, từ 1 và 2, chúng ta có thể tìm 3 như sau.
n
Va
n
ye
1 2 3 A tan 2s , c
gu
N
by
d
le
pi
m
Co
- 13 -