Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

ĐỀ LÝ THUYẾT TỔNG HỢP KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022

CỦA CÁC SỞ 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
MÃ ĐỀ 03
Họ và tên học sinh: ...................................................
Số báo danh: ..............................................................
Câu 1: Đơn vị của cảm ứng từ là
A. T (Tesla). B. Wb (Vê be). C. H (Hen ri). D. C (Cu lông).
Câu 2: Người chơi xích đu là vận dụng kiến thức về dao động
A. cưỡng bức. B. tắt dần. C. duy trì. D. tự do.
Câu 3: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với bước sóng 40 cm . Các phần tử môi trường ở hai
điểm trên trục Ox cách nhau một khoảng 5 cm có độ lệch pha dao động là
A.  / 4 . B.  / 2 . C.  / 6 . D.  / 3 .
Câu 4: Đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , điện áp ở hai đầu
đoạn mạch có tần số f . Cảm kháng của cuộn dây được xác định theo công thức
1 1
A. Z L  2 fL . B. Z L   fL . C. Z L  . D. Z L  ..
2 fL  fL
Câu 5: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ
điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn cùng pha nhau. B. có cùng tần số.
C. luôn ngược pha nhau. D. có cùng biên độ.
Câu 6: Trong Y học để chẩn đoán bệnh người ta thường dùng phương pháp chụp X - Quang.
Trong quá trình chụp X - Quang, tính chất của tia X được ứng dụng đó là
A. Khả năng đâm xuyên mạnh và tác dụng lên kính ảnh
B. khả năng đâm xuyên mạnh và ion hóa chất khí.
C. tác dụng lên kính ảnh và làm phát quang một số chất.
D. làm phát quang một số chất và hủy diệt tế bào.
Câu 7: Để phân biệt hai loại quang - phát quang là huỳnh quang và lân quang, ta dựa vào
A. thời gian phát quang. B. màu sắc ánh sáng phát quang.
C. bước sóng ánh sáng kích thích. D. các ứng dụng hiện tượng phát quang.
Câu 8: Sau một chu kì phóng xạ, số hạt nhân đã phân rã

A. bằng một nửa số hạt nhân phóng xạ còn lại. B. bằng 4 lần số hạt nhân phóng xạ còn lại.

C. bằng số hạt nhân phóng xạ còn lại. D. gấp đôi số hạt nhân phóng xạ còn lại.
Câu 9: Sợi quang được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực: Trong Internet, cáp quang truyền tải
dung lượng tín hiệu lớn ở tốc độ rất cao; Trong y học, sợi quang được dùng trong phương pháp
phẫu thuật nội soi. Quá trình truyền ánh sáng trong sợi quang là ứng dụng của hiện tượng
A. phản xạ toàn phần. B. truyền thẳng ánh sáng.
C. khúc xạ ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 10: Tại một vị trí trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l1 thì dao động điều hòa tự do với chu

kì T1 , con lắc đơn có chiều dài l2 thì dao động điều hòa tự do với chu kì T2  2T1 , Mối liên hệ về
chiều dài của hai con lắc là
A. l2  4l1 . B. l1  4l2 . C. l1  2l2 . D. l2  2l1 .

Câu 11: Hạt nhân Côban 60


27 Co có

A. 33 prôtôn và 27 nơtron. B. 60 prôtôn và 27 nơtron.

C. 27 prôtôn và 60 nơtron. D. 27 prôtôn và 33 nơtron.

Câu 12: Mùa hè ánh sáng mặt trời chứa nhiều tia cực tím UVB làm đen da. Tia cực tím UVB thực
chất là sóng điện từ có bước sóng từ 280 nm đến 315 nm trong chân không. Vậy tia cực tím là

A. tia tử ngoại. B. ánh sáng hỗn hợp màu tím.

C. tia hồng ngoại. D. ánh sáng đơn sắc màu tím.

Câu 13: Đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R  20 3 , cuộn cảm thuần có
cảm kháng Z L  20 . Đặt vào vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều thì độ lệch pha giữa điện
áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
   
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 6
Câu 14: Nhà bạn An mua được một chiếc Tivi nội địa Nhật Bản, tuy nhiên ở Nhật Bản họ dùng
nguồn điện xoay chiều loại 110 V / 50 Hz . Khi bạn An sử dụng chiếc Tivi đó ở Việt Nam với nguồn
điện xoay chiều loại 220 V / 50 Hz thì bạn phải dùng máy biến áp lí tưởng có các thông số nào sau
đây?
A. Cuộn sơ cấp có 1000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 500 vòng dây.
B. Cuộn sơ cấp có 500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 1000 vòng dây.
C. Cuộn sơ cấp có 1000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 250 vòng dây.
D. Cuộn sơ cấp có 250 vòng dây, cuộn thứ cấp có 1000 vòng dây.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường?
A. Nếu tại một nơi có một điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ
trường.
B. Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện
trường xoáy.
C. Điện trường xoáy có các đường sức là các đường thẳng song song, cách đều nhau.
D. Điện từ trường bao gồm điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.
Câu 16: Mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L không đổi còn tụ điện có điện dung
C thay đổi được. Trong mạch có dao động điện từ tự do, nếu ta tăng giá trị điện dung C lên 4 lần
thì chu kì dao động riêng của mạch dao động
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 17: Chiếu tia sáng hẹp gồm ba ánh sáng đơn sắc màu lục, cam, chàm vào mặt bên thứ nhất
của lăng kính. Sau khi ra khỏi mặt bên thứ hai của lăng kính, góc lệch của các tia sắp xếp theo thứ
tự tăng dần là
A. cam, lục, chàm. B. lục, cam, chàm. C. chàm, lục, cam. D. cam, chàm, lục.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u  200 2 cos(100 t )V vào hai đầu một tụ điện có
dung kháng Z C  100 . Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức

   
A. i  2 2 cos 100 t  A B. i  2cos 100 t   A
 2  2 
   
C. i  2cos 100 t   A. D. i  2 2 cos 100 t   A
 2  2 
Câu 19: Chiếu lần lượt các bức xạ đơn sắc có bước sóng 1  0, 28 m, 2  0, 42 m, 3  0,35 m ,
4  0,38 m vào bề mặt của một tấm kim loại có giới hạn quang điện 0  0,35 m . Hiện tượng
quang điện chỉ xảy ra khi chiếu các bức xạ
A. 1 ; 3 . B. 1 ; 2 . C. 2 ; 3 . D. 2 ; 4 .
Câu 20: Để máy thu nhận được sóng điện từ của đài phát thì

A. anten thu phải đặt rất cao.

B. tần số riêng của anten thu phải bằng tần số của đài phát.

C. cuộn cảm của anten thu phải có độ tự cảm rất lớn.

D. máy thu phải có công suất lớn.

Câu 21: Đơn vị đo mức cường độ âm là

A. W/m2 B. A C. dB D. Hz
Câu 22: Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo
thời gian và có cùng

A. biên độ. B. pha ban đầu. C. tần số góc. D. pha.

Câu 23: Công thức nào sau đây sai đối với mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp

A. U  UR  UL  UC B. U  U 2R   U L  U C 
2

C. U  U R  U L  U C D. u  u R  u L  u C

Câu 24: Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động
theo phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của
đoạn S1S2, phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu. Hai nguồn sóng đó dao động

A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau góc /2.

C. lệch pha nhau góc /3. D. cùng pha nhau.

Câu 25: Độ lớn của suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi dòng điện trong mạch

A. không đổi B. giảm nhanh C. có giá trị nhỏ D. có giá trị lớn

Câu 26: Đặt tờ đề thi trước mặt mình và tờ đề nằm trong mặt phẳng thẳng đứng, trong mặt phẳng
tờ đề thi có hệ trục tọa độ vuông góc Oxyz, trục Ox nằm ngang, chiều từ trái sang phải, trục Oz
thẳng đứng hướng lên, trục Oy vuông góc với tờ đề thi, chiều từ mặt sau ra mặt trước. Nếu sóng
điện từ truyền dọc theo chiều dương của trục Ox thì

A. B ngược hướng Oz, E ngược hướng Oy. B. B cùng hướng Oz, E cùng hướng Oy.

C. B ngược hướng Oy, E cùng hướng Oz. D. B cùng hướng Oy, E cùng hướng Oz.

Câu 27: Trong quang phổ vạch phát xạ của Hyđrô có bốn vạch trong vùng ánh sáng nhìn thấy với
bốn màu màu đặc trưng là

A. đỏ, lục, chàm, tím B. đỏ, lam, chàm, tím

C. đỏ, vàng, chàm, tím D. đỏ, vàng, lam, tím

Câu 28: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gồm hai phần tử mắc nối tiếp trễ pha π/4 so với dòng
điện trong mạch. Hai phần tử đó là

A. Hai phần tử đều là điện trở. B. R và L

C. R và C D. L và C
Câu 29: Chọn câu sai. Khi có sóng dừng trên một sợi dây với chu kì T

A. khoảng thời gian 2 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là T/2.

B. khoảng thời gian 4 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là T.

C. khoảng thời gian n lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là ( n – 1)T/2.

D. khoảng thời gian 3 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là T.

Câu 30: Một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều u = U0cosωt. Biểu thức nào sau đây đúng cho trường hợp có cộng hưởng điện?

A. RLC   B. LC  1 C. 2 LC  1 D. LC  R 2

Câu 31: Cho các nhận định về tính chất, ứng dụng của tia tử ngoại như sau

(1) Dùng để chữa bệnh còi xương.

(2) Dùng để chiếu, chụp điện.

(3) Bị nước, thủy tinh hấp thụ rất mạnh.

(4) Dùng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay.

(5) Có khả năng biến điệu như sóng điện từ cao tần.

Số nhận định đúng là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 32: Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian Φ = Φ0cos(ωt
+ φ1) (Wb) trong khung dây suất hiện một suất điện động cảm ứng e = E0cos(ωt + φ2)(V) Hiệu số
φ1 – φ2 nhận giá trị nào sau đây

A. 0 B. π/2 C. π. D. - π/2

Câu 33: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m gắn vào một sợi dây nhẹ, không
giãn, có chiều dài . Con lắc đơn dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc sẽ tăng lên khi
A. m giảm B. giảm C. tăng D. m tăng
Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc
nối tiếp. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm là 30 V thị điện áp tức thời giữa hai đầu điện
trở là 40 V . Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện khi đó là
A. 50 V B. 70 V C. 10 V D. 10 V
Câu 35: Một đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Điện áp uAB =

200cos100πt (V), biết uAB sớm pha hơn dòng điện i một góc . Hỏi
4
vôn kết (V1) và (V2) lần lượt chỉ

A. 100 2 V, 100 2 V. B. 100 2 V, 100 V.

C. 100 V, 100 V. D. 100 V, 100 2 V.

Câu 36: Một nguồn điện có suất điện động 200mV . Để chuyển một điện lượng 10C qua nguồn thì
lực lạ sinh một công là
A. 2 J B. 50 J C. 0, 02 J D. 0, 05 J
Câu 37: Đặt điện án xoay chiều vào hai đầu mạch điện chứa điện trở thuần R, tụ điện có dung
kháng ZC và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z L mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là Z . Khi
xảy ra cộng hưởng điện thì
A. Z  R B. Z  ZL C. Z L  R D. ZC  R

Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos(2 ft)  U 0 không đổi, f thay đôi được) vào hai đầu đoạn

mạch chỉ có tụ điện với điện dung C không đổi. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn

B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch
2
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn.
Câu 39: Khi nói về sóng âm, phát biếu nào sau đây sai?
A. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz:
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz .
C. Đơn vị của mức cường độ âm là W / m 2
D. Sóng âm không truyền được trong chân không.
Câu 40: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8 cm và
12 cm , biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên không thể là
A. 5 cm B. 12 cm C. 21cm D. 8 cm
Câu 41: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy
biến áp này có tác dụng
A. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp và giam tần số của dòng điện xoay chiều.
D. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 42: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo
dừng L có giá trị là
A. 4r0 . B. r0 . C. 9r0 . D. 16r0 .

Câu 43: Cho phản ứng hạt nhân 23


11 Na  p  X  10
20
Ne . Hat nhân X là hạt

A.   . B.   . C.  . D.  .
Câu 44: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B , góc giữa vectơ cảm ứng từ và
vectơ pháp tuyến của diện tích S là  . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức
A.   BS sin  B.   BS  cos  C.   BS  tan  D.   BS. cot 
Câu 45: Lần lượt chiếu 4 tia là: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia alpha và tia Rơn-ghen (tia X) vào
vùng không gian có điện trường. Tia bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là
A. tia hồng ngoại. B. tia Ron-ghen (tia X).
C. tia tử ngoại. D. tia alpha
Câu 46: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt
là x1  A cos t ; x2  A sin t . Biên độ dao động của vật là

A. 0,5 A 3 B. A 2 C. A 3 D. 2 A
Câu 47: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1, 2 m , hai đầu dây cố định đang có sóng dừng. Biết sóng
truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m / s . Số bụng sóng trên sợi dây là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 48: Bộ phận cảm biến để điều khiển tự động đóng mở cửa siêu thị, sân bay…có nguyên tắc
hoạt động dựa trên hiện tượng

A. quang điện trong B. giao thoa ánh sáng C. tán sắc ánh sáng D. quang điện ngoài

Câu 49: Từ trường không tương tác với


A. Nam châm đứng yên. B. Điện tích đứng yên.

C. Nam châm chuyển động. D. Điện tích chuyển động.

Câu 50: Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm - bổng) khác nhau là do hai âm đó có
A. tần số khác nhau. B. độ to khác nhau.

C. cường độ âm khác nhau. D. biên độ âm khác nhau.

Câu 51: Đặt một điện áp xoay chiều u  U 2 cos t  (U và  không đổi) vào hai đẩu một đoạn

mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch tính theo công thức

U 2 CU U
A. I  . B. I  . C. I  CU . D. I  .
C 2 C
Câu 52: Trong y học, tia X được sử dụng để chụp phim, để chẩn đoán bệnh là dựa vào tính chất
A. làm đen kính ảnh và tác dụng sinh lí. B. đâm xuyên và phát quang.

C. đâm xuyên và làm đen kính ảnh. D. phát quang và làm đen kính ảnh.

Câu 53: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là
A. cường độ dòng điện trong mạch. B. điện tích trên một bản tụ.

C. năng lượng từ và năng lượng điện. D. năng lượng điện từ.

Câu 54: Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,5  m . Hiệu
đường đi của ánh sáng từ hai khe đến vân tối thứ 5 kể từ vân trung tâm trên màn bằng
A. 2,75  m. B. 2,25  m. C. 2,5  m. D. 1,8  m.

Câu 55: Cường độ dòng điện cực đại trong một mạch dao động LC lí tưởng có giá trị I0. Điện tích
cực đại trên một bản tụ có giá trị Q0. Hệ thức nào dưới đây không đúng?
Q0 1 I
A. I 0  Q0 LC . B. Q0  I 0 LC . C. I 0  . D.  0.
LC LC Q0

Câu 56: Suất điện động của nguồn đặc trưng cho:
A. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện B. Khả năng tích điện cho hai cực của nó

C. Khả năng thực hiện công của nguồn điện D. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện

Câu 57: Bạn Nam đang nghe tin tức bằng máy thu thanh thì có tiếng kêu lẹt xẹt ở loa đồng thời
chiếc điện thoại di động ở gần đó đổ chuông. Tiếng kêu lẹt xẹt ở loa là do sóng điện từ của điện
thoại di động tác động trực tiếp vào
A. Anten của máy thu thanh B. Loa của máy thu thanh

C. Mạch tách sóng của máy thu thanh D. Mạch khuếch đại âm tần của máy thu thanh

Câu 58: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới
mặt nước thì
A. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.

B. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.

C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.

D. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.


Câu 59: Dòng điện xoay chiều không được sử dụng để
A. chạy qua dụng cụ tỏa nhiệt như nồi cơm điện.

B. chạy động cơ không đồng bộ.

C. chạy trực tiếp qua bình điện phân.

D. thắp sáng.

Câu 60: Một con lắc lò xo độ cứng k  400 N / m; m  0,1 kg được kích thích bởi 2 ngoại lực sau
 
+ Ngoại lực 1 có phương trình f  F cos 8 t    N  thì biên độ dao động là A1
 3 

+ Ngoại lực 2 có phương trình f  F cos 6 t    N  thì biên độ dao động là A2 . Tìm nhận xét

đúng.
A. A và B đều đúng. B. A1  A2 . C. A1  A2 . D. A1  A2 .

ĐÁP ÁN

1A 2C 3A 4A 5B 6A 7A 8C 9A 10A

11D 12A 13D 14A 15C 16A 17A 18A 19A 20B

21C 22C 23C 24A 25B 26D 27B 28C 29B 30C

31C 32B 33C 34B 35C 36A 37A 38D 39C 40C

41A 42A 43D 44B 45D 46B 47D 48A 49B 50A

51C 52C 53D 54B 55A 56C 57A 58A 59C 60B

You might also like