Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

Câu 1.

Điền"gh"hay"g"vào chỗ trống sau:


"Mặ ttrời cũng la cà
Rủ nắng vàng ở lại
Trăng vội cong lưỡi liềm
Xúm vào mùa ặt hái."
(Theo Quang Khải)

Câu 2.Tìm từ viết sai chính tả trong câu văn sau:


Cây bàng như chiếc ô xanh tre nắng cho chúng em.
Từ viết sai chính tả là

Câu 3. Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện các từ sau: vệ ...inh, ...óng biển, ...ư
tử
Chữ cần điền là

Câu 4. Điền tên một mùa trong năm vào chỗ trống sau:
"Hè qua về
Chú ve đã ngủ
Chị gió la đà
Bờ tre, lá cọ."
(Theo Huệ Triệu)

Câu 5. Giải câu đố sau:


Hoa gì gợi mở tương lai
Nhìn hoa là thấy vui tươi rộn ràng
Thoắt trông như lũ bướm vàng
Đông qua háo hức xếp hàng đón xuân?
Trả lời: hoa

Câu 6:

Đây là quả
Câu 7

Đây là quả

Câu 8: Điền"r/d" hoặc"gi"vào chỗ trống:


"Ngôi nhà sàn xinh xinh
Dưới bóng cây vú sữa
Không an đầy tiếng chim
Mặt hồ xôn xao gió."
(Theo Vân Long)

Câu 9: Giải câu đố sau:


Quả gì nhiều mắt
Khi chín nứt ra
Ruột trắng nõn nà
Hạt đen nhanh nhánh.
Trảlời:quả

Câu 10: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống sau:
Ăn quả nhớ kẻ ồng cây.

Câu 11: Điền"gh"hay"g"vào chỗ trống sau:


"Mặt trời cũng la cà
Rủ nắng vàng ở lại
Trăng vội cong lưỡi liềm
Xúm vào mùa ặt hái."
(Theo Quang Khải)

Câu 12: Tìm từ viết sai chính tả trong câu văn sau:
Cây bàng như chiếc ô xanh tre nắng cho chúng em.
Từ viết sai chính tả l à
Câu 13: Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện các từ sau:

vệ...inh, ...óng biển, ...ư tử


Chữ cần điền là

Câu 14: Điền tên một mùa trong năm vào chỗ trống sau:
"Hè qua về
Chú ve đã ngủ
Chị gió la đà
Bờ tre, lácọ."
(Theo Huệ Triệu)

Câu 15: Giải câu đố sau:


Hoa gì gợi mở tương lai
Nhìn hoa là thấy vui tươi rộn ràng
Thoắt trông như lũ bướm vàng
Đông qua háo hức xếp hàng đón xuân?
Trả lời: hoa

Câu 16: Điền"r/d"hoặc"gi"vào chỗ trống:


"Ngôi nhà sàn xinh xinh
Dưới bóng cây vú sữa
Không an đầy tiếng chim
Mặt hồ xôn xao gió."
(Theo Vân Long)

Câu 17: Giải câu đố sau:


Quả gì nhiều mắt
Khi chín nứt ra
Ruột trắng nõn nà
Hạt đen nhanh nhánh.
Trả lời: quả

Câu 18: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống sau:
Ăn quả nhớ kẻ ồng cây.
Câu 19. Từ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau?
"Giàn gấc đan lá
Xanh một góc trời
Gió về gió quạt
... chỗ em ngồi."
                                                           (Theo Đặng Vương Hưng)
  ấm
  nóng
  mát
  ướt
Câu 20. Khổ thơ dưới đây có từ nào viết sai chính tả?
  "Cánh đồng thơm ngát hương bay
Những trùm hoa nắng nở đầy quê thương
   Trưa nay em bước đến trường
Nắng xôn xao, nắng nhẹ vương tóc mềm…"
(Theo Nguyễn Lãm Thắng)
  vương
  trùm
  nở
  trưa
Câu 21. Đáp án nào dưới đây có thể ghép được với "gà trống" để tạo thành một câu
có nghĩa phù hợp?
  hát ngân nga dưới tán lá
  cất cao tiếng gáy gọi mọi người thức dậy
  đẻ một quả trứng mỗi ngày
  bơi tung tăng dưới mặt hồ
Câu 22. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong khổ thơ sau:
     "Hôm nay trời nắng chang chang
Mèo con đi học chẳng mang thứ gì
       Chỉ mang một ... bút chì
Và mang một mẩu bánh mì con con."
                                                                        (Theo Phan Thị Vàng Anh)
  hòn
  cục
  cái
  lá
Câu 23. Khổ thơ dưới đây có từ nào viết sai chính tả?
"Con nghé con theo mẹ
Cứ lăng xa lăng xăng
Làm hạt sương dụng mất
Cỏ thương khóc ướt đầm. "
(Theo Phương Thảo)
  ướt
  sương
  nghé
  dụng
Câu 24. Tên con vật nào dưới đây có vần "uôt"?

  

  

  

  
Câu 25. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
  dón dén
  bánh rán
  du giương
  hát du
Câu 26. Giải câu đố sau:
    Quả gì xưa rụng bị bà
Hiện ra cô Tấm quét nhà thổi cơm?
  quả bưởi
  quả na
  quả táo
 Câu 27.  quả thị
Giải câu đố sau:
Quả gì ruột đỏ
Vỏ có màu xanh
Hạt thì đen nhánh
Vị ngọt rất thanh?
  quả dâu tây
  quả dưa hấu
  quả cà chua
  quả vải thiều
Câu 28. Điền từ còn thiếu vào câu tục ngữ sau sao cho đúng:
"Giấy rách phải giữ lấy ... ."
  chữ
  tờ
  vở
  lề
Câu 29. Điền từ còn thiếu thích hợp vào thành ngữ sau sao cho đúng:
"Chắc như .... đóng cột"
  búa
  tay
  đinh
  cây

Câu 30. Vần nào không xuất hiện trong khổ thơ sau?


"Chiều hè tung cánh bay
Nghiêng mình theo cơn gió
Bé giữ chặt đầu dây
Buông tay bay đi mất."
                              (sưu tầm)
  iêng
  uông
  ăng
  iêu
Câu 31. Từ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau?
"Khi em bé ...
Anh phải dỗ dành
Nếu em bé ngã
Anh nâng dịu dàng."
(Theo Phan Thị Thanh Nhàn)
  cười
  nói
  khóc
  la
Câu 32. Tên con vật nào dưới đây có vần "ươm"?

  

  

  
  
Câu 33. Tiếng nào trong khổ thơ dưới đây có vần "anh"?
"Cánh diều no gió
Sáo nó thổi vang
Sao trời trôi qua
Diều thành trăng vàng."
(Theo Trần Đăng Khoa)
  cánh, trăng
  cánh, vang
  cánh, thành
  thành, vàng
Câu 34. Dòng nào dưới đây gồm các từ chỉ tình cảm bạn bè?
  vui vẻ, nhảy dây, đá bóng
  thông minh, chăm chỉ, đọc sách
  gần gũi, thân thiết, quý mến
  vui vẻ, tự tin, trốn tìm
Câu 35. Từ "hoa sữa" có thể ghép với đáp án nào dưới đây để tạo thành một câu
đúng?
  chỉ nở về ban đêm
  xòe ra năm cánh vàng tươi
  tỏa hương thơm ngào ngạt
  nở rộ đón xuân về
Câu 36. Từ nào dưới đây có nghĩa khác biệt so với các từ còn lại?
  chăm chỉ
  siêng năng
  tốt bụng
  chịu khó
Câu 37. Tên của các loại quả sau có chung vần gì?

  vần "anh"
  vần "am"
  vần "ong"
  vần "ai"
Câu 38. Giải câu đố sau: 
Tôi cũng có lưỡi
Nhưng chẳng nói năng
Xới lên mặt ruộng
Những hàng thẳng băng.
Đố là cái gì?
  cái bút
  cái cày
  cái liềm
  cái búa
Câu 39: Ông già Nô-en thường mặc quần áo màu gì?
  màu trắng viền đỏ
  màu vàng viền đỏ
  màu đỏ viền trắng
  màu tím viền trắng

You might also like