Professional Documents
Culture Documents
Ôn Thi TTCK
Ôn Thi TTCK
Trang 1
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Trang 2
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Người bán khống chứng khoán thực hiện hành A. Giảm đi trong tương lai
động bán khống khi họ dự đoán giá của cổ B. Tăng lên trong tương lai
23
phiếu: C. Không thay đổi trong tương lai
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
A. ± 10%
Vào T9/2019, biên độ dao động giá cho phép
B. ± 7%
25 trên SGDCK Hà Nội là:
C. ± 5%
D. ± 3%
Trang 3
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Trang 4
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Trang 5
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Một trái phiếu có mệnh giá 100 USD, lãi suất A. 2,04%
danh nghĩa là 2%/năm, đang được bán với giá B. 2%
45
98 USD. Lãi suất hiện hành của trái phiếu này C. 1,96%
là: D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
Trang 6
STT Nội dung câu hỏi Phương án
- 0 53.000 1700 A4
.500
C3 11000 5 1450 D6
D2 300 52.000 1200 A7
C2 1200 51.500 0 -
Trang 7
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Trang 8
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Trang 9
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Trang 10
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Trang 11
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Trang 12
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Trang 13
STT Nội dung câu hỏi Phương án
lượn
hiệu lượng hiệu
g
A1 5000 ATO 4500 B2
A3 3500 54.500 3200 B4
A2 7200 54.000 3100 B6
A4 4100 53.500 - B1
A5 2500 53.000 5400 B3
A8 3200 52.500 2700 B5
A7 4000 52.000 4600 B8
51.500 2000 B9
Giá đóng cửa của cổ phiếu H phiên giao dịch
trước là 53.000 đồng/cp. Số lượng cổ phiếu
được giao dịch trong phiên khớp lệnh này là:
A. Thị trường cổ phiếu, thị trường trái phiếu, thị
trường chứng chỉ quỹ đầu tư và thị trường
chứng khoán phái sinh
Theo đối tượng giao dịch giao dịch, TTCK B. Thị trường cổ phiếu, thị trường tín phiếu, thị
91
bao gồm: trường tiền tệ
C. Thị trường vốn và thị trường cho thuê tài
chính
D. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
92 A. Có nguồn nhân lực giỏi về chuyên môn
nghiệp vụ, có phẩm chất, tư cách đạo đức tốt
B. Có hệ thống cơ sở vật chất kĩ thuật đồng bộ,
tương thích với các yếu tố khác của thị trường
Điều kiện để hình thành và phát triển TTCK
C. Có môi trường kinh tế ổn định, bền vững,
là:
môi trường pháp lí đầy đủ đồng bộ, có nhà đầu
tư kinh doanh chứng khoán và các tổ chức phụ
trợ.
D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
A. Có địa điểm giao dịch cố định
B. Được quản lí bởi các cơ quan quản lí nhà
Câu nào sau đây không đúng với thị trường
nước và tổ chức tự quản
93 OTC:
C. Giao dịch các loại chứng khoán chưa niêm
yết ở thị trường tập trung
D. Cơ chế thanh toán đa dạng
A. Thị trường mua đi bán lại các chứng khoán
đã phát hành lần đầu trên thị trường sơ cấp
94 Điều nào sau đây đúng với thị trường thứ cấp: B. Tạo vốn cho tổ chức phát hành
C. Tăng vốn đầu tư cho tổ chức phát hành
D. Tạo hàng hóa cho thị trường chứng khoán
A. Công ty chứng khoán
Theo quy định (Tháng 9/2019), tổ chức nào
B. Công ty tài chính
95 được phép kinh doanh và cung cấp các dịch
C. Công ty cho thuê tài chính
vụ chứng khoán:
D. Sở giao dịch chứng khoán
A. Thị trường phát hành lần đầu các chứng
khoán
B. Chủ thể giao dịch trên thị trường chỉ là tổ
Điều nào sau đây đúng với TTCK sơ cấp: chức phát hành
96
C. Thị trường chứng khoán đích danh và giao
dịch khối
D. Là nơi giao dịch các chứng khoán của công
ty cổ phần tư nhân
Trang 14
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Trang 15
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Trang 16
STT Nội dung câu hỏi Phương án
A. ± 7%
Vào T9/2019, quy định về biên độ dao động
B. ± 3%
116 giá trên SGDCK T.p HCM là:
C. ± 5%
D. ± 1%
Trang 17
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Trang 18
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Một trái phiếu có mệnh giá là 1.000 USD, lãi A 100 USD
suất 10%/năm, kỳ hạn 5 năm, trả lãi vào cuối B. 45 USD
135
mỗi năm. Hiện tại trái phiếu đang được bán C. 225 USD
với giá là 900 USD. Trái tức hàng năm là: D. 250 USD
Một Sở giao dịch chứng khoán thực hiện
đấu giá định kỳ để xác định giá mở cửa. Từ
8.30 giờ đến 9 giờ, Sở đã nhận được các
lệnh giao dịch cổ phiếu DPM như sau:
Lệnh mua Lệnh bán
Giá Số
Số Số Số
(đồng) hiệ
hiệu lượng lượng
u A. 66.000 đồng
B6 8600 69.500 700 A6 B. 67.500 đồng
136 0 69.000 5000 A1 C. 65500 đồng
B2 8000 68.500 10200 A2 D. 68.000 đồng
B5 2100 68.000 1500 A5
B3 12000 67.500 9000 A7
B4 6000 66.000 11600 A4
B7 15000 65.500 20000 A3
B1 10000 65.000
Giá đóng cửa của cổ phiếu DPM phiên giao
dịch trước là 66.000 đồng/cp, giá mở cửa của
phiên giao dịch này là:
Một công ty cổ phần có số lượng cổ phiếu
đang lưu hành đầu năm N là 2.000.000 cổ
A. 8,32 %
phiếu thường. Lợi nhuận trước thuế năm N
B. 6,24 %
của công ty là 8000 triệu đồng, thuế suất thuế
137 C. 10,67
TNDN là 22%, vốn chủ sở hữu tính tới thời
D. 2, 67%
điểm 31/12/N là 15.000 triệu đồng. Hệ số thu
nhập giữ lại của công ty là 0.2. Dự báo tốc độ
tăng trưởng cổ tức của công ty năm N+1 là:
138 Một trái phiếu có mệnh giá 500.000 đồng, A. 469.371,3 đồng
thời hạn 3 năm, lãi suất 6%/năm, thanh toán B. 490.000 đồng
vào thời điểm đáo hạn. Nếu lãi suất yêu cầu là C. 486.634,9 đồng
7%/năm, giá trị hiện tại trái phiếu là: D. 499.602,6 đồng
Trang 19
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Trang 20
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Nhà đầu tư A bán 1000 cổ phiếu X với giá A. 29.910 nghìn đồng
30.000 đồng/cổ phiếu. Phí môi giới là 0,3% B. 30.000 nghìn đồng
150
trên giá trị giao dịch. Số tiền nhà đầu tư A thu C. 30.090 nghìn đồng
được là: D. 21.000 nghìn đồng
Trang 21
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Trang 22
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Trang 23
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Trang 24
STT Nội dung câu hỏi Phương án
B. NAV
kỳ:
C. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
D. Hệ số thanh toán nhanh
Công ty cổ phần XYZ có số lượng cổ phiếu
đang lưu hành đầu năm N là 1.275.000 cổ
A. 1.225.000 cổ phiếu
phiếu thường; 325.000 cổ phiếu ưu đãi, mệnh
B. 900.000 cổ phiếu
185 giá 20.000đ/cp, cổ tức 15%/năm. Trong năm
C. 325.000 cổ phiếu
công ty đã mua lại 150.000 cổ phiếu thường
D. 1.200.000 cổ phiếu
và bán 100.000 cổ phiếu quỹ. Số lượng cổ
phiếu thường đang lưu hành là:
Một công ty có cổ phiếu ưu đãi có tích lũy
A. 14 USD
được trả cổ tức hàng năm là 7USD. Năm
B. 10 USD
trước do hoạt động kinh doanh không có lãi
186 C. 7 USD
công ty không trả cổ tức. Năm nay nếu công
D. 12 USD
ty tuyên bố trả cổ tức, cổ đông ưu đãi nắm giữ
cổ phiếu sẽ được nhận:
Trong tháng 7 không có ngày nghỉ lễ, thời
gian nghỉ cuối tuần là 2 ngày, thứ 7 và chủ A. Thứ ba 20/7
nhật. Lệnh đặt bán cổ phiếu ngày 16/7 (thứ 6) B. Thứ tư 21/7
187
của bạn đã thành công. Thời gian thanh toán C. Thứ hai 19/7
theo quy định là T+2. Thời gian tiền được D. Chủ nhật 18/7
chuyển vào tài khoản của bạn là:
Nếu một cổ phiếu đang được mua bán ở mức A. Giới hạn
45.000 đồng nhưng bạn chỉ có thể mua cổ B. Thị trường
188
phiếu đó với giá là 42.000 đồng, bạn nên đặt C. Lệnh ATO/ATC
lệnh: D. Lệnh dừng
Giá của cổ phiếu X được xác định trong phiên
giao dịch là 155.000 đồng như bảng dưới đây:
Mua Bán
Lện SL Giá (nghìn SL Lệnh
h Mua đồng) bán bán
mua A. Bl: 100, B3: 300, B4: 200, B5: 400, B6: 100
M1 600 Thị trường B. B1: 100, B2: 500, B3: 200
M2 300 156 500 B2 C. B2: 100, B3: 300, B4: 200, B5; 400, B6: 100
189 M3 400 155 300 B3 D. Bl: 100, B2: 100, B6: 100, B5: 400; B4: 200,
B3: 300
M4 500 154 200 B4
M5 100 153 400 B5
M6 200 152 100 B6
Trang 25
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Trang 26
STT Nội dung câu hỏi Phương án
Trang 27