Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

ĐỘ BỀN VỮNG VÀ SỰ KEO TỤ

Đối tượng D2 CQ & LT


GV Ths. Nguyễn Thị Thu Vân
khả năng giữ cho các r lớn, độ
1 k
Keo tụ
tiểu phân phân bố đều = = 2 bền ĐH thời gian để
trong MT ≡ chống sa lắng v r nhỏ. hạt sa lắng
d nhỏ, SBMR là được 1cm.
lớn, G cao
kém bền

sự ổn định và bền ĐỘ BỀN


vững tạm thời của hệ VỮNG CỦA khả năng giữ
keo trong 1đk nào đó HỆ KEO được KT và cấu
use chất bảo vệ: chất trúc hạt ph. tán
HĐBM, dd polymer Là như ban đầu ≡
chống kết dính
Tạo bm hạt keo HP
chất bảo vệ, khiến
bm thấm ướt tốt Tính chất BM
Giữ cho hệ keo có hệ bền điện thế bm (φ0), điện
nồng độ hạt nhỏ  ≈ 30 mV thế zeta (), bề dầy Các yếu tố tăng cường
Tạo cho bm hệ keo lớp kh.tán(∂) phải đủ khả năng chống lại sự
HP điện tích để có lớn, kích thước hạt kết dính đều có tác dụng
rất bền làm tăng độ bền cho hệ
thế 0 và  lớn. keo (r) phải đủ nhỏ
 = 50 – 60 mV
Fđẩy
điện tích BM, điện thế U = Fđ – F h
Fhút U > 0; Fđ ˃ Fh; hệ bền
BM có ý nghĩa rất lớn
đến sự tương tác Sự nén lớp U < 0 hệ kém bền
giữa các hạt điện kép
 ↓, bề dầy lớp
Sự solvat hóa khuếch tán
vai trò lớn
Sự cản trở độ
đến tính
không gian độ bền
bền của hệ bền
KT (r ) càng YẾU TỐ ẢNH + chất tan, chất
nhỏ → hệ Kích thước HƯỞNG ĐẾN điện ly C.cao
keo càng bền hạt phân tán ĐỘ BỀN VỮNG
CỦA HỆ KEO Chất đ.ly Chất đ.ly
↓t0C
không trơ trơ
↓ độ ổn định
↑t0C cùng dấu
↓HP↓φ0, ↓ độ nhớt
+ dm HP trên BM rắn HP trên BM rắn
pH MT
hữu cơ of nhân keo of nhân keo
thay đổi +lượng
độ phân ly khg làm
↓độ nhớt ↓sự lớn trái dấu thay đổi
MT phân ly
+ lg nhỏ thế φ0.
thay đổi ↓bề dầy lớp
C.điện ly ↓bề dầy lớp KT, ↓ ít tác động tới
↓ độ bền đổi dấu điện khuếch tán, ↓ độ bền hệ keo.
C↑,  ↓, → Fđ↓ C.tối thiểu of chất điện chỉ những ion có điện
→ keo tụ ly đủ để gây ra hiện tích trái dấu với điện
const
= tượng keo tụ rõ rệt tích nhân keo mới có
Z 2 .C khả năng gây keo tụ.
chất điện ly thêm Điện tích of ion gây
vào làm ↓ điện keo tụ càng lớn, khả
tích of lớp ion tạo năng gây keo tụ càng
thế → ↓ φ0, ↓  mạnh và ngưỡng keo
tụ càng nhỏ
QTr các hạt keo sát là SỰ KEO TỤ
nhập lại với nhau thành &yếu tố ảh ion có r lớn được hấp
hạt lớn lắng xuống phụ mạnh hơn ion có r
nhỏ, ion có r càng lớn
pha loãng hệ keo → ngưỡng keo tụ càng nhỏ.
khử ion tạo thế, do đó
Cs+ > Rb+ > NH4+ > K+ > Na+ > Li+
có thể làm ↓ 0 ↓ .
Cl- < NO3- < Br- < I-
↑t0C
↑ C hạt keo sẽ làm ↓t0C
↓ chiều dày của lớp Ch. động Brown ↑
khuếch tán, do đo lớp chất điện ly HP
làm ↓  → keo tụ làm ↓ liên kết giữa
d.môi kết tinh và lớp chất bảo vệ↓
lớp phân tử bảo
trước C hạt keo &
vệ với bm hạt keo
C chất điện ly ↑
hệ sẽ bị Khả năng gây keo tụ lượng ion cần dùng/ hỗn
keo tụ of ion/ hỗn hợp # khi hợp ˂ khi ion tác dụng
ion tác dụng riêng rẽ riêng rẽ
hệ bền hệ bền số lượng ion cần
use/hhợp gây keo
tụ ˃ use riêng lẻ
keo tụ khi trộn hai hệ
keo có điện tích
gây keo tụ = ion có trái dấu vào nhau
hoá trị cao: Fe+3, với lượng thích
Al+3, Th+4, PO4-3 SỰ KEO TỤ
hợp có thể gây ra
keo tụ

1 nước phù sa, keo silic


1 = điện tích (-), + phèn
2 kC0 chua, keo Al(OH)3 (+)
→ nước trong.
k = 4..D. phản ứng bậc hai
dC
= kC2
dt

You might also like