Professional Documents
Culture Documents
MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH TRONG ĐỊA LÍ
MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH TRONG ĐỊA LÍ
MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH TRONG ĐỊA LÍ
8. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên)- đơn vị %
9. Gia tăng dân số (đơn vị %)
10. Tỉ số giới tính (đơn vị: số lượng nam trên 100 nữ)
13. Tỉ lệ lao động đang làm việc so với tổng số dân (đơn vị %)
19. Tính tỉ trọng của một thành phần trong tổng số (đơn vị %)
21. Tính chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch (đơn vị: USD/ một lượt người)
21. Cán cân xuất nhập khẩu (cán cân thương mại) (đơn vị: tỉ USD, triệu USD... )
22. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu (đơn vị: tỉ USD hoặc triệu USD... )
23. Sản lượng lương thực bình quân đầu người (đơn vị: kg/ người)
28. Bình quân lương thực đầu người ( đơn vị: kg/ người)
29. Bình quân diện tích đất nông nghiệp theo đầu người (đơn vị: ha/ người)
30. Tính bán kính
Ví dụ: Cho bảng số liệu:
Doanh thu du lịch lữ hành theo giá thực tế phân theo thành phần kinh tế
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm 2010 2018
TỔNG SỐ 15 539 40 371
Kinh tế Nhà nước 4 950 5 102
Kinh tế ngoài Nhà nước 9 36 7 30 525
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 1 222 4 745
------------------------------------