Đề CK-D16

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC PHẦN KÝ SINH TRÙNG 

LỚP DCQ2016, NĂM HỌC 2019-2020 


Thời gian: 60 phút 
Câu 1. Thể ngủ đóng vai trò gì trong bệnh học của Plasmodium vivax ?
A. Là thể lây nhiễm từ người sang muỗi Anopheles
B. Là thể gây bệnh sốt rét tái phát không qua trung gian muỗi Anopheles
C. Là thể gây ra cơn sốt rét điển hình
D. Là thể lây nhiễm từ mẹ sang con qua nhau thai
E. Là thể lây nhiễm từ người sang người qua truyền máu
Câu 2. Phương pháp nào sau đây còn được gọi là phương pháp tập trung ký sinh trùng ?
A. Willis, Harris B. Baerman C. Harris D. Graham
Câu 3. Chọn giun nào thuộc nhóm ký sinh ở ruột và gây bệnh nặng khi ký sinh ở cơ quan ngoài ruột ?
A. Trichinella spiralis B. Strongyloides stercoralis
C. Enterobius vermicularis D. Ascaris lumbricoides
Câu 4. Khi tẩy giun ký sinh ở ruột, loại giun nào chúng ta cần điều trị tập thể mới đem lại hiệu quả ?
A. Strongyloides stercoralis B. Enterobius vermicularis
C. Trichuris trichiura D. Ascaris lumbricoides
Câu 5. Theo cách phân loại dựa vào hình thể, chi Entamoeba được xếp vào ngành:
A. Trùng chân giả B. Trùng roi
C. Trùng bao tử D. Trùng lông
Câu 6. Bào nang giữ vai trò gì ở các đơn bào ký sinh đường ruột ?
A. Gây bệnh B. Chống lại các kích thích hóa học
C. Chống lại dịch tiêu hóa D. Chống lại điều kiện bất lợi khi ra khỏi cơ thể và tiêu hóa
E. Sinh sản
Câu 7. Loại thuốc diệt KST sốt rét nào sau đây không sử dụng được cho trẻ em dưới 3 tuổi ?
A. Primaquin B. Primaquin và Doxycyclin C. Artemisinin D. Doxycylin E. Cloroquin
Câu 8. Dựa vào vị trí ký sinh và đặc điểm loài của ký chủ, một KST được gọi là KST lạc chủ khi:
A. đang sống trên ký chủ không đúng
B. đang sống trên ký chủ đúng nhưng ở cơ quan không đúng
C. đang sống trên ký chủ không đúng, nhưng ở cơ quan đúng
D. đang sống ở cơ quan không đúng
E. đang sống trên ký chủ đúng của chúng
Câu 9. Phương pháp Willis dựa trên nguyên tắc gì ?
A. Lắng trọng lực của trứng giun sán
B. Ấu trùng giun thích nhiệt và nước
C. Sự tách lớp của 2 pha khác nhau
D. Sự chênh lệch tỉ trọng của trứng giun sán và nước muối bão hòa
Câu 10. Trong các loài nấm da, loài phân bố khắp thế giới và cho tỉ lệ gây bệnh cao nhất:
A. Trichophyton rubrum B. M. canis
C. Microsporum gypseum D. T. tonsurans
E. T. schoenleinii
Câu 11. Cách thích hợp giúp phân biệt bệnh lang ben và rối loạn sắc tố da ?
A. quan sát vết thương bằng mắt
B. quan sát vết thương bằng mắt và quan sát vẩy da ở kính hiển vi
C. cấy vẩy da bệnh trên môi trường Sabouraud
D. quan sát vết thương bằng mắt và cấy vẩy da bệnh trên môi trường Sabouraud
E. quan sát vẩy da bệnh ở kính hiển vi
Câu 12. Plasmodium nào sau đây có chu trình hồng cầu diễn ra trong 48 giờ ?
A. Plasmodium falciparum và Plasmodium vivax B. Plasmodium knowlesi
C. Plasmodium falciparum D. Plasmodium malariae
E. Plasmodium vivax
Câu 13. Dựa vào hiện tượng ký sinh, một KST được gọi là KST vĩnh viễn khi:
A. khi có khả năng sinh sản hữu tính ở cơ thể ký chủ
B. khi sống trên cơ thể ký chủ ở dạng ấu trùng
C. cần phải sống liên tục trên cơ thể ký chủ
D. khi sống trên cơ thể ký chủ ở dạng con trưởng thành
E. khi không cần sống liên tục trên cơ thể ký chủ
Câu 14. Xét nghiệm phân người bệnh Taenia solium trưởng thành chúng ta thấy giai đoạn sinh sản nào ?
A. Đốt trưởng thành B. Đốt già
C. Đốt trưởng thành, đốt già D. Đốt non
Câu 15. Ăn rau cải mọc dưới nước có thể bị bệnh ký sinh trùng nào ?
A. Ascaris lumbricoides B. Fasciola sp. C. Trichuris trichiura D. Trichinella spiralis
Câu 16. Vi nấm KHÁC với thực vật ở đặc điểm nào sau đây ?
A. tế bào chất chứa các cơ quan chức năng như hệ lưới nội sinh chất, bộ golgi
B. thành tế bào cứng rắn
C. có thể sinh sản hữu tính
D. dị dưỡng
E. nhân có màng nhân
Câu 17. Xét nghiệm dịch tá tràng được chỉ định để tìm các tác nhân gây bệnh:
A. Entamoeba histolytica B. Strongyloides stercoralis
C. Giardia lamblia D. Glardia lamblia và Strongyloides stercoralis
E. Cryptococcus neoformans
Câu 18. Thời gian thực hiện phương pháp cấy phân là bao lâu ?
A. 1 ngày B. 2 h C. 1 h D. 2 ngày
Câu 19. Candida ở dạng biofilm thường được tìm thấy ở môi trường nào sau đây ?
A. da B. trong ống tiêu hóa C. răng giả D. thực quản E. âm đạo
Câu 20. Ấu trùng giun nào vẫn còn tồn tại trong nước ngập, chui qua da người ?
A. Ascaris lumbricoides B. Necator americanus
C. Strongyloides stercoralis D. Trichuris trichlura
Câu 21. Trong các loài Plasmodium sau đây, loài nào cho tỉ lệ kháng thuốc cao nhất ?
A. Plasmodium ovale B. Plasmodium falciparum
C. Plasmodium vivax D. Plasmodium malariae
D. Plasmodium knowlesi
Câu 22. Trong các loài Plasmodium sau đây, loài nào đề kháng với Cloroquin ?
A. Plasmodium knowlesi B. Plasmodium malariae
C. Plasmodium ovale D. Plasmodium falciparum
E. Plasmodium vivax
Câu 23. Nếu không xét nghiệm trước khi tẩy giun, cần lưu ý thuốc nào có thể gây kích thích giun chui ra mũi,
miệng ?
A. Mebendazol B. Thiabendazol C. Albendazol D. Flubendazol
Câu 24. Khi quan sát trực tiếp mẫu da hay móng nhiễm nấm da ở kính hiển vi có thể tìm thấy:
A. sợi nấm và bào tử đính nhỏ B. bào tử đính lớn và bào tử đính nhỏ
C. bào tử đính lớn và nhỏ D. sợi nấm và bảo tử đốt
E. sợi nấm và bào tử đính lớn
Câu 25. Khi quan sát trực tiếp mẫu da hay móng nhiễm nấm da ở kính hiển vi có thể tìm thấy:
A. sợi nấm và bào tử đính lớn B. bào tử đính lớn và nhỏ
C. sợi nấm và bảo tử đốt D. sợi nấm và bào tử đính nhỏ
E. bào tử đính lớn và bào tử đính nhỏ
Câu 26. Phương pháp Graham được dùng chẩn đoán bệnh nhiễm giun sán nào ?
A. Ascaris lumbricoides, Trichuris trichiura B. Ascaris lumbricoides, Strongyloides stercoralis
C. Enterobius vermicularis, Taenia saginata D. Enteroblus vermicularis, Fasciola sp.
Câu 27. Nuôi chó có thể bị bệnh ấu trùng sán gì ?
A. Ancylostoma caninum B. Toxocara canis C. Echinococcus granulosus D. Dipylidium caninum
Câu 28. Khi chiếu tia UV vào trái bắp nhiễm afflatoxin, phát huỳnh quang màu xanh dương, có thể bắp bị nhiễm:
A. Afflatoxin G B. Afflatoxin B C. Afflatoxin B1/B2 D. Afflatoxin M
Câu 29. Giống muỗi nào có thể lây nhiễm bệnh giun chi ?
A. Anopheles, Culex, Aedes B. Culex C. Aedes D. Anopheles
Câu 30. Thể hoạt động của E. histolytica KHÔNG mang đặc điểm nào sau đây:
A. có thể hóa bào nang ở ruột già B. không thể sống lâu khi ra khỏi ruột
C. có thể hóa bào nang khi ra khỏi ruột D. có thể xâm nhập mô
E. có thể di chuyển
Câu 31. Nấm mốc nào thuôck nhóm sợ tơ nấm không màu – có vách ngăn thường gặp trong không khí gây bệnh
cho người ?
A. Fusarium sp. B. Aspergillus sp. C. Curvularia sp D. Mucor sp.
Câu 32. Khi bệnh nhân nhiễm nặng Strongyloides stercoralis và kèm theo một số bệnh khác, cần lưu ý gì trong
điều trị tránh giun lan tỏa ?
A. Giảm liều từ từ B. Uống nhắc lại sau 3 tuần
C. Tăng liều tẩy giun D. Giảm liều thuốc ức chế miễn dịch (nếu có)
Câu 33. Khi sống ở đất, Sporothrix schenckii phát triển dưới dạng:
A. nấm men có nang B. nấm men mất nang
C. nấm sợi sinh sản bằng bào tử định nhỏ D. nấm men và bào tử bao dầy
E. nấm men và nắm sợi
Câu 34. Trong xét nghiệm phân, để giải quyết trường hợp âm tính giả do nhiễm ít trứng giun, cần thực hiện tiếp
theo là gì ?
A. Không thực hiện thêm phương pháp nào khác B. Hẹn bệnh nhân 1 tuần sau xét nghiệm lại
C. Phương pháp phong phú hóa hay phương pháp tập trung D. Tăng thêm lần thực hiện soi tươi
Câu 35. Loại giun nào có triệu chứng lâm sàng dễ nhầm với bệnh đau dạ dày ?
A. Strongyloides stercoralis B. Necator americanus
C. Trichuris trichiura, Necator americanus D. Strongyloides stercoralis, Ancylostoma duodenale
Câu 36. Bộ phận nào của nấm mốc sản sinh ra mycotoxin ?
A. Sợi tơ nấm B. Sợi tơ nấm, bào tử đính lớn
C. Sợi tơ nấm, bào tử đính nhỏ D. Bào tử nấm
Câu 37. Khi tẩy giun ký sinh ở ruột, loại giun nào với cách điều trị: sau liều duy nhất cần uống nhắc lại sau 3 tuần
?
A. Strongyloides stercoralis B. Ascaris lumbricoides
C. Ascaris lumbricoides, Enteroblus vermicularis D. Enteroblus vermicularis
Câu 38. Yếu tố nào ở Cryptococcus neoformans giúp vi nấm chống lại miễn dịch của ký chủ:
A. nang và melanin B. melanin và kháng nguyên bề mặt
C. melanin D. nang
E. nang và kháng nguyên bề mặt
Câu 39. Ký sinh trùng nào có 2 loại chu trình trực tiếp và gián tiếp ?
A. Strongyloides stercoralis, Hymenolepis nana B. Brugia malayi, Trichinella spiralis
C. Brugia malayi, Hymenolepis nana D. Strongyloides stercoralis, Trichinella spiralis
Câu 40. Phương pháp cấy phân thường dùng để chẩn đoán phân biệt bệnh nhiễm Strongyloides stercoralis và
Necator americanus, ấu trùng của chúng khác nhau dựa trên yếu tố nào ?
A. Kích thước ấu trùng B. Kích thước thực quản C. Đuôi ấu trùng D. Hình dạng thực quản
Câu 41. Trong các loài Candida sau đây, loài nào có tỉ lệ đề kháng CAO với các thuốc kháng nấm nhóm azola:
A. Candida glabrata và Candida tropicalis B. Candida parapsilopsis và Candida krusei
C. Candida albicans và Candida glabrata D. Candida krusei và Candida tropicalis
E. Candida tropicalis và Candida albicans
Câu 42. Do đặc điểm dinh dưỡng, Malassezia thường gây bệnh cho nhóm người nào sau đây:
A. người già B. trẻ em chưa dậy thì
C. trẻ sơ sinh D. trẻ dậy thì, thanh niên
E. trẻ sơ sinh và người già
Câu 43. Loại giun nào ký sinh ở ruột, với kích thước thước to có thể gây tắc ruột ?
A. Strongyloides stercoralis B. Enterobius vermicularis C. Trichuris trichiura D. Ascaris lumbricoides
Câu 44. Phụ nữ có thai khi nhiễm Plasmodium vivax cần phải:
A. chọn thuốc diệt thể phân liệt hồng cầu B. chọn thuốc diệt thể phân liệt trong hồng cầu và thể ngủ ở gan
C. chọn thuốc diệt thể phân liệt và giao bào D. chọn thuốc diệt giao bào và thể ngủ ở gan
E. chọn thuốc diệt giao bào
Câu 45. Thời gian nuôi cấy nấm mốc thông thường là bao nhiêu ?
A. 2 tuần B. 3 – 5 ngày C. 24h D. 7 – 10 ngày
Câu 46. Lipid nào sau đây không có ở tế bào thực vật và động vật, chỉ có ở tế bào vi nấm:
A. Phitosterol B. Ergosterol C. Sitosterol D. Stigmasterol E. Cholesterol
Câu 47. Nêu 2 yếu tố gây rối loại máu do giun gây ra ?
A. Tăng bạch cầu và hồng cầu B. Tăng bạch cầu trung tính
C. Tăng bạch cầu ái toan, thiếu máu D. Giảm bạch cầu ái toan
Câu 48. Ký chủ được gọi là ký chủ trung gian khi:
A. KST phát triển trên ký chủ này khi ở dạng ấu trùng B. KST có thể sinh sản hữu tính ở ký chủ này
C. Thuộc ngành động vật chân khớp D. KST phát triển ở ký chủ này ở dạng con trưởng thành
E. KST phát triển ở dạng ấu trùng và có thể sinh sản hữu tính
Câu 49. Thuốc sử dụng điều trị bệnh nhân đang bệnh lỵ cấp tính cần phải đạt điều kiện nào sau đây:
A. phải tác động ngay trong lòng ruột B. phải ức chế sự phát triển của thể hậu bào nang
C. chỉ tác động diệt thể bào nang D. phải được hấp thu và phân tán đến mô
E. chỉ tác động diệt thể hoạt động
Câu 50. NHƯỢC ĐIỂM chính của phương pháp chẩn đoán KST sốt rét bằng kính hiển vi quang học:
A. Độ nhạy và độ đặc hiệu thấp
B. Không phân biệt được các loài KST trong máu
C. Cho kết quả dương tính sau khi đã loại KST
D. Không dùng được để theo dõi hiệu quả của thuốc kháng KST sốt rét ở bệnh nhân
E. Không cho biết mật độ KST trong máu
Câu 51. Bệnh sán nào lây nhiễm bằng cách chui qua da ?
A. Fassciola sp. B. Schistosoma sp. C. Fasciolopsis buski D. Paragonimus westemani
Câu 52. Các kháng sinh kháng nấm nhóm imidazol và triazol có thể tác động trên thành phần nào của tế bào vi
nấm
A. ức chế sinh tổng hợp protein B. ức chế sinh tổng hợp ergosterol
C. ức chế sinh tổng hợp chitin D. ức chế sinh tổng hợp β-D-glucan
E. ức chế sinh tổng hợp mannoprotein
Câu 53. Định kỳ 6 tháng tẩy giun, đó là những giun nào ?
A. Giun ký sinh ở máu B. Giun ký sinh ở ruột
C. Giun ký sinh ở ruột và tổ chức D. Giun ký sinh ở ruột, máu
Câu 54. Khi dùng Niclosamid trong điều trị bệnh sán dải nào cần kéo dài thời gian mới thành công ?
A. Diphyllobothrium latum B. Taenia solium C. Diphylidium caninum D. Hymenolepis nana
Câu 55. Trong các loài Candida sau đây, loài nào có khả năng kết dính mạnh với mô ký chủ:
A. C. glabrata B. Candida albicans C. C. guilliermondii D. C. tropicalis E. C. krusei
Câu 56. Một KST có đời sống ngoại hoại sinh có thế sử dụng nguồn thức ăn nào cho sự phát triển:
A. chất hữu cơ từ thiên nhiên B. chất dinh dưỡng từ cây xanh
C. chất bã của cơ thể thú D. chất hữu cơ từ thiên nhiên và chất bã của cơ thể
E. chất bã của cơ thể người
Câu 57. Trichomonas vaginalis có thể gây bệnh gì ở nam giới ?
A. viêm niệu đạo và viêm bàng quang B. gây vô sinh
B. viêm niệu đạo và tuyến tiền liệt D. không gây bệnh cho nam giới
Câu 58. Hội chứng Laeffler xảy ra khi giun đang ký sinh ở nơi nào trong cơ thể người ?
A. Phổi B. Thận C. Tim D. Ruột
Câu 59. Người phụ nữ trong giai đoạn mang thai nếu nhiễm Trichomonas vaginalis cần phải:
A. Bệnh tự khỏi, không cần điều trị
B. Bỏ bào thai
C. Điều trị với 5-nitroimidazol trừ 3 tháng đầu của thai kỳ
D. Điều trị với kháng sinh không thuộc nhóm 5-nitroimidazol
E. Trì hoãn điều trị đến sau khi đã sinh con
Câu 60. Ký sinh trùng nào thuộc nhóm ký sinh lạc chủ, gây hội chứng larva migrans ?
A. Trichinella spiralis, Ascaris lumbricoides B. Toxocara canis, Ancylostoma brasilense
C. Strongyloides stercoralis, Ancylostoma brasilense D. Toxocara canis, Strongyloides stercoralis
Câu 61. Bạch cầu mạn tính tăng cao khi giun ký sinh ở cơ quan nội tạng của người ?
A. Sai B. Đúng
Câu 62. Bệnh ấu trùng Taenia solium là do ăn gì và nhiễm giai đoạn sinh sản nào của sán ?
A. Ăn rau sống nhiễm ấu trùng sán B. Ăn thịt heo nhiễm ấu trùng sán
C. Ăn rau sống nhiễm trứng sán D. Ăn thịt heo nhiễm trứng sán
Câu 63. Tìm đặc điểm chính của mối liên hệ ký sinh ?
A. sự sống chung giữa 2 sinh vật không bắt buộc, khi sống chung cả hai đều có lợi
B. khi sống chung 1 sinh vật có lợi, một sinh vật bị hại
C. sự sống chung giữa 2 sinh vật bắt buộc và cả hai cùng có lợi
D. sự sống chung giữa 2 sinh vật không bắt buộc, khi sống chung cả hai đều không có lợi
E. sự sống chung giữa 2 sinh vật bắt buộc, một sinh vật có lợi, một sinh vật không có lợi nhưng không bị hại
Câu 64. Phần lớn vi nấm có thể phát triển tốt ở khoảng pH ?
A. 6 – 7 B. 3 – 4 C. 5 – 6 D. 4 – 5 E. 7 – 8
Câu 65. Phương pháp Willis được dùng phát hiện giun sán nào ?
A. Strongyloides stercoralis B. Trichinella spiralis C. Brugia malayi D. Ascaris lumbricoides
Câu 66. Quá trình sinh sản hữu tính xảy ra trong chu trình phát triển của KST:
A. Trichomonas vaginalis B. Entamceba coli C. Plasmodium falciparum
D. Giardia lamblia E. Entamceba histolytica
Câu 67. Loại giun nào, khi người nhiễm giun nặng, chúng gây hội chứng giống lỵ ?
A. Strongyloides stercoralis B. Trichuris trichiura C. Enterobius vermicularis D. Ascaris lumbricoides
Câu 68. Đốt nào của Taenia solium dội ngược lên dạ dày gây bệnh trở nên trầm trọng hơn ?
A. Đốt non B. Đốt trưởng thành, đốt già C. Đốt già D. Đốt trưởng thành
Câu 69. Trong các vi nấm sau đây, loài nào có thể gây thể bệnh “da và mạch bạch huyết”:
A. Sporothrix schenckii B. Penicillium marneffei
C. Cryptococcus neoformans D. Cryptococcus neoformans và Penicillium marneffei
Câu 70. Trong nhóm giun ký sinh ở ruột, giun nào được xem là giun cơ hội ?
A. Strongyloides stercoralis B. Ancylostona ducdenale
C. Ascaris lumbricoides D. Enterobius vermicularis
50 CÂU HỎI NGẮN
1. Tại sao bệnh giun lươn lại là bệnh mãn tính ?

2. Sau lần uống thuốc điều trị Strongyloides stercoralis, để kiểm tra còn nhiễm giun không cần dùng phương pháp
cận lâm sàng trực tiếp hay phương pháp cận lâm sàng gián tiếp ?

3. Hình thể sợi tơ nấm cuae bệnh nhiễm nấm dermatiohytes soi trực tiếp bệnh phẩm ?

4. Nêu ưu điểm của phương pháp cấy trên lam ?

5. Bệnh nấm tùy thuộc vào 3 yếu tố nào ?

6. Ngoài Aspergillus còn có chi nấm nào sản sinh afflatoxin ?

7. Trong điều trị bệnh nấm mốc nhiễm nội tạng người, thuốc nào cần lưu ý không được lạm dụng ?

8. Kể một tên thuốc thuộc nhóm polyen, dạng thuốc tiêm, dùng trong điều trị bệnh nấm mốc nhiễm nội tạng
người ?

9. Tại sao phải uống nhắc lại sau 2 – 3 tuần trong điều trị Enterobius vermicularis ?

10. Xét nghiệm máu phát hiện phôi Brugia malayi là phương pháp xét nghiệm trực tiếp hay gián tiếp ?

11. Đường lây nhiễm của Trichuris trichiura ?

12. Khi xét nghiệm mẫu bệnh phẩm nhiễm nấm Aspergillus chúng ta có thể thấy gì qua kính hiển vi ?

13. Giải thích tại sao Hymenolepis nana có hiện tượng tự nhiễm ?

14. Ngoài dấu hiệu rối loạn tiêu hóa, nêu 2 dấu hiệu cho biết bệnh nhân có thể có nguy cơ nhiễm giun sán ?
15. Phương pháp nào được dùng trong chẩn đoán Enterobius vermicularis mà còn dùng trong chẩn đoán Toenia
solium ?

16. Thuốc nào không được dùng trong điều trị giun đũa vì kích thích giun đũa chui ra mũi, miệng ?

17. Thức ăn nào gây bệnh ấu trùng Taenia solium ?

18. Trong kết quả xét nghiệm máu, yếu tố nào là dấu hiệu định hướng trong bệnh ấu trùng giun nội tạng ?

19. Đường lây nhiễm của Fusarium ?

20. Nêu 3 triệu chứng lâm sàng của Trichinella spiralis ở giai đoạn toàn phát ?

21. Trong điều trị Trichinella spiralis nhiễm nặng, ngoài dùng thuốc điều trị là .................................... còn dùng
thêm
thuốc .................
22. Trường hợp nào sau đây được xem là lạc chỗ của Ascaris lumbericoides ký sinh trong cơ thể người ?

23. Tác hại của Fassciolopsis buski gây ra cho người như:

24. Các bệnh do Aspergillus gây ra ?

25. Trong việc xét nghiệm trực tiếp phát hiện bệnh nhiễm nấm mốc, những công việc thực hiện là:

26. Một số ký sinh trùng chỉ sống ký sinh trên ký chủ thuốc một loài nhất định, KST này có tính đặc thù về ký chủ:

27. Các sinh vật sống hoại sinh có thể gây bệnh khi hội đủ 2 yếu tố:
(1)
Và (2)
28. Cho ví dụ một ký sinh trùng có phương cách lây nhiễm trực tiếp – ngắn:

29. Kể tên các đơn bào thuộc chi Entamocba, sống ký sinh hoặc cộng sinh ở ruột già của người và thú:

30. Trình bày nguyên tắc sử dụng thuốc trong điều trị bệnh amip ở ruột:
31. Có thể tìm thấy Cryptococcus sp. i trong thiên nhiên ở:

32. Kể 02 lợi ích do vi nấm mang lại cho con người:

33. Kể tên 02 chất biến dưỡng dược vi nấm sản xuất được sử dụng làm thuốc trị bệnh:

34. Kể tên các loài Plasmodium gây bệnh sốt rét có ở Việt Nam:

35. Loài Plasmodium ........................ cps thể gây tái phát xa


36. Trong chu trình phát triển, Plasmodium nói chung cần 02 ký chủ, đó là:

37. Phương pháp sử dụng để chẩn đoán bệnh sốt rét có thể cho biết loài này gây nhiễm và mật độ KST sốt rét
trong máu:

38. Sau khi muỗi hút máu người bệnh vào dạ dày, thành phần tế bào nào của Plasmodium được phát triển tiếp tục:

39. Trong các loài nấm da, loài phân bố khắp thế giới và cho tỉ lệ gây bệnh cao nhất:

40. Quan sát vẩy da bệnh lang ben ở kính hiển vi, có thể tìm thấy:

41. Bệnh do Trichomonas vaginalis được lây truyền qua:

42. Người bị mắc thể bệnh “da và mạch bạch huyết khi nhiễm bào tử nấm ........................................ qua.....................
43. Sự đề kháng với sự thực bào ở Candida có liên quan đến dạng phát triển nào của vi nấm ?

44. Đặc điểm nào sau đây giúp phân biệt nấm móng do nấm da hay do Candida:

45. Trong chu trình phát triển của Plasmodium, giai đoạn sinh sản vô tính xảy ra ở:

46. Trong các loài Candida, loài nào có tỉ lệ đề kháng CAO với các thuốc kháng nấm nhóm azole:

47. Cho biết tên enzym chịu trách nhiệm trong sự sinh tổng hợp glucan ở vi nấm ?
48. Nguồm gây nhiễm chính trong tất cả các loại bệnh do Candida spp. là nguồn:

49. Giai đoạn sinh sản lây nhiễm của Giardia lamblia là:

50. Kể tên thuốc điều trị sốt rét chống chỉ định với trẻ em dưới 3 tuổi ?

You might also like