Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

CIMEC lab 10/11/2009

Theory of Machine 4.01 Friction

4. MA SÁT

HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien

Theory of Machine 4.02 Friction

§1. Đại cương


- Ma sát là một hiện tượng phổ biến trong tự nhiên và kỹ thuật
- Ma sát vừa có lợi vừa có hại
+ Hại: giảm hiệu suất máy, làm nóng máy, làm mòn chi tiết máy, …
+ Lợi: một số cơ cấu hoạt động dựa trên nguyên lý ma sát như phanh, đai, …

 Nghiên cứu tác dụng của ma sát để tìm cách giảm mặt tác hại và tận dụng
mặt có ích của ma sát

HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1
CIMEC lab 10/11/2009

Theory of Machine 4.03 Friction

§1. Đại cương


1. Phân loại
- Theo tính chất tiếp xúc
+ Ma sát ướt + Ma sát khô + Ma sát ½ ướt, ½ khô

- Theo tính chất chuyển động


+ Ma sát trượt + Ma sát lăn

- Theo trạng thái chuyển động


+ Ma sát tĩnh + Ma sát động

HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien

Theory of Machine 4.04 Friction

§1. Đại cương


2. Nguyên nhân của hiện tượng ma sát
- Nguyên nhân cơ học

3. Lực ma sát và hệ số ma sát


 
R N

t Fmax
A ft 
F N
 F
Ft B tan t  max  f t
N
 
P S
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2
CIMEC lab 10/11/2009

Theory of Machine 4.05 Friction

§1. Đại cương


 
R N

d Fd
A fd 
F N
 Fd
Fd B tan  d   fd
N
 
P S

Fmax

Fd


F

HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien

Theory of Machine 4.06 Friction

§1. Đại cương


4. Định luật Coulomb về ma sát trượt khô
- Lực ma sát cực đại và lực ma sát động tỉ lệ với phản lực pháp tuyến
Fmax  f t N
Fd  f d N
- Hệ số ma sát phụ thuộc
+ vật liệu bề mặt tiếp xúc
+ trạng thái bề mặt tiếp xúc (phẳng hay không phẳng)
+ thời gian tiếp xúc
- Hệ số ma sát không phụ thuộc
+ áp lực tiếp xúc
+ diện tích tiếp xúc
+ vận tốc tương đối giữa hai bề mặt tiếp xúc
- Đối với đa số vật liệu, hệ số ma sát tĩnh lớn hơn hệ số ma sát động ft > fd

HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3
CIMEC lab 10/11/2009

Theory of Machine 4.07 Friction

§2. Ma sát trên khớp tịnh tiến (ma sát trượt khô)
I. Ma sát trên mặt phẳng ngang
 
P N 


 Py A
 
Px Fms B
  
- Tác dụng lên A một lực P( Px , Py )
- Lực phát động Pd  Px  P sin 
- Lực cản Pc  Fms  f N  f P cos 
- Điều kiện chuyển động: lực phát động > lực cản
P sin   f P cos 
tan   f  tan 
 
 Khái niệm mặt nón ma sát
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien

Theory of Machine 4.08 Friction

§2. Ma sát trên khớp tịnh tiến (ma sát trượt khô)
II. Ma sát trên mặt phẳng nghiêng
- Trường hợp A đi lên trên mặt phẳng nghiêng
   
+ Lực tác dụng Q, P, N , F
v


N
    
 
 QN F 0
B
R
+ Phương trình cân bằng lực 
P 
  
A
 P S R
F
 



Q

S + Tại vị trí cân bằng lực P  Q tan(   )
 Để A chuyển động P  Q tan(   )

+ Điều kiện tự hãm


o  + =  / 2 P   không thể thực hiện được lực P lớn như vậy
o+>/2 tan ( +) < 0  P nằm theo chiều ngược lại


 Điều kiện tự hãm   
2
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4
CIMEC lab 10/11/2009

Theory of Machine 4.09 Friction

§2. Ma sát trên khớp tịnh tiến (ma sát trượt khô)
- Trường hợp A đi xuống trên mặt phẳng nghiêng

    

N
R + Lực tác dụng Q, P, N , F

   
  + Phương trình cân bằng lực 
P QN F 0
F B  
 S R
 A P
v
 + Tại vị trí cân bằng lực P  Q tan(   )
 
P
   Để A chuyển động Q
Q S tan(   )
+ Điều kiện tự hãm
o  - = 0 Q   không thể thực hiện được lực Q lớn như vậy
o  - < 0 tan ( -) < 0  Q nằm theo chiều ngược lại

 Điều kiện tự hãm  

HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien

Theory of Machine 4.10 Friction

§2. Ma sát trên khớp tịnh tiến (ma sát trượt khô)
III. Ma sát trên rãnh chữ V

HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5
CIMEC lab 10/11/2009

Theory of Machine 4.11 Friction

§2. Ma sát trên khớp tịnh tiến (ma sát trượt khô)

 
N N

 
N N 
 
2F P

 
Q Q

   
+ Lực tác dụng Q, P, N , F
+ Chiếu các lực lên phương thẳng đứng N   2 N cos   Q
Q
 2N 
cos 
+ Lực ma sát trên thành rãnh F f N
 Điều kiện chuyển động P  2F
f
 P2f N  Q  f Q
cos 
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien

Theory of Machine 4.12 Friction

§2. Ma sát trên khớp tịnh tiến (ma sát trượt khô)
IV. Ma sát trên khớp ren vít
- Cấu tạo ren vít

ren tam giác ren vuông ren hình thang ren trong
 
ren ngoài

ren phải ren trái


HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 6
CIMEC lab 10/11/2009

Theory of Machine 4.13 Friction

§2. Ma sát trên khớp tịnh tiến (ma sát trượt khô)
- Ma sát trên ren vuông

Q  
Q  Q
P 
P

 

t
M M
 dtb
t
rtb   arctan
  dtb
P
+ Triển khai mặt ren theo mặt trụ ra mặt phẳng,mặt ren trở thành mặt phẳng
phẳng nghiêng một góc . Ma sát trên khớp ren vuông được xem gần đúng
như ma sát trên mặt phẳng nghiêng
 Bài toán vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng P  Q tan(   )
+ : vặn chặt, P phát động, Q cản
 M  M ms  rtbQ tan(   ) chú ý dấu
- : tháo lỏng, P cản, Q phát động
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien

Theory of Machine 4.14 Friction

§2. Ma sát trên khớp tịnh tiến (ma sát trượt khô)
- Ma sát trên ren tam giác

Q  
Q  Q
P  
P



t

M
 dtb
t f
rtb   arctan    arctan
  dtb cos 
P

+ Ma sát trên khớp ren tam giác được xem gần đúng như ma sát trên rãnh chữ
V có thành rãnh nghiêng một góc  và đặt nằm nghiêng một góc 
+ Tương tự như ma sát trên ren vuông
P  Q tan(   )
M ms  rtbQ tan(   )
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 7
CIMEC lab 10/11/2009

Theory of Machine 4.15 Friction

§2. Ma sát trên khớp tịnh tiến (ma sát trượt khô)

- So sánh ren tam giác và ren vuông


+ Moment cần thiết để vặn chặt vào trên ren
vuông < trên ren tam giác
 dùng ren vuông để truyền động


M ms  rtbQ tan(   )  rtbQ tan(   )  M ms

+ Moment cần thiết để tháo ra trên ren tam


giác > trên ren vuông
 dùng ren tam giác trong các mối ghép tĩnh


M ms  rtbQ tan(   )  rtbQ tan(   )  M ms

HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien

Theory of Machine 4.16 Friction

§3. Ma sát trên khớp quay (ma sát trượt khô)


- Khớp quay dùng nhiều trong máy móc, gọi là ổ trục
- Có hai loại ổ trục
+Ổ đỡ: chịu lực hướng kính (vuông góc với trục quay)
+Ổ chặn: chịu lực hướng trục (song song đường tâm trục)


Q

Q 

- Ổ chịu cả hai lực hướng kính và hướng trục gọi là ổ đỡ chặn

HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 8
CIMEC lab 10/11/2009

Theory of Machine 4.17 Friction

§3. Ma sát trên khớp quay (ma sát trượt khô)


I. Ma sát trên ổ đỡ
Xét trường hợp ổ đỡ hở (đã mòn): giữa ngỗng trục và máng lót có độ hở
máng lót ngỗng trục

 M 
Q Q
 
 N R F
R
B
A A 
 
M  M ( R, Q)  R   Q   M ms
 1
 N R
F f N  1 f 2   f
 2    M ( R, Q )  f  Q r f
R  F  N
2 2
F  f
R 1 f 2
  2
 1 f
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien

Theory of Machine 4.18 Friction

§3. Ma sát trên khớp quay (ma sát trượt khô)

máng lót ngỗng trục

 M 
Q Q
 
 N R F
R
B
A A 

f
Bán kính vòng ma sát   r  f r
1 f 2

 phụ thuộc vào vật liệu chế tạo ổ ( f ) và kết cấu của ổ (r)

HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 9
CIMEC lab 10/11/2009

Theory of Machine 4.19 Friction

§3. Ma sát trên khớp quay (ma sát trượt khô)

Vòng ma sát và hiện tượng tự hãm

  
M M b M b
     
Q P Q P Q P

O  O  O 
R R R
  

HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien

Theory of Machine 4.20 Friction

§3. Ma sát trên khớp quay (ma sát trượt khô)


II. Ma sát trên chặn
1. Ổ chặn còn mới - Giả thiết mặt phẳng tiếp xúc tuyệt đối phẳng
Q
 áp suất tiếp xúc p phân bố đều p
 (r22  r12 )
- Xét hình vành khăn, diện tích dS  2 r dr
  - Lực tác dụng trên dS
Q Q 2Q r
 dN  p dS  2 r dr  2 2 dr
p  (r2  r1 )
2 2
r2  r1
- Lực ma sát trên dS
2Q r
r dF  f dN  f 2 2 dr
r2  r1
1
r 2

- Moment ma sát trên dS


2Q r 2Q r2
dM  dF r  f 2 2 dr r  f 2 2 dr
r r2  r1 r2  r1
dr - Moment ma sát trên ổ chặn (còn mới)
r3  r3
r2 r2
2Q r2 2
M   dM   f 2 2 dr  f Q 22 12
r1 r1
r2  r1 3 r2  r1
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 10
CIMEC lab 10/11/2009

Theory of Machine 4.21 Friction

§3. Ma sát trên khớp quay (ma sát trượt khô)


2. Ổ chặn đã chạy mòn
- Giả thiết chỉ có máng lót mòn
 tại mọi điểm của bề mặt tiếp xúc độ mòn u tỉ lệ thuận
với áp suất tiếp xúc p và vận tốc dài v = r
u  k p r k  const
 
Q - Phân bố áp suất
u A u

p p  A
kr r k
- Phản lực trên dS
r A
r
1
dN  p dS  2 r dr  2 A dr
2
r
r2 r2

 Q   dN   2 A r d r  2 A(r2  r1 )
r1 r1
r Q Q
dr  A p
2 (r2  r1 ) 2 (r2  r1 )r
r r
- Moment ma sát trên ổ chặn (đã mòn) M  f Q 2 1
2
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien

Theory of Machine 4.22 Friction

§4. Ma sát trên khớp cao (ma sát lăn)


I. Hiện tượng


 P  
Q Q M Q
h

M ms M ms

Fms

  
R R R

HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 11
CIMEC lab 10/11/2009

Theory of Machine 4.23 Friction

§4. Ma sát trên khớp cao (ma sát lăn)


II. Nguyên nhân
Hiện tượng ma sát lăn được giải thích bằng tính đàn hồi trễ của vật liệu
Với cùng một biến dạng , ứng suất p2 sinh ra trong quá trình tăng biến dạng
lớn hơn ứng suất p1 sinh ra trong quá trình giảm biến dạng

p2  
p1 Q M Q

0  

a b a b

o o
 
R R
k

HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien

Theory of Machine 4.24 Friction

§5. Ma sát trên dây dẽo (dây đai)


I. Tính moment ma sát trên bộ truyền dây đai
- Truyền động đai được dùng nhiều trong kỹ thuật
- Bộ truyền đai gồm: pulley dẫn 1, dây đai 2 và pulley bị dẫn 3

1 2 3
So S1

1 1 2 2

So S2

- Khi chưa truyền động, 2 nhánh dây đai có sức căng ban đầu S0
- Khi truyền động, sức căng trên nhánh căng tăng lên S2
sức căng trên nhánh chùng giảm xuống S1

HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 12
CIMEC lab 10/11/2009

Theory of Machine 4.25 Friction

§5. Ma sát trên dây dẽo (dây đai)

- Giả thiết độ thay đổi ứng suất là như nhau trên hai nhánh dây đai
So  S1  S2  So  2S o 2So e f
  S1  f S2 
- Công thức Euler S2  S1e f  e 1 e f  1
- Xét đoạn dây đai vô cùng bé, (bỏ qua khối lượng dây đai), chịu lực tác dụng

  S
S1 2dN sin 

dF

1     
dN dN sin  dN sin  dN

 
 S  dS
S2

O1

HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien

Theory of Machine 4.26 Friction

§5. Ma sát trên dây dẽo (dây đai)

- Giả thiết độ thay đổi ứng suất là như nhau trên hai nhánh dây đai
So  S1  S2  So  2S o 2So e f
  S1  f S2 
- Công thức Euler S2  S1e f  e 1 e f  1
- Xét đoạn dây đai vô cùng bé, (bỏ qua khối lượng dây đai), chịu lực tác dụng

 S
2dN sin 

dF M o  S R  dF R  ( S  dS ) R  0
S2

 dF  dS   dF   dS  F  S 2  S1
 S1
 
S  dS
- Moment ma sát trên dây đai

O1 M ms  FR  (S2  S1 ) R f hệ số ma sát đai/pulley


f
e 1  góc ôm của dây đai
 M ms  2 RS o R bán kính pulley
e f  1
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 13
CIMEC lab 10/11/2009

Theory of Machine 4.27 Friction

§5. Ma sát trên dây dẽo (dây đai)


II. Các biện pháp kỹ thuật để tăng khả năng tải của bộ truyền dây đai
- Tăng S0
 Lực tác dụng lên trục tăng, tuổi thọ đai giảm: chú ý tiết diện đai, ổ trục
- Tăng R
 Bộ truyền cồng kềnh
- Tăng f
M ms e f
 4 RS o f 0
f (e  1) 2
+ Chọn vật liệu đai và pulley phù hợp
+ Rắc chất tăng ma sát lên đai và pulley
- Tăng  M ms fe f
 4 RS o f 0
 (e  1) 2
+ Chọn chiều quay cho nhánh chùng lên trên
+ Tăng khoảng cách trục  chú ý kích thước bộ truyền và dây đai dao động
+ Chọn tỉ số truyền không lớn quá  giảm góc ôm của dây đai trên pulley
+ Dùng pulley căng đai  giảm tuổi thọ dây đai
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien

Theory of Machine 4.28 Friction

§5. Ma sát trên dây dẽo (dây đai)


Một số cách dùng pulley căng đai

Pretensioning by belt strain


Pretensioning with a belt tightener

Pretensioning by adjustment of center distance

HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 14

You might also like