Gi I T B, Ha

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Các bạn thân mến!

Danh từ biến đổi sang cách 6 luôn đi kèm hoặc với giới từ «в» hoặc với giới từ
«на». Phần lớn các danh từ đi với giới từ «в», chỉ có một số lượng nhỏ danh từ đi với giới từ «на».
Thay vì phải nhớ danh từ nào đi với giới từ «в», danh từ nào đi với giới từ «на», các bạn chỉ việc nhớ
những danh từ đi với giới từ «на» thì những danh từ còn lại hiển nhiên là đi với giới từ «в». Ad xin
cung cấp cho các bạn một số danh từ thường dùng đi với giới từ «на» nhé!

1. Улица – на улице – đường phố

2. Площадь – на площади – quảng trường

3. Родина – на родине – tổ quốc

4. Экскурсия – на экскурсии – cuộc (chuyến) thăm quan

5. Запад – на западе – phía tây

6. Восток – на востоке – phía đông

7. Юг – на юге – phía nam

8. Север – на севере – phía bắc

9. Остров – на острове – hòn đảo

10. Этаж – на этаже – tầng

11. Крыша – на крыше – nóc nhà, mái nhà

12. Факультет – на факультете - khoa

13. Курс – на курсе – khóa học

14. Занятие - на занятии – giờ học

15. Лекция – на лекции – giờ giảng, bài giảng

16. Семинар – на семинаре – buổi thảo luận

17. Почта – на почте – bưu điện

18. Рынок – на рынке – chợ

19. Работа – на работе – công việc

20. Собрание – на собрании – cuộc họp

21. Совещание – на совещании- cuộc hội đàm, họp bàn

22. Завод – на заводе - nhà máy

23. Фабрика – на фабрике – xí nghiệp

24. Вокзал – на вокзале – nhà ga

25. Стадион – на стадионе – sân vận động

26. Матч – на матче – trận đấu

27. Хоккей – на хоккее – khúc quân cầu


28. Встреча – на встрече – cuộc gặp

29. Спектакль – на спектакле – vở kịch

30. Балет – на балете – ba lê, vũ kịch

31. Опера – на опере – ô-pê-ra

32. Концерт – на концерте – hòa nhạc

33. Выставка – на выставке – triển lãm

You might also like