Professional Documents
Culture Documents
Các chất ức chế α
Các chất ức chế α
trừ u tượ ng
trừ u tượ ng
Đi đến:
1. GIỚ I THIỆ U
HÌNH 1
Cá c chấ t ứ c chế α-amylase và α-glucosidase có nguồ n gố c từ ngũ cố c
BẢ NG 1
Tó m tắ t cá c hợ p chấ t phenolic mớ i đượ c phá t hiện dướ i dạ ng chấ t ứ c chế α-glucosidase và
α-amylase
KH Đa một hợp enzy nguồn Phương vi mạch 50 Thẩm
ÔN dạng phần chất m bị gốc pháp quyền
G. được hoạt ức enzim giải
sử động chế quyết
dụng
Saccharo Lý và
α-
kiều Flavonoi myces cộng
1 cám Gluco pNPG
mạch d cerevisia sự. ( 200
sidase
e 9
)
2 Cây kê Vỏ Chiết α- Shoba
hạt xuất Amyl tụy lợn DNSA 16,9 μg/ml na và
phenolic ase cộng
α- ruột pNPG 23,5 μg/ml sự. ( 200
Gluco chuột
9
)
KH Đa một hợp enzy nguồn Phương vi mạch 50 Thẩm
ÔN dạng phần chất m bị gốc pháp quyền
G. được hoạt ức enzim giải
sử động chế quyết
dụng
sidase
p-
α- Nitrophen
Gạo nếp hạt Anthocy ruột 13,56 ± 1,2
Gluco yl-α- D- gl
đen nhân anin chuột mg/ml
sidase ucopyrano
side
p-
α- Nitrophen
hạt Anthocy ruột 475,14 ± 25,46
gạo tím Gluco yl-α- D- gl
nhân anin chuột mg/ml
sidase ucopyrano
side
p-
α- Nitrophen Yao et
hạt Anthocy ruột 833,33 ± 56,31
3 ngô tím Gluco yl-α- D- gl al. ( 2010
nhân anin chuột mg/ml
sidase ucopyrano )
side
p-
lúa α- Nitrophen
hạt Anthocy ruột
mạch Gluco yl-α- D- gl >1.000 mg/ml
nhân anin chuột
đen sidase ucopyrano
side
p-
α- Nitrophen
hạt Anthocy ruột
Gạo đỏ Gluco yl-α- D- gl >1.000 mg/ml
nhân anin chuột
sidase ucopyrano
side
4 Flavonoi Bộ xét Hargro
lúa miến
d đơn α- nghiệm ve và
giàu
cám giản và Gluco tụy lợn EnzChek 1,4 μg/ml cộng
proantho
proantho sidase Ultra sự. ( 201
cyanidin
cyanidin Amylase 1
)
Cao cám Flavonoi α- tụy lợn Bộ xét 11,4 μg/ml
lương d đơn Gluco nghiệm
đen giản và sidase EnzChek
không proantho Ultra
chứa cyanidin Amylase
proantho
cyanidin
KH Đa một hợp enzy nguồn Phương vi mạch 50 Thẩm
ÔN dạng phần chất m bị gốc pháp quyền
G. được hoạt ức enzim giải
sử động chế quyết
dụng
Flavonoi Bộ xét
d đơn α- nghiệm
lúa miến cám giản và Gluco tụy lợn EnzChek 12,1 μg/ml
proantho sidase Ultra
cyanidin Amylase
Flavonoi Bộ xét
Cao d đơn α- nghiệm
lương cám giản và Gluco tụy lợn EnzChek 18,8 μg/ml
đen proantho sidase Ultra
cyanidin Amylase
p-
Tần và
α- Nitrophen
kiều Hạt Tổng số ruột cộng
5 Gluco yl-α- D- gl
mạch giống phenol chuột sự. ( 201
sidase ucopyrano 3
)
side
Trực
α- khuẩn
Amyl amyloliq DNSA Prema
chiết ase uefacien kumar
Gạo
6 cám xuất s a et
Srilanka
etanol al. ( 2013
α- )
Gluco Cơm pNPG
sidase
554.5 μg/ml
α-
(IC50 of
Amyl lợn DNSA
acarbose = 3.1
ase Links
cao tanin μg/ml)
7 cám et al. (2
lương ngưng tụ 0.4 μg/ml
α‐ 015
)
(IC50 of
Gluco Yeast pNPG
acarbose = 8,46
sidase
4.0 μg/ml)
8 Barnyar α‐ Porcine Pradee
32.59 ± 1.04 μg
d millet Amyl pancreati DNSA p and
Raw /ml
Phenolic ase c Sreera
grain ma
extracts α‐
s Rats’ 18.60 ± 0.83 μg (2015)
Gluco pNPG
intestine /ml
sidase
Germ Phenolic α‐ Porcine DNSA 17.26 μg/ml
KH Đa một hợp enzy nguồn Phương vi mạch 50 Thẩm
ÔN dạng phần chất m bị gốc pháp quyền
G. được hoạt ức enzim giải
sử động chế quyết
dụng
Amyl pancreati
inate ase c
d
extracts α‐
grain Rats’
s Gluco pNPG 7.46 μg/ml
intestine
sidase
α‐ Porcine
Stea Amyl pancreati DNSA 59.21 μg/ml
med Phenolic ase c
grain extracts α‐
s Rats’
Gluco pNPG 42.71 μg/ml
intestine
sidase
α‐ Porcine
Micr Amyl pancreati DNSA 49.7 μg/ml
owav
Phenolic ase c
e
extracts α‐
grain Rats’
s Gluco pNPG 36.81 μg/ml
intestine
sidase
α‐ Porcine
Foxtail 67.38 ± 3.5 μg/
Amyl pancreati DNSA
millet Raw ml
Phenolic ase c
grain
extracts α‐
s Rats’ 19.21 ± 1.42 μg
Gluco pNPG
intestine /ml
sidase
α‐ Porcine
Germ Amyl pancreati DNSA 41.81 μg/ml
inate
Phenolic ase c
d
extracts α‐
grain Rats’
s Gluco pNPG 8.61 μg/ml
intestine
sidase
α‐ Porcine
Stea Amyl pancreati DNSA 108.64 μg/ml
med Phenolic ase c
grain extracts α‐
s Rats’
Gluco pNPG 51.26 μg/ml
intestine
sidase
Micr Phenolic α‐ Porcine DNSA 98.62 μg/ml
owav extracts Amyl pancreati
KH Đa một hợp enzy nguồn Phương vi mạch 50 Thẩm
ÔN dạng phần chất m bị gốc pháp quyền
G. được hoạt ức enzim giải
sử động chế quyết
dụng
ase c
e
grain α‐
Rats’
s Gluco pNPG 61.43 μg/ml
intestine
sidase
α‐ Porcine
34.15 ± 1.87 μg
Amyl pancreati DNSA
Raw /ml
Phenolic ase c
grain
extracts α‐
s Rats’ 29.47 ± 1.47 μg
Gluco pNPG
intestine /ml
sidase
α‐ Porcine
Germ Amyl pancreati DNSA 20.04 μg/ml
inate
Phenolic ase c
d
extracts α‐
grain Rats’
s Gluco pNPG 16.09 μg/ml
intestine
Proso sidase
millet α‐ Porcine
Stea Amyl pancreati DNSA 94.37 μg/ml
med Phenolic ase c
grain extracts α‐
s Rats’
Gluco pNPG 66.19 μg/ml
intestine
sidase
α‐ Porcine
Micr Amyl pancreati DNSA 84.14 μg/ml
owav
Phenolic ase c
e
extracts α‐
grain Rats’
s Gluco pNPG 84.62 μg/ml
intestine
sidase
9 Quinoa 163.52 ± 2.5 μg Hemal
α‐ Porcine
/ml (IC50 of atha
Amyl pancreati DNSA
Whol acarbose = 7.21 et al. (2
ase c
e Phenolic ± 0.4 μg/ml) 016
)
grain extracts 72.36 ± 1.5 μg/
s α‐
Rats’ ml ((IC50 of
Gluco pNPG
intestine acarbose = 83.6
sidase
5 ± 4.7 μg/ml)
Hulls Phenolic α‐ Porcine DNSA 148.23 ± 4.6 μg
KH Đa một hợp enzy nguồn Phương vi mạch 50 Thẩm
ÔN dạng phần chất m bị gốc pháp quyền
G. được hoạt ức enzim giải
sử động chế quyết
dụng
/ml (IC50 of
Amyl pancreati
acarbose = 7.21
ase c
± 0.4 μg/ml)
extracts 68.14 ± 3.8 μg/
α‐
Rats’ ml ((IC50 of
Gluco pNPG
intestine acarbose = 83.6
sidase
5 ± 4.7 μg/ml)
179.5 ± 3.8 μg/
α‐ Porcine
ml (IC50 of
Amyl pancreati DNSA
acarbose = 7.21
Dehu ase c
Phenolic ± 0.4 μg/ml)
lled
extracts 116.2 ± 5.3 μg/
grain α‐
Rats’ ml ((IC50 of
Gluco pNPG
intestine acarbose = 83.6
sidase
5 ± 4.7 μg/ml)
241.36 ± 9.8 μg
α‐ Porcine
/ml (IC50 of
Amyl pancreati DNSA
acarbose = 7.21
Mille ase c
Phenolic ± 0.4 μg/ml)
d
extracts 182.01 ± 2.0 μg
grain α‐
Rats’ /ml ((IC50 of
Gluco pNPG
intestine acarbose = 83.6
sidase
5 ± 4.7 μg/ml)
108.68 ± 3.1 μg
α‐ Porcine
/ml (IC50 of
Amyl pancreati DNSA
acarbose = 7.21
ase c
Phenolic ± 0.4 μg/ml)
Bran
extracts 62.1 ± 3.9 μg/
α‐
Rats’ ml ((IC50 of
Gluco pNPG
intestine acarbose = 83.6
sidase
5 ± 4.7 μg/ml)
α‐ Porcine
7 Amyl pancreati DNSA
Whol Methano ase c Donko
varieties
10 e l r et al.
of
grain extracts α‐ (2017)
cereals Gluco pNPG
sidase
KH Đa một hợp enzy nguồn Phương vi mạch 50 Thẩm
ÔN dạng phần chất m bị gốc pháp quyền
G. được hoạt ức enzim giải
sử động chế quyết
dụng
Bound α‐ Porcine
polyphe Amyl pancreati DNSA
Whol nol ase c Gong
Yellow
11 e et al. (2
corn
grain Free α‐ 018
)
polyphe Gluco pNPG
nol sidase
α‐ Porcine
Amyl pancreati DNSA
Whol Mishra
Phenolic ase c
12 Rye e et al. (2
extracts α‐
grain Baker's 017
)
Gluco pNPG
yeast
sidase
13 Foxtail α‐ Porcine Pradee
67.28 ± 0.69 μg
millet Amyl pancreati DNSA p and
Soluble /ml
ase c Sreera
phenolic ma
extracts α‐ Rats’ 19.87 ± 0.69 μg (2017)
Whol Gluco pNPG
intestine /ml
e sidase
grain α‐ Porcine
s 98.28 ± 1.69 μg
Amyl pancreati DNSA
Bound /ml
ase c
phenolic
extracts α‐ Rats’ 52.64 ± 0.85 μg
Gluco pNPG
intestine /ml
sidase
α‐ Porcine
81.85 ± 0.43 μg
Amyl pancreati DNSA
Soluble /ml
ase c
phenolic
extracts α‐ Rats’ 37.68 ± 0.31 μg
Dehu Gluco pNPG
intestine /ml
lled sidase
grain α‐ Porcine
s 115.63 ± 1.02 μ
Amyl pancreati DNSA
Bound g/ml
ase c
phenolic
extracts α‐ Rats’ 110.25 ± 0.91 μ
Gluco pNPG
intestine g/ml
sidase
Pearl Soluble α‐ Porcine DNSA 109.91 ± 1.82 μ
KH Đa một hợp enzy nguồn Phương vi mạch 50 Thẩm
ÔN dạng phần chất m bị gốc pháp quyền
G. được hoạt ức enzim giải
sử động chế quyết
dụng
Amyl pancreati
g/ml
ase c
phenolic
extracts α‐ Rats’ 67.60 ± 0.41 μg
Gluco pNPG
intestine /ml
ed sidase
grain α‐ Porcine
s 162.56 ± 1.53 μ
Amyl pancreati DNSA
Bound g/ml
ase c
phenolic
extracts α‐ Rats’ 198.64 ± 1.17 μ
Gluco pNPG
intestine g/ml
sidase
α‐ Porcine
32.29 ± 0.59 μg
Amyl pancreati DNSA
Soluble /ml
ase c
phenolic
extracts α‐ Rats’ 10.28 ± 0.63 μg
Gluco pNPG
intestine /ml
sidase
Hull
α‐ Porcine
41.74 ± 0.64 μg
Amyl pancreati DNSA
Bound /ml
ase c
phenolic
extracts α‐ Rats’ 35.21 ± 0.42 μg
Gluco pNPG
intestine /ml
sidase
α‐ Porcine
39.64 ± 0.57 μg
Amyl pancreati DNSA
Soluble /ml
ase c
phenolic
extracts α‐ Rats’ 12.41 ± 0.39 μg
Gluco pNPG
intestine /ml
sidase
Bran
α‐ Porcine
54.29 ± 0.81 μg
Amyl pancreati DNSA
Bound /ml
ase c
phenolic
extracts α‐ Rats’ 35.26 ± 0.37 μg
Gluco pNPG
intestine /ml
sidase
Little Whol Soluble α‐ Porcine DNSA 61.91 ± 1.07 μg
millet e phenolic Amyl pancreati /ml
KH Đa một hợp enzy nguồn Phương vi mạch 50 Thẩm
ÔN dạng phần chất m bị gốc pháp quyền
G. được hoạt ức enzim giải
sử động chế quyết
dụng
ase c
extracts α‐
Rats’ 17.22 ± 0.48 μg
Gluco pNPG
intestine /ml
sidase
grain α‐ Porcine
s 84.31 ± 1.07 μg
Amyl pancreati DNSA
Bound /ml
ase c
phenolic
extracts α‐ Rats’ 49.22 ± 0.72 μg
Gluco pNPG
intestine /ml
sidase
α‐ Porcine
74.97 ± 0.76 μg
Amyl pancreati DNSA
Soluble /ml
ase c
phenolic
extracts α‐ Rats’ 25.53 ± 0.17 μg
Dehu Gluco pNPG
intestine /ml
lled sidase
grain α‐ Porcine
s 107.45 ± 1.32 μ
Amyl pancreati DNSA
Bound g/ml
ase c
phenolic
extracts α‐ Rats’ 89.26 ± 1.65 μg
Gluco pNPG
intestine /ml
sidase
α‐ Porcine
89.46 ± 0.71 μg
Amyl pancreati DNSA
Soluble /ml
ase c
phenolic
extracts α‐ Rats’ 38.72 ± 0.21 μg
Pearl Gluco pNPG
intestine /ml
ed sidase
grain α‐ Porcine
s 131.71 ± 1.30 μ
Amyl pancreati DNSA
Bound g/ml
ase c
phenolic
extracts α‐ Rats’ 115.71 ± 1.44 μ
Gluco pNPG
intestine g/ml
sidase
Hull Soluble α‐ Porcine DNSA 27.21 ± 0.85 μg
phenolic Amyl pancreati /ml
extracts ase c
KH Đa một hợp enzy nguồn Phương vi mạch 50 Thẩm
ÔN dạng phần chất m bị gốc pháp quyền
G. được hoạt ức enzim giải
sử động chế quyết
dụng
α‐
Rats’ 9.27 ± 0.12 μg/
Gluco pNPG
intestine ml
sidase
α‐ Porcine
38.27 ± 0.49 μg
Amyl pancreati DNSA
Bound /ml
ase c
phenolic
extracts α‐ Rats’ 31.34 ± 0.37 μg
Gluco pNPG
intestine /ml
sidase
α‐ Porcine
33.34 ± 0.58 μg
Amyl pancreati DNSA
Soluble /ml
ase c
phenolic
extracts α‐ Rats’ 12.32 ± 0.16 μg
Gluco pNPG
intestine /ml
sidase
Bran
α‐ Porcine
46.94 ± 0.77 μg
Amyl pancreati DNSA
Bound /ml
ase c
phenolic
extracts α‐ Rats’ 33.83 ± 0.83 μg
Gluco pNPG
intestine /ml
sidase
14 Foxtail Whol 79.61 ± 2.58 μg Pradee
α‐ Porcine
millet e /ml (IC50 of p and
Amyl pancreati DNSA
(CO5) grain acarbose = 10.5 Sreera
Soluble ase c
s 4 ± 1.06 mg/ml) ma
phenolic (2018)
extracts 23.54 ± 0.53 μg
α‐
Rats’ /ml (IC50 of
Gluco pNPG
intestine acarbose = 91.3
sidase
8 ± 6.20 mg/ml)
Bound 112.62 ± 3.46 μ
α‐ Porcine
phenolic g/ml (IC50 of
Amyl pancreati DNSA
extracts acarbose = 10.5
ase c
4 ± 1.06 mg/ml)
α‐ Rats’ pNPG 60.17 ± 1.50 μg
Gluco intestine /ml (IC50 of
sidase acarbose = 91.3
8 ± 6.20 mg/ml)
KH Đa một hợp enzy nguồn Phương vi mạch 50 Thẩm
ÔN dạng phần chất m bị gốc pháp quyền
G. được hoạt ức enzim giải
sử động chế quyết
dụng
74.66 ± 2.37 μg
α‐ Porcine
/ml (IC50 of
Amyl pancreati DNSA
acarbose = 10.5
Soluble ase c
4 ± 1.06 mg/ml)
phenolic
extracts α‐ 26.81 ± 0.45 μg
Rats’ /ml (IC50 of
Gluco pNPG
Whol intestine acarbose = 91.3
Foxtail sidase
e 8 ± 6.20 mg/ml)
millet(
grain 117.33 ± 3.67 μ
CO6) α‐ Porcine
s g/ml (IC50 of
Amyl pancreati DNSA
acarbose = 10.5
Bound ase c
4 ± 1.06 mg/ml)
phenolic
extracts α‐ 66.29 ± 2.47 μg
Rats’ /ml (IC50 of
Gluco pNPG
intestine acarbose = 91.3
sidase
8 ± 6.20 mg/ml)
69.92 ± 1.25 μg
α‐ Porcine
/ml (IC50 of
Amyl pancreati DNSA
acarbose = 10.5
Soluble ase c
4 ± 1.06 mg/ml)
phenolic
extracts α‐ 22.37 ± 0.64 μg
Rats’ /ml (IC50 of
Gluco pNPG
Whol intestine acarbose = 91.3
Foxtail sidase
e 8 ± 6.20 mg/ml)
millet
grain 101.55 ± 2.85 μ
(CO7) α‐ Porcine
s g/ml (IC50 of
Amyl pancreati DNSA
acarbose = 10.5
Bound ase c
4 ± 1.06 mg/ml)
phenolic
extracts α‐ 57.26 ± 1.26 μg
Rats’ /ml (IC50 of
Gluco pNPG
intestine acarbose = 91.3
sidase
8 ± 6.20 mg/ml)
Little Whol Soluble 67.26 ± 1.79 μg
α‐ Porcine
millet e phenolic /ml (IC50 of
Amyl pancreati DNSA
(CO2) grain extracts acarbose = 10.5
ase c
s 4 ± 1.06 mg/ml)
α‐ Rats’ pNPG 20.17 ± 0.61 μg
Gluco intestine /ml (IC50 of
KH Đa một hợp enzy nguồn Phương vi mạch 50 Thẩm
ÔN dạng phần chất m bị gốc pháp quyền
G. được hoạt ức enzim giải
sử động chế quyết
dụng
acarbose = 91.3
sidase
8 ± 6.20 mg/ml)
96.22 ± 3.42 μg
α‐ Porcine
/ml (IC50 of
Amyl pancreati DNSA
acarbose = 10.5
Bound ase c
4 ± 1.06 mg/ml)
phenolic
extracts α‐ 58.65 ± 1.61 μg
Rats’ /ml (IC50 of
Gluco pNPG
intestine acarbose = 91.3
sidase
8 ± 6.20 mg/ml)
69.87 ± 2.05 μg
α‐ Porcine
/ml (IC50 of
Amyl pancreati DNSA
acarbose = 10.5
Soluble ase c
4 ± 1.06 mg/ml)
phenolic
extracts α‐ 21.85 ± 0.75 μg
Rats’ /ml (IC50 of
Gluco pNPG
intestine acarbose = 91.3
sidase
Whol 8 ± 6.20 mg/ml)
Little
e 98,47 ± 2,64
millet
grain α‐ Porcine μg/ml (IC 50 của
(CO3)
s Amyl pancreati DNSA acarbose =
ase c 10,54 ± 1,06
Bound mg/ml)
phenolic
extracts 56,11 ± 2,03
α- μg/ml (IC 50 của
ruột
Gluco pNPG acarbose =
chuột
sidase 91,38 ± 6,20
mg/ml)
Tiểu kê Các Chiết 64,32 ± 1,95
(CO4) loại xuất α- μg/ml (IC 50 của
ngũ phenolic Amyl tụy lợn DNSA acarbose =
cốc hòa tan ase 10,54 ± 1,06
mg/ml)
α- ruột pNPG 18,97 ± 0,43
Gluco chuột μg/ml (IC 50 của
sidase acarbose =
91,38 ± 6,20
mg/ml)
KH Đa một hợp enzy nguồn Phương vi mạch 50 Thẩm
ÔN dạng phần chất m bị gốc pháp quyền
G. được hoạt ức enzim giải
sử động chế quyết
dụng
93,89 ± 1,75
α- μg/ml (IC 50 của
Amyl tụy lợn DNSA acarbose =
Chiết ase 10,54 ± 1,06
xuất mg/ml)
phenolic
ràng 55,69 ± 1,59
buộc α- μg/ml (IC 50 của
ruột
Gluco pNPG acarbose =
chuột
sidase 91,38 ± 6,20
mg/ml)
Mở trong cử a sổ riêng
BAN 2
Tó m tắ t về cá c peptide mớ i đượ c phá t hiện dướ i dạ ng chấ t ứ c chế α-glucosidase và α-
amylase
KHÔN Đa một hợp enzym bị nguồn gốc Phương pháp IC5 Thẩm
G. dạn phầ chất ức chế enzim 0 quyền
g n hoạt giải
đượ động quyết
c sử
dụn
g
Trực khuẩn
α-
Protei Amylase amyloliquefaci DNSA
ens Uraipong
Cơ n và
1 cám và Zhao
m peptid α-
Saccharomyces ( 2015 )
e Glucosida pNPG
cerevisiae
se
Ngũ α-
tụy lợn DNSA
cốc Amylase
đã
qua
sử
dụn Connolly
Chất
2 g α- và cộng
đạm
của Glucosida ruột chuột pNPG sự. ( 2014 )
nhà se
sản
xuất
bia
nhạt
α-
tụy lợn DNSA
diê Amylase Vilcacun
Hạt
m Chất Bộ Xét do và
3 giốn α-
mạc đạm nghiệm cộng
g Glucosida ruột chuột
h Glucose/Gluc sự. ( 2017 )
se
ose Oxidase
Mở trong cử a sổ riêng
BẢ NG 4
Tó m tắ t về cá c chấ t béo mớ i đượ c phá t hiện dướ i dạ ng chấ t ứ c chế α-glucosidase và α-
amylase
KHÔNG Đa một hợp chất hoạt enzym bị nguồ Phươn IC50 Thẩm
. dạn phầ động ức chế n gốc g pháp quyền
g n enzim giải
đượ quyết
c sử
dụn
g
1,2- α- men
38,9
cám Dilinoleylglycerol Glucosidas làm pNPG
μM
-3-photphat e bánh Lý và
Lúa
1 1-Palmitoyl-2- cộng
mì α- men
linoleoyl 47,9 sự. ( 2009 )
cám Glucosidas làm pNPG
glycerol-3- μM
e bánh
phosphate
Cám 1,2- α- men 27,1
và Dilinoleylglycerol Glucosidas làm pNPG μg/m
mầm -3-photphat e bánh l Lưu và
Lúa
2 cộng
mì Cám 1-Palmitoyl-2- α- men 32,2 sự. ( 2011 )
và linolery glycerol- Glucosidas làm pNPG μg/m
mầm 3-phosphate e bánh l
α- 37,58 Tú và
Lúa ruột
3 cám Alkylresorcinol Glucosidas pNPG μg/m cộng
mì chuột
e l sự. ( 2013 )
Mở trong cử a sổ riêng
HÌNH 2
Cấ u trú c củ a 1,2-dilinoleylglycerol-3-phosphate (1) và 1-palmitoyl-2-linoleoyl glycerol-3-
phosphate (2)
Sự khá c biệt có thể phâ n biệt đượ c giữ a cá c loà i ngũ cố c đã đượ c chứ ng
minh dự a trên kết quả hoạ t độ ng ứ c chế củ a dịch chiết thô từ ngũ cố c đố i
vớ i hai enzym tiêu hó a tinh bộ t này (Bả ng 5). Kim et al. ( 2011 ) đã nghiên
cứ u sự ứ c chế củ a α-glucosidase và α-amylase bằ ng chiết xuấ t ethanol
70% củ a cá c loạ i lú a miến, kê đuô i chồ n và kê proso khá c nhau. Kết quả
cho thấ y ở 6 giố ng cao lương, so vớ i acarbose ứ c chế α-glucosidase hiện
có (IC 50 = 2,1 μg/ml), Mongdang-susu (SS-1), Me-susu (SS-2),
Susongsaengi -Cá c chiết xuấ t Susu (SS-3) và Sikyung-Susu (SS-4) có hoạ t
tính ứ c chế cao hơn đá ng kể đố i vớ i α-glucosidase (IC 50 = 1,1–1,4
μg/ml). Hơn nữ a, cá c chấ t chiết xuấ t nà y có tá c dụ ng ứ c chế mạ nh đố i vớ i
α-amylase trong tuyến tụ y và nướ c bọ t, trong khi chấ t chiết xuấ t từ cỏ
đuô i chồ n và kê proso khô ng có tá c dụ ng ứ c chế đá ng kể đố i vớ i hoạ t
độ ng củ a α-amylase hoặ c α-glucosidase. Ramakrishna và cộ ng sự . ( 2017)
đã sà ng lọ c chứ c nă ng hạ đườ ng huyết củ a 13 giố ng lú a mạ ch và đá nh giá
hoạ t tính ứ c chế α-amylase và α-glucosidase củ a chiết xuấ t lú a mạ ch
(nướ c nó ng, nướ c lạ nh và 12% ethanol). Kết quả cho thấ y nướ c lạ nh và
chiết xuấ t ethanol củ a hầ u hết cá c giố ng lú a mạ ch có tá c dụ ng ứ c chế
đá ng kể đố i vớ i α-amylase, nhưng sự khá c biệt giữ a hầ u hết cá c giố ng là
khô ng đá ng kể. Ngoà i ra, ngườ i ta quan sá t thấ y rằ ng đố i vớ i tấ t cả cá c
phương phá p chiết xuấ t, giố ng lú a mạ ch đen có hoạ t tính ứ c chế α-
glucosidase cao nhấ t (34%) và biểu hiện mộ t mô hình phụ thuộ c vào liều
lượ ng trong số tấ t cả cá c giố ng lú a mạ ch. Ranilla et al. ( 2009) đượ c sử dụ ng
trong cá c thử nghiệm enzyme trong ố ng nghiệm để xá c định sự ứ c chế α-
glucosidase và α-amylase liên quan đến bệnh tiểu đườ ng loạ i 2 sớ m
trong 10 loạ i ngũ cố c chế biến nó ng vù ng Andean củ a Peru (nă m loạ i ngũ
cố c, ba loạ i giả ngũ cố c và hai loạ i đậ u). Kết quả cho thấ y nướ c chiết xuấ t
từ ngô tím (Zea mays L.) có hoạ t tính ứ c chế α-glucosidase cao nhấ t
(51%, khố i lượ ng mẫ u 5 mg). Khô ng có hoạ t độ ng ứ c chế α-amylase nà o
đượ c quan sá t thấ y trong tất cả cá c loạ i ngũ cố c Andean đượ c đá nh giá .
BẢ NG 5
Tó m tắ t cá c chiết xuấ t thô mớ i đượ c phá t hiện dướ i dạ ng chấ t ứ c chế α-glucosidase và α-
amylase
KHÔN Đa dạng một hợp enzym bị nguồn gốc Phươ IC50 Thẩm
G. phầ chất ức chế enzim ng quyền
n hoạt pháp giải quyết
đượ động
c sử
dụn
g
hạt Chiết α-
sắc tố màu
nhâ xuất Glucosid men làm bánh pNPG
tím
n nước ase
hạt Chiết α-
Màu vàng,
nhâ xuất Glucosid men làm bánh pNPG
đốm đỏ tím
n nước ase
hạt Chiết α-
Màu vàng, Ranilla et
1 nhâ xuất Glucosid men làm bánh pNPG
đốm đỏ al. (2008)
n nước ase
hạt Chiết α-
Nửa vàng
nhâ xuất Glucosid men làm bánh pNPG
nửa đỏ
n nước ase
hạt Chiết α-
đốm tím nhâ xuất Glucosid men làm bánh pNPG
n nước ase
2 Cao lương Các chiết α- lợn DNSA 4,5 ± Kim et
(Mongdang loại xuất Amylase 0,0 al. ( 2011 )
-susu(SS- ngũ etano μg/m
1)) cốc l l
KHÔN Đa dạng một hợp enzym bị nguồn gốc Phươ IC50 Thẩm
G. phầ chất ức chế enzim ng quyền
n hoạt pháp giải quyết
đượ động
c sử
dụn
g
6,1 ±
α- 0,4
nước bọt DNSA
Amylase μg/m
l
α- Bacillus 1,1
Glucosid stearothermop pNPG mg/
ase hilus ml
2,9 ±
α- 0,5
lợn DNSA
Amylase μg/m
l
Các chiết
Cao lương 4,5 ±
loại xuất
(Me- α- 0,2
ngũ etano nước bọt DNSA
susu(SS-2)) Amylase μg/m
cốc l
l
α- Bacillus 1,2
Glucosid stearothermop pNPG μg/m
ase hilus l
11,8
α- ± 0,1
lợn DNSA
Amylase μg/m
l
Cao lương Các chiết
10,3
(Susongsae loại xuất
α- ± 0,0
ngi‐susu ngũ etano nước bọt DNSA
Amylase μg/m
(SS‐3)) cốc l
l
α- Bacillus 1,3
Glucosid stearothermop pNPG mg/
ase hilus ml
Cao lương Các chiết 9,0 ±
(Sikyung‐ loại xuất α- 0,4
lợn DNSA
susu (SS‐4)) ngũ etano Amylase μg/m
cốc l l
α- nước bọt DNSA 10,2
Amylase ± 0,4
μg/m
KHÔN Đa dạng một hợp enzym bị nguồn gốc Phươ IC50 Thẩm
G. phầ chất ức chế enzim ng quyền
n hoạt pháp giải quyết
đượ động
c sử
dụn
g
l
α- Bacillus 1,4
Glucosid stearothermop pNPG μg/m
ase hilus l
194,
1±
α-
lợn DNSA 3,1
Amylase
μg/m
l
Các chiết
Cao lương 333,
loại xuất
(Jangsu‐ 3±
ngũ etano α-
susu (SS‐5)) nước bọt DNSA 5,0
cốc l Amylase
μg/m
l
α- Bacillus 20,4
Glucosid stearothermop pNPG μg/m
ase hilus l
>666
α-
lợn DNSA μg/m
Amylase
l
Các chiết >666
Cao lương α-
loại xuất nước bọt DNSA μg/m
(Heuin‐susu Amylase
ngũ etano l
(SS‐ 6))
cốc l 102,
α- Bacillus
7
Glucosid stearothermop pNPG
μg/m
ase hilus
l
Chiết α-
DNSA
xuất Amylase
nước
Ramakris
Hạt nóng,
13 loại hầu hna và
3 giốn nước α-
như không cộng
g lạnh Glucosid pNPG sự. ( 2017 )
và ase
ethan
ol
Mở trong cử a sổ riêng
Đi đến:
5. KẾ T LUẬ N
XUNG ĐỘ T LỢ I ÍCH
SỰ NHÌN NHẬ N
Cô ng trình nà y đượ c hỗ trợ bở i Ủ y ban khoa họ c tự nhiên thà nh phố Bắ c
Kinh—Quỹ chung củ a Ủ y ban giá o dụ c thà nh phố Bắ c Kinh
(KZ201810011014), Quỹ kỷ luậ t hạ ng nhấ t (PXM2019_014213_000010)
và Dự á n hỗ trợ giá o viên cấ p cao tạ i cá c trườ ng đạ i họ c thà nh phố Bắ c
Kinh (IDHT 20180506).
Đi đến:
ghi chú
Gong L, Feng D, Wang T, Ren Y, Liu Y, Wang J. Cá c chấ t ứ c chế α-amylase
và α-glucosidase: Mố i liên hệ tiềm nă ng đố i vớ i thự c phẩ m ngũ cố c
nguyên hạ t trong việc ngă n ngừ a tă ng đườ ng huyết . Khoa học thực phẩm
Nutr . 2020; 8 :6320–6337. 10.1002/fsn3.1987 [ CrossRef ] [ Google
Scholar ]
Đi đến:
BÁ O CÁ O DỮ LIỆ U CÓ SẴ N
Đi đến: