Professional Documents
Culture Documents
Kinh Doanh Thuoc Bac - DA
Kinh Doanh Thuoc Bac - DA
Kinh Doanh Thuoc Bac - DA
STT Mã hàng Mã thuốc Tên thuốc Loại nhập xuất SL Nhập kho
1 N-N-580 N Ngũ gia bì N 580
2 B-N-610 B Bồ Công Anh N 610
3 M-N-300 M Mộc hương N 300
4 B-X-520 B Bồ Công Anh X 0
5 M-N-210 M Mộc hương N 210
6 C-X-100 C Cam thảo X 0
7 M-X-430 M Mộc hương X 0
8 N-X-200 N Ngũ gia bì X 0
9 M-N-430 M Mộc hương N 430
10 N-N-200 N Ngũ gia bì N 200
11 C-N-650 C Cam thảo N 650
12 C-X-340 C Cam thảo X 0
1. Điền thông tin vào cột mã thuốc dựa vào ký tự đầu của mã hàng.
2. Điền thông tin vào cột tên thuốc dựa vào Bảng thuốc.
3. Cắt ký tự thứ 3 của mã hàng điền vào cột loại nhập xuất.
4. Điền thông tin vào SL nhập kho, biết nếu cột loại nhập xuất là N thì lấy 3 ký tự số cuối mã hàng, ngược lại là 0
5. Điền thông tin vào SL xuất kho, biết nếu cột loại nhập xuất là X thì lấy 3 ký tự số cuối mã hàng, ngược lại là 0
6. Đếm xem có bao nhiêu đơn hàng xuất, bao nhiêu đơn hàng nhập.
Số lượng đơn hàng xuất: 5
Số lượng đơn hàng nhập: 7
7. Điền vào bảng thống kê. Biết:
+ Tồn kho=Tổng SL nhập – Tổng SL xuất.
+ Nhập thêm: Nếu Tồn kho<100 thì nhập thêm 40% Tồn kho. Nếu Tồn kho từ 100 đến 200 thì nhập thêm 20% tồ
7. Sắp xếp bảng tính theo tên thuốc, nếu trùng sắp xếp tăng dần theo SL nhập kho.
8. Có bao nhiêu đơn hàng có Tồn kho nhỏ hơn số lượng xuất kho trung bình.
Số lượng: 5 5
9. Sử dụng chức năng lọc bằng Filter, hãy lọc ra danh sách các mặt hàng là Tam thất có Nhập kho <=500.
Số lượng bản ghi thỏa mãn:
10. Sử dụng chức năng lọc bằng AdvanceFilter, hãy lọc ra danh sách các mặt hàng là Bồ công anh hoặc Tam thất
Số lượng bản ghi thỏa mãn:
11. Vẽ biểu đồ hình cột cho giá trị tồn kho và nhập thêm trong bảng thống kê.
STT Mã hàng MÃ THUỐC Tên thuốc Loại nhập xuất SL Nhập kho
2 B-N-400 B Bồ Công Anh N 400
4 B-N-300 B Bồ Công Anh N 300
6 C-X-100 C Cam thảo X 0
10 C-X-300 C Cam thảo X 0
7 M-X-200 M Mộc hương X 0
3 M-N-300 M Mộc hương N 300
8 N-X-200 N Ngũ gia bì X 0
1 N-N-500 N Ngũ gia bì N 500
9 T-X-100 T Tam thất X 0
5 T-N-200 T Tam thất N 200
STT Mã hàng MÃ THUỐC Tên thuốc Loại nhập xuất SL Nhập kho
2 B-N-400 B Bồ Công Anh N 400
4 B-N-300 B Bồ Công Anh N 300
STT Mã hàng MÃ THUỐC Tên thuốc Loại nhập xuất SL Nhập kho
2 B-N-400 B Bồ Công Anh N 400
4 B-N-300 B Bồ Công Anh N 300
5 T-N-200 T Tam thất N 200
C BẮC
SL Xuất kho Tồn kho đk1
0 580 0
0 610 0
0 300 0
520 0 1
0 210 0
100 0 1
430 0 1
200 0 1
0 430 0
0 200 0
0 650 0
340 0 1
số cuối mã hàng, ngược lại là 0 (dữ liệu chuyển sang kiểu số)
số cuối mã hàng, ngược lại là 0 (dữ liệu chuyển sang kiểu số)
0 đến 200 thì nhập thêm 20% tồn kho, tồn kho trên 200 nhập thêm là 0.
Biểu đồ so sánh
Tồn kho Nhập thêm
SL Xuất kho
0
Biểu đồ so sánh
0 Tồn kho Nhập thêm
100 580
300 510
200
0
200
210
0
100 102 116
90
0 36 42
SL Xuất kho
0
0
SL Xuất kho
0
0
0