Professional Documents
Culture Documents
TNTV L P 1
TNTV L P 1
TNTV L P 1
Câu 3. Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện các từ sau: vệ ...inh, ...óng biển, ...ư
tử
Chữ cần điền là
Câu 4. Điền tên một mùa trong năm vào chỗ trống sau:
"Hè qua về
Chú ve đã ngủ
Chị gió la đà
Bờ tre, lá cọ."
(Theo Huệ Triệu)
Câu 6:
Đây là quả
Câu 7
Đây là quả
Câu 10: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống sau:
Ăn quả nhớ kẻ ồng cây.
Câu 12: Tìm từ viết sai chính tả trong câu văn sau:
Cây bàng như chiếc ô xanh tre nắng cho chúng em.
Từ viết sai chính tả l à
Câu 13: Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện các từ sau:
Câu 14: Điền tên một mùa trong năm vào chỗ trống sau:
"Hè qua về
Chú ve đã ngủ
Chị gió la đà
Bờ tre, lácọ."
(Theo Huệ Triệu)
Câu 18: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống sau:
Ăn quả nhớ kẻ ồng cây.
Câu 19. Từ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau?
"Giàn gấc đan lá
Xanh một góc trời
Gió về gió quạt
... chỗ em ngồi."
(Theo Đặng Vương Hưng)
ấm
nóng
mát
ướt
Câu 20. Khổ thơ dưới đây có từ nào viết sai chính tả?
"Cánh đồng thơm ngát hương bay
Những trùm hoa nắng nở đầy quê thương
Trưa nay em bước đến trường
Nắng xôn xao, nắng nhẹ vương tóc mềm…"
(Theo Nguyễn Lãm Thắng)
vương
trùm
nở
trưa
Câu 21. Đáp án nào dưới đây có thể ghép được với "gà trống" để tạo thành một câu
có nghĩa phù hợp?
hát ngân nga dưới tán lá
cất cao tiếng gáy gọi mọi người thức dậy
đẻ một quả trứng mỗi ngày
bơi tung tăng dưới mặt hồ
Câu 22. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong khổ thơ sau:
"Hôm nay trời nắng chang chang
Mèo con đi học chẳng mang thứ gì
Chỉ mang một ... bút chì
Và mang một mẩu bánh mì con con."
(Theo Phan Thị Vàng Anh)
hòn
cục
cái
lá
Câu 23. Khổ thơ dưới đây có từ nào viết sai chính tả?
"Con nghé con theo mẹ
Cứ lăng xa lăng xăng
Làm hạt sương dụng mất
Cỏ thương khóc ướt đầm. "
(Theo Phương Thảo)
ướt
sương
nghé
dụng
Câu 24. Tên con vật nào dưới đây có vần "uôt"?
Câu 25. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
dón dén
bánh rán
du giương
hát du
Câu 26. Giải câu đố sau:
Quả gì xưa rụng bị bà
Hiện ra cô Tấm quét nhà thổi cơm?
quả bưởi
quả na
quả táo
Câu 27. quả thị
Giải câu đố sau:
Quả gì ruột đỏ
Vỏ có màu xanh
Hạt thì đen nhánh
Vị ngọt rất thanh?
quả dâu tây
quả dưa hấu
quả cà chua
quả vải thiều
Câu 28. Điền từ còn thiếu vào câu tục ngữ sau sao cho đúng:
"Giấy rách phải giữ lấy ... ."
chữ
tờ
vở
lề
Câu 29. Điền từ còn thiếu thích hợp vào thành ngữ sau sao cho đúng:
"Chắc như .... đóng cột"
búa
tay
đinh
cây
Câu 33. Tiếng nào trong khổ thơ dưới đây có vần "anh"?
"Cánh diều no gió
Sáo nó thổi vang
Sao trời trôi qua
Diều thành trăng vàng."
(Theo Trần Đăng Khoa)
cánh, trăng
cánh, vang
cánh, thành
thành, vàng
Câu 34. Dòng nào dưới đây gồm các từ chỉ tình cảm bạn bè?
vui vẻ, nhảy dây, đá bóng
thông minh, chăm chỉ, đọc sách
gần gũi, thân thiết, quý mến
vui vẻ, tự tin, trốn tìm
Câu 35. Từ "hoa sữa" có thể ghép với đáp án nào dưới đây để tạo thành một câu
đúng?
chỉ nở về ban đêm
xòe ra năm cánh vàng tươi
tỏa hương thơm ngào ngạt
nở rộ đón xuân về
Câu 36. Từ nào dưới đây có nghĩa khác biệt so với các từ còn lại?
chăm chỉ
siêng năng
tốt bụng
chịu khó
Câu 37. Tên của các loại quả sau có chung vần gì?
vần "anh"
vần "am"
vần "ong"
vần "ai"
Câu 38. Giải câu đố sau:
Tôi cũng có lưỡi
Nhưng chẳng nói năng
Xới lên mặt ruộng
Những hàng thẳng băng.
Đố là cái gì?
cái bút
cái cày
cái liềm
cái búa
Câu 39: Ông già Nô-en thường mặc quần áo màu gì?
màu trắng viền đỏ
màu vàng viền đỏ
màu đỏ viền trắng
màu tím viền trắng