triết

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 20

Câu 3: Triết học ra đời ơ ca Phương Đông và Phương Tây gân như cùng một

thời gian vào:


. Khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI tr.CN.
Câu 4: Triết học theo quan niệm của Trung Hoa cổ đại là:
. Sự truy tìm bản chất của đối tượng nhận thức, thường là con người, xã hội, vũ trụ
và tư tưởng.
Câu 5: Triết học theo quan niệm của Ấn Độ cổ đại là:
. Là con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người đến với lẽ phải.
Câu 6: Triết học theo quan niệm của Hy La cổ đại là:
. Yêu mến sự thông thái..
Câu 7: Đối tượng nghiên cứu của Triết học trong thời kỳ Cổ đại là:
. Triết học Tự nhiên.
Câu 8: Đối tượng nghiên cứu của Triết học trong thời kỳ Trung Cổ là:
. Triết học Kinh viện.
Câu 9: Đối tượng nghĩa Tên cứu của triết học Cổ điển Đức là:
. Mọi tri thức của khoa học.
Câu 11: Giai quyết mặt thứ nhất trong f là:
. Thế giới quan.
Câu 12: Giai quyết mặt thứ hai trong vấn đề cơ ban của triết học là:
. Nhận thức luận.
Câu 21: Triết học Mác ra đời vào:
. Những năm 40 của thế ky XIX.
Câu 26: Một trong những nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác là:
. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
. Kinh tế chính trị tư sản cổ điểu Anh.
. Triết học cổ điển Đức.
- Một trong ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác – Lênin là:
. Triết học Mác – Lênin.
. Kinh tế chính trị Mác – Lênin.
. Chủ nghĩa xã hội khoa học.
-Năm sinh, năm mất và nơi sinh của C.Mác:
. 1818 - 1883, ở thành phố Tơ-re-vơ, tỉnh Ranh, Đức
-Năm sinh, năm mất và nơi sinh của Ph. Ăngghen:
. 1820 - 1895, ở thành phô Bác-men, Đức.
C.Mác và Ph. Ăngghen.
"Hệ tư tưởng Đức"
"Tuyên ngôn của Đảng cộng sản"
. "Tư bản

Câu 37: "Bút ký triết học" là tác phẩm của:


. V.I.Lênin.
Câu 39: "Biện chứng của tư nhiên" là tác phẩm của:
. Ph. Ăngghen
Câu 40: Tác phẩm "Tuyên ngôn của Đảng cộng sản" được C.Mác và
Ph.Ăngghen viết vào năm:
. Năm 1848
Câu 41: Tác phẩm V.I. Lênin
. "Bút ký triết học"
. "Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán"
. "Chính sách cộng sản thời chiến"
Câu 43: Chính sách kinh tế mới ơ Nga đầu thế kỷ XX được đề xuất bơi:
. V.I. Lênin
Câu 44: Tiền đề đã ảnh hưởng sâu sắc đến sự hình thành thế giới quan và
phương pháp luận của chủ nghĩa Mác là:
. Triết học cổ điển Đức
Chu nghĩa xã hội không tưởng Pháp
. Chính trị học cổ điển Anh
. Chu nghĩa duy vật cổ đại
Câu 45: Triết học nghiên cứu thế giới như:
. Như một chỉnh thể thống nhất
Câu 46: Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng, triết học là:
. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới và vị trí của con
người trong thế giới   
Câu 47: Đối tượng nghiên cứu của triết học là:
. Những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
. Những quy luật cua thế giới khách quan
. Những vân đề chung nhât cua tự nhiên, xã hội, con người; quan hệ
cua con người nói chung, tư duy cua con người nói riêng với thế giới xung quanh.
. Những vân đề cua xã hội, tự nhiên.
Câu 48: Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng, triết học có vai trò
là:
. Trang bị thế giới quan và phương pháp luận.
. Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận
. Hạt nhân lý luận cua thế giới quan
. Toàn bộ thế giới quan
Câu 49: Điều kiện kinh tế cho sư ra đời của triết học Mác – Lênin là:
. Phương thức san xuât tư ban chu nghĩa đươc cung cô và phát triển.
. Phương thức san xuât tư ban chu nghĩa đã trở thành phương thức san xuât thông
trị.
Câu 51: C.Mác và Ph.Ăngghen đã xây dưng nên chủ nghĩa duy vật biện
chứng và phép biện chứng duy vật trên cơ sơ kế thừa trưc tiếp từ:
. Triết học cổ điển Đức
Câu 52: C.Mác và Ph.Ăngghen đã xây dưng nên lý luận về giá trị thặng dư
trên cơ sơ kế thừa trưc tiếp từ:
. Kinh tế tư san cổ điển Anh
Câu 53: C.Mác và Ph.Ăngghen đã xây dựng nên lý luận về chủ nghĩa xã hội
khoa học trên cơ sơ kế thừa trưc tiếp từ:
. Chủ nghĩa Xã hội không tưởng Pháp
Câu 54: Về khách quan, sư phát triển khoa học tư nhiên và thế giới quan duy
tâm tôn giáo quan hệ với nhau:
. Sự phát triển KHTN trở thành vũ khí chông lại thế giới quan duy tâm tôn giáo
Câu 55: Những phát minh của khoa học tư nhiên nửa đâu thế kỷ XIX đã cung
cấp cơ sơ tri thức khoa học cho sư phát triển của:
. Tư duy biện chứng thoát khỏi tính tự phát thời kỳ cổ đại và thoát
khỏi cái vỏ thần bí cua phép biện chứng duy tâm.
Câu 56: Ba phát minh lớn nhất của khoa học tư nhiên làm cơ sơ khoa học tư
nhiên cho sư ra đời tư duy biện chứng duy vật đâu thế kỷ XIX là những phát
minh:
. 1) Định luật bao toàn và chuyển hoá năng lương, 2) học thuyết tế
bào, 3) học thuyết tiến hoá cua Đácuyn.
Câu 57: Về mặt triết học, định luật bao toàn và chuyển hoá năng lượng chứng
minh cho quan điểm:
. Biện chứng duy vật thưa nhận về môi liên hệ không tách rời nhau, sự
chuyển hoá lân nhau và đươc bao toàn các hình thức vận động cua vật chât.
Câu 58: C. Mác đến nước Anh để thu thập tư liệu cho bộ Tư ban nổi tiếng của
mình vì:
. Vào thời điểm đó, chu nghĩa tư ban đạt đươc trạng thái chín muồi nhât ở Anh.
Câu 59: Luận điểm: "Các nhà triết học đã chỉ giai thích thế giới băng nhiều
cách khác nhau, song vấn đề là cai tạo thế giới" của Mác được viết trong tác
phẩm:
. “Luận cương về Phoi-ơ-băc”
Câu 60: Hãy xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây:
. Triết học mácxít chưa hoàn chỉnh, xong xuôi và cần phải bổ sung để phát triển.
. Triết học mácxít là một học thuyết đã hoàn chỉnh, xong xuôi.
. Triết học mácxít là “khoa học cua mọi khoa học”.
. Triết học mácxít là khoa học về thế giới quan.
Câu 61: "Phương pháp biện chứng của tôi không những khác phương pháp của
Hêghen về căn ban, mà còn đối lập hẳn với phương pháp ấy nữa" được C.Mác
viết trong tác phẩm:
. "Phê phát triết học pháp quyền của Hêghen"

Câu 62: Phát minh trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX đã vạch ra
nguồn gốc tự nhiên của con người, chống lại quan điểm tôn giáo là:
. Học thuyết tiến hóa
Câu 63: Về mặt triết học, học thuyết tiến hoá của Dawin chứng minh cho quan
điểm:
. Biện chứng duy vật thừa nhận sự phát triển tự nhiên của thế giới
Câu 64: Ba phát minh trong khoa học tự nhiên: định luật bảo toàn và chuyển
hoá năng lượng, học thuyết tế bào, học thuyết tiến hoá chứng minh thế giới vật
chất có tính chất:
. Tính thống nhất của thế thế giới vật chất.
Câu 65: Ba phát minh trong khoa học tư nhiên: định luật bảo toàn và chuyển
hoá năng lượng, học thuyết tế bào, học thuyết tiến hoá chứng minh thế giới vật
chất có tính chất:
. Tính chất biện chứng của sự vận động và phát triển của thế giới vật chất
Câu 66: Phát minh trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra nguồn
gốc của sư sống, chống lại quan điểm tôn giáo:
. Học thuyết tế bào..
Câu 67: Tác phẩm được coi là đánh dấu sự chín muồi của thế giới quan mới
(chủ nghĩa duy vật về lịch sử):
. Hệ tư tưởng Đức
Câu 67: Ph.Ăngghen đã khái quát vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ
giữa
tư duy với tồn tại
. Môi quan hệ giữa vật chất và ý thức
. Môi quan hệ giữa tinh thần và tự nhiên
Câu 70: Theo quan điểm duy tâm chủ quan, ban chất của thế giới là:
. Cam giác
Câu 72: Theo quan điểm duy tâm khách quan, ban chất của thế giới là:
. Ý niệm tuyệt đôi  
Câu 73: Theo Hêghen khơi nguyên của thế giới là:
. Ý niệm tuyệt đối
Câu 76: Một trong các hình thức cơ ban của chủ nghĩa duy vật là:
. Chủ nghĩa duy vật ngây thơ chất phác
Câu 80: Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, ý thức không quyết định vật chất và
vật chất không quyết định ý thức, đây là quan điểm:
. Nhị nguyên
Câu 82: Phương pháp tư duy chi phối những hiểu biết triết học duy vật về vật
chất ơ thế kỷ XVII – XVIII là:
. Phương pháp siêu hình máy móc
Câu 83: Theo Đêmôcrít Nguyên tử
Câu 84: Theo Anaximen Không khí
Câu 85: Theo Talét (~ 624-547 TCN) Nước, chu nghĩa duy vật tự phát
Câu 86: Nhà triết học cho răng vũ trụ “mãi mãi đã, đang và sẽ là ngọn lửa vĩnh
viễn đang không ngừng bùng cháy và tồn tại” là:
. Hêraclit, Nhà triết học coi lửa là thưc thể đâu tiên của thế giới và thuộc lập
trường triết học: 
Câu 90: Định nghĩa về vật chất của Lênin được nêu trong tác phẩm:
. Chu nghĩa duy vật và chu nghĩa kinh nghiệm phê phán.
Câu 93: Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi:
. Thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
Câu 93: Trong định nghĩa vật chất của Lênin, thuộc tính chung nhất dùng để
phân biệt giữa vật chất và cái không phai là vật chất là:
. Thuộc tính tồn tại khách quan
Câu 94: Theo V.I.Lênin, vật chất là một phạm trù: Triết học
95. Đồng nhất vật chất nói chung với một vật thể hữu hình cam tính đang tồn
tại trong thế giới bên ngoài là quan điểm của trường phái triết học, thời cổ đại
. Chủ nghĩa duy vật chất phác
Câu 97: Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử - một phân tử vật chất nho
nhất, đó là quan điểm của trường phái triết học:
. Chu nghĩa duy vật siêu hình thế ky XVII – XVIII;
Câu 99: Đồng nhất vật chất với khối lượng đó là quan niệm về vật chất của ai
và ơ thời kỳ nào:
. Các nhà khoa học tự nhiên thế ky XVII - XVIII.
Câu 101: Đâu là quan niệm về vật chất của triết học Mác – Lênin:
. Tồn tại khách quan không phụ thuộc vào ý muôn chu quan cua con người.
Câu 105: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, trong các hình thức
vận động của vật chất, hình thức vận động cao nhất là:
. Vận động xã hội
Câu 106: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, thế giới vật chất có các
hình thức vận động sau, loại trừ:
. Vận động ý thức
Câu 108: Trong các hình thức vận động sau của vật chất, hình thức nào được
xem là thấp nhất:
. Vận động cơ học
Câu 109: Trong nhận thức C.Mác đã chỉ rõ: “Khuyết điểm chủ yếu, từ trước
cho đến nay của mọi chủ nghĩa duy vật (kể ca chủ nghĩa duy vật của
Phoiơbắc) là không thấy được vai trò của:
. Vận động
Câu 110: Theo Ăngghen thì “vận động” là:
. Phương thức tồn tại cua vật chât
Câu 112: Theo Ăngghen thì hình thức tồn tại của vật chất là:
. Không gian thời gian
Câu 116: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc tư
nhiên của ý thức gồm những yếu tố:
. Bộ óc người và thế giới bên ngoài tác động vào bộ óc người
Câu 117: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguồn gốc xã hội
của ý thức là những yếu tố:
. Lao động và ngôn ngữ.
Câu 120: Trong lĩnh vưc nhận thức luận, Cantơ là nhà triết học theo khuynh
hướng:
. Bât khả tri luận có tính chât duy tâm chu quan.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
 Vận động bao gồm mọi sư biến đổi nói chung, là phương thức tồn tại của vật
chất
 Không thể có vật chất không vận động và không thể có vận động ngoài vật
 Vận động và đứng im không tách rời nhau
 Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối
Câu 127: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vận động là:
. Mọi sự biến đổi nói chung trong không gian;
Câu 128: Quan điểm của triết học Mác – Lênin cho răng nguồn gốc của “vận
động” xuất phát từ:
. Tự thân
Câu 129: Coi vận động của vật chất chỉ là biểu hiện của vận động cơ học là
quan điểm của:
. Các nhà khoa học tự nhiên và triết học thế ky XVII - XVIII.
Câu 130 Thế giới thống nhất ơ tính vật chất của nó là quan điểm của:
. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 131: Luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc của ý thức
là:
. Có não người, có thế giới khách quan tác động vào não người và có
lao động và ngôn ngữ là có ý thức.
Câu 133: Thuộc tính của vật chất liên quan đến sư ra đời của ý thức là:
. Phan ánh
. Tồn tại khách quan
. Tồn tại vô hạn
. Vận động
Câu 134: Hình thức phan ánh đặc trưng của của thế giới vô cơ là gì:
. Phan ánh vật lý hoá học.
Câu 135: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ơ động vật bậc cao
có thể đạt đến hình thức phan ánh:
. Phan ánh tâm lý.
Câu 136: Hình thức phan ánh đặc trưng của động vật có hệ thân kinh trung
ương là:
. Phan ánh tâm lý.
Câu 137: Hình thức phan ánh đặc trưng của thưc vật và động vật bậc thấp là:
. Tính kích thích.
Câu 138: Hình thức phan ánh đặc trưng của giới tư nhiên hữu sinh là:
. Phan ánh sinh học
Câu 139: Sư khác nhau cơ ban giữa phan ánh ý thức và các hình thức phan
ánh khác của thế giới vật chất là ơ chỗ:
. Tính sáng tạo năng động.
Câu 140: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về ban chất của ý thức
là:
. Ý thức là sự phan ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con người
Câu 141: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong kết cấu
của ý thức yếu tố nào là cơ ban và cốt lõi nhất: Tri thức.
Câu 142: Kết cấu theo chiều dọc (chiều sâu) thì ý thức gồm những yếu tố:
. Tự ý thức; tiềm thức; vô thức.
Câu 143: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất và ý
thức có mối quan hệ:
. Ý thức do vật chât quyết định, nhưng có tính độc lập tương đôi và tác
động đến vật chât  thông qua hoạt động thực tiễn.
Câu 144: Trong nhận thức và hoạt động thưc tiễn phai lấy hiện thưc khách
quan làm căn cứ, không được lấy mong muốn chủ quan làm căn cứ là quan
điểm của:
. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 145: Câu nói “tay mang túi bạc kè kè, nói quấy nói quá người nghe âm
âm” phan ánh nội dung:
. Vật chât quyết định ý thức
Câu 147: Câu ca dao:“cha mẹ sinh con trời sinh tính” là biểu hiện của:
. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 148: Khi đưa ra quan niệm về "vật tư nó" ơ ngoài con người, Cantơ là nhà
triết học thuộc khuynh hướng:
. Duy tâm khách quan
Câu 149: Luận điểm của Đềcáctơ "Tôi tư duy vậy tôi tồn tại" thể hiện khuynh
hướng triết học:
. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 150: Trong lịch sử tư tương triết học Việt Nam, tư tương nào là điển hình
nhất:
. Tư tưởng yêu nước
Câu 156: Một trong các nguyên lý cơ ban của phép biện chứng duy vật là:
. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
. Nguyên lý về sự phát triển.
Câu 158: Để tra lời câu hoi: các sư vật trong thế giới có liên hệ với nhau không,
quan diểm siêu hình cho răng:
. Tồn tại biệt lập với nhau, không liên hệ, phụ thuộc nhau, nếu có liên
hệ cũng chỉ là liên hệ bên ngoài.
Câu 159: Để tra lời câu hoi Các sư vật trong thế giới có liên hệ với nhau
không, chủ nghĩa duy vật biện chứng cho răng:
. Vừa liên hệ, ràng buộc nhau một cách khách quan và tât yếu.
Câu 160: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan mối liên hệ giữa
các sư vật, hiện tượng được quy định bơi:
. Ý thức của con người quyết định.
Câu 161: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan, mối quan hệ
giữa các sư vật do:
. Lực lượng siêu nhiên (thượng đế, ý niệm tuyệt đối) quyết định.
Câu 162: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ giữa
các sư vật và hiện tượng có nguồn gốc từ:
. Tính thống nhất vật chất của thế giới.
Câu 163: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sư phát triển có
tính chất:
. Tính đa dạng phong phú.
. Tính phổ biến.
. Tính khách quan.
Câu 167: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng mối liên hệ giữa
các sư vật có tính chất:
. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng.
Câu 174: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, chân lý có các tính chất
sau đây
. Tính khách quan
. Tính cụ thể;
. Tính tương đôi và tính tuyệt đối;
Câu 179: Sư phan ánh các thuộc tính riêng lẻ của sư vật, hiện tượng thông
qua các giác quan của con người gọi là:
. Cam giác
Câu 180: Sư phan ánh tương đối trọn vẹn các sư vật, hiện tượng thông qua
các giác quan của con người gọi là:
. Tri giác
Câu 182: Hình thức cơ ban của tư duy, phan ánh một cách tương đối đây đủ
và có hệ thống về ban chất, quy luật của đối tượng và thường được biểu đạt
băng ngôn ngữ dưới dạng những thuật ngữ gọi là:
. Khái niệm
Câu 183: Sư liên hệ giữa các khái niệm theo một quy tắc xác định mà chúng ta
có thể xác định được trị số logic của nó gọi là:
. Phán đoán
Câu 184: Một thao tác của tư duy để đi đến những tri thức mới từ những tri
thức đã có gọi là:
. Suy lý (suy luận)
Câu 186: Ngoài "khái niệm" và "phán đoán", hình thức còn lại của giai đoạn
nhận thức lý tính là:
. Suy lý;
Câu 189: Một trong những hình thức cơ ban của thưc tiễn:
. Hoạt động san xuât vật chât
. Hoạt động làm biến đổi các quan hệ xã hội
. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học
Câu 200: "Phát triển diễn ra theo con đường tròn khép kín, là sư lặp lại  đơn
thuân cái cũ" là quan điểm của:
. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 221: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa
cái chung và cái riêng là:
. Cái riêng và cái chung đều tồn tại khách quan và không tách rời nhau.
. Không có cái chung thuần tuý tồn tại ngoài cái riêng, cái chung tồn tại thông qua
cái riêng
. Cái riêng chỉ tồn tại trong môi liên hệ với cái chung.
Câu 226: "Phát triển là quá trình chuyển hoá từ những thay đổi về lượng
thành sư thay đổi về chất và ngược lại": là quan điểm của:
. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 227: "Phát triển là quá trình vận động tiến lên theo con đường xoáy ốc", là
quan điểm của:
. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 228: "Phát triển là do sư sắp đặt của thượng đế và thân thánh", là quan
điểm của
. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 229: "Phát triển của các sư vật là do cam giác, ý thức con người quyết
định", là quan điểm của:
. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu 230: "Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sư vật quy định sư phát
triển của sư vật", là quân điểm của:
. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 231: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, sư phát triển của xã
hội biểu hiện:
. Sự thay thế chế độ xã hội này bằng một chế độ xã hội khác dân chu, văn minh
hơn.
Câu 232: "Quá trình phát triển của mỗi sư vật là hoàn toàn khác biệt nhau,
không có điểm chung nào", là quan điểm của:
. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 233: Trong nhận thức cân quán triệt quan điểm phát triển. Điều đó dưa
trên cơ sơ lý luận của nguyên lý:
. Về sự phát triển.
Câu 234: Quan điểm phát triển đòi hoi khi xem xét sư vật hiện tượng:
. Trong sự tồn tại, sự chuyển hoá và các giai đoạn khác nhau cua sự vật.
Câu 235: Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan về nguồn gốc mối liên hệ
giữa các sư vật và hiện tượng là:
. Do cam giác thói quen cua con người tạo ra.
Câu 236: Mối liên hệ giữa các sư vật, hiện tượng trong thế giới là biểu hiện của
mối liên hệ giữa các ý niệm, cam giác là quan điểm:
. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 238: Cơ sơ lý luận hình thành quan điểm toàn diện là:
. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
Câu 241: Triết học Mác- Lênin cho răng “phát triển” là:
. Xu thế chung của thế giới;
Câu 249: “Mối liên hệ nhân qua tồn tại khách quan phổ biến và tất yếu trong
thế giới vật chất”, là quan điểm của:
. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 250: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, lượng và chất
thống nhất với nhau quy định sư tồn tại của sư vật gọi là:[a]
. Độ
Câu 251: Theo triết học Mác – Lênnin, mâu thuẫn biện chứng là:
. Sự thống nhât và đâu tranh giữa các mặt đôi lập;
Câu 252: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, bất kỳ sư vật hiện
tượng nào cũng chứa đưng những:
. Mâu thuẫn;
Câu 253: Khi nói đến mặt đối lập của mâu thuẫn là nói đến những mặt đối
lập đang cùng tồn tại trong:
. Tât ca mọi sự vật hiện tương khác nhau
Câu 254: Các mặt đối lập được coi là thống nhất khi chúng:
. Tồn tại trong cùng một sự vật
Câu 255: Đối với sư vận động và phát triển của thế giới các sư vật hiện tượng,
mâu thuẫn chính là:
. Nguồn gốc, động lực
Câu 256: Mâu thuẫn chỉ được giai quyết băng cách:
. Đâu tranh giữa các mặt đôi lập
\Câu 257: Để phân biệt sư vật hiện tượng này với sư vật hiện tượng khác
người ta căn cứ vào:
. Chât của sự vật hiện tương
Câu 258: Để chất mới ra đời nhất thiết phai:[c](xem lại)
. Tạo ra sự biến đổi về lương đến một giới hạn nhât định
Câu 259: Theo quan điểm duy vật biện chứng nguyên nhân của sư phủ định[d]:
(xem lại)
. Nằm ngay trong ban thân sự vật
Câu 260: Con đường phát triển của sư vật mà quy luật phủ định của phủ
định vạch ra là con đường:
. Đường xoáy ốc đi lên.
Câu 261: Vị trí của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy
vật:
. Chỉ ra khuynh hướng của sự phát triển
Câu 262: Mâu thuẫn nổi lên hàng đâu trong một giai đoạn phát triển của sư
vật, hiện tượng; giữ vai trò quyết định sư vận động, phát triển của sư vật,
hiện tượng gọi là:
. Mâu thuẫn chủ yếu
Câu 263: Mâu thuẫn giữa các giai cấp, các lưc lượng xã hội có lợi ích cơ ban
(sống còn) mâu thuẫn với nhau, không thể điều hòa được gọi là:
. Mâu thuân đôi kháng
Câu 264: Trình độ nhận thức hình thành từ sư quan sát trưc tiếp các sư vật,
hiện tượng trong giới tư nhiên, xã hội, hay trong các thí nghiệm khoa học
được gọi là:
. Nhận thức kinh nghiệm
Câu 265: Trình độ nhận thức gián tiếp, trừu tượng, có tính hệ thống trong
việc khái quát ban chất, quy luật của các sư vật, hiện tượng được gọi là:
. Nhận lý luận
Câu 266: Loại nhận thức được hình thành một cách tư phát, trưc tiếp từ trong
hoạt động hàng ngày của con người được gọi là:
. Nhận thức thông thường
Câu 267: Nhận thức được hình thành một cách tư giác và gián tiếp từ sư phan
ánh đặc điểm, ban chất, những quan hệ tất yếu của đối tượng nghiên cứu
được gọi là:
. Nhận thức khoa học
Câu 268: Tin tương vào sư tất thắng của cái mới, vào chủ nghĩa xã hội và chủ
nghĩa cộng san, ủng hộ và tạo điều kiện cho cái mới, cái tiến bộ chiến thắng cái
cũ, cái lạc hậu là dưa trên :
. Quy luật phủ định của phủ định
Câu 269: "Cái mới ra đời trên cơ sơ phá huỷ hoàn toàn cái cũ", là quan điểm
của:
. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 270: Sư tư phủ định để đưa sư vật dường như quay lại điểm xuất phát ban
đâu trong phép biện chứng được gọi là:
. Phu định biện chứng.
Câu 271: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm không
đúng là:
. Phủ định của phủ định hoàn toàn lặp lại cái ban đầu
Câu 272: Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm không đúng là:
. Phủ định của phủ định kết thúc sự phát triển cua sự vật.
Câu 273: Đang ta tiến hành đổi mới toàn diện, triệt để; đồng thời phai xác
định khâu then chốt. Nắm vững mối quan hệ giữa đổi mới kinh tế, đổi mới
chính trị và đổi mới tư duy đó là dư trên:
. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
. Nguyên lý về sự phát triển
. Nguyên lý về sự vận động cua thế giới vật chât
. Nguyên lý về sự nhận thức
Câu 274: Trong Cách mạng dân tộc dân chủ: phân tích mâu thuẫn xã hội, đánh
giá so sánh lưc lượng giữa ta với địch, tạo ra và sử dụng sức mạnh tổng hợp là
dưa trên:
. Quan điểm lịch sử cụ thể
Câu 275: Theo quan điểm cua triết học Mác - Lênin, “điểm nút” là khái niệm
dùng để chỉ:
. Thời điểm diễn ra sự thay đổi về chất của sự vật, hiện tượng;
Câu 276: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, sư vật nào cũng là một thể
thống nhất giữa các mặt:
. Đối lập;
Câu 277: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, mâu thuẫn là hiện tượng
tồn tại phổ biến ở:
. Cả tự nhiên, xã hội và tư duy
Câu 278: Trong cách mạng dân tộc dân chủ, thì mâu thuẫn giữa dân tộc Việt
Nam với thưc dân, đế quốc đây gọi là mâu thuẫn:
. Cơ bản
Câu 279: Trong cách mạng dân tộc dân chủ, thì mâu thuẫn giữa nông dân lao
động với bọn địa chủ, phong kiến gọi là mâu thuẫn.
. Chủ yếu
Câu 280: Trong phép biện chứng duy vật, quy luật mâu thẫn có vị trí:
. Là hạt nhân của phép biện chứng duy vật, vạch ra nguồn gốc bên
trong của sự vận động và phát triển.
Câu 281: Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi hai cưc dương và âm của
thanh nam châm là:
. Hai mặt đối lập.
Câu 282: Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi quá trình đồng hoá và dị hoá
trong cơ thể sống là:
. Hai mặt đối lập.
Câu 283: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai:
. Mặt đối lập không nhât thiết phai găn liền với sự vật
Câu 284: Theo quan điểm của CNDVBC các mặt đối lập có nguồn gốc từ:
. Vốn có của thế giới vật chất, không do ai sinh ra.
Câu 287: Quan điểm sau đây của CNDVBC:
. Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong mọi sự vật, hiện tượng, quá
trình của tự nhiên, xã hội và tư duy.
Câu 288: Trong mâu thuẫn biện chứng các mặt đối lập quan hệ:
. Vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau.
Câu 289: Trong các xu hướng tác động của các mặt đối lập xu hướng quy định
sư biến đổi thường xuyên của sư vật:
. Đấu tranh của các mặt đối lập.
Câu 290: Mâu thuẫn quy định ban chất của sư vật, thay đổi cùng với sư thay
đổi căn ban về chất của sư vật, được gọi là:
. Mâu thuẫn cơ ban.
Câu 291: Mâu thuẫn đối kháng chỉ tồn tại ơ:
. Trong xã hội có giai cấp đối kháng.
Câu 292: Quy luật lương - chât có vai trò chỉ ra
. Cách thức của sự phát triển
Câu 293: Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, chất của sư vật, hiện
tượng sẽ thay đổi khi:
. Sự biến đổi về lượng của sự vật, hiện tượng đạt đến giới hạn điểm nút;
Câu 294: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận
. Chât là tính quy định vôn có cua sự vật.
. Chât là tổng hơp hữu cơ các thuộc tính cua sự vật nói lên sự vật là cái gì.
. Chât đồng nhât với thuộc tính.
. Chât biểu hiện qua các hiện tương.
Câu 296: "Chất của sư vật tồn tại do phương pháp quan sát sư vật của con
người quyết định", là quan điểm của:
. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu 297: “Chất tồn tại khách quan trước khi sư vật tồn tại, quyết định đến sư
tồn tại của sư vật”, là quan điểm của:
. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 298: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
. Lương là tính quy định vôn có cua sự vật.
. Lương nói lên quy mô, trình độ phát triển cua sự vật
. Lương tồn tại khách quan găn liền với sự vật.
Câu 299: Trong quy luật Lượng – chất, khoang giới hạn từ 00C đến 1000C được
gọi là gì trong quy luật lượng - chất:
. Độ
Câu 300: Trong quy luật Lượng – chất, khi nước chuyển từ trạng thái long sang
trạng thái khí tại 100oC được gọi là:
. Điểm nút
Câu 301: Trong một mối quan hệ nhất định, để phân biệt sư vật hiện tượng này
với sư vật hiện tượng khác phai dưa vào:
. Tính quy định về chất
Câu 302: Tính quy định nói lên quy mô trình độ phát triển của sư vật được gọi
là gì:
. Lượng
Câu 303: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm đúng
về sư phát triển là
. Quá trình phát triển cua sự vật là quá trình chuyển hoá tư sự thay đổi dần dần
về lương sang sự thay đổi về chât và ngươc lại.
Câu 304:Trong các quy luật cơ ban của phép biện chứng duy vật, câu ca dao
“Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”, thể hiện nội
dung quy luật:
. Quy luật chuyển hoá tư những sự thay đổi về lương dân đến sự thay đổi về chât
và ngươc lại.
Câu 305: Trong hoạt động thưc tiễn sai lâm của sư chủ quan, nóng vội là biểu
hiện của việc không tôn trọng quy luật:
. Tư những sự thay đổi về lương dân đến sự thay đổi về chât và ngươc lại.
Câu 306: Trong hoạt động thưc tiễn sai lâm của trì trệ bao thủ là biểu hiện của
việc không tôn trọng quy luật:
. Tư những sự thay đổi về lương dân đến sự thay đổi về chât và ngươc lại.
Câu 307: Trong nhận thức C.Mác đã chỉ rõ: “Khuyết điểm chủ yếu, từ trước
cho đến nay của mọi chủ nghĩa duy vật (kể ca chủ nghĩa duy vật của
Phoiơbắc) là không thấy được vai trò của…”:
. Thực tiễn
Câu 308: “Chân lý tuy là những nhận thức của con người nhưng nội dung
không lệ thuộc vào con người” đây là tính chất … của chân lý:
A.Tính khách quan;
Câu 309: Giai đoạn nhận thức phan ánh cái bên ngoài của sư vật, hiện tượng
mà chưa thấy được ban chất bên trong, được gọi là:
. Trực quan sinh động;
Câu 310: Phương pháp rút ra kết qua riêng từ những kết luận chung, không
tính đến sư tồn tại thưc tế của sư vật, được gọi là:
. Phương pháp quy nạp
Câu 311: Phương pháp rút ra kết qua chung từ những kết luận riêng, không
tính đến sư tồn tại thưc tế của sư vật, được gọi là:
. Phương pháp diễn dịch
Câu 312: Trường phái triết học xem nhẹ vai trò của lý luận là:
. Chủ nghĩa kinh nghiệm
Câu 313: Trường phái triết học đề cao vai trò của lý luận là:
. Chủ nghĩa kinh viện
Câu 314: “Nhận thức là sư phan ánh thế giới khách quan vào đâu óc con
người, sư phan ánh này mang tính chủ động, tích cưc và sáng tạo” là nội dung
cơ ban về nhận thức của:
. Chủ nghĩa Mác – Lênin
Câu 315: Khách thể của quá trình nhận thức theo quan điểm của Chủ nghĩa
Mác – Lênin là:
A.Hiện thực khách quan nằm trong phạm vi hoạt động của con người
Câu 316: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin thì thưc tiễn là:
. Toàn bộ những hoạt động vật chât có mục đích mang tính lịch sử - xã
hội cua con người nhằm cai tạo thế giới khách quan
Câu 317: Luận điểm "tôi tư duy vậy tôi tồn tại"của Đềcáctơ có ý nghĩa:
. Nhân mạnh vai trò cua tư duy, duy lý
Câu 318: Nhận thức cam tính được tạo nên do sư tiếp xúc:
. Trực tiếp với sự vật, hiện tương;
Câu 319: “Nhận thức là sư tổng hợp của những cam giác” là:
. Quan điểm duy tâm chủ quan;
Câu 320: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, tiêu chuẩn duy nhất để
kiểm tra tính đúng đắn của chân lý là:
. Thực tiễn
Câu 321 : Tri thức của con người về thế giới khách quan có nội dung phù hợp
với thế giới đó và đã được thưc tiễn kiểm nghiệm gọi là:
. Chân lý
Câu 323: Giai đoạn đâu tiên trong quá trình nhận thức của con người là:
. Nhận thức cảm tính
Câu 324: Giai đoạn nhận thức phan ánh được ban chất, quy luật của sư vật,
hiện tượng được gọi là:
. Tư duy trưu tương;
Câu 325: Trường phái triết học cho thưc tiễn là cơ sơ chủ yếu và trưc tiếp nhất
của nhận thức:
. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 326: Một trong các hình thức biểu hiện của thưc tiễn:
. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học
Câu 327: Hình thức hoạt động cơ ban nhất, quyết định các hình thức khác của
thưc tiễn là:
. Hoạt động sản xuất vật chât
Câu 328: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tiêu chuẩn chân lý là:
. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý vừa có tính chât tương đối vưa có tính chât
tuyệt đôi.
Câu 329: Nhận thức cam tính được thưc hiện dưới các hình thức:
. Cảm giác, tri giác và biểu tượng
Câu 330: Sư phan ánh trừu tượng, khái quát những đặc điểm chung, ban
chất của các sư vật được gọi là:
. Nhận thức lý tính
Câu 331: Nhận thức lý tính được thưc hiện dưới hình thức:
. Khái niệm, phán đoán và suy luận (suy lý)
Câu 333: "Từ trưc quan sinh động đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu
tượng đến thưc tiễn, đó là con đường biện chứng của sư nhận thức chân lý,
nhận thức thưc tại khách quan" là luận điểm của ai:
. V.I.Lênin
Câu 334: Nhận thức cam tính cho con người những hiểu biết về những đặc
điểm:
. Bên ngoài sự vật hiện tương;
Câu 335: Nhận thức là quá trình phức tạp gồm hai giai đoạn:
. Nhận thức cam tính và nhận thức lý tính
Câu 336: Nhận thức lý tính cho con người những hiểu biết về:
. Ban chât cua sự vật hiện tương;
Câu 337: Thưc tiễn là cơ sơ, là động lưc là mục đích của:
. Nhận thức;
Câu 338: Trường phái triết học cho rằng nhận thức là "sư hồi tưởng" của
linh hồn về thế giới ý niệm:
. Chu nghĩa duy tâm chu quan
Câu 339: Trường phái triết học cho răng nhận thức là sư “tư ý thức về mình”
. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
. Khả năng hiện thực
 “Ba năm ơ với người đần, chẳng bằng một lúc ghé gần người khôn”
 “gân mưc thì đen, gân đèn thì sáng”
. Ban chât hiện tương
 “Bâu ơi thương lấy bí cùng, tuy răng khác giống, nhưng chung một giàn”
 “Của mình mình giữ bo bo, của người thì thả cho bò ăn no”
 “Dù ai nói ngã nói nghiêng, lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân”
 “chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng bay vừa thì râm”
. Tât nhiên ngâu nhiên
 “Biển trời đua sắc vẫy vùng, Nữ nhi sánh với anh hùng được nao!”
 “người ơi gặp gỡ làm chi, trăm năm biết có duyên gì hay không”
. Nội dung hình thức.
“Cái răng cái tóc là góc con người”
. Nguyên nhân kết qua
“Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao”
“Vay chín thì tra ca mười, phòng khi túng lỡ có người cho vay”
Câu 351: Trong Cách mạng dân tộc dân chủ: phân tích mâu thuẫn xã hội, đánh
giá so sánh lưc lượng giữa ta với địch, tạo ra và sử dụng sức mạnh tổng hợp là
dưa trên:
. Quan điểm lịch sử cụ thể
Câu 352: Đang ta tiến hành đổi mới toàn diện, triệt để; đồng thời phai xác
định khâu then chốt. Nắm vững mối quan hệ giữa đổi mới kinh tế, đổi mới
chính trị và đổi mới tư duy đó là dưa trên:
. Quan điểm toàn diện
Câu 353: “Mọi hiện tượng, quá trình đều có nguyên nhân tồn tại khách quan
không phụ thuộc vào việc chúng ta có nhận thức được điều đó hay không” là
quan diểm của:
. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 354: “Kết qua do nguyên nhân quyết định, nhưng kết qua lại tác động trơ
lại nguyên nhân”, là quan điểm của:
. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 355:: “Tất nhiên và ngẫu nhiên tồn tại khách quan nhưng tách rời nhau,
không có liên quan gì với nhau”, là quan điểm của:
. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 356: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về quan hệ giữa nội
dung và hình thức là:
. Nội dung quyết định hình thức trong sự phát triển cua sự vật.
Câu 357: “Quy luật trong các khoa học là sư sáng tạo chủ quan của con người
và được áp dụng vào tư nhiên và xã hội”, là quan điểm của:
. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 367: Lưc lượng san xuất bao gồm:
. Người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động
Câu 358: Trình độ của lưc lượng san xuất thể hiện ơ:
. Công cụ lao động và người lao động
Câu 359: Quan hệ san xuất là:
. Quan hệ giữa con người với con người trong quá trình san xuât, lưu thông, tiêu
dùng hàng hoá
Câu 360: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, một trong ba bộ
phận cấu thành tồn tại xã hội:
. Phương thức sản xuất 
. Điều kiện tự nhiên.
. Điều kiện dân sô
Câu 365: Phương thức san xuất là sư kết hợp giữa
quan hệ san xuất và lực lượng sản xuất
Câu 366: Hình thức san xuất giữ vai trò quyết định trong san xuất hàng hóa:
. Sản xuất vật chất
Câu 370: Trong một phương thức san xuất thì quan hệ san xuất gọi là mặt:
. Xã hội
Câu 371: Trong một phương thức san xuất thì lưc lượng san xuất gọi là mặt:
. Tự nhiên
Câu 372: Trong lưc lượng san xuất, yếu tố được coi là phan ánh rõ nhất trình
độ phát triển của lưc lượng san xuất là:
. Công cụ lao động
Câu 375: Sư kết hợp giữa lưc lượng san xuất, quan hệ san xuất và kiến trúc
thượng tâng tạo thành:
. Hình thái kinh tế - xã hội.
Câu 376: Một trong những quan hệ san xuất được xem là quan trọng nhất,
mang tính quyết định là:
. Quan hệ về mặt sở hữu tư liệu san xuât
Câu 377: Một trong những mặt biểu hiện của quan hệ san xuất là:
. Quan hệ về mặt sở hữu đối với tư liệu sản xuât
. Quan hệ về phân phối sản phẩm
. Quan hệ về mặt tổ chức, quản lý trong quá trình sản xuất
Câu 380: Nguyên nhân sâu xa của sư xuất hiện nhà nước do:
. Sự phát triển của lực lượng sản xuất.
Câu 381: Nguyên nhân trưc tiếp cho sư ra đời của nhà nước do:
. Mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa đươc.
Câu 382: Vê ban chất, nhà nước là một tổ chức chính trị của một giai cấp thống
trị về: Kinh tế.
Câu 383: Một trong những đặc trưng của nhà nước là:
. Quản lý cư dân trên một vùng lãnh thổ nhất định.
Có hệ thống các cơ quan quyền lực chuyên nghiệp mang tính cưỡng chế đôi
với mọi thành viên.
. Có hệ thông thuế khóa để nuôi chính quyền.
Câu 390: Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội là:
. Mâu thân giữa lực lương san xuât và quan hệ sản xuất
Câu 391: Nguyên nhân trưc tiếp của cách mạng xã hội là:
. Đâu tranh giai câp trong xã hội.
Câu 392: Trong cách mạnh xã hội, những giai cấp, tâng lớp người có lợi ích
gắn bó với cách mạng, tham gia vào các phong trào cách mạng đang thưc hiện
mục đích của cách mạng, gọi là:
. Lực lương cách mạng xã hội.
Câu 393: Trong cách mạnh xã hội, những giai cấp có lợi ích gắn bó chặt chẽ và
lâu dài đối với cách mạng, có tính tư giác, tích cưc, chủ động, kiên quyết, triệt
để cách mạng, có kha năng lôi cuốn, tập hợp các giai cấp, tâng lớp khác tham
gia phong trào cách mạng, gọi là:
Động lực cách mạng xã hội.
Câu 394: Trong cách mạng xã hội, những giai cấp và những lưc lượng cân
phai đánh đổ của cách mạng, gọi là:
. Đối tượng của cách mạng xã hội.
Câu 395: Trong cách mạng xã hội, giai cấp có hệ tư tương tiến bộ, đại diện cho
xu hướng phát triển của xã hội, cho phương thức san xuất tiến bộ, gọi là:
. Giai câp lãnh đạo cách mạng.
Câu 396: Trong cách mạng xã hội, những điều kiện, hoàn canh kinh tế - xã
hội, chính trị bên ngoài tác động đến, là tiền đề diễn ra các cuộc cách mạng xã
hội, gọi là:
. Điều kiện khách quan của cách mạng.
Câu 397: Trong cách mạng xã hội, hình thức tiến hành cách mạng thông qua
bạo lưc để giành chính quyền, là hành động của lưc lượng cách mạng dưới sư
lãnh đạo của giai cấp lãnh đạo cách mạng vượt qua giới hạn luật pháp của giai
cấp thống trị hiện thời, xác lập nhà nước của giai cấp cách mạng, gọi là:
. Phương pháp bạo lực cách mạng.
Câu 398: Trong cách mạng xã hội, thời điểm đặc biệt khi điều kiện khách
quan và nhân tố chủ quan của cách mạng xã hội đã chín muồi, đó là lúc thuận
lợi nhất có thể bùng nổ cách mạng, có ý nghĩa quyết định đối với thành công
của cách mạng, gọi là:
. Thời cơ cách mạng.
Câu 399: Trong cách mạng xã hội, thông qua đấu tranh nghị trường, thông qua
chế độ dân chủ, băng bâu cử để giành đa số ghế trong nghị viện và trong chính
phủ, gọi là:
. Phương pháp hòa bình cách mạng.
Câu 400: Con người là một tiểu vũ trụ trong vũ trụ bao la là quan niệm của:
. Thời kỳ Hy Lạp cổ Đại
Câu 401: Con người là san phẩm sáng tạo của thượng đế. Cuộc sống trân thế
là tạm bợ, hạnh phúc là ơ thế giới bên kia là quan niệm của:
. Thời kỳ Trung cổ
Câu 402: Con người là một thưc thể có trí tuệ là quan niệm của:
. Thời kỳ Phục Hưng
Câu 404: Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sư thắng lợi của một
trật tư xã hội mới là:
. Năng suất lao động
Câu 405: Trong lưc lượng san xuất, yếu tố được coi là “quyết định trình độ
phát triển của lưc lượng san xuất” là:
. Người lao động
Câu 406: Trong một kết cấu của Hình thái kinh tế - xã hội thì đâu là nền tang
vật chất:
. Lực lượng san xuât
Câu 407: Thưc chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sơ hạ tâng và kiến trúc
thượng tâng:
. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị - xã hội
Câu 409: Nền tang vật chất của toàn bộ lịch sử nhân loại là:
. Lực lượng san xuât
Câu 410: Khuynh hướng của san xuất là không ngừng biến đổi phát triển. Sư
biến đổi đó bao giờ cũng bắt đâu từ:
. Sự biến đổi, phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 412: Quy luật xã hội giữ vai trò quyết định đối với sư vận động, phát triển
của xã hội:
. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ san xuât với trình độ phát triển của lực
lượng sản xuất.ư
Câu 413: Theo quan điểm của chủ nghĩaMác - Lênin, trong kiến trúc thượng
tâng thì bộ phận đóng vai trò đặc biệt quan trọng là:
. Nhà nước
Câu 414: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, trong các bộ phận của
kiến trúc thượng tâng tác động lại cơ sơ hạ tâng, bộ phận tác động mạnh mẽ
nhất là:
. Nhà nước
Câu 415: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, một trong những nội
dung của kiến trúc thượng tâng là:
. Các đảng phái chính trị
. tàn dư của các quan điểm của xã hội trước để lại;
. quan điểm và tổ chức của các giai cấp trung gian
Câu 416: Hình thái ý thức xã hội phan ánh chân thưc hoạt động của con
người nhăm đem lại cho con người những hiểu biết đúng đắn để ứng dụng
vào hoạt động thưc tiễn đây là:
. Ý thức khoa học
Câu 417: Bộ phận thuộc ý thức xã hội:
. Tâm lý pháp quyền
. Hệ tư tưởng đạo đức
. Hệ tư tưởng chính trị
Câu 418: Hình thái ý thức có vai trò điều chỉnh hành vi con người thông qua
những chuẩn mưc, quy tắc mang tính tư giác là:
. Ý  thức đạo đức;
Câu 420: Theo quan điểm của chủ nghĩaMác – Lênin, cơ sơ hạ tâng là:
. Toàn bộ những quan hệ sản xuât hợp thành cơ cấu kinh tế, của một hình thái kinh
tế xã hội.
Câu 421: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, kiến trúc thượng tâng:
. Toàn bộ các quan điểm, tư tưởng và các thiết chế tương ứng
Câu 425: Kiến trúc thượng tâng của xã hội bao gồm:
. Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền, và những thiết chế
xã hội tương ứng như nhà nước, đang phái chính trị, đươc hình thành trên cơ sở hạ
tầng nhât định.
Câu 427: Hình thái kinh tế - xã hội thống trị thời kỳ Cổ đại:
. Chiếm hữu nô lệ
Câu 428: Trong các hình thức nhà nước dưới đây, hình thức nào thuộc về kiểu
nhà nước phong kiến:
. Quân chủ chuyên chế
Câu 432: Phạm trù hình thái kinh tế – xã hội là phạm trù được áp dụng:
. Cho mọi xã hội trong lịch sử
Câu 433: Cấu trúc của một hình thái kinh tế – xã hội gồm các yếu tố cơ ban:
. Quan hệ san xuât, lực lương san xuât và kiến trúc thương tầng
Câu 434: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử:
. Quan hệ san xuât đặc trưng
Câu 437: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử thì cơ sơ để phân chia
giữa thời đại này với thời đại khác là:
. Sự thay đổi cua các hình thái kinh tế - xã hội;
Câu 438: Yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong tồn tại xã hội:
. Phương thức san xuât
Câu 439: Trong các nội dung sau, nọi dung thuộc kiến trúc thượng tâng nước
ta hiện nay là:
. Chu nghĩa Mác – Lênin
. Tư tưởng yêu nước Việt Nam
. Nhà nước Cộng hòa xã hội chu nghĩa Việt Nam
Câu 442: Trong sư nghiệp xây dưng chủ nghĩa xã hội ơ nước ta, chúng ta phai:
. Chu động xây dựng lực lương san xuât trước, sau đó xây dựng quan
hệ san xuât phù hơp.
Câu 443: Tiến lên chủ nghĩa xã hội bo qua chế độ tư ban chủ nghĩa là:
. Vận dụng sáng tạo cua Đang ta
Câu 444: Bài học kinh nghiệm mà Đảng ta đã rút ra trong công cuộc đổi mới là:
. Đổi mới kinh tế trước, đổi mới chính trị sau.
Câu 445: Con người được sinh ra từ “Đạo” là quan niệm của:
. Lão Tử
Câu 446: Nhà triết học Trung Quốc cổ đại đưa ra quan điểm “Nhân tri sơ tính
bản thiện”:
. Mạnh Tử
Câu 447: Nhà triết học Trung Quốc cổ đại đưa ra quan điểm “Nhân tri sơ tính
bản ác”:
. Tuân Tử
Câu 448: Đại hội Đảng được xem: “tạo ra một bước ngoặt đột phá toàn diện, đem lại
một luồng sinh khí mới cho xã hội” là:
. Đại hội VI
Câu 449: Câu nói: “lệnh vua thua lệ làng” thể hiện tính chất …. của ý thức xã
hội:
. Bảo thủ, lạc hậu;
Câu 450: Theo quan điểm của Đại Hội Đang toàn quốc lân thứ XIII, phấn đấu
đưa nước ta thành một nước:
. Công nghiệp theo hướng hiện đại
Câu 451: Nội dung sau không thuộc ý thức xã hội nước ta hiện nay là:
. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam;
. Các niềm tin mê tín dị đoan
. Tư tưởng Hồ Chí Minh
. Tư tưởng yêu nước Việt Nam
Câu 452: Quan hệ giai cấp, đang phái, dân tộc, quốc gia, quốc tế,… những nội
dung này thuộc:
. Ý thức chính trị
Câu 453: Trong xã hội có giai cấp thì nhân tố giữ vai trò lãnh đạo là:
. Đang cầm quyền
Câu 455: Khi tồn tại xã hội đã mất đi, nhưng ý thức xã hội cũ vẫn còn tồn tại,
đó là tính chất của ý thức xã hội:
. Bao thu, lạc hậu
Câu 456: Trong xã hội có đối kháng giai cấp thì động lưc cơ ban và trưc tiếp
của sư phát triển của xã hội là:
. Đấu tranh giai cấp
Câu 457: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, trong các đặc trưng
của giai cấp, đặc trưng có vai trò quyết định nhất là:
. Các giai cấp có mối quan hệ khác nhau đối với tư liệu sản xuất;
Câu 458: Một trong những đặc trưng về giai cấp trong định nghĩa giai cấp của
Lênin:
. Các giai cấp khác nhau về quan hệ cua họ đối với tư liệu sản xuất;
. Các giai cấp khác nhau về cách thức thu nhập;
Câu 461: Sư phân chia giai cấp trong xã hội bắt đâu từ hình thái kinh tế – xã
hội:
. Chiếm hữu nô lệ
Câu 462: Nguyên nhân trưc tiếp của sư ra đời giai cấp trong xã hội:
. Do sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
Câu 463: Nguyên nhân sâu xa của sư ra đời giai cấp trong xã hội:
. Do sự phát triển lực lượng sản xuất làm xuât hiện “của dư” tương đối
Câu 464:Đấu tranh giai cấp, xét đến cùng là nhăm:
. Phát triển lực lương san xuât
Câu 465: Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:
. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
Câu 466: Trong các hình thức đấu tranh của giai cấp vô san, hình thức đấu
tranh cao nhất là:
. Đấu tranh chính trị
Câu 467: Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại:
. Là phương thức động lực cơ ban cua sự phát triển xã hội.
Câu 468: Hình thức đấu tranh đâu tiên của giai cấp vô san chống giai cấp
tư san là:
. Đấu tranh kinh tế
Câu 469: Cách mạng xã hội là:
. Sự biến đổi có tính chất bước ngoặt và căn bản về chất trong toàn bộ
các lĩnh vực đời sống xã hội
Câu 470: Điều kiện để cuộc cách mạng xã hội diễn ra là:
. Tình thế cách mạng
Câu 471: Xã hội xuất hiện đối kháng giai cấp khi:
. Chế độ chiếm hữu nô lệ ra đời
. Giai câp thông trị
. Xuât hiện tư liệu san xuât
. Sự phân hóa giai câp
Câu 472: Trong xã hội có đối kháng giai cấp, sư vận động phát triển của cách
mạng xã hội diễn ra khi:
. Mâu thuẫn giữa giai cấp thống trị với giai cấp cách mạng
Câu 473: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên nhân
của cách mạng vô san là:
. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản.
Câu 474: Cá nhân kiệt xuất xuất hiện trong phong trào quân chúng nhân dân,
được quân chúng suy tôn làm người lãnh đạo phong trào quân chúng gọi là:
. Lãnh Tụ
Câu 478: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, “Trong tính hiện thưc
của nó ban chất con người là…”:
. Tổng hoà các quan hệ xã hội;
Câu 479: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, một trong những đặc
trưng về ban chất của con người là:
. Tổng hoà các quan hệ xã hội;
. Là một thực thể sinh học – xã hội;
. Là san phẩm của lịch sử và của chính bản thân con người;
. Vừa là chủ thể của lịch sử vừa là sản phẩm của lịch sử;
Câu 483: Các cuộc cách mạng ơ Tây Âu thời kỳ cận đại nổ ra do mâu thuẫn là:
. Mâu thuẫn giữa lực lương sản xuất mới với QHSX phong kiến đã trở nên lỗi thời
Câu 484: Giai cấp lãnh đạo cuộc cách mạng thời kỳ cận đại là:
. Giai cấp tư sản
Câu 485: Giai cấp lãnh đạo cuộc cách mạng thời kỳ cận hiện đại là:
. Giai cấp vô sản
Câu 486: Chủ trương thưc hiện nhất quán cơ cấu kinh tế nhiều thành phân ơ
nước ta hiện nay là:
. Sự vận dụng đúng đắn quy luật về sự phù hơp của quan
hệ sản xuất với trình độ của lực  lượng sản xuất.
Câu 487:Sư quá độ lên chủ nghĩa xã hội mà Đang ta đã lưa chọn là
A Phù hơp với quá trình lịch sử tự nhiên
B.Trái với tiến trình lịch sử tự nhiên
C.Vận dụng sáng tạo cua Đang ta
D.Không phù hơp với quy luật khách quan
Câu 488: Ở Việt Nam hiện nay, khi nói đến “giai cấp công nhân cùng với nhà
máy trang thiết bị” là ta nói đến:
. Lực lương sản xuất ở nước ta
Câu 489: Nội dung cơ ban của thời đại ngày nay là:
. Sự quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế giới;
Câu 490: Chủ nghĩa xã hội tất yếu ra đời thay thế cho chủ nghĩa tư ban tuân
theo quy luật:
. Quan hệ sản xuất phù hơp với trình độ phát triển của lực lương sản xuất.
Câu 491: Thưc chất của hiện tượng tha hóa con người là:
. Lao động của con người bị tha hóa.
Câu: 492: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, trong mối quan hệ giữa
quân chúng nhân dân và lãnh tụ trong xã hội, yếu tố căn ban và quyết định của
lưc lượng san xuất là:
. Quần chúng nhân dân.
Câu: 493: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, trong mọi cuộc cách
mạng xã hội cũng như ơ các giai đoạn biến động của xã hội, lưc lượng chủ yếu,
cơ ban và quyết định mọi thắng lợi của các cuộc cách mạng và những chuyển
biến của đời sống xã hội là:
. Quần chúng nhân dân.
Câu: 494: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, toàn bộ các giá trị văn
hóa, tinh thân và đời sống tinh thân nói chung đều do sư sáng tạo của:
. Quần chúng nhân dân.
Câu: 495: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, trong mối quan hệ biện
chứng giữa quân chúng nhân dân và lãnh tụ thì mục đích và lợi ích của quân
chúng nhân dân và lãnh tụ là:
. Thông nhât.
Câu: 496: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, trong mối quan hệ thống
nhất biện chứng giữa quân chúng nhân dân và lãnh tụ, vai trò quyết định thuộc
về:
. Lãnh tụ.
Câu 497: Theo Hồ Chí Minh: “chữ người, nghĩa hẹp là gia đình, anh em, họ
hàng, bâu bạn. Nghĩa rộng là đồng bào ca nước. Rộng nữa là ca ….”
. Loài người.
. Nhân loại.
. Con người.
. Quần chúng nhân dân.
Câu 498: Theo Hồ Chí Minh, sư nghiệp cách mạng, thành quả cách mạng đều
là:
. Cua dân, do dân và vì dân.

You might also like