Professional Documents
Culture Documents
Từ vựng Dịch nghĩa Cách đọc Ví dụ
Từ vựng Dịch nghĩa Cách đọc Ví dụ
Từ vựng Dịch nghĩa Cách đọc Ví dụ
I’m not wearing white today (Hôm nay tôi không mặc áo màu
White Màu trắng /waɪt/
trắng).
Pink Màu hồng /pɪŋk/ That teddy bear is pink (Con gấu bông đó có màu hồng).
Black Màu đen /blæk/ The night sky is only black (Bầu trời đêm chỉ có một màu đen)
Màu xanh lá Keeping the environment green – clean – beautiful (Giữ gìn môi
Green /griːn/
cây trường xanh- sạch- đẹp).
Orange Màu cam /ˈɒr.ɪndʒ/ The orange is orange (Quả cam có màu cam).
The red star with the yellow star is the flag of Vietnam (Cờ đỏ sao
Red Màu đỏ /red/
vàng là lá cờ của Việt Nam).
Brown Màu nâu /braʊn/ Her eyes are brown (Đôi mắt của cô ấy có màu nâu)
Purple Màu tím /`pə:pl/ I used to like purple (Tôi từng một thời thích màu tím).
We used gray to paint the wolf (Chúng tôi dùng màu xám để tô
Gray Màu xám /greɪ/
con chó sói).
I save money to buy a beige shirt (Tôi tiết kiệm tiền để mua chiếc
Beige Màu be /beɪʒ/
áo màu be).
Xanh lá cây
Dark green /dɑ:k griːn/ The leaves are dark green (Lá cây ấy có màu xanh lá cây đậm).
đậm
Xanh da trời I chose a book with a dark blue cover (Tôi chọn quyển sách có bìa
Dark blue /dɑ:k bluː/
đậm màu xanh da trời đậm).
Plum Màu đỏ mận / plʌm/ Her skin suits plum (Làn da của cô ấy hợp với màu đỏ mận).
Turquoise Màu xanh lam /ˈtərˌk(w)oiz/ Blue shoes are very expensive (Đôi giày màu xanh lam rất đắt).
Bright red Màu đỏ tươi /brait red / The dress is bright red (Chiếc váy có màu đỏ tươi).
My girlfriend loves baby lipstick (Bạn gái tôi rất thích son môi màu
Baby Màu hồng tươi /ˈbābē/
hồng tươi).
I mix yellow and brown to make cinnamon (Tôi trộn màu vàng và
Cinnamon Màu nâu vàng / ´sinəmən/
màu nâu để tạo ra màu nâu vàng)
Màu xanh lá We choose light green tops to make layers (Chúng tôi chọn màu
Light green /lait griːn /
cây nhạt xanh lá cây nhạt để làm áo lớp).
Màu xanh da
Light blue /lait bluː/ Light blue is a sad color (Màu xanh da trời nhạt là một màu buồn)
trời nhạt