Sơ Đ Tư Duy POLYMER

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

POLYMER

ĐốI tượng D2 CQ & LT


GV Ths. Nguyễn Thị Thu Vân
Do sự Liên kết Do sự liên kết của các
Mach lk chính của các monomer
KLPTử lớn do có nhiều ngtử monomer khác loại
liên kết lặp đi cùng loại
khác loại
lặp lại hàng trăm cao su tự nhiên,
ngàn monomer cellulose, tinh
bột, chitosan

Homopolymer
protein,
POLYMER insulin,
gelatin,
albumin,

Copolymer
PE, PVA, PS,
Methylcellulose,… PE, PS, PVC, PA,
keratin, Chiếm PVP, PVA, v.v..
-ổn định HD, NT, gelatin,… đa số
- bảo vệ keo;
-TD tạo viên, hạt, cốm, Gôm,
albumin,
pellet; gelatin, Polymetaphosphat
globulin,
-TD thuốc gel PEG, (Calgon), Simethicon,
hemoglobin,
-TD control release HC, PVP, PVA, Polyphosphonitril clorid
pepsin,…
-tạo màng bảo vệ. v.v… silicagel
lỏng nhớt Lực LK giữa các PT trong Nhóm chức
Xđ MTB theo Mw > Mn
số lượng T 0m polymer ≥ lực LK giữa các of monomer
phân tử (Mn) Xđ MTB theo đàn hồi nguyên tử trong PT quyết định
khối lượng (Mw) T 0g Do
PpĐo η
thủy tinh bay hơi,
often used
thăng hoa
để xđ MTB
của polymer
MTB của Chỉ Polymer là độ nhớt, tính
polymer có hệ đa PT dẻo, đàn hồi,
TÍNH CHẤT độ trương nở,
-M polymer↑,↓ CỦA POLYMER hòa tan,…
-Mức độ Lk cầu nối↑,↓
-m chất độn rắn vô cơ↑,↓ Kết tinh;
khó thấm
-Tỉ lệ polymer kết tinh ↑,↓
- chất hóa dẻo ↑ khg kết tinh;
dễ thấm
- P.phân cực, dễ thấm H2O, D.K .C Polymer
J= trương nở
ít thấm O2. l
- P.kém phân cực, dễ thấm HP lên bm Hòa tan tạo nhờ solvat
O2, ít thấm H2O phân cách pha. dd, hệ đồng Dm khuếch tán
↓ Hp thể (1pha)
polymers có hoạt ứng dụng vào polymer
insulin
tính sinh học làm chất bảo vệ, chất ↑ độ polymer khg có
(insulin), làm ↓ Cthuốc ổn định hệ keo, HD, NT liên kết cầu nối.
k thước và hình dạng  𝜂 − 𝜂0
Đtrưng cho lực ma sát td =
ptử, dmôi, C, cấu tạo, 0 𝜂𝑟 =
nội trong sự chảy của 𝜂0
M polymer,… η tương đối η riêng
1 liquid gây ra do các
lớp liquid chảy với V ≠ r r
và trượt lên nhau.
  = lim
C →0
g =
C
C
η đặc trưng η rút gọn
Ctcấu tạo, Ccao,
M lớn, t0C thấp,
dễ tạo gel.
TÍNH CHẤT t0C↓, η dd↑, tạo
Dd polymer bền, CỦA DD gel, or bị tách pha
tách pha nếu thêm POLYMER
vào polymer liquid Л = CRT +bC2
hòa tan polymer
hoặc↓t0C of dd Л of polymer >>>
Л of dd thật
Giá trị pH, PI. trung
do
hòa điện tích do ảh of pH polymer bị solvat
môi trường Trong dd phtử
polymer tán xạ mạnh →↑ C chất
ás’ mạnh hơn tan trong lớp solvat
dmôi Л of polymer > Л
I ás tán xạ tỷ lệ thuận với of dd thật > Л of
k.th. tiểu phân gây ra tán xạ hệ keo sơ dịch
Trong màng ngoài màng 1. [ Na+] . [Cl-] phải như
R- 2. cả 2 bên màng cần
Na+
-
Na+ nhau ở 2 bên màng trung hòa điện tích,
[Na+]trong. [Cl-]trong = [Na+]ngoài = [Cl-]ngoài
Cl- Cl-
[Na+]ngoài.[Cl-]ngoài [Na+]trong = [Cl-]trong + [R-]trong

xảy ra trg hệ có
ion, phtử nhỏ, chất
đly và polymer (có
CÂN BẰNG  D −   R − 
đtích), có màng ngoai
= 1+
trong
DONAN  D 

 D 

th.tích ngăn cách. trong trong

sự kết hợp Nếu xem “ngoài” là bên


 Gel: hệ ph. tán trong đó polymer mang đt – thanh mạc và “trong” là
(R-) làm ↑ khuếch bên màng nhầy dạ dày
các tiểu phân ph. tán tán D- qua màng, ↑
tương tác với nhau tạo sự hấp thu thuốc
 D −   R − 
ra một mạng liên kết có thanhmac
= 1+
mangnhay

 D 

 D 

cấu trúc nhất định, L/R.


mangnhay mangnhay
sự cản trở khối gel, các tiểu Kh.lượng tối thiểu polymer
phân được bảo vệ (mg) cần thêm vào 10 ml control tốc độ
không gian
phân tán trong dd keo đủ để ngăn keo tụ release DC
mạng lưới gel bởi 1ml dd NaCl 10%. theo cơ chế
lớp vỏ bọc
kh.tán, th. thấu.
có điện tích Bảo vệ
tạo Chỉ số BV
Vai trò
polymer hphụ càng nhỏ,
làm chất ổn khả năng BV
lên bmặt các
định tr.thái tập càng tốt
tiểu phân trong polymer tan
hợp của hệ
hệ keo, HD, NT trong H2O
phân tán ỨNG DỤNG tạo
giúp tiểu phân
không bị kết tụ CỦA POLYMER
khung xốp
thân nước
thủy phân, hòa khung xốp
tan mòn dần sáp
Kh.tán chậm
khung xốp nhựa qua gel polymer
phân ly và trao đổi ion
phản hấp phụ polymer tan
Kh.tán, thấm lọc trong H2O
qua lỗ xốp của DC khung xốp
khung xốp polymer Released sơ H2O
Đường & muối vô cơ
dễ tan used P.th.thấu H2O/ đường tiêu C.ch. tan / viên tạo
Dập Viên Bao = Viên Uống hóa sẽ th. thấu ra áp suất th.thấu,
DC + TD
viên nén polymer bao qua màng, h. tan bơm dịch thuốc ra
DC & TD/ viên. ngoài qua lỗ của
màng bao
Khoan lỗ
giải phóng DC kéo = tia lazer Bằng sự trương
dài theo cơ chế phồng, hoạt chất
bơm thẩm thấu phóng thích =
cách khuếch tán.
ỨNG DỤNG Cơ chế phóng
CỦA POLYMER thích thuốc
Thường sử dụng
PVP K15 – K90
Bằng p.ứ enzym
cắt polymer ra
PVP tạo phức hợp hoặc thoái biến,
với iod (Betadine, Tác nhân tạo dịch release thuốc từ
Povidin) treo và phân tán lõi chứa thuốc

Tá dược Bằng sự hòa tan


bao phim Tá dược dính trong
Tá dược làm thuốc thuốc từ polymer
viên nén và tạo hạt
hấp thu chậm và trương phồng và sự
kéo dài tác dụng phản hấp phụ
trao đổi anion
trao đổi cation ROH, RCl, R2CO3
số mili đương
RH, RNa,
lượng gam ion
R2Ca, R2Mg
Dựa vào dấu điện bị tách khỏi 1g
tích của ion trao đổi ionit khô
polymer h.cơ t.hợp, liên
kết thành mạng lưới, gắn
các nhóm chức ion hóa là
có khả năng trao đổi ion
cùng điện tích trong dd NHỰA
TRAO ĐỔI
thuốc tác Ái lực của ionit
Điều chế nước ION (IONIT)
động kéo với ion trao đổi
khử khoáng dài F- < Cl- < SCN- < Br - < I-
dùng như Nhựa
thuốc anionit khuếch tán
kháng acid qua màng
Ikhuếch tán bên
ngăn chặn Ion linh động của trong mạng
mất kali ionit khuếch tán lưới ionit
tới bề mặt hạt
chữa chứng giữ
ngăn chặn ionit và khuếch Ph. ứng trao đổi giữa
nước phù nề, kiểm
mất kali tán qua màng ion linh động / mạng
soát sự giữ natri
mỏng rồi vào dd lưới ionit và ion / dd

You might also like