Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 27

SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KỲ THI TUYỂN

SINH VÀO LỚP 10


ĐỀ THI THỬ SỐ 69 Thời gian làm bài: 90
phút

I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is


pronounced differently from the others.
1. A. trips /s/ B. rivers /z/ C. trees /z/ D.
days /z/
2. A. match /ʧ/ B. champagne /ʃ/ C. Chinese /ʧ/ D.
cheap /ʧ/
II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed
differently from the others in each group.
3. A. economic /ˌiːkəˈnɒmɪk / B. community / kə
ˈmjuːnɪti/
C. material / məˈtɪərɪəl / D. technology / tekˈnɒləʤi /
4. A. entertainment / ˌentəˈteɪnmənt / B. education / ˌedju(ː)
ˈkeɪʃən/
C. development / dɪˈveləpmənt / D. interaction / ˌɪntərˈækʃən /
III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in each sentence
5. D. am going to: Thì tương lai.
 S + will + V0: diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai,
được quyết định ngay lúc nói.
 S + be + going to + V: diễn ra 1 hành động sẽ xảy ra trong
tương lai, được lên kế hoạch.
Trong câu 5, nhân vật “Tôi” đã và đang tiết kiệm 1 khoản tiền (đã có
kế hoạch).
6. C. doing: Kiểm tra từ vựng: fill: điền; make: làm (bánh,…),
do: làm (bài tập, chơi ô chữ), answer: trả lời.
Ta có: do a/the crossword: chơi trò chơi ô chữ.

G.A ĐỀ 69 – 72 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 1


Dịch: Cô ấy dành thời gian rảnh của mình để chơi các trò chơi ô chữ
trên báo.
7. A. multilingual: Kiểm tra từ vựng: multilingual (đa ngôn
ngữ), bilingual (song ngữ), monolingual (đơn ngữ), lingual (ngôn
ngữ).
Dịch: Một người đa ngôn ngữ là người có thể nói và sử dụng một số
ngôn ngữ khác nhau.
8. C. However: Kiểm tra từ nối.
Dịch: Bà Brown đã ăn kiêng. Tuy nhiên, cô ấy vẫn chưa giảm được
cân nào.
9. C. encourages: Kiểm tra từ vựng: develop (phát triển),
increase (tăng), encourage (khuyến khích), make (làm).
Dịch: Phương pháp tiếp cận STEAM chắc chắn khuyến khích sinh
viên của chúng tôi suy nghĩ sáng tạo và phản biện.
10. B. to: ta có: thanks to: nhờ vào.
11. A. reputation: kiểm tra từ vựng: reputation (danh tiếng),
knowledge (kiến thức), source (nguồn), tuition (học phí).
Dịch: Nhà hàng có tiếng là phục vụ một số món ăn ngon nhất.
12. A. put off: Kiểm tra cụm động từ: put off (trì hoãn), take over
(kiểm soát), turn out (kết thúc, có mặt, tắt), get away (trốn, dời đi,
tránh xa)
Dịch: Không bao giờ trì hoãn cho đến ngày mai những gì bạn có
thể làm ngày hôm nay
13. C. Thanks. I will: Câu hội thoại thực tế.
Dịch: “Cho tôi gửi lời hỏi thăm sức khỏe ba mẹ bạn”
“Cảm ơn nhé. Tôi sẽ gửi lời.”
14. C. Good luck: Câu hội thoại thực tế. Chọn câu phù hợp với ngữ
cảnh.
Dịch: “Tôi sẽ làm bài kiểm tra cuối cùng vào tuần tới.”
“Chúc bạn may mắn!”
G.A ĐỀ 69 – 72 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 2
IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture
or sign.
15. Biển báo có nghĩa là:
A. Ga xe lửa phía trước.
B. Đường sắt đi qua không có rào chắn phía trước.
C. Nhà bảo tàng đoàn tàu phía trước.
D. Đường sắt đi qua có rào chắn phía trước.
16. Biển báo có nghĩa là:
A. Đồ chơi này chỉ thích hợp cho trẻ em trên 3 tuổi.
B. Đồ chơi này chỉ nên chơi khi có sự giám sát của người lớn.
C. Trẻ em ở mọi lứa tuổi không được chơi trò này.
D. Đồ chơi này chỉ dành cho trẻ em.
V. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in the following passage.
17.
18. D. fixed 21. C. set up
19. A. deal with 22. D. local
20. C. more 23. C. serving
Vô gia cư đang là vấn đề nan giải ở nhiều thành phố lớn trên
thế giới. Nó xảy ra khi một bộ phận dân cư không có bất kỳ (17) nơi
cố định nào để gọi là nhà. Hàng trăm triệu người trên thế giới dành
ít nhất một khoảng thời gian nào đó trong năm để trở thành người vô
gia cư. Đây là một vấn đề mà các nhà chức trách đang cố gắng (18)
giải quyết. Tuy nhiên, Có nhiều điều (19) mà mỗi người có thể làm
để giúp đỡ những người đó.
Một trong những điều bạn có thể làm để giúp đỡ những người
vô gia cư là tình nguyện dành thời gian của bạn. Nếu có nhiều thời
gian rảnh, bạn có thể thực hiện một chuyến đi kéo dài để giúp (20)
xây dựng nhà cửa hoặc cải thiện một khu vực nghèo khó. Thậm chí
chỉ với vài giờ mỗi tuần, bạn có thể tạo ra ảnh hưởng trong thành
phố của chính mình. Bạn cũng có thể đăng ký để giúp đỡ tại bếp súp
địa phương (21): hầu hết các thành phố đều có một nhiệm vụ nào đó
G.A ĐỀ 69 – 72 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 3
(22) cung cấp thực phẩm cho người vô gia cư và cung cấp nơi ở tạm
thời.
VI. Read the passage, and then decide if the statements that follow it
are TRUE or FALSE.
The Republic of Indonesia is one of the member countries of
the ASEAN. It is the world’s largest island country, with more than
13,000 islands. It comprises an area of 1,904,569 square kilometers.
It shares land borders with East Timor, New Guinea and the Eastern
part of Malaysia. With over 261 million people, it is the world’s
fourth most populous country. Indonesia’s climate is almost entirely
tropical. The Indonesian unit of currency is the rupiah.
The capital of Indonesia is Jakarta and it is also the largest
city in the country. Islam is the country’s official religion. In
addition, there are other religions such as Christianity, Buddhism,
Hinduism, Roman Catholicism and so on. The official and national
language is Bahasa Indonesian. Hindi, Chinese, Dutch and English
are widely used. Education in Indonesia is compulsory for twelve
years. There are around 13 to 17 national holidays every year in
Indonesia. Many of the dates of religious holidays are based on the
Islamic calendar. Others, such as Easter, Chinese New Year….. are
based on Lunar calendar.

24. TRUE. Câu văn With over 261 million people, it is the world’s
fourth most populous country.
25. FALSE. Câu văn The capital of Indonesia is Jakarta and it is
also the largest city in the country.
26. TRUE. Câu văn In addition, there are other religions such as
Christianity, Buddhism, Hinduism, Roman Catholicism and so on.
27. FALSE. Câu văn Many of the dates of religious holidays are
based on the Islamic calendar.
28. B. Education in Indonesia is compulsory for 20 years.
29. C. Singapore.
G.A ĐỀ 69 – 72 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 4
VII. Use the correct form of the word given in each sentence.
30. Dấu hiệu: Trước chỗ trống có chủ ngữ “We”, sau chỗ trống có
động từ “gathered”, do đó chỗ trống phải điền là trạng từ.
Đáp án: hurriedly.
31. Dấu hiệu: Đứng đầu câu, sau chỗ trống là động từ tobe “are”, do
đó chỗ trống phải điền là danh từ số nhiều chỉ người (có động từ
“interested”)
Đáp án: conservationists.
32. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là cụm danh từ “The lighting…torch”,
sau chỗ trống là danh từ “peace”, do đó chỗ trống phải điền là
động từ chia số ít.
Đáp án: symbolizes / symbolises.
33. Dấu hiệu: Đứng cầu câu, sau chỗ trống có danh từ “energy”, do
đó chỗ trống phải là tính từ để tạo thành cụm danh từ.
Đáp án: solar.
34. Dấu hiệu: Trước chỗ trống có lượng từ “one of” và tính từ
“great” do đó chỗ trống phải là danh từ số nhiều.
Đáp án: heroes.
35. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là động từ tobe “are”, do đó chỗ trống
là tính từ. Do nghĩa của vế trước nên tính từ mang nghĩa phủ
định.
Đáp án: unseparated. (không tách rời)

VIII. Put the words in the correct order to make meaningful


sentences.
36. If we use a dictionary for reading, we will understand all the new
words and texts.
Dịch: Nếu chúng ta sử dụng từ điển để đọc, chúng ta sẽ hiểu tất cả
các từ mới và các văn bản.
37. A good teacher makes her students view the world from new
perspectives.
Dịch: Một giáo viên giỏi khiến học sinh của cô ấy nhìn thế giới từ
những góc nhìn mới.
G.A ĐỀ 69 – 72 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 5
IX. Rewrite each of the following sentences in another way so that it
means almost the same as the sentence printed before it.
38. Viết lại câu điều kiện. Giả sử một việc không có thật ở hiện tại,
dùng điều kiện loại 2: If + QKĐ, S + would/ could + V0 + …
Đáp án: If I were good at cooking, I could become a chef.
39. Viết lại câu đề nghị với “suggest”
S + suggest + (sb) + (that) + S + (should) + V0 …
Đáp án: Mrs. Mary suggested her husband (should) reply to the
President’s offer right then.
Mrs. Mary suggested her husband (should) reply to the
President’s offer without delay.
40. Viết lại câu dùng “despite + cụm danh từ”
Đáp án: Despite my strong disapproval of your behavior, I will help
you this time.
41. Viết lại câu sử dụng cấu trúc: make up my mind = dicide: quyết
định phải làm gì, lựa chọn một thứ gì đó.
Đáp án: I haven't made up my mind whether to move or not.

PHẦN TỔNG KẾT ĐIỂM – SỐ CÂU SAI

G.A ĐỀ 69 – 72 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 6


 Số câu đúng:
 Số câu sai, câu sai cụ thể (Chép vào vở/sổ ghi chép những
điểm ngữ pháp bị sai):
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
 Tổng điểm:

G.A ĐỀ 69 – 72 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 7


SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KỲ THI TUYỂN
ĐỀ THI THỬ SỐ 70 SINH VÀO LỚP 10
Thời gian làm bài: 90
phút

I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is


pronounced differently from the others.
1. A. decided /ɪd/ B. collected /ɪd/ C. watched /t/ D. invited
/ɪd/
2. A. celebrate /s/ B. capture /k/ C. conserve /k/ D.
comprise /k/
II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed
differently from the others in each group.
3. A. typhoon /taɪˈfuːn/ B. compose /kəmˈpəʊz/
C. joyful /ˈʤɔɪfʊl/ D. occur /əˈkɜː/
4. A. forecast /ˈfɔːkɑːst / B. temperature / ˈtemprɪʧə/
C. thunderstorm /ˈθʌndəstɔːm / D. extensive /ɪksˈtensɪv/

III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in each sentence
5. B. to living: cấu trúc với “used”
 Be used to V: được sử dụng để làm gì (mang nghĩa bị động)
 Be/get used to + V-ing: quen dần với việc gì.
 Used to + V: đã từng làm gì (giờ không làm nữa)
Dịch: Cô ấy có quen sống ở nông thôn không?
6. B. give up: Kiểm tra cụm động từ: keep on (tiếp tục), give up
(từ bỏ), turn away (quay đi, làm ngơ), fall out (ngã)
Dịch: Hãy cố gắng hết sức để thực hiện bài tập này! Bạn không được
phép từ bỏ.
7. D. However: Kiểm tra từ nối.
Dịch: Tom rất thông minh. Tuy nhiên, anh ấy lười.
8. D. with:
G.A ĐỀ 69 – 72 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 8
Dịch: Kênh Nhiễu Lộc mấy năm trước ngập rác đủ loại.
9. A. prevent: Kiểm tra từ vựng: prevent (ngăn cản), provide
(cung cấp), protect (bảo vệ), persuade (thuyết phục).
Dịch: Chúng ta nên ngăn chặn những học sinh lười vứt rác trên sân
trường.
10. C. he spent: Although + mệnh đề, mệnh đề. KHÔNG dùng “but”
hay “so” khi đã dùng “Although” và hai mệnh đề phải cùng THÌ.
Dịch: Dù anh ấy yêu nước nhưng anh ấy hầu như sống ở nước
ngoài.
11. B. depend: Ta có depend on: phụ thuộc.
12. C. been leaked: Kiểm tra từ vựng (lead – led: dẫn dắt, lose: lạc,
mất, leak: rò rỉ; fill: làm đầy)
Dịch: Thông tin của 50 triệu người dùng Facebook bị rò rỉ gần đây.
13. D. will you. Câu hỏi đuôi với dạng câu nhờ vả, dùng “will you”
14. B. My IPod is out of date again : Câu hội thoại thực tế.
Dịch: “Ipod của tôi lại quá hạn.”
“Đừng lo lắng. Tôi có thể cập nhật nó cho bạn.”

IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following


picture or sign.
15. Biển báo này có nghĩa là:
A. Mọi người đều có thể vào đây.
B. Bạn được phép chơi ở đây.
C. Trong khu vực này, mọi người không được ghé vào.
D. Đây là lối vào khu vui chơi dành cho trẻ em.
16. Biển báo này muốn chúng ta làm gì?
A. Bạn không nên nói chuyện với bạn bè khi đang lái xe.
B. Bạn không được sử dụng điện thoại khi lái xe.
C. Bạn không thể chơi trò chơi khi lái xe.
D. Bạn nên lái xe và giữ điện thoại trong tay.
V. Use the correct form of the word given in each sentence.

G.A ĐỀ 69 – 72 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 9


17. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là sở hữu cách “her”, sau chỗ trống
có tính từ “old” và danh từ “camera”, do đó chỗ trống là tính từ.
Đáp án: trustable.
18. Dấu hiệu: Trước chỗ trống có động từ “become”, do đó chỗ trống
là tính từ. Dịch nghĩa của câu, ta thấy tính từ mang nghĩa độc lập
Đáp án: independent.
19. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là động từ tobe “are”, sau chỗ trống là
động từ V3 “dressed”, do đó chỗ trống là trạng từ.
Đáp án: colorfully.
20. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là chủ ngữ “he”, sau chỗ trống là giới
từ “in”, do đó chỗ trống phải là động từ. Trong câu có mốc thời
gian “a year ago” ở quá khứ, nên chia động từ ở quá khứ.
Đáp án: succeeded.
21. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là mạo từ “the”, sau chỗ trống là giới
từ “of”, do đó chỗ trống phải là danh từ. Trong câu có thêm từ
“avoid” nên danh từ phải mang nghĩa phủ định.
Đáp án: inconvenience.
22. Dấu hiệu: Trước chỗ trống có tính từ “firm (chắc chắn, mạnh
mẽ)” do đó chỗ trống là danh từ.
Đáp án: belief.
VI. Read the passage, and then decide if the statements that follow it
are TRUE or FALSE.
Every day on radio, on TV, and in the newspapers, we
hear, see, or read about many problems in the world, for
example, pollution problems. Air pollution is the first kind. It
mostly comes from fumes released from motorbikes, cars,
airplanes, trains, and poisonous gases emitted from factories.
Also, waste is dumped anywhere, even in the city where many

G.A ĐỀ 69 – 72 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 10


people are living. The second pollution problem is sea
pollution. Many people earn their living from fishing in the
sea, and the fish they catch feed many people. But the sea has
become so polluted from oil spills and factory wastes that the
fish are dying. This pollution is not only killing the fish, but is
also affecting those people who eat fish. Seldom do you find a
place nowadays that is not polluted. This problem is growing
more difficult every day. We must find a good solution that
makes the world a better place to live.
23. TRUE. Every day on radio, on TV, and in the newspapers, we
hear, see, or read about many problems in the world, for
example, pollution problems.
24. TRUE. It mostly comes from fumes released from motorbikes,
cars, airplanes, trains, and poisonous gases emitted from
factories.
25. FALSE. Also, waste is dumped anywhere, even in the city where
many people are living.
26. TRUE. But the sea has become so polluted from oil spills and
factory wastes that the fish are dying
27. C. marine pollution.
28. A. find a good solution

VII. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in the following passage.
Cuộc trò chuyện mặt đối mặt là một quá trình hai chiều:
Bạn nói chuyện với tôi, tôi trả lời bạn và cứ như vậy. (29)
Giao tiếp hai chiều phụ thuộc vào việc có một hệ thống mã

G.A ĐỀ 69 – 72 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 11


hóa được hiểu bởi người gửi và người nhận (30), và một quy
ước đã thống nhất về báo hiệu sự bắt đầu và cuối cùng của
thông điệp. Trong bài phát biểu, các hệ thống mã hóa là các
ngôn ngữ như tiếng Anh hoặc tiếng Tây Ban Nha; quy ước
mà một người nói tại một thời điểm có thể có vẻ quá rõ ràng
để đề cập đến. Trên thực tế, các tín hiệu (31) mà mọi người
dùng trong các cuộc trò chuyện và các cuộc họp thường là
phi ngôn ngữ (32). Ví dụ, việc hạ thấp độ cao của giọng nói
có thể là sự kết thúc của một câu, hơi thở dốc có thể là tín
hiệu mong muốn làm gián đoạn, nhìn thẳng vào mắt chủ tích
có thể chỉ ra những mong muốn để nói chuyện (33) trong một
khung cảnh trang trọng như một cuộc tranh luận, một cái
nắm tay siết chặt có thể chỉ ra sự tức giận. Khi những tín hiệu
này (34) có thể thấy được là không thể, tín hiệu chính thức
hơn có thể cần thiết.
29. C. communication 32. B. non-verbal
30. B. receiver 33. D. in
31. A. that people use 34. B. these
Câu 31: phía sau có một động từ “are” nên đằng trước là một mệnh
đề quan hệ để bổ sung nghĩa.
Câu 34: these + danh từ đếm được số nhiều.

VIII. Put the words in the correct order to make meaningful


sentences.
35. If you had a 15-year-old boy staying up too late and playing
games endlessly, what would you do?
Dịch: Nếu bạn có một cậu con trai 15 tuổi thức quá khuya và chơi
game không ngừng, bạn sẽ làm gì?
36. I am happy that you always revise your lessons carefully before
tests.

G.A ĐỀ 69 – 72 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 12


Dịch: Tôi rất vui vì bạn luôn ôn bài cẩn thận trước các bài kiểm tra.

IX. Rewrite each of the following sentences in another way so that it


means almost the same as the sentence printed before it.
37. Viết lại câu với nghĩa không đổi với cấu trúc giả định:
It’s tính từ that + S + V0 …: Đó là … để ai đó làm gì
Các tính từ bao gồm: necessary, recommend, important, obligatory,
required, suggested,…
Đáp án: It is required that all local residents stay in as much as
possible during the social distancing.
38. Viết lại câu so sánh hơn thành so sánh nhất.
Đáp án: Da Nang is the most attractive city in Viet Nam.
39. Viết lại mệnh đề quan hệ sử dụng đại từ quan hệ “who”
S + [who + V + O] + V + O…
Đáp án: The man who gave the charity considerable money is
generous.
40. Viết lại câu tường thuật.

Đáp án: Lan’s brother told her to follow his instructions if she
wanted to pass the exam.

G.A ĐỀ 69 – 72 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 13


PHẦN TỔNG KẾT ĐIỂM – SỐ CÂU SAI
 Số câu đúng:
 Số câu sai, câu sai cụ thể (Chép vào vở/sổ ghi chép những
điểm ngữ pháp bị sai):
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
 Tổng điểm:

SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KỲ THI TUYỂN

G.A ĐỀ 69 – 72 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 14


ĐỀ THI THỬ SỐ 71 SINH VÀO LỚP 10
Thời gian làm bài: 90
phút

I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is


pronounced differently from the others.
1. A. pollution /ʃ/ B. suggestion /ʧ/ C. station /ʃ/ D.
nation /ʃ/
2. A. loved /d/ B. stopped /t/ C. laughed /t/ D.
worked /t/
II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed
differently from the others in each group.
3. A. luxury / ˈlʌkʃəri / B. compose / kəmˈpəʊz /
C. parade / pəˈreɪd / D. distinguish / dɪsˈtɪŋgwɪʃ /
4. A. organize / ˈɔːgənaɪz / B. billion ˈbɪljən/
C. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə/ D. victory /ˈvɪktəri/
III. Choose the word / phrase (A, B, C or D) that best fits the space
in each sentence.
5. B. as long as. Kiểm tra cụm từ: as long as (miễn là), as well
as (cũng như), as far as (hay nằm ở đầu câu, có nghĩa là theo như),
as much as (nhiều như).
Dịch: Bạn có thể ở lại đây miễn là bạn không làm ồn.
6. D. were I: Đảo ngữ ở câu điều kiện loại 2: có tác dụng làm
cho giả thiết đặt ra trong câu nhẹ nhàng hơn, rất hữu ích để dùng
khi người nói muốn đưa ra lời khuyên một cách lịch sự, tế nhị.
Were + S1 + (not) + O, S2 + would/could + V0…
7. B. to give: make to V
8. A. gave it away: Kiểm tra cụm động từ.

G.A ĐỀ 69 – 72 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 15


Dịch: Sue được mời làm một công việc phiên dịch nhưng cô ấy đã từ
chối.
9. A. whereas: Kiểm tra từ vựng: whereas (trong khi), though
(mặc dù), however (tuy nhiên), nevertheless (tuy nhiên).
Dịch: Xe của tôi không nổ máy, trong khi Jenny’s khởi động ngay
lập tức.
10. B. whose. Đại từ quan hệ “whose” đứng trước danh từ, thay thế
cho nghĩa sở hữu cách.
Dịch: Cặp đôi từng ly hôn trên báo đã kết hôn trở lại.
11. B. was: “one of the students” là danh từ số ít, việc này đã xảy ra
rồi nên chia ở quá khứ đơn.
12. B. on: congratulate sb on sth: chúc mừng ai về cái gì.
13. D. Thank you. It’s very encouraging: Câu hội thoại thực tế
Dịch: Duy: “Hay quá! Bạn đã trình diễn rất đẹp.”
Hương: “Cảm ơn bạn. Điều đó rất khích lệ mình đấy.”
14. C. to lock: ta có: Don’t forget + to V = Remember + to V: Nhớ
(đừng quên) phải làm gì đó.
IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture
or sign.
15. Biển báo có ý nghĩa gì?
A. Đường trơn.
B. Làn đường bên phải kết thúc phía trước.
C. Công trường thi công phía trước.
D. Nhân viên điều khiển giao thông (người cầm cờ) phía trước.

16. Biển báo có ý nghĩa là:


A. Người sử dụng phải khóa chỗ đậu xe hơi sau khi rời đi.

G.A ĐỀ 69 – 72 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 16


B. Bạn có thể đỗ xe ở đây trong khi chúng tôi làm việc.
C. Chiếc xe hơi này chỉ dành cho nhân viên.
D. Bạn có thể đỗ xe ở đây trong giờ làm việc.

V. Choose the word (A, B, C or D) that best fits the blank space in
the following passage.
17. A. second 20. A. official
18. B. broadcast 21. A. However
19. B. in 22. A. to
Khoảng 350 triệu người nói tiếng Anh như ngôn ngữ mẹ
đẻ của họ. Về cùng một con số sử dụng nó như một ngôn ngữ
thứ hai (17). Đây là ngôn ngữ tiếng Anh được sử dụng làm
ngôn ngữ của ngành hàng không, thể thao quốc tế và nhạc
pop. 75% thư tín trên thế giới bằng tiếng Anh, 60% đài phát
thanh (18) phát bằng tiếng Anh và hơn một nửa số tạp chí
định kỳ trên thế giới được in (19) bằng tiếng Anh. Đây là
ngôn ngữ tiếng Anh được sử dụng như một (20) ngôn ngữ
chính thức ở 44 quốc gia, và là ngôn ngữ thương mại kinh
doanh là một công nghệ ở nhiều quốc gia khác. Tiếng Anh
hiện là một phương tiện giao tiếp quốc tế hiệu quả. (21) Tuy
nhiên, với tiếng Anh viết, lại không có hệ thống ngữ âm, điều
này đã gây khó khăn (22) cho người nước ngoài.
VI. Read the passage, then decide if the statements that follow it are
True or False.
Smoking causes lung cancer, which is the number one
cancer among men. Ninety percent of the people who get lung
cancer die. Smoking is also the leading cause of mouth
cancer, tongue cancer, and throat cancer. Many smokers
have heart disease and pneumonia. Smoking causes one
million early deaths in the world every year.

G.A ĐỀ 69 – 72 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 17


Smokers not only harm themselves but also harm others.
Smokers breathe smoke out into the air. They breathe it out
on their children and their wives or husbands. Children whose
parents smoke have more breathing and lung problems than
other children. Women who are married to smokers are more
likely to have lung cancer than those married to non-smokers.

We are all aware that smoking is bad. So why do people


smoke?
23. TRUE. Câu văn Smoking causes lung cancer, which is the
number one cancer among men.
24. TRUE. Câu văn Smoking is also the leading cause of mouth
cancer, tongue cancer, and throat cancer.
25. FALSE. Câu văn Smoking causes one million early deaths in the
world every year. (one million khác với millions)
26. TRUE. Children whose parents smoke have more breathing and
lung problems than other children.
27. B. smoke.
28. B. People who live with smokers.

VII. Use the correct form of the word given in each sentence
29. Dấu hiệu: trước chỗ trống là động từ “ended”, do đó chỗ trống là
trạng từ.
Đáp án: politely.
30. Dấu hiệu: Trước chỗ trống có lượng từ “some” và tính từ
“volunteer”, sau chỗ trống là động từ “help”, do đó chỗ trống là
danh từ số nhiều chỉ người để tạo thành cụm danh từ.
Đáp án: conservationists.
31. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là cụm từ “there is no”, do đó chỗ
trống là danh từ.
Đáp án: choice.

G.A ĐỀ 69 – 72 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 18


32. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là mạo từ “the” sau chỗ trống là danh
từ “places”, do đó chỗ trống là tính từ. Tính từ này thể hiện bản
chất sự vật, nên dùng đuôi “ing”
Đáp án: interesting.
33. Dấu hiệu: Đứng đầu câu, sau đó có dấu phẩy, do đó, chỗ trống
phải là trạng từ. Dịch nghĩa câu thì tính từ mang tính tiêu cực (vì
có từ “failed” ở vế sau)
Đáp án: unluckily.
34. Dấu hiệu: sau chỗ trống là tính từ “friendly”, do đó chỗ trống là
trạng từ.
Đáp án: environmentally.
VIII. Put the words in the correct order to make meaningful
sentences.
35. Nam suggests that we should practise English everyday.
Dịch: Nam gợi ý rằng chúng ta nên luyện tập tiếng Anh hàng ngày.
36. Many Vietnamese women today often prefer to wear modern
clothing at work, because it is more convenient.
Dịch: Nhiều phụ nữ Việt Nam ngày nay thường thích mặc quần áo
chỉnh tề nơi công sở, vì nó tiện lợi hơn.

IX. Rewrite each of the following sentences in another way so that it


means almost the same as the sentence printed before it.
37. Viết lại câu bị động với cấu trúc:
 Câu chủ động: S1 + V1 (that) + S2 + V2…

 Câu bị động: It + be + + that + S2 + V2…

S2 + be + + to V2 …: V2: cùng thì

S2 + be + + to have …: trước thì.


Đáp án: The cover was thought to be made of iron.
G.A ĐỀ 69 – 72 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 19
38. Viết lại câu với cấu trúc: khuyên ai nên làm gì
S1 + recommend + that + S2 + (should) + V0 + …
Đáp án: The waiter recommended that I (should) try the chicken
Marengo.
39. Viết lại câu với nghĩa không đổi sử dụng:
S + be/get + used to + V-ing: quen dần với việc gì đó
Đáp án: I am used to getting up early in the morning.
40. Viết lại câu với “Despite + cụm danh từ” hoăc “Despite the fact
that + mệnh đề”
Đáp án: Despite the fact that I left home early, I was late for the
meeting.
Despite leaving home early, I was late for the meeting.

PHẦN TỔNG KẾT ĐIỂM – SỐ CÂU SAI


 Số câu đúng:
 Số câu sai, câu sai cụ thể (Chép vào vở/sổ ghi chép những
điểm ngữ pháp bị sai):

G.A ĐỀ 69 – 72 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 20


………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
 Tổng điểm:

SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KỲ THI TUYỂN


SINH VÀO LỚP 10
ĐỀ THI THỬ SỐ 72 Thời gian làm bài: 90
phút

G.A ĐỀ 69 – 72 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 21


I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is
pronounced differently from the others.
1. A. divide /aɪ/ B. climate /aɪ/ C. friendliness /ɪ/ D.
comprise /aɪ/
2. A. design /z/ B. consist /s/ C. Islam /z/ D.
musician /z/
II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed
differently from the others in each group.
3. A. fashion /ˈfæʃən/ B. tunic /ˈtjuːnɪk/
C. novel /ˈnɒvəl/ D. deny /dɪˈnaɪ/
4. A. relax / rɪˈlæks/ B. together / təˈgeðə /
C. mountain / ˈmaʊntɪn / D. arrive /əˈraɪv/
III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in each sentence
5. C. conservationists: Kiểm tra từ vựng: consumer (người tiêu
dùng), alien (người ngoài hành tinh), conservationist (nhà bảo tồn),
tourist (khách du lịch)
Dịch: Nhà bảo tồn đề nghị chúng ta nên bảo tồn các khu rừng nhiệt
đới trên thế giới.
6. C. Although: Kiểm tra từ nối.
Dịch: Dù sử dụng bóng đèn tiết kiệm điện nhưng hóa đơn tiền điện
của họ vẫn rất lớn.
7. D. increasingly: dấu hiệu: trước chỗ trống là mạo từ “an”, sau
chỗ chỗ trống có tính từ “important” và danh từ “role” nên chỗ
trống là trạng từ.
8. D. on: on the night before Christmas: Vào đêm trước Giáng
Sinh
9. D. were taken. Câu điều kiện loại 2
dùng “were” với mọi chủ ngữ. Phía sau có giới từ “by” nên đây là

G.A ĐỀ 69 – 72 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 22


câu bị động.
10. C. collapsed: Kiểm tra từ vựng: destroy (phá hủy), struck (tấn
công), collapse (sụp đổ), occur (xảy ra).
Dịch: Nhiều người bị thương khi tòa nhà bị sập.
11. D. isn’t it. Câu hỏi đuôi
12. C. going: ta có: suggest + V-ing.
13. D. However: Kiểm tra từ nối
Dịch: Tom rất thông minh. Tuy nhiên, anh ấy lười.
14. B. Thanks. It’s the whole team’s effort: Câu hội thoại thực tế.
Chọn câu đúng ngữ cảnh.
Dịch: “Xin chúc mừng! Hôm nay bạn đã lập hat-trick.”
“Cảm ơn nhé. Đó là nỗ lực của cả nhóm.”
IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture
or sign.
15. Biển báo có nghĩa là:
A. Đi bằng xe buýt tốt hơn đi bằng xe đạp.
B. Sử dụng phương tiện công cộng hoặc xe đạp để tiết kiệm
năng lượng.
C. Đường dành riêng cho xe buýt và xe đạp.
D. Bến xe.
16. Biển báo có nghĩa là:
A. Tiết kiệm nước.
B. Lãng phí nước.
C. Sử dụng tiết kiệm nước.
D. A và C đều đúng.
V. Choose the word (A, B, C or D) that best fits the blank space in
the following passage.
17.
18. B. made 19. D. safely

G.A ĐỀ 69 – 72 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 23


20. C. widespread 22. D. for
21. B. since 23. A. to minimize
Internet mang lại nhiều lợi ích cho mọi người. Trước hết, việc sử
dụng Internet đã (17) làm cho công việc trở nên dễ dàng hơn và các
công việc đơn giản hóa quá mức sẽ tốn rất nhiều thời gian trước đây.
Thứ hai, Internet mang lại cơ hội thực hiện các giao dịch một cách
nhanh chóng và (18) một cách an toàn. Ngày nay hầu hết mọi ngân
hàng đều cung cấp dịch vụ chuyển tiền qua Internet. Thứ ba, việc sử
dụng Internet rộng rãi (19) đã mở ra nhiều lĩnh vực việc làm mới ở
tất cả các quốc gia và mở rộng khả năng làm việc tại nhà. Cuối
cùng, Internet là một trong những công cụ có giá trị nhất trong giáo
dục (20) vì nó cung cấp một lượng thông tin khổng lồ và là nguồn
tham khảo lớn nhất (21) cho các nhà giáo dục và sinh viên. Một lợi
ích chính khác của Internet là khả năng của nó (22) để giảm thiểu
khoảng cách và cung cấp các dịch vụ liên lạc một cách hiệu quả và
không tốn bất kỳ chi phí nào. Nói chung, Internet là một công cụ đa
dụng với các ứng dụng trên mọi khía cạnh của cuộc sống con người.
VI. Read the passage, then decide if the statements that follow it are
True or False
Nowadays, the environmentalists are so worried about
environmental problems that can directly affect people’s life. Among
the problems mentioned every day in mass media, air pollution and
water pollution are considered the most serious ones.
There are many factors that cause the pollution of the air:
chemicals from burned fuels, smoke from automobiles, and acid rain
from chemical transformation. Smoke can cause serious health
problems while acid rain is responsible for the destruction of many
forest ecosystems.
Raw sewage, garbage, and oil contribute to the pollution of water.
When water is polluted, it causes a lot of waterborne diseases and
threatens marine wildlife. About 1.5 billion people around the world

G.A ĐỀ 69 – 72 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 24


lack safe drinking water and every year 5 million people die from
diseases.
24. TRUE. Câu văn Among the problems mentioned every day in
mass media, air pollution and water pollution are considered the
most serious ones
25. FALSE. There are many factors that cause the pollution of the
air: chemicals from burned fuels, smoke from automobiles, and
acid rain from chemical transformation.
26. TRUE. …and acid rain from chemical transformation. Smoke
can cause serious health problems while acid rain is responsible
for the destruction of many forest ecosystems.
27. FALSE. About 1.5 billion people around the world lack safe
drinking water and every year 5 million people die from
diseases.
28. A. environmental pollution.
29. B. Polluted water can kill marine life.
VII. Use the correct form of the word given in each sentence
30. Dấu hiệu: Trước chỗ trống động từ “does”, do đó chỗ trống là
trạng từ
Đáp án: energetically.
31. Dấu hiệu: Ta có: find + danh từ + tính từ. Mặt khác, do vế sau
mang nghĩa rời đi sớm nên tính từ thể hiện bản chất tiêu cực.
Đáp án: uninteresting.
32. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là động từ “celebrated”, do đó chỗ
trống trạng từ.
Đáp án: nationally.
33. Dấu hiệu: Trước chỗ trống có động từ “release”, do đó chỗ trống
phải là danh từ đóng vai trò là tân ngữ.
Đáp án: pollutants.
34. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là động từ tobe “is”, do đó chỗ trống
là tính từ
Đáp án: compulsory.

G.A ĐỀ 69 – 72 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 25


35. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là lượng từ “several”, sau chỗ trống là
danh từ “attempt”, do đó chỗ trống phải là tính từ.
Đáp án: successive.
VIII. Put the words in the correct order to make meaningful
sentences.
36. The Lunar New Year is the most important celebration for
Vietnamese people.
Dịch: Tết Nguyên Đán là dịp lễ quan trọng nhất của người Việt
Nam.
37. We can save natural resources by using solar energy instead of
coal, gas and oil.
Dịch: Chúng ta có thể tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên bằng cách sử
dụng năng lượng mặt trời thay vì than đá, khí đốt và dầu mỏ.
IX. Rewrite each of the following sentences in another way so that it
means almost the same as the sentence printed before it.
38. Viết lại câu đề nghị ở dạng bị động với “suggest”
Đáp án: I suggest that these plastic bags should be taken to the
nearest recycling center.
39. Viết lại câu nghĩa không đổi dùng: “because of + cụm danh từ”
Đáp án: Because of Tim’s carelessness, he lost his job.
Because of being careless, Tim lost his job.
40. Viết lại câu với nghĩa không đổi.
Đáp án: Our form teacher is pleased that the students are preparing
for the coming exam.
41. Viết lại câu sử dụng cấu trúc “enough”.
Đáp án: I wasn’t early enough to see her.
PHẦN TỔNG KẾT ĐIỂM – SỐ CÂU SAI
 Số câu đúng:
 Số câu sai, câu sai cụ thể (Chép vào vở/sổ ghi chép những
điểm ngữ pháp bị sai):

G.A ĐỀ 69 – 72 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 26


………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
 Tổng điểm:

G.A ĐỀ 69 – 72 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 27

You might also like